Quyết định 2697/QĐ-BCT 2017 TTHC mới ban hành thuộc Bộ Công Thương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2697/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2697/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
4 TTHC mới được ban hành thuộc quản lý của Bộ Công Thương
Ngày 18/07/2017, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 2697/QĐ-BCT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đó, danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương gồm có 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Để tìm hiểu thêm về quy định nêu trên bạn đọc tham khảo:
Quyết định 2697/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết Quyết định 2697/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2697/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 2697/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - VPCP (Cục KSTTHC); - Sở Công Thương các tỉnh; - Lưu: VT, VP(KSTT), Vụ TTTN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Bộ Công Thương |
2 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Bộ Công Thương |
3 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương |
4 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương |
Tên đơn vị đăng ký giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…… V/v: đăng ký giá | ……., ngày …… tháng ….. năm … |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên đơn vị thực hiện đăng ký giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Quy cách, chất lượng | Đơn vị tính | Mức giá đăng ký hiện hành | Mức giá đăng ký mới | Mức tăng/ giảm | Tỷ lệ % tăng/ giảm |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Tên đơn vị thực hiện đăng ký giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
STT | Khoản mục chi phí | Đơn vị tính | Thành tiền | Ghi chú |
A | Sản lượng nhập khẩu | | | |
B | Giá vốn nhập khẩu | | | |
1 | Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF) | | | |
2 | Thuế nhập khẩu | | | |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) | | | |
4 | Các khoản thuế, phí khác (nếu có) | | | |
5 | Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có) | | | |
C | Chi phí chung | | | |
6 | Chi phí tài chính (nếu có) | | | |
7 | Chi phí bán hàng | | | |
8 | Chi phí quản lý | | | |
D | Tổng chi phí | | | |
Đ | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm | | | |
E | Lợi nhuận dự kiến | | | |
G | Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định | | | |
H | Giá bán dự kiến | | | |
Tên đơn vị thực hiện đăng ký giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
HÀNG HÓA ĐĂNG KÝ GIÁ
Số TT | Khoản mục chi phí | ĐVT | lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Chi phí sản xuất: | | | | |
1.1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | | | | |
1.2 | Chi phí nhân công trực tiếp | | | | |
1.3 | Chi phí sản xuất chung: | | | | |
a | Chi phí nhân viên phân xưởng | | | | |
b | Chi phí vật liệu | | | | |
c | Chi phí dụng cụ sản xuất | | | | |
d | Chi phí khấu hao TSCD | | | | |
đ | Chi phí dịch vụ mua ngoài | | | | |
c | Chi phí bằng tiền khác | | | | |
| Tổng chi phí sản xuất: | | | | |
2 | Chi phí bán hàng | | | | |
3 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | | | | |
4 | Chi phí tài chính | | | | |
| Tổng giá thành toàn bộ | | | | |
5 | Lợi nhuận dự kiến | | | | |
| Giá bán chưa thuế | | | | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) | | | | |
7 | Thuế giá trị gia tăng (nếu có) | | | | |
| Giá bán (đã có thuế) | | | | |
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………./………… V/v kê khai giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước | ……….., ngày ….. tháng …. năm…… |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu; | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
của cơ quan tiếp nhận
Tên đơn vị thực hiện kê khai giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ……….., ngày ….. tháng …. năm…… |
ST T | Tên hàng hóa, dịch vụ | Quy cách, chất lượng | Đơn vị tính | Mức giá kê khai hiện hành | Mức giá kê khai mới | Mức tăng/ giảm | Tỷ lệ tăng/ giảm | Ghi chú |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tên đơn vị thực hiện thông báo giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………/………….. V/v thông báo mức giá điều chỉnh tăng, giảm giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó | ……….., ngày ….. tháng …. năm…… |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu; | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
của cơ quan tiếp nhận
Tên đơn vị thực hiện thông báo giá ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ……….., ngày ….. tháng …. năm…… |
TRONG NƯỚC
ST T | Tên hàng hóa, dịch vụ | Quy cách, chất lượng | Đơn vị tính | Mức giá kê khai/thông báo liền kề trước | Mức giá thông báo | Mức tăng/ giảm | Tỷ lệ tăng/ giảm | Ghi chú |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |