Thông tư 95/2020/TT-BTC hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 95/2020/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 95/2020/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phải báo cáo giao dịch chứng khoán bất thường trong 24h
Ngày 16/11/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 95/2020/TT-BTC hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
Theo đó, Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con thực hiện giám sát các giao dịch bất thường, nghi vấn về hành vi sử dụng thông tin nội bộ trong mua bán chứng khoán; hành vi thao túng thị trường chứng khoán; hành vi vi phạm khác về giao dịch chứng khoán theo quy định.
Ngoài ra còn giám sát hoạt động giao dịch, công bố thông tin và báo cáo liên quan đến giao dịch chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch của các tổ chức niêm yết…Giám sát giao dịch mua lại cổ phiếu của chính mình, giao dịch chào mua công khai và các giao dịch khác của tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch theo quy định.
Đối với các giao dịch bất thường, Sở giao dịch chứng khoán có trách nhiệm gửi Ủy ban chứng khoán Nhà nước báo cáo giám sát giao dịch bất thường khi phát hiện các giao dịch nghi vấn trong vòng 24 giờ kể từ khi có kết quả phân tích giao dịch bất thường, đồng thời báo cáo Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Thông tư này:
- Làm hết hiệu lực Thông tư 115/2017/TT-BTC
- Làm hết hiệu lực một phần Thông tư 35/2019/TT-BTC
Xem chi tiết Thông tư 95/2020/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 95/2020/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _________ Số: 95/2020/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán
_____________________
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn hoạt động giám sát giao dịch chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch trên thị trường chứng khoán.
Thông tư này áp dụng đối với các chủ thể giám sát và đối tượng giám sát sau đây:
Trong Thông tư này, các từ ngữ sau đây được hiểu như sau:
TỔ CHỨC CÔNG TÁC GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CỦA ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
Nội dung giám sát của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước bao gồm:
GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
Sở giao dịch chứng khoán có trách nhiệm xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác giám sát giao dịch chứng khoán. Hệ thống cơ sở dữ liệu tối thiểu phải gồm các nội dung sau:
- Việc tổ chức hoạt động, kết quả triển khai công tác giám sát giao dịch chứng khoán trong triển khai các hoạt động nghiệp vụ;
- Kết quả giám sát giao dịch chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con đối với các giao dịch có dấu hiệu bất thường và tình hình xử lý các giao dịch có dấu hiệu bất thường này;
- Kết quả giám sát giao dịch đối với thành viên giao dịch và tình hình xử lý các vi phạm của thành viên giao dịch;
- Kết quả thực hiện báo cáo giám sát giao dịch bất thường và báo cáo theo yêu cầu trong kỳ báo cáo;
- Kiến nghị (nếu có).
- Việc tổ chức hoạt động, kết quả triển khai công tác giám sát giao dịch chứng khoán trong triển khai các hoạt động nghiệp vụ;
- Kết quả giám sát giao dịch chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con đối với các giao dịch có dấu hiệu bất thường và tình hình xử lý các giao dịch có dấu hiệu bất thường;
- Kết quả giám sát giao dịch đối với thành viên giao dịch và tình hình xử lý các vi phạm của thành viên giao dịch;
- Kết quả thực hiện báo cáo giám sát giao dịch bất thường và báo cáo theo yêu cầu trong kỳ báo cáo.
GIÁM SÁT CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam có trách nhiệm lưu trữ đầy đủ thông tin về:
GIÁM SÁT CỦA CÁC THÀNH VIÊN GIAO DỊCH
Thành viên giao dịch có trách nhiệm lưu trữ dữ liệu giám sát giao dịch chứng khoán, tối thiểu phải gồm các thông tin sau:
NGHĨA VỤ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG GIÁM SÁT
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Kiểm toán nhà nước; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; - Lưu: VT, UBCK, (100b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
Phụ lục I
BÁO CÁO GIÁM SÁT GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 01: Báo cáo giám sát giao dịch tuần
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN _________ Số: .../BC-... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày...tháng....năm....
|
BÁO CÁO
Giám sát giao dịch tuần..../năm....
____________
Kính gửi: ........
1. Báo cáo tình hình xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường trong tuần ..
TT |
Mã cảnh báo theo tiêu chí |
Dấu hiệu giao dịch bất thường |
Mã chứng khoán giao dịch |
Ngày giao dịch |
Ngày bắt đầu xử lý |
Tình trạng xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
2. Báo cáo tỷ trọng cổ phiếu thành phần trong rổ chỉ số
Ngày/ mã chứng khoán |
Cổ phiếu 1 |
Cổ phiếu 2 |
… |
Cổ phiếu 29 |
Cổ phiếu 30 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dấu hiệu giao dịch bất thường: theo Hệ thống tiêu chí giám sát giao dịch bất thường do Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam ban hành.
- Biểu này được lập và báo cáo hàng tuần.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,(...b) |
TỔNG GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 02. Báo cáo giám sát giao dịch tháng
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM _______ Số: .../BC-... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ...., ngày...tháng....năm....
|
BÁO CÁO
Giám sát giao dịch tháng ..../ năm....
___________
Kính gửi:......
I. Về việc tổ chức hoạt động giám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
1. Tổ chức và hoạt động của bộ máy giám sát (nếu có thay đổi).
2. Về việc ban hành, bổ sung, sửa đổi các quy chế, quy định, quy trình giám sát giao dịch chứng khoán.
3. Về việc tổ chức giám sát giao dịch hàng ngày, nhiều ngày.
4. Về việc thực hiện báo cáo định kỳ, báo cáo bất thường và báo cáo theo yêu cầu đối với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
5. Về việc phối hợp với các đơn vị khác trong công tác giám sát giao dịch chứng khoán.
6. Về việc xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác giám sát.
II. Các công việc đang triển khai
Biểu 1. Báo cáo tình hình xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường tháng
TT |
Mã cảnh báo theo tiêu chí giám sát |
Dấu hiệu giao dịch bất thường |
Tổ chức/cá nhân thực hiện giao dịch |
Mã tài khoản giao dịch |
Mã chứng khoán giao dịch |
Ngày GD |
Dấu hiệu vi phạm |
Ngày bắt đầu xử lý |
Tình trạng xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ghi chú: Dấu hiệu giao dịch bất thường: theo Hệ thống tiêu chí giám sát giao dịch bất thường do SGDCK Việt Nam ban hành.
Ill. Kết quả hoạt động giám sát tại Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam
1. Về thực hiện giao dịch của các thành viên giao dịch
Biểu 1. Hành vi vi phạm về giao dịch chứng khoán
TT |
Tổ chức/cá nhân vi phạm về giao dịch chứng khoán |
Mã tài khoản giao dịch |
Tên CTCK thực hiện GD |
Loại hành vi vi phạm |
Ngày GD |
Mã chứng khoán giao dịch |
Hình thức xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Về hoạt động giám sát, kiểm tra, xử lý vi phạm
- Về việc phát hiện các giao dịch bất thường (phân loại theo tiêu chí giám sát bất thường do Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam ban hành).
- Kết quả kiểm tra về giao dịch chứng khoán do Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam và các công ty con của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam thực hiện, kết quả xử lý những hành vi vi phạm (theo thẩm quyền).
- Các vụ việc kiến nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xử lý vi phạm.
IV. Kiến nghị
1. Về chính sách chế độ
2. Kiến nghị (nếu có)
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, (...b). |
TỔNG GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 03. Báo cáo giám sát giao dịch năm.....
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ____________ Số: .../BC-.... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ...., ngày...tháng....năm....
|
BÁO CÁO
Giám sát giao dịch năm .....
___________
Kính gửi:.......
I. Về việc tổ chức hoạt động giám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam và các công ty con
1. Tổ chức và hoạt động của bộ máy giám sát
2. Về việc ban hành, bổ sung, sửa đổi các quy chế, quy định, quy trình giám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam và các công ty con.
3. Về việc tổ chức giám sát giao dịch hàng ngày, nhiều ngày.
4. Về việc thực hiện báo cáo định kỳ, báo cáo bất thường và báo cáo theo yêu cầu đối với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
5. Về việc phối hợp với hợp với các đơn vị khác trong công tác giám sát.
6. Về việc xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác giám sát.
II. Kết quả thực hiện
Biểu 1: Báo cáo tình hình xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường
TT |
Mã cảnh báo theo tiêu chí giám sát |
Dấu hiệu giao dịch bất thường |
Tổ chức/ cá nhân thực hiện giao dịch |
Mã tài khoản giao dịch |
Mã chứng khoán giao dịch |
Ngày giao dịch |
Dấu hiệu vi phạm |
Ngày bắt đầu xử lý |
Tình trạng xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Biểu 2: Danh sách tổ chức, cá nhân vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán
TT |
Tên tổ chức cá nhân |
Mã thành viên giao dịch |
Mã tài khoản giao dịch |
Tên CTCK |
Hành vi vi phạm về GDCK |
Vi phạm về công bố thông tin khi thực hiện các giao dịch (cổ đông lớn, cổ đông nội bộ và người liên quan, cổ phiếu quỹ, cổ phiếu hạn chế chuyển nhượng, giao dịch khác) |
Tổng cộng |
Ghi chú |
|||||
Vi phạm/dấu hiệu vi phạm các quy định về GDCK |
Vi phạm/dấu hiệu vi phạm giao dịch bị cấm |
||||||||||||
|
|
|
|
|
Giao dịch cùng mua/bán |
Huỷ/sửa lệnh sai quy định |
Khác |
Giao dịch sử dụng thông tin nội bộ trong mua bán chứng khoán |
Thao túng TTCK |
Giao dịch bị cấm khác |
|
|
|
|
I/CTCK |
|
|
|
X |
X |
|
X |
X |
X |
|
|
|
|
II/Đại diện GD/nhân viên CTCK |
|
|
X |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
|
|
III/Tổ chức/cá nhân khác |
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
Ghi chú về Biểu số 2:
- Biểu này tổng hợp số lần vi phạm về giao dịch và công bố thông tin của các đối tượng thực hiện giao dịch;
- Loại hành vi vi phạm được thống kê theo quy định hiện hành.
III. Kiến nghị
1. Về chính sách chế độ
2. Kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,(...b). |
TỔNG GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục II
MẪU BIỂU BÁO CÁO CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 01: Báo cáo thông tin khối lượng mở cuối ngày
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM _____________ Số: …/BC-…. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ..., ngày..... tháng…năm…. |
BÁO CÁO
Thông tin khối lượng mở cuối ngày .....
__________
Kính gửi: ......
Thông tin khối lượng mở cuối ngày của từng loại chứng khoán phái sinh
STT |
Mã hợp đồng |
Khối lượng hợp đồng mở OI |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,(...b) |
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 02: Báo cáo tuần
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ___________ Số: ..../BC-… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ..., ngày..... tháng…năm…. |
............
BÁO CÁO
Giám sát giao dịch tuần ….
________
Kính gửi: ......
1. Báo cáo tình hình sửa lỗi, lùi thời hạn thanh toán, loại bỏ không thanh toán giao dịch chứng khoán
Loại nghiệp vụ |
Mã thành viên lưu ký |
Tên thành viên lưu ký |
Loại lệnh |
Tài khoản sửa lỗi |
Mã chứng khoán |
Số lượng |
Ngày giao dịch |
Ngày sửa lỗi/lùi thời hạn thanh toán/loại bỏ không thanh toán giao dịch |
Thành viên lưu ký liên quan |
Số lượng chứng khoán hỗ trợ |
Lý do sửa/ lùi thời hạn/ loại bỏ không thanh toán |
Sửa lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lùi thời hạn thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại bỏ không toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
2. Thống kê giao dịch chứng khoán chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch
STT |
Tên bên chuyển nhượng |
Số đăng ký sở hữu của bên chuyển nhượng |
Số Tài khoản giao dịch của bên chuyển nhượng |
Tên bên nhận chuyển nhượng |
Số đăng ký sở hữu của bên nhận chuyển nhượng |
Số Tài khoản giao dịch của bên nhận chuyển nhượng |
Mã chứng khoán chuyển nhượng quyền sở hữu |
Số lượng chứng khoán chuyển nhượng quyền sở hữu |
Ngày chuyển nhượng hiệu lực |
Loại giao dịch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
3. Thông tin và danh tính tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư mở, đóng và thay đổi thông tin tại các CTCK
Biểu 1: Thông tin và danh tính của NĐT mở tài khoản
STT |
Tên khách hàng |
Loại hình |
Mã TKGD |
Địa chỉ |
Số đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Ngày mở |
Quốc tịch |
Ghi chú |
1 |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Mỹ |
Người Việt Nam |
Biểu 2: Thông tin và danh tính của NĐT đóng tài khoản
STT |
Tên khách hàng |
Loại hình |
Mã TKGD |
Địa chỉ |
Số đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Ngày đóng |
Quốc tịch |
Ghi chú |
1 |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Mỹ |
Người Việt Nam |
Biểu 3: Thông tin và danh tính của NĐT thay đổi thông tin
STT |
Tên khách hàng |
Loại hình |
Mã TKGD |
Địa chỉ |
Số đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Quốc tịch |
Ghi chú |
1 |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Mỹ |
Người Việt Nam |
4. Danh sách cổ đông lớn của các công ty đăng ký chứng khoán tại TCTLKCK
STT |
Mã CK |
Số lượng đăng ký |
Thông tin cổ đông |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Ghi chú |
|||||
Tên cổ đông |
Số Đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Địa chỉ liên hệ |
Số lượng chứng khoán sở hữu |
Tỷ lệ % |
Số lượng chứng khoán sở hữu |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, (...b)
|
TỔNG CỘNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 03: Báo cáo tháng
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ______________ Số: ..../BC-…. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ ..., ngày..... tháng…năm…. |
BÁO CÁO
Giám sát giao dịch tháng ..../năm.....
____________
Kính gửi:.......
1. Báo cáo hoạt động cấp mã chứng khoán
STT |
Ngày cấp mã chứng khoán |
Tên Tổ chức phát hành |
Vốn Điều lệ, SLCK đăng ký của TCPH (*) |
Địa chỉ của TCPH |
Mã chứng khoán trong nước do VSD cấp |
Mã ISIN do VSD cấp |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
(*) Trường hợp TCPH chưa đăng ký với TCTLKCK hết toàn bộ số lượng chứng khoán phát hành hoặc trường hợp loại chứng khoán là trái phiếu đề nghị chú thích cụ thể
2. Hoạt động xử lý vi phạm đối với thành viên
TVBT |
Thông tin NĐT |
Số lần vi phạm |
|||||
Họ tên NĐT |
Số ĐKSH |
Ngày cấp |
TKGD |
TKKQ |
% sử dụng tài sản ký quỹ |
Giới hạn vị thế |
|
001 - CTCP Chứng khoán |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
002 - Công ty TNHH Chứng khoán |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ thành viên bù trừ mất khả năng thanh toán
STT |
Mã TVBT |
Tên TVBT |
Ngày mất khả năng thanh toán |
Tổng số tiền sử dụng |
Nguồn sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
4. Tổng giá trị và danh mục tài khoản ký quỹ theo ngày của toàn thị trường
Ngày |
Danh mục tài sản ký quỹ |
Số lượng tài sản ký quỹ |
Giá trị tài sản ký quỹ |
|
1. Tiền |
|
|
|
2. Cổ phiếu |
|
|
|
Tên cổ phiếu |
|
|
|
3. Trái phiếu |
|
|
|
Tên trái phiếu |
|
|
5. Thống kê vi phạm tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ/việc nộp ký quỹ yêu cầu của thành viên bù trừ theo ngày
Ngày |
TVBT |
Họ tên NĐT |
Số ĐKSH |
Ngày cấp |
TKGD |
TKKQ |
Nội dung vi phạm |
Kết quả xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị
1. Về chính sách chế độ.
2. Kiến nghị khác (nếu có).
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,(...b)
|
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Kỳ báo cáo tại Phụ lục II được lập theo tháng Dương lịch;
- Báo cáo được lập dưới hình thức file dữ liệu điện tử có định dạng Ecxel (đối với những dữ liệu báo cáo dưới dạng bảng biểu), font chữ Unicode Times New Roman.