Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2003:1977 Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thủy lực và khí nén

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2003:1977

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2003:1977 Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thủy lực và khí nén
Số hiệu:TCVN 2003:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:04/10/1977Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2003 - 77

VÒNG ĐỆM CAO SU CÓ MẶT CẮT TRÒN ĐỂ LÀM KÍN CÁC THIẾT BỊ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

Rubber O-rings for hydraulic and pneumatic systems

Tiêu chun này áp dụng cho vòng cao su mặt cắt tròn đ làm kín các chi tiết có đường kính đến 400 mm của các mối ghép tĩnh và động:

a) Trong các thiết bị thủy lực, có dời chỗ tịnh tiến qua lại với vận tốc đến 0,3 m/s, làm việc trong một trường du khoáng, nhiên liệu lỏng, nhũ tương, nước ngọt và nước bin, trong khoảng nhiệt độ từ âm 50o C đến dương 100o C khi áp sut đến 100KG/cm2, nếu dùng với vòng đệm bo vệ có th tới 200KG/cm2.

b) Trong các thiết bị khí nén có áp sut đến 6 KG/cm2 và vận tc dời chỗ đến 0,5 m/s với điều kiện có bôi trơn các bề mặt trượt.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước của vòng làm kín phải theo chỉ dẫn trên hình 1 và trong các bng 1 và 2.

Hình 1

Vòng làm kín mặt cắt bình thường, dùng cho các mi ghép động và tĩnh

Bảng 1

Đường kính chi tiết đưc làm kín

d1

d2

Khối lượng 100 chiếc, kg (đ tham khảo)

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Nhóm cnh xác

Xi lanh D

Cán d

1. Cho mối ghép đng

2. Cho mối ghép tĩnh

1

2

3

4

5

6

7

8

5

3

2,7

±0,1

1,1

± 0,1

+ 0,2

- 0,1

0,002

6

4

3,7

0,003

7

4

3,6

1,9

0,005

8

5

4,6

0,006

9

6

5,6

± 0,2

0,007

10

6

5,6

2,4

0,013

-

7

6,6

0,015

12

8

7,6

0,017

-

9

8,6

0,018

14

10

9,6

0,020

16

12

11,5

± 0,3

0,023

18

14

13,5

0,027

20

16

15,5

0,030

22

18

17,5

0,034

25

20

19,5

3,0

+ 0,2

- 0,1

+ 0,3

- 0,1

0,060

28

22

21,2

±0,4

3,6

0,095

30

-

23,2

0,103

32

25

24,2

4,1

0,110

35

28

27,2

0,155

38

30

29,2

4,7

0,220

40

32

31,2

0,230

42

35

34,2

4,1

0,195

45

38

37,2

0,202

48

40

38,8

± 0,6

4,7

0,284

50

42

40,8

0,295

52

45

43,8

4,1

0,238

55

48

46,8

0,251

60

50

48,5

±0,8

5,8

+ 0,3

-0,1

+ 0,4

-0,1

0,540

65

55

53,5

0,590

-

60

58,5

4,7

+ 0,2

-0,1

+ 0,3

-0,1

0,406

70

60

58,5

0,638

75

65

63,5

5,8

+ 0,3

- 0,1

+0,4

- 0,1

0,690

80

70

68,5

0,740

-

75

 

4,7

+ 0,2

- 0,1

+ 0,3

- 0,1

0,500

85

75

73,5

5,8

+ 0,3

- 0,1

+ 0,4

- 0,1

0,790

90

80

78,5

0,836

95

85

83,5

0,889

100

90

88,5

0,936

105

95

92,5

±1,0

0,980

110

100

97,5

1,026

-

105

102,5

1,080

120

110

107,5

1,130

125

-

112,5

1,180

130

120

117,5

1,228

-

125

122,5

1,280

140

130

127,5

1,330

150

140

137,5

1,430

160

150

146,5

± 1,2

1,520

170

160

156,5

1,615

180

170

166,5

1,720

190

180

176,5

1,815

200

-

180,0

± 1,5

8,6

+ 0,4

- 0,1

+ 0,5

- 0,1

4,100

-

190

185,0

4,240

210

-

190,0

4,340

-

200

195,0

4,440

220

-

200,0

4,520

-

210

205,0

4,670

-

220

215,0

± 2,0

4,820

240

-

220,0

5,010

250

-

230,0

5,220

-

240

235,0

5,320

260

-

239,0

± 2,5

8,6

+ 0,1

- 0,1

+ 0,5

- 0,1

5,420

-

250

244,0

5,540

-

260

254,0

5,760

280

-

259,0

5,860

-

280

274,0

6,220

300

-

279,0

6,300

-

300

294,0

6,620

320

-

299,0

6,730

-

320

314,0

7,060

340

-

319,0

± 3,0

7,180

-

340

334,0

7,480

360

-

338,0

7,580

-

360

353,0

7,900

380

-

358,0

8,020

-

380

373,0

8,340

400

-

378,0

8,460

 

Vòng làm kín mặt ct giảm nhỏ dùng cho các mi ghép tĩnh

Bảng 2

Đường kính chi tiết đưc làm kín

d1

d2

Khối lượng 100 chiếc, kg (đ tham khảo)

Xi lanh D

Cán d

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

1

2

3

4

5

6

7

30

25

24,2

± 0,4

3,3

+ 0,3

- 0,1

0,087

32

-

26,2

0,095

-

28

27,2

0,097

35

30

29,2

0,105

-

32

31,2

0,111

38

-

32,2

0,114

40

35

34,2

0,121

42

-

36,2

0,127

-

38

37,2

0,130

45

40

38,8

± 0,6

0,136

-

42

40,8

0,141

48

-

41,8

0,145

50

45

43,8

0,151

52

-

45,8

0,158

-

48

46,8

0,161

55

50

48,5

 

0,168

-

52

50,5

0,173

60

55

53,5

0,183

65

60

58,5

0,200

70

65

63,5

0,216

75

70

63,5

0,232

80

75

73,5

0,248

85

80

78,5

0,264

90

85

83,5

0,281

95

90

88,5

0,296

100

95

92,5

± 1,0

0,310

105

100

97,5

0,342

110

105

102,5

0,350

-

110

107,5

0,358

120

-

112,5

0,374

125

120

117,5

0,391

130

125

122,5

± 1,0

3,3

+ 0,3

- 0,1

0,406

-

130

127,5

0,422

140

-

132,5

0,440

-

140

137,5

0,455

150

-

141,5

± 1,2

0,468

-

150

146,5

0,484

160

-

151,5

0,501

-

160

156,5

0,513

170

-

161,5

0,532

-

170

166,5

0,550

180

-

171,5

0,564

-

180

176,5

0,582

190

-

180,0

± 1,5

0,593

-

190

185,0

0,608

200

-

190,0

0,626

210

220

195,0

6,2

+ 0,4

- 0,1

2,268

220

210

205,0

2,410

-

220

215,0

± 2,0

2,551

240

-

225,0

2,610

250

240

235,0

2,710

260

250

244,0

± 2,5

2,860

-

260

254,0

2,950

280

-

264,0

3,070

-

280

274,0

3,182

300

-

284,0

3,300

-

300

294,0

3,421

320

-

304,0

3,512

-

320

314,0

3,650

340

-

324,0

3,760

-

340

334,0

3,860

360

-

313,0

± 0,3

3,970

-

360

353,0

4,080

380

-

363,0

4,190

-

380

373,0

4,300

400

-

383,0

4,410

1.2. Theo sự thỏa thuận giữa bên tiêu thụ và n chế tạo, đối với máy đang dùng cho phép chế tạo vòng với kích thước không quy định trong các bảng 1 và 2.

1.3. Ví d ký hiệu quy ước của:

a) Vòng làm kín mặt cắt bình thường, nhóm chính xác 1, đ làm kín xi lanh D = 60 mm hoc cận d = 50 mm bằng cao su nhóm 1:

Vòng B1 - 60 x 50 - 1 TCVN 2003 - 77

b) Vòng làm kín mặt ct bình thường, nhóm chính xác 1, đ làm kín xi lanh D = 125 mm bằng cao su nhóm 2 :

Vòng B1 - 125 x 0 - 2 TCVN 2003 - 77

c) Vòng làm kín mặt cắt bình thường, nhóm chính xác 2, đ làm kín cán d = 125 mm bằng cao su nhóm 3.

Vòng B2 - 0 x 125 - 3 TCVN 2003 - 77

d) Vòng làm kín mặt ct giảm nhỏ, đm kín xi lanh D = 60 mm hoặc cán d = 55 mm, bằng cao su nhóm 2.

Vòng G - 60 x 55 - 2 TCVN 2003 - 77

Chú thích. s «0» ghi vào ch đường kính xi lanh hoặc cáu mà vòng làm kín này không làm kín.

1.4. Vòng làm kín dùng ở áp suất đến 10 KG/cm2 và khi có vòng đệm bảo vệ đến 100 KG/cm2, trong khoảng nhiệt độ từ âm 30o đến dương 100o C, phải được làm bằng cao su nhóm 1.

Vòng làm kín dừng áp suất đến 100 KG/cm2, trong khoảng nhiệt độ t âm 50o, âm 15o, âm 40o đến dương 100o C, phải được làm bằng cao su nhóm tương ứng 2,3,4.

1.5. Cao su dùng chế tạo vòng làm kín phải có các chỉ tiêu cơ-lý theo bảng 3 dưới đây:

Bảng 3

n gọi của chỉ tiêu

Nhóm cao su

1

2

3

4

1. Giới hạn bền khi đứt, KG/cm2. không nhỏ hơn

100

100

90

120

2. Độ gn dài tương đối khi đt, %, không nhn

300

160

150

140

3. Độ giãn dài dư sau khi đứt, %, không ln hơn

15

8

10

8

4. Nhiệt độ gây dò : khi h nhiệt độ, o C, không lớn hơn

-30

- 50

- 45

- 40

5. Hệ số già hóa theo độ giãn dài tương đối 70o C trong 144 giờ, không nh hơn

0,8

0,7

0,6

0,6

6. Lượng biến đi khối lượng khi thử n trong 24 gi, %

 

 

 

 

6.1. Trong hỗn hợp th tích 75% xăng và 25% bei.dôn *  20o ± 5o C, không lớn hơn

+ 35

+ 35

+ 15

+ 35

6.2. Trong nhiên liệu T - 1 ở 20o ± 5o C, không ln hơn

+ 7

+ 15

+ 5

+ 15

6.3. Trong dầu AMT - 10* 70o ± 2o C, không lớn hơn

+ 10

+ 8

- 1

- 8

+ 10

- 1

7. Lượng biến đi th tích khi thử nở trong dầu AMT - 10 trong 24 gi 70o ± 2o C, %

+ 8

+ 11

- 8

+ 14

8. Độ cứng theo TM - 2 tính theo đơn vị quy ưc, không nhỏ hơn

55 - 70

70 - 77

70 - 85

77 - 85

9. Biến dạng dư rng, khi thử già hóa, %

 

 

 

 

9.1. Trong dầu AMT - 10, ở 100o C trong 70 giờ, không lớn hơn

45

65

80

60

9.2. Trong không khí 70o C trong 22 giờ, không lớn hơn

25

25

25

25

10. Đ hồi phục rng khi th theo độ chu lạnh, %, không nhỏ hơn

5

15

10

10

Chú thích. Nhãn hiu cao su của nhà máy do bên tiêu thụ yêu cu phải phù hợp với một trong bn nhóm trên.

1.6. Bề mặt vòng làm kín phải nhẵn, không được xơ, xây sát, rỗ, nứt, bọt khí và các tạp chất khác.

Phải khử sạch xơ mép mặt chia khuôn ép, tránh không làm hỏng mặt vòng làm kín; rìa tha ra của mép không được lớn hơn 0,1 mm về mỗi phía. Độ phình to của vòng làm kín trong mặt phẳng thẳng góc với mặt chia khuôn không được ln hơn những dung sai cho mặt cắt của vòng làm kín là 0,15 mm.

1.7. Sai lệch hình dạng hình học của mặt cắt vòng m kín (lệch theo mặt chia khuôn của khuôn ép v.v...), không được q gii hn sai lệch cho phép theo đường kính của mặt cắt của vòng làm kín, nhưng không được lớn hơn 0,2 mm.

1.8. Thành phẩm phải qua bộ phận kim tra chất lượng ca cơ s sản xuất nghim thu. Cơ sở sản xuất phải bo đảm tt cả các vòng làm kín xuất xưởng phù hợp với yêu cầu của tiêu chun này.

1.9. Trong thời gian 12 tháng k từ ngày giao hàng cho bên tiêu thụ, nếu phát hiện sn phm không phù hợp với tiêu chun này, bên tiêu thụ có quyền đi mà không phải trả tiền.

1.10. Thời hạn bảo đm của các sản phm phụ thuộc vào điều kiện vận hành của chúng, do bên tiêu thụ và bên chế tạo thỏa thuận.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Đkim tra cht lượng vòng làm kín cũng như đ việc đóng gói, bao bì và ghi nhãn hiệu phù hợp với yêu cầu của tiêu chun này, phi chọn mẫu và phương pháp thử ch dẫn dưới đây.

2.2. Khi kiểm tra vòng theo lô:

a) Kim hình dạng bên ngoài - 100% sản phm;

b) Kim kích thước - 0,5 % sản phm, nhưng không ít hơn 10 vòng nếu số vòng trong lô nhỏ hơn 2000.

2.3. Lộ là số lượng vòng làm kín thuộc cùng một nhóm cao su, và cùng một cỡ được cung cấp một lần cho bên tiêu th nhưng không lớn hơn 10000 vòng.

2. V.C.S.

2.4. Cơ sở sản xuất phải kim tra các chỉ tiêu cơ lý của cao su dùng để chế tạo vòng làm kín không ít hơn một ln trong một tháng, cũng như phải kim khi thay đi thành phần hỗn hợp cao su, hoặc chế độ lưu hóa.

2.5. Phải xác định giới hạn bền, độ giãn dài tương đi, độ giãn dài dư, nhiệt độ làm dòn cao su, h số già hóa cao su theo độ giãn dài tương đi, lượng biến đi khối lượng v thể tích khi cao su n theo tiêu chun tương ứng.

2.6. Xác định độ cứng của cao su theo chỉ dẫn sau:

2.6.1. Tiến hành thử mẫu dưới phụ tải 0,85 kg trên dụng cụ đo TM - 2 có đồ gá chỉ dn trong hình 2.

2.6.2. Độ đúng của việc đặt dụng cụ đo độ cứng trong đồ gá, được kim theo miếng đỡ mẫu thử bằng kim loại 8 đã gia công nhẵn. Bng tay quay 3, nâng miếng đỡ mẫu thử cho đến lúc phụ ti bắt đầu được ng. Khi đó, miếng đmẫu thử trước khi nâng phụ tải phải tiếp xúc với mặt tm của dụng cụ độ cứng và vòng đệm. Lúc đó kim phải ch số a «100».

2.6.3. Tiến hành chính làm máy đo theo miếng đỡ mu thử 9. Dch chuyn vòng đệm gá 4 và xoay giá 6, sao cho khi tỳ chặt tay quay, mũi nén của dụng cụ do độ cứng trùng với lỗ miếng đỡ mẫu thử 9, kẹp chặt vòng đệm và giá ở vị trí đó.

Hình 2

1 - đế máy đo 2 - cơ cấu dẫn động; 3 - tay quay

4 - vòng tiệm gá ; 5 - dụng cụ đo độ cứng TM 2 (có th tháo được); 6 - g ; 7 - phụ tải ; 8,9 - miếng đ mẫu thử.

2.6.4. Đặt mẫu thử trên miếng đỡ 8 và ấn từ từ tay quay; nâng miếng đỡ có mu thử đến khi phụ tải bắt đầu nâng. Đo độ lún sâu của mũi nén bằng cách đọc s chỉ của kim dng c đo trên thang chia độ quy ước.

2.7. Xác định biến dạng dư riêng khi thử già hóa - nén mu thử cao su xung 30%, giữ nhiệt của mẫu thử trong điu kiện cho trưc (ở nhiệt độ nâng cao trong môi trưng khác nhau), xác định biến dạng dư.

2.7.1. Chun bị mẫu th: Mẫu thử làm bng cao su hình trụ cao 10 ± 0,5 mm và có đường kính 10 ± 0,5 mm.

2.7.2. Tiến hành thử :

Dùng thưc đo chiều dầy đo chiều cao mẫu thử Ho, với độ chính xác đến 0,1 mm. Nén mẫu thử trong cái kẹp giữa hai tm thép song song xung 30 ± 5 %. Hạn chế mức nén bằng những cữ kim loại cao 7 mm. Đặt cả kp lẫn mẫu thử trong bộ n nhit và giữ trong môi trường cn thiết (khí hoặc lỏng) trong thời gian đã định ở nhiệt đđã cho.

Khi tiến hành thử trong môi trường lỏng ở nhiệt độ nâng cao, thì cái kẹp có mẫu th được đặt trong hộp kim loại đậy kín. Lượng dầu chiếm 70 - 80 % th tích hộp. Qua một thời gian đã định ly hộp ra khi bộ n nhiệt và đ nguội nhiệt độ trong phòng 2 - 3 giờ. Sau đó tháo mẫu thử ra. Một giờ sau khi tháo mẫu thử ra, tiến hành, đo chiều cao H2.

Biến dạng dư riêng (Y1) tính theo phần trăm (%) bằng công thc:

trong đó :

H0 - chiều cao ban đầu của mẫu, mm ;

 

H1 - chiều cao của mẫu b nén, mm ;

 

H2 - chiều cao của mẫu sau khi hi phục, mm.

S lượng mẫu thử không được ít hơn 3.

2.8. Xác định độ hi phục riêng khi thử độ chịu lạnh: Nén mu cao su xuống 20%, giữ nhiệt độ cho tng mẫu nhiệt độ caon nhiệt độ làm tn cao su 50 C.

Hình 3

2.8.1. Máy đo: Tiến hành thử trên máy đo có sơ đ ch dẫn trên hình 3.

Kẹp chặt các thành 8 đế máy đo 7. Kẹp chặt miếng đỡ mẫu thử trên những phn cuối phía dưi của các thanh. Vít 3 được bắt ren của đế máy và nối với ng 2. Khi xoay tay quay 4, ống hạ xuống hoặc nâng lên. Khi hạ xung, ống ép lên tấm 10, tấm này ép mẫu 1, mẫu này đặt trên miếng đ mẫu thu. Tm 10 được lắp vào cán 9, cán này nối cứng với lò xo đng hồ so 5. Thân đng h so được kẹp chặt vào thanh cong nhờ vít. Tay quay có thể dùng chìa vn hay dùng tay đ quay. Dùng đồng hồ so xác định chiều cao trạng thái tự do của mẫu thử.

2.8.2. Chun bị mẫu thử: Đ th dùng mẫu hình trụ cao 10 ± 0,5 mm và có đường kính 10 ± 0,5 mm.

2.8.3. Tiến hành thử:

Trước khi thử phải kiểm tra lại khí c. Mặt phẳng trên của tm 10 phải tiếp xúc vi miếng

đ mẫu thử 11. Khi đó kim đồng h so phải chỉ s « không ».

Điu chnh đng h so đúng s «không» ri dùng vít siết chặt lại vị trí cần thiết.

Đo chiu cao mu th (H0) và tính chiều cao mẫu th sau khi ép xuống 20 % (H1).

Đ hỗn hp rượu êtylic và axit cácnic rắn vào bình giữ nhiệt và giữ nhiệt độ 3 - 40 cao hơn nhiệt độ thử. Bỏ máy đo vào trong bình giữ nhiệt giữ lại đó trong 25 - 30 phút. Sau đó rút nhanh máy đo ra, ép mẫu th đến chiều cao cho trước (H1) nhờ tay quay hoặc chìa vặn. Lại nhúng máy đo cùng với mẫu th vào bình giữ nhiệt và giữ li đó trong 5 phút nhiệt độ thử ± 1 0C. Nhiệt độ này được giữ bằng cách thêm vào bình một ít cục axít cbônic rn. Sau 5 phút, rút máy đo ra và tháo mẫu thử khói, lực ép. Sau khi tháo 3 phút, dùng đồng h so đo chiều cao mẫu thử (H2). Bộ hồi phục riêng (K) - nh bằng % được tính theo công thức:

trong đó:

H0 - chiều cao ban đầu của mẫu th, mm;

H1 - chiều cao của mẫu thử bị nén, mm;

H2 - chiu cao của mẫu thử sau khi hi phục, mm.

S mẫu thử không được ít hơn 3.

2.9. Nếu các kết quả thử nhận được, không thỏa mãn dù chỉ một ch tiêu thì phải thử lại với số mẫu gp đôi ly trong lô y. Các kết qu của lần thử sau là kết quả cuối cùng.

3. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Vòng làm kín thuộc cùng một nhóm và cùng một cỡ phải bó từng 100 chiếc một.

Đối với tng vòng, gắn nhãn hiệu có những chỉ dẫn sau:

a) Tên cơ sở sn xuất;

b) Tên sn phm, nhóm cao su, nhóm chính xác, số lượng và s lô vòng làm kín ;

c) Ngày chế tạo (năm, tháng) ;

d) Ký hiệu và số hiệu của tiêu chuẩn này.

Các vòng thuộc một nhóm, cùng một cỡ phải đóng gói trong hộp sắt hoặc hộp các tông.

Cu tạo của hộp và cách bao gói trong hộp, phải loại trừ được khả năng làm hư hỏng vòng khi vận chuyn. Khối lượng cả bì không được ln hơn 50 kg.

Khi số lượng vòng làm kín cung cấp cho khách hàng không lớn thì cho phép đóng gói các vòng làm kín thuộc cỡ khác nhau trong cùng một hộp, nhưng mi cỡ vòng làm kín phải được bao gói riêng.

3.2. Trên mỗi hộp phi chỉ rõ:

a) Tên Bộ hay cơ quan chủ quản ;

b) Tên cơ sở sản xuất;

c) Tên sản phm, nhóm cao su, nhóm chính xác, cỡ, số lượng, số vòng làm kín;

d) Ngày chế tạo (tháng, m);

đ) Ký hiệu và s hiệu của tiêu chun này.

3.3. Cơ s sản xuất phải kèm theo mỗi lô vòng làm kín các tài liệu xác nhận chất lượng. Tài liệu phải bao gồm những số liệu chỉ dẫn trong mc 3.1 của tiêu chuẩn này và những kết quả thử hoặc sự xác nhận về việc phù hợp với u cầu của tiêu chun hiện hành.

3.4. Vòng làm kín phải được bo vệ khỏi tác dụng trực tiếp ca tia mặt trời và được bo quản trong phòng ở nhiệt độ từ 0 đến 250 C và độ m tương đi không lớn hơn 65 %.

Khi bảo quản vòng làm kín cần phải đ vòng cách các dụng cụ phát nhiệt một khong cách không nhỏ hơn 1 m và vòng không bị tác dụng của dầu khoáng, dầu xăng và các chất phá hủy cao su khác.

Giới thiệu sử dụng vòng làm kín và vòng đệm bảo vệ

1. Sử dụng các vòng cao su làm kín mặt cắt tròn theo các hướng dẫn sau đây:

1.1. Đặt vòng làm kín (ví dụ sử dụng) theo hình 1.

Hình 1

1.2. Sai lệch giới hạn của đường kính làm kín của lỗ và trục phụ thuộc vào áp suất và dạng mối ghép theo bảng 1.

1.3. Khi lp vòng cao su làm kín cn đề phòng lệch, hư hỏng cơ học, không được đ rơi các vật liệu mài mòn và gỉ kim loại vào những chỗ làm n.

1.4. Độ nhẵn mt làm việc ca xi lanh và cán được làm kín bằng vòng làm kín không được thô hơn v 10. Độ nhn của mặt tiếp giáp với mặt làm việc không được thô hơn v 7. Độ nhẵn của mặt rãnh đ ghép với vòng làm kín kng được thô hơn v6. Không cho phép có vết xây sát, vết xước và các hư hng cơ học khác trên các mặt này.

1.5. Mặt làm việc của xi lanh và cán sau khi gia công, phải được đánh bóng bằng vật liệu, không mài mòn.

1.6. Đ tăng tui thọ làm việc của vòng cao su làm kín, phải sử dụng công ngh m xi lanh và cán sau đây :

đối với thép - mạ brôm cứng ;

đối với đuya ra - xử lý brôm - axit hoặc các cách khác làm tăng độ bền bề mặt.

1.7. Hình dạng và các kích thước rãnh đặt vòng làm kín;

Cho phép mối ghép động - theo hình 2 và bảng 2. Cho mối ghép tĩnh:

ng tâm - theo hình 2 và 3, bảng 2 và 3;

mặt mút - theo hình 4 và bảng 4;

mặt nghiêng - theo hình 5 và bảng 5.

Rãnh lp vòng làm kín đ cho mối ghép động và tĩnh hưng tâm.

Hình 2

Rãnh có vòng đệm bảo vệ α = 0o

 

 

Bảng 1

Áp sut,

KG/cm2

Đến 50

Ln hơn 50 đến 100

Ln hơn 100 đến 200

Dạng mối ghép

Động

Tĩnh

Động

Tĩnh

Động

Tĩnh

Đương kính làm kín, mm

Sai lệch gii hạn

Lỗ

Trục

Lỗ

Trục

Lỗ

Trc

Lỗ

Trục

Lỗ

Trc

Lỗ

Trc

Từ

4

đến

6

A4

L34

A5

L34

A4

L34

A5

L34

A4

L34

A5

L34

Lớn hơn

6

đến

10

»

10

»

18

»

18

»

30

L3

L3

A4

»

30

»

50

A

»

50

»

80

L3

A4

»

80

»

120

L2

A4

L14

L2

L3

»

120

»

180

»

180

»

400

L2

L14

A

L14

 

Bảng 2

Đưng kính chi tiết được làm kín

Đường kính rãnh cho mi ghép động

Đưng kính rãnh cho mối ghép tĩnh

Chiều rộng rãnh b

Bán kính r

Bộ đo K

Xi lanh D

cán d

D1

D2

D1

D2

Không có vòng đệm bảo vệ

Có vòng đệm bảo vệ

Một vòng

Hai vòng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

5

3

3

5

3

5

1,8

3,3

4,8

0,3

0,04

6

4

4

6

4

6

7

4

4

7

4,2

6,8

3,0

4,5

6,0

8

5

5

8

5,2

7,8

9

6

6

9

6,2

8,8

10

6

6

10

6,3

9,7

5,5

5,0

6,5

-

7

-

11

-

10,7

12

8

8

12

8,3

11,7

-

9

-

13

-

12,7

14

10

10

14

10,3

13,7

16

12

12

16

12,3

15,7

18

14

14

18

14,3

17,7

20

10

16

20

16,3

19,7

22

18

18

22

18,3

21,7

25

20

20

25

20,3

24,7

4,5

6,0

7,5

28

22

22

28

22,3

24,7

5,0

6,5

8,0

30

-

24

-

24,3

-

32

25

25

32

25,5

31,5

5,5

7,0

8,5

35

28

28

35

28,5

34,5

38

30

30

38

30,5

37,5

6,0

7,5

9,0

40

32

32

40

32,5

39,5

42

35

35

42

35,5

41,5

5,5

7,0

8,5

45

38

38

45

38,5

44,5

48

40

40

48

40,5

47,5

6,0

7,5

9,0

 

50

42

42

50

42,5

49,5

52

45

45

62

45,5

51,5

5,5

7,0

8,5

55

48

48

55

48,5

54,5

60

50

50

60

50,6

59,5

7,5

9,5

11,5

0,5

0,06

65

55

55

65

55,6

64,5

-

60

60

68

60,5

67,5

6,0

7,5

9,0

70

60

60

70

60,6

69,4

7,5

9,5

11,5

75

65

65

75

65,6

74,4

80

70

70

80

70,6

79,4

-

75

75

85

75,5

82,5

6,0

7,5

9,0

85

75

75

85

75,6

84,4

7,5

9,5

11,5

90

80

80

90

80,6

89,4

95

85

85

95

85,6

94,4

100

90

90

100

90,6

99,4

105

95

95

105

95,6

104,4

110

100

100

110

100,6

109,4

-

105

-

115

-

114,4

120

110

110

120

110,6

119,4

125

-

115

-

115,6

-

130

120

120

130

120,6

129,4

-

125

-

135

-

134,4

140

130

130

140

130,6

139,4

150

140

140

150

140,6

149,4

160

150

150

160

150,6

159,4

170

160

160

170

160,6

169,4

180

170

170

180

170,6

179,4

190

180

180

190

180,6

189,4

200

-

185

-

185,8

-

10,5

13,5

16,5

0,07

-

190

-

205

-

204,2

210

-

195

-

195,8

-

-

200

-

215

-

214,2

220

-

205

-

205,8

-

-

210

-

225

-

224,2

-

220

-

235

-

234,2

240

-

225

-

225,8

-

250

-

235

-

235,8

-

-

240

-

255

-

254,2

260

-

245

-

245,8

-

-

250

-

265

-

264,2

-

260

-

275

-

274,2

280

-

265

-

265,8

-

-

280

-

295

-

294,2

10,5

13,5

16,5

0,5

0,07

300

-

285

-

285,8

-

-

300

-

315

-

314,2

320

-

305

-

305,8

-

-

320

-

335

-

334,2

340

-

325

-

325,8

-

-

340

-

355

-

351,2

360

-

345

-

345,8

-

-

360

-

375

-

374,2

380

-

365

-

365,8

-

-

380

-

395

-

394,2

400

-

385

-

385,8

-

Sai lệch giới hạn: %

đối với D1 - theo L14 TCVN 29 - 63

đối với D2 - theo A4 TCVN 29 - 63

đối với b - theo A7 TCVN 32 - 63

Rãnh lắp vòng làm kín có mặt cắt giảm nhỏ cho mối ghép tĩnh hướng tâm

Hình 3

Bng 3

Đường kính chi tiết được làm kín

D1

D2

b

Xi lanh D

Cán d

30

25

25

30

4,7

32

-

27

-

 

-

28

-

33

 

35

30

30

35

 

-

32

-

37

 

38

-

33

-

 

40

35

35

40

 

42

-

37

-

 

-

38

-

43

 

45

40

40

45

4,7

-

42

-

47

 

48

-

43

-

 

50

45

45

50

 

52

-

47

-

 

-

48

-

53

 

55

50

50

55

 

-

52

-

57

 

60

55

55

60

 

65

60

60

65

 

70

65

65

70

 

75

70

70

75

 

80

75

75

80

 

85

80

80

85

 

90

85

85

90

 

95

90

90

95

 

100

95

95

100

 

105

100

100

105

 

110

105

105

110

 

-

110

-

115

 

120

-

115

-

-

125

120

120

125

 

130

125

125

130

 

-

130

-

135

 

140

-

135

-

 

-

140

-

145

 

150

-

145

-

 

-

150

-

155

 

160

-

155

-

 

-

160

-

165

 

170

-

165

-

 

-

170

-

175

 

180

-

175

-

 

-

180

-

185

 

190

-

185

-

 

-

190

-

195

 

200

-

195

-

 

210

200

200

210

7,8

220

210

210

220

 

-

220

-

230

 

240

-

230

-

 

250

240

240

250

 

260

250

250

260

 

-

260

-

270

 

280

-

270

-

 

-

280

-

290

 

300

-

290

-

 

-

300

-

310

 

320

-

310

-

 

-

320

-

330

 

340

-

330

-

 

360

340

350

350

 

-

360

-

370

 

380

-

370

-

 

-

380

-

390

 

400

-

390

-

 

Sai lệch giới hạn :

đối với D1 - theo L14 TCVN 29 - 63

đối vi D2 - theo A4 TCVN 28 - 63

đối với b - theo A7 TCVN 32 - 63.

Rãnh lắp vòng làm kín cho mối ghép tĩnh mặt mút

Hình 4

mm

Bảng 4

Ký hiệu vòng làm kín D x d

D1

D2

D3

D4

h

5 x 3

3

5

7

1

1

6 x 4

4

6

8

2

7 x 4

4

7

10

1

1,4

8 x 5

5

8

11

2

9 x 6

6

9

12

3

10 x 6

6

10

13

3

1,9

- x -7

7

-

14

-

12 x 8

8

12

15

5

- x 9

9

-

16

-

14 x 10

10

14

17

7

16 x 12

12

16

19

9

18 x 14

14

18

21

11

20 x 16

16

20

23

13

22 x 18

18

22

25

15

25 x 20

20

25

29

16

2,4

28 x 22

22

28

32

18

2,9

30 x 25

25

30

34

21

2,6

32 x -

-

32

-

23

- x 28

28

-

37

-

35 x 30

30

35

39

26

- x 32

32

-

41

-

38 x -

-

38

-

29

40 x 35

35

40

44

31

42 x -

-

42

-

33

- x 38

38

-

47

-

45 x 40

40

45

49

36

- x 42

42

-

51

-

48 x -

-

48

-

39

50 x 45

45

50

54

41

52 x -

-

52

-

43

- x 48

48

-

57

-

55 x 50

50

55

59

46

- x 52

52

-

61

-

60 x 55

55

60

64

51

65 x 60

60

65

69

50

70 x 65

65

70

74

61

75 x 70

70

75

79

66

2,6

80 x 75

75

80

84

71

85 x 80

80

85

89

76

90 x 85

85

90

94

81

95 x 90

90

95

99

86

100 x 95

95

100

104

91

105 x 100

100

105

109

96

110 x 105

105

110

114

101

- x 110

110

-

119

-

120 x -

-

120

-

111

125 x 120

120

125

129

116

130 x 125

125

130

134

121

- x 130

130

-

139

-

140 x -

-

140

-

131

- x 140

140

-

149

-

150 x -

-

150

-

141

- x 150

150

-

159

-

160 x -

-

160

-

151

- x 160

160

-

169

-

170 x -

-

170

-

161

- x 170

170

-

179

-

180 x -

-

180

-

171

- x 180

180

-

189

-

190 x -

-

190

-

181

- x 190

190

-

199

-

200 x -

-

200

-

191

210 x 200

200

210

216

194

5,2

220 x 210

210

220

226

204

- x 220

220

-

236

-

240 x -

-

240

-

224

250 x 240

240

250

256

234

260 x 250

250

260

266

244

- x 260

260

-

276

-

280 x -

-

280

-

264

- x 280

280

-

296

-

300 x -

-

300

-

284

- x 300

300

-

316

-

320 x -

-

320

-

304

5,2

- x 320

320

-

336

-

340 x -

-

340

-

324

- x 340

340

-

356

-

360 x -

-

360

-

344

- x 360

360

-

376

-

380 x -

-

380

-

364

- x 380

380

-

396

-

400 x -

-

400

-

384

       

 

Sai lệch giới hạn

đối với D1 - theo L14 TCVN 29 - 63

đối với D2D3 theo A6 TCVN 31 - 63

đối với D4 - theo A7 TCVN 32 - 63

đối với h ± 0,1mm

Rãnh nghiêng lp vòng làm kín cho mối ghép tĩnh

Hình 5

mm

Bảng 5

Đưng kính mặt ct vòng làm kín d2

l

h

r

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

1,4

1,8

+ 0,08

0,8

+ 0,08

0,8

1,9

2,6

0,9

1,1

2,4

3,4

1,1

1,4

3,0

4,3

1,4

1,7

3,3

4,8

1,4

1,8

6,2

7,5

4,0

3,3

       

1.8. Trong các mối ghép động và mạch động, khi lắp vòng làm bằng cao su nhóm 1 dưới áp suất p ≥ 10KG/cm2 và vòng làm bằng cao su nhóm 2,3,4 dưới áp suất p ≥ 100KG/cm2, phải đề phòng hiện tượng quá áp suất trong khe h bằng cách dùng vòng đệm bảo vệ đặt đối diện với hướng áp sut và khi áp sut về cả 2 phía vòng làm kín thì cả hai phía đều đặt vòng đệm bảo vệ.

Hình 6

Chú tch :

1. Trong mối ghép có khe h hướng tâm nhỏ hơn 0,02 mm; có th ng vòng làm kín không có vòng đm bảo vệ.

2. Trong trường hợp đặc biệt quan trọng, cho phép dùng 2 hoặc 3 vòng làm kín;

1.9. Kích thước mép vát dùng vào việc lắp vòng làm kín: cho xi lanh - theo hình 6. cho cán - theo hình 7.

Hình 7

1.10. Nếu phải lắp vòng làm kín vào lỗ, thì phải làm các mép vát đ tránh vòng bị ct. Trường hợp không làm được mép vát phải làm cùn p (hình 8)

.

Hình 8

Hình 9

2. Vòng đệm bảo vệ.

Hình dạng và kích thước vòng đệm bo v - theo hình 9 và bảng 6

mm

Bảng 5

Ký hiệu vòng làm kín

D x d

D

d

S

Khi lượng 100 chiếc, kg

tham kho)

5 x 3

5

3

1,5

0,004

6 x 4

6

4

0,005

7 x 4

7

4

0,008

8 x 5

8

5

0,010

9 x 6

9

6

0,011

10 x 6

10

6

0,016

- x 7

11

7

0,018

12 x 8

12

8

0,020

- x 9

13

9

0,022

14 x 10

14

10

0,025

16 x 12

16

12

0,029

18 x 14

18

14

0,033

20 x 16

20

16

0,037

22 x 18

22

18

0,041

25 x 20

25

20

0,058

28 x 22

28

22

0,074

30 x -

30

24

0,084

32 x 25

32

25

0,103

35 x 28

35

28

0,114

38 x 30

38

30

0,140

40 x 32

40

32

0,149

42 x 35

42

35

0,139

45 x 38

45

38

0,150

48 x 40

48

40

0,182

50 x 42

50

42

0,190

52 x 45

52

45

0,176

55 x 48

55

48

2,0

0,186

60 x 50

60

50

0,380

65 x 55

65

55

0,415

70 x 60

70

60

0,448

75 x 65

75

65

0,483

80 x 70

80

70

0,518

85 x 75

85

75

0,552

90 x 80

90

80

0,588

95 x 85

95

85

0,624

100 x 90

100

90

0,657

105 x 95

105

95

0,692

110 x 100

110

100

2,0

0,726

- x 105

115

105

0,795

120 x 110

120

110

0,810

125 x -

125

115

0,830

130 x 120

130

120

0,863

- x 125

135

125

0,900

140 x 130

140

130

0,928

150 x 140

150

140

1,011

160 x 150

160

150

1,071

170 x 160

170

160

1,140

180 x 170

180

170

1,209

190 x 180

190

180

1,227

200 x -

200

185

3,0

2,993

- x 190

205

190

3,080

210 x -

210

195

3,150

- x 200

215

200

3,220

220 x -

220

205

3,304

- x 210

225

210

3,379

- x 220

235

220

3,537

240 x -

240

225

3,610

250 x -

250

235

3,780

- x 240

255

240

3,861

260 x -

260

245

3,915

- x 250

265

250

4,010

- x 260

275

260

4,170

280 x -

280

265

4,240

- x 280

295

280

4,470

300 x -

300

285

4,550

- x 300

315

300

4,770

320 x -

320

305

4,860

- x 320

335

320

5,070

340 x -

340

325

5,170

- x 340

355

340

5,400

360 x -

360

345

5,490

- x 360

375

360

5,720

380 x -

380

365

5,780

- x 380

395

380

6,030

400 x -

400

385

6,110

      

 

Sai lệch giới hạn

đối với D ………… theo A4

TCVN 29 - 63

đối với d ………… theo L14

TCVN 29 - 63

đối với S ………… theo L17

TCVN 32 - 63

Chú thích :

1. Vật liệu - phôi làm bằng cht dẻo chứa f10 - 4 nhãn H* hoặc bằng đa kỹ thuật nhóm 96* theo tiêu chun tương ứng.

2. Các kích thước danh nghĩa của vòng đệm D và d tương ứng vi đường kính xi lanh và cán.

3. Sai lệch cho phép theo A4 và L14 của đường kính D và d dùng cho dụng cụ chế tạo vòng đệm.

4. Mặt vòng đệm phải phẳng, không có vết xước, vết xây sát và các mép dư.

 

 

 

 

* Tạm thời dùng theo tu chun Liên xô hay các tiêu chun tương ng của các nước khác cho đến khi có tiêu chun Việt nam tương ng.

* Tạm thời dùng theo tiêu chun Liên-xô hay các tiêu chun tương ứng ca các nước khác cho đến khi có tu chun Việt nam tương ng.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi