Tiêu chuẩn TCVN 8485:2010 Xác định cường độ chịu kéo, giãn của vải địa kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8485:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8485:2010 Vải địa kỹ thuật-Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài
Số hiệu:TCVN 8485:2010Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng
Năm ban hành:2010Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8485:2010

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO VÀ ĐỘ GIÃN DÀI

Geotextile - Test method for determination of  Tensile strength and elongation

Lời nói đầu

TCVN 8485 : 2010 được chuyn đổi t 14 TCN 95 -1996 theo quy định ti khon 1 Điu 69 ca Lut Tiêu chun và Quy chun k thut và đim a khon 1                Điu 7 Ngh định s 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành mt s điu ca Lut Tiêu chun và Quy chun k thut.

TCVN 8485 : 2010 do Vin Khoa hc Thy li Vit Nam biên son, B Nông nghip và Phát trin Nông thôn đề ngh. Tng cc Tiêu chun Đo lường Cht lượng thm định, B Khoa hc và Công ngh công b.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO VÀ ĐỘ GIÃN DÀI

Geotextile - Test method for determination of  Tensile strength and elongation

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này qui định phương pháp xác định cường độ chu kéo và độ giãn dài ca các loi vi địa k thut bng phương pháp kéo di rng

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 8222:2009, Vải địa kỹ thuật - Qui định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chun này áp dng các thut ng và định nghĩa sau:

3.1. Vi địa k thut (Geotextile)

Vi địa k thut là loi vi được sn xut t polyme tng hp, kh rng, dng dt, dng không dt hoc dng phc hp có các chc năng gia c, phân cách, bo v, lc, tiêu thoát nước. Vi địa k thut được s dng cùng vi các vt liu khác như: đất, đá, bêtông... trong xây dng công trình.

3.2. Phương pháp kéo di rng (Wide - width tensile method)

Phương pháp kéo di rng là phương pháp th các tính cht kéo ca vi địa k thut trên mu th có chiu rng là 200 mm và khong cách gia hai ngàm kp mu là 100 mm, được kéo cho ti khi mu th đứt hoàn toàn.

3.3. Cường độ chu kéo (Tensile strength)

Cường độ chịu kéo là lực kéo lớn nhất trên một đơn vị đo chiều rộng, tính bằng kilôniutơn trên mét (kN/m) nhn được trong quá trình kéo cho ti khi mu th đứt hoàn toàn

3.4. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài tính bng phn trăm (%) là t s gia lượng gia tăng chiu dài mu th trong quá trình kéo và chiu dài ban đầu ca nó.

3.5.Cường độ chu kéo khi đứt (Tensile trength at break)

Cường độ chu kéo khi đứt là lc kháng kéo trên mt đơn v đo chiu rng, tính bng kilôniutơn trên mét (kN/m) ti thi đim mu th đứt hoàn toàn.

3.6. Độ giãn dài ti đim đứt (Elongation at break)

Độ giãn dài ti đim đứt là độ giãn dài ti thi đim mu th đứt hoàn toàn, tính bng phn trăm (%).

3.7. Đim un (Yield point)

Đim un lá đim xut hin trên đường cong ng sut, ti đó độ giãn dài tiếp tc tăng nhưng lc kéo không tăng.

4. Nguyên tắc

Cường độ chu kéo và độ giãn dài ca vi địa k thut được xác định bng cách kéo mu th có kích thước nht định theo chiu rng vi vn tc không đổi cho ti khi đứt hoàn toàn. Căn c vào giá tr lc kéo và giá tr gia tăng chiu dài ca mu th được ghi li trên thiết b t ghi hoc trên máy tính để tính ra các giá tr cường độ chu kéo và độ giãn dài ca vi.

5. Thiết bị và thuốc thử

5.1. Thiết bị

5.1.1. Thiết bị kéo

Cu to ca thiết b kéo và các dng ngàm kp mu được mô t trên Hình 5.1 và Hình 5.2 B phn chính ca thiết b kéo gm:

B cm ng lc (2) mt đầu ni vi dm c định (1), đầu còn li ni vi ngàm kp mu phía trên. Ngàm kp mu phía dưới gn vi dm di động (5), dm này di chuyn được là nh cơ cu trc vít (6) tc độ di chuyn ca dm được xác định bi hp điu khin tc độ (9). Toàn b d liu trong quá trình th được b cm ng lc truyn đến thiết b t ghi hoc máy tính (10).

Cách lp mu th vào ngàm kp mu được ch dn hình 5.2 Ngàm kp phi rng hơn chiu rng mu th ít nht 10 mm, cơ cu kp ca ngàm phi hp lý sao cho mu không b tut, ct, dính trong quá trình th và tháo lp.

Đối vi mu th có độ bn va và thp (thường là loi vi địa k thut không dt) s dng ngàm kp dng nêm (Hình 5.4).

Đối vi mu th có độ bn cao và rt cao (thường là loi vi địa k thut dng dt hoc dng phc hp) s dng ngàm kp dng ti hoc dng ép bng bulông hay thy lc (Hình 5.5 và Hình 5.3)

Khi lp mu vào ngàm kp phi chú ý căn chnh để đường trc đi qua tâm mu trùng vi hướng lc kéo. (xem Hình 5.2.)

5.1.2. Thiết bị đo độ giãn dài

Thiết b đo độ giãn dài xác định lượng gia tăng chiu dài ca mu th theo hướng lc kéo thông qua hai đim A; B trên mu th (Hình 7.1.) trong quá trình th, t đó tính được độ giãn dài ca mu th

5.2. Thuốc thử

B nước ct s dng để điu hoà mu th trong điu kin ướt. Điu hòa mu trong môi trường ướt phi tho mãn các yếu t theo qui định ca TCVN 8222 : 2009; mc 5.6.

CHÚ DẪN

1. Dm c định

6. Trc vít

2. B cm biến lc

7. Tr đỡ dm

3. Mu th

8. Hp điu khin máy

4. Ngàm kp mu

9. Hp điu khin tc độ th

5. Dm di động

10. Thiết b t ghi hoc máy tính

6. Mu th

6.1. S lượng mu th

+ S lượng mu th trong tng trường hp c th được tính theo qui định ca TCVN 8222 : 2009

+ S lượng mu th ít nht trong mi trường hp là 10 mu, trong đó 5 mu ly theo chiu dc cun (md) và 5 mu ly theo chiu ngang cun (cd).

6.2. Dạng hình học, kích thước và cách chế tạo mẫu

Mu th có dng hình ch nht, kích thước và cách chế to mu đối vi tng loi vi địa k thut tiến hành như sau:

6.2.1. Đối vi vi địa k thut dng không dt

Cách chế to mu như sau

Dùng khuôn hoc các dng c đo, ct chế to mu có:

- Chiu rng mu 200 mm ± 1 mm

- Chiu dài mu (100 + 2L) mm ± 1 mm

Trong đó L là độ dài ngàm kp; xem hình 5.2

Ví d:

- Ngàm kp dng ép bng bulông hoc thy lc: L = 50 mm

Chiều dài mẫu là (100 + 2 x 50) = 200 mm ± 1 mm

Kích thước mẫu thử: Rộng x Dài = 200 mm x 200 mm

- Ngàm kẹp dạng tời L = 400 mm

Chiều dài mẫu là (100 + 2 x 400) = 900 mm ± 1 mm

Kích thước mẫu thử Rộng x Dài = 200 mm x 900 mm

6.2.2. Đối với vải địa kỹ thuật dạng dệt

Cách chế to mu như sau

- Cắt chiều rộng mẫu 220 mm, sau đó bỏ dọc hai bên rìa mẫu những sợi bị rối, bị lẹm hoặc đứt trong quá trình cắt cho tới khi chiều rộng đạt 200 mm ± 1 mm

- Ct chiu dài mu (120 + 2L) mm, sau đó b ngang hai bên rìa mu nhng si b ri, b lm hoc đứt trong quá trình ct cho ti khi chiu dài đạt (100 + 2L) mm ± 1 mm.

6.3. Điu hòa mu th

6.3.1. Mẫu thử điều hòa khô

Điu kin tiến hành th trong không khí và mu th điu hòa khô phi được tiến hành theo qui định ca TCVN 8222 : 2009, mc 5.5.

6.3.2. Mẫu thử điều hòa ướt

Điu kin tiến hành th trong không khí và mu th điu hòa ướt phi được tiến hành theo qui định ca TCVN 8222 : 2009, mc 5.6

7 Cách tiến hành

Phép th thc hin trong điu kin tiêu chun theo qui định ca TCVN 8222 : 2009. cách tiến hành như sau:

7.1. Vận hành thiết bị kéo

- Điu chnh khong cách gia hai ngàm kp 100 mm ± 3 mm.

- Chn thang lc sao cho mu th đứt trong khong t 30% đến 90% ca thang lc đó.

- Đặt tc độ kéo (20% ± 5%) trên phút ca thang đo chiu dài.

- Đặt chế độ làm vic các thiết b t ghi hoc m phn mm tương ng cho máy tinh

7.2. Cách lp mu th vào ngâm kp

- Mu th lp vào ngàm kp theo chiu rng mu, cn chnh sao cho b mt mu phng đều hai mép ngoài mu cách đều hai mép ngoài ngàm kp.

- Độ dài 3 đường thng gm: 2 đường thng đi qua hai mép ngoài và đường trung tâm mu chn gia hai ngàm kp phi bng nhau và bng 100 mm ± 3 mm.

- Đường trung tâm mu phi trùng vi hướng lc kéo.

7.3. Cách thiết lập điểm đo độ giãn dài của mẫu thử

Thứ tự tiến hành: xem Hình 7.1

- Xác định tâm đim (o) ca mu.

- K đường trung tâm đi qua tâm đim và trùng vi hướng lc kéo (đường a).-

- V trí các đim (A;B) nm trên đường trung tâm và cách đều tâm đim v hai phía 30 mm.

CHÚ DN

O là tâm đim mu

a là đường trung tâm mu

A, B là các đim đo độ giãn dài ca mu

L = 30 mm là khong cách t tâm đim đến các đim đo A; B.

Hình 7.1 - Thiết lập điểm đo độ giãn dài của mẫu thử

7.4. Tiến hành th

Kim tra th t t 7.1 đến 7.3 và cho máy chy cho ti khi mu đứt hoàn toàn. Lưu các s liu v các tính cht kéo thu được trong sut quá trình th. Sau đó lp li tun t các bước trên  cho ti khi th hết s lượng mu.

8. Tính toán kết quả

8.1. Loi b các kết qu d thường

Theo qui định ca TCVN 8222 : 2009 và th li các mu ly t mt cun

8.2. Tính các giá tr ca mu riêng l

8.2.1. Tính giá tr cường độ chu kéo đối vi tng mu

Cường độ chu kéo ca mu th tính theo công thc:

Tf = Ff/W                                                 (1)

Trong đó.

Tf Cường độ chu kéo ca mu th tính bng kilôNiutơn trên mét (kN/m)

Ff Lc kéo ln nht nhn được trong quá trình th tính bng kilôNiutơn (kN )

W Chiu rng mu th tính bng mét (m)

8.2.2. Tính giá trị độ giãn dài đối với từng mẫu thử

Độ giãn dài ca mu th tính theo công thc

e = 100 x DL/Lo                                                     (2)

DL = L1 - Lo                                                                                            (3)

Trong đó:

e Độ giãn dài ca mu th tính bng phn trăm (%)

Lo Khong cách ban đầu ca các đim đo A và B tính bng milimét (mm)

L1 Khong cách ca các đim đo A và B ti thi đim lc kéo f tính bng milimét (mm)

CHÚ DN:

D Đim ng vi cường độ chu kéo ln nht Tf

E Đim ng vi cường độ chu kéo ti đim đứt TE

T1 Cường độ chu kéo ln nht.

Te Cường độ chu kéo ti đim đứt.

SA Độ giãn dài dư, xut hin khi lc kéo bng 1%Tf,

eD Độ giãn dài ti cường độ chu kéo ln nht

eE Độ giãn dài ti đim đứt.

Hình 8.1 - Đường cong quan hệ giữa cường độ chịu kéo và độ giãn dài

8.3. Các giá trị tiêu biểu

Các giá tr tiêu biu được xác định bi các giá tr thu được t các mu riêng r vi độ chính xác như sau:

8.3.1. Cường độ chu kéo ln nht chính xác ti 0.1 kN/m, độ giãn dài ng vi cường độ chu kéo ln nht chính xác ti 1%

8.3.2. Cường độ chịu kéo tại điểm đứt chính xác tới 0.1 kN/m, độ giãn dài tại điểm đứt chính xác tới 1%

CHÚ THÍCH Loi b các kết qu d thường theo điu 8.1, không đưa vào tính toán. Tuy nhiên các kết qu này cn ghi li và báo cáo riêng.

8.3.3. Đối vi mi tính cht, các giá tr tiêu biu sau đây cn được xác định:

+ Giá tr trung bình

+ Độ lch chun

+ H s biến thiên

(xem TCVN 8222 : 2009)

8.4. Yêu cầu đối với việc thử thêm

8.4.1. Kh năng lp li các kết qu

Khi h s biến thiên tính theo qui định ti mc 8.3.3 vượt quá 20% cn phi tăng s mu th nhiu lên để thu được kết qu có gii hn sai s cho phép theo qui định ca TCVN 8222 : 2009 và s lượng các mu th yêu cu được tính theo TCVN 8222 : 2009. mc 6.

8.4.2. Các gii hn sai s

Kim tra các kết qu thu được theo qui định ti mc 8.3 để đảm bo các gii hn sai s thc tế không vượt quá gii hn qui định. Sai s kết qu th được coi là tho mãn nếu s ln th tính theo TCVN 8222 : 2009 không vượt quá thc tế. Nghĩa là các kết qu th đã tho mãn khi th đủ s ln và đáp ng yêu cu ca các điu 8.3.1 và 8.3.2

CHÚ THÍCH: Kết qu th theo tiêu chun TCVN 8485 : 2010 có th so sánh vi kết qu th theo tiêu chun ISO10319 đối với cùng loại mẫu thử.

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo th nghim bao gm các ni dung sau:

- Vin dn tiêu chun này;

- S ký hiu thiết b dùng để th;

- Th nguyên dùng tính toán kết qu;

- Các giá trị tiêu biu ca phép thử;

- Các giá tr riêng l như: kết qu th ca tng mu

- Thông tin chi tiết v các kết qu coi là d thường;

- Các thay đổi v điu kin, qui trình th so vi tiêu chun nếu có;

Thông tin chi tiết về các kết quả bị loại bỏ kể cả nguyên nhân không dùng các kết quả đó để đánh giá các trị số tiêu biểu.

Các thông tin v m mu mu th, điu kin th như:

+ Tên đơn v, cá nhân gi mu.

+ Tên mu, ký hiu mu.

+ Tên công trình, hạng mục, vị trí lấy mẫu, ngày tháng năm lấy mẫu, gửi mẫu nếu mẫu lấy ngoài công trường lắp đặt, thi công và phải có chữ ký xác nhận của tư vấn giám sát.

+ Khối lượng mẫu

- Ngày tháng năm thử mẫu.

- Kiểu điều hòa mẫu.

- Nhiệt độ, độ ẩm khi điều hòa mẫu và khi thử mẫu.

10. Lưu mu

Mu lưu có din tích nh nht 1m2

Lưu mu trong điu kin tiêu chun theo qui định ca TCVN 8222:2009.

Thi gian lưu mu ti thiu là 28 ngày.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 10319 - 04 - 15, Geotextiles - Wide width tensile test.

[2] ASTM D 4595 - 86 (Reapproved 2001), Standrd Test Method for Tensile Properties of Geotextiles by the Wide - Width Strip Method.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi