Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước

Số hiệu: TCVN 100:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 100:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 100-63

BULÔNG TINH ĐẦU VUÔNG NHỎ CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 100-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 100-63

mm                                                       Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

S

Kích thước danh nghĩa

10

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

Sai lệch cho phép

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

Chiều  cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

14,1

17

19,8

24

26,9

31,1

33,9

38,2

42,4

51

45,4

58

70,7

Sai lệch cho phép

-0,6

-0,9

-1

-1,2

-1,3

-1,5

-1,6

-2

-2,2

-2,5

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

1

1

1

1

1,2

1,2

1,2

1,6

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

Cạnh vát C

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

3,5

4

4,5

Đường kính cổ  định hướng d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Sai lệch cho  phép

-0,16

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

Chiều cao cổ định hướng h1 không nhỏ hơn

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

19

mm                                                       Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

25

± 0,7

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(28)

± 1,0

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

20

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

20

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

20

25

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

20

25

30

35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

20

25

30

35

40

-

-

-

-

-

-

-

-

55

± 1,3

20

25

30

35

40

45

-

-

-

-

-

-

-

60

20

25

30

35

40

45

48

-

-

-

-

-

-

65

20

25

30

35

40

45

48

52

-

-

-

-

-

70

20

25

30

35

40

45

48

52

55

-

-

-

-

75

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

-

-

-

80

-

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

-

-

90

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

-

100

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

110

± 1,5

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

120

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

130

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

140

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

150

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

160

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

170

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

180

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

190

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

200

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

220

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

240

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

260

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

+5

+6

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp dập thì dung sai của kích thước S được quy định theo cấp chính xác 8 phù hợp với sự thay đổi đường kính nhỏ nhất của vòng tròn ngoại tiếp.

4. Đường kính thân bulông d2 phần từ giữa cổ định hướng đến ren nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

7,733

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

28

8,246

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

30

8,588

15,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

9,443

16,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

10,30

18,55

30,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

45

11,15

20,12

32,75

50,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

50

12,01

21,68

35,23

54,09

74,38

-

-

-

-

-

-

-

-

50

55

12,86

23,25

37,70

57,68

79,29

110,0

-

-

-

-

-

-

-

55

60

13,72

24,81

40,18

61,27

84,21

116,6

152,0

-

-

-

-

-

-

60

65

14,57

26,38

42,65

64,86

89,12

123,2

160,1

207,8

-

-

-

-

-

65

70

15,43

27,94

45,13

68,45

94,04

129,8

168,3

218,1

275,7

-

-

-

-

70

75

16,28

29,51

47,60

72,04

98,95

136,4

176,5

228,4

288,4

341,7

-

-

-

75

80

-

31,07

50,08

75,63

103,9

143,0

184,7

238,7

301,0

356,6

476,1

-

-

80

90

-

-

55,03

82,81

113,7

156,2

201,0

259,4

326,4

386,3

514,6

668,9

-

90

100

-

-

59,98

89,99

123,5

169,4

217,4

280,0

351,8

416,1

553,0

715,9

1125

100

110

-

-

64,93

97,17

133,4

182,6

233,8

300,6

377,2

445,8

591,4

763,0

1194

110

120

-

-

69,88

104,4

143,2

195,8

250,1

321,3

402,6

475,5

629,8

810,0

1262

120

130

-

-

74,83

111,5

153,0

208,9

266,5

341,9

427,9

505,3

668,2

857,1

1330

130

140

-

-

79,78

118,7

162,8

222,1

282,8

362,5

453,3

535,0

706,6

904,1

1398

140

150

-

-

84,73

125,9

172,7

235,3

299,2

383,1

478,7

564,7

745,0

951,1

1467

150

160

-

-

89,68

133,1

182,5

248,5

315,6

403,8

504,1

594,4

783,4

998,2

1535

160

170

-

-

94,63

140,3

192,3

261,7

339,9

424,4

529,5

624,2

821,8

1045

1604

170

180

-

-

99,58

147,4

202,2

274,9

348,3

445,0

554,8

653,9

860,2

1092

1672

180

190

-

-

104,5

154,6

212,0

288,1

364,6

465,7

580,2

683,6

898,6

1139

1740

190

200

-

-

109,5

161,8

221,8

301,3

381,0

486,3

605,6

713,4

937,0

1186

1809

200

220

-

-

-

176,1

241,5

327,7

413,7

527,6

656,4

772,8

1013

1280

1945

220

240

-

-

-

190,5

261,1

354,0

446,4

568,8

707,1

832,3

1091

1374

2082

240

260

-

-

-

204,9

280,8

380,4

479,2

610,1

757,9

891,7

1167

1469

2218

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2355

280

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2492

300

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963

01

Quyết định 2669/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 128:1963 Các chi tiết để ghép chặt-Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×