Thông tư 115/2017/TT-BTC về giám sát giao dịch chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 115/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 115/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn về giám sát giao dịch chứng khoán
Tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch chứng khoán, cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán có nghĩa vụ cung cấp, cập nhật kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu, dữ liệu điện tử liên quan đến nội dung giám sát giao dịch chứng khoán theo yêu cầu của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán.
Đồng thời các đối tượng nêu trên còn phải giải trình theo yêu cầu của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Sở Giao dịch Chứng khoán đối với các sự việc liên quan đến giao dịch chứng khoán theo quy định và thực hiện công bố thông tin trong các trường hợp: Giao dịch chứng khoán của tổ chức, cá nhân là cổ đông lớn; Giao dịch chứng khoán của tổ chức, cá nhân và người có liên quan có ý định nắm giữ tới 25% cổ phiếu có quyền biểu quyết, chứng chỉ quỹ của một tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch, quỹ đóng…
Trường hợp tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch chứng khoán, cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán không phối hợp, hợp tác với các cơ quan liên quan sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08/12/2017.
Từ ngày 01/8/2019, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 35/2019/TT-BTC
Xem thêm:
9 nội dung quan trọng nhất của Luật Chứng khoán
Từ ngày 01/01/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 95/2020/TT-BTC
Xem chi tiết Thông tư 115/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 115/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 115/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ -CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ -CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ -CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn việc giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán có tổ chức.
Thông tư này áp dụng đối với các chủ thể giám sát và đối tượng giám sát dưới đây:
Trong Thông tư này, các từ ngữ sau đây được hiểu như sau:
TỔ CHỨC CÔNG TÁC GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Nội dung giám sát của UBCKNN bao gồm:
SGDCK có trách nhiệm xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác giám sát giao dịch chứng khoán. Hệ thống cơ sở dữ liệu tối thiểu phải gồm các nội dung sau:
TTLKCK có trách nhiệm lưu trữ đầy đủ thông tin về:
NGHĨA VỤ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG GIÁM SÁT
TTLKCK có nghĩa vụ lưu trữ đầy đủ các thông tin liên quan đến các hoạt động nghiệp vụ và thực hiện chế độ báo cáo UBCKNN định kỳ, bất thường và theo yêu cầu để phục vụ công tác giám sát TTCK.
Báo cáo định kỳ tháng quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này được lập dưới hình thức văn bản và tệp dữ liệu điện tử (có áp dụng chương trình chữ ký điện tử). Riêng đối với báo cáo quy định tại điểm c, d và đ khoản 1 Điều này áp dụng phương thức gửi dữ liệu điện tử. TTLKCK có trách nhiệm lưu giữ thông tin đã báo cáo theo quy định của pháp luật.
Báo cáo bất thường gửi UBCKNN dưới hình thức văn bản và tệp dữ liệu điện tử trong vòng hai mươi bốn (24) giờ kể từ khi TTLKCK phát hiện sự việc hoặc nhận được các báo cáo đề nghị công bố thông tin bất thường liên quan đến chứng khoán có dấu hiệu bất thường.
- Báo cáo định kỳ tháng: Trong vòng 05 ngày làm việc đầu tiên của tháng, TVGD có trách nhiệm gửi SGDCK báo cáo định kỳ hàng tháng theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư này.
- Báo cáo bất thường: TVGD có trách nhiệm báo cáo UBCKNN, SGDCK trong vòng hai mươi bốn (24) giờ kể từ khi phát hiện các giao dịch có dấu hiệu là các giao dịch bị cấm quy định tại Điều 9 Luật Chứng khoán.
- Báo cáo theo yêu cầu: TVGD có trách nhiệm gửi UBCKNN, SGDCK báo cáo theo yêu cầu khi nhận được yêu cầu bằng văn bản của UBCKNN, SGDCK. TVGD có nghĩa vụ báo cáo đầy đủ, chính xác và kịp thời theo đúng nội dung và thời hạn được yêu cầu bằng văn bản của UBCKNN, SGDCK.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2017 và thay thế Thông tư số 13/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO GIÁM SÁT GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../20…./TT-BTC ngày … tháng … năm 20.. của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán)
MẪU SỐ 01. BÁO CÁO TUẦN (SỔ LỆNH VÀ KẾT QUẢ GIAO DỊCH)
I. Dữ liệu thông tin thị trường: Thông tin định kỳ trong ngày giao dịch theo quy định tại khoản 2 Điều 3 3 Thông tư số 155/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2015.
II. Sổ lệnh giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền có bảo đảm tại SGDCK TP.HCM
Mã TV |
Ngày |
Giờ đặt lệnh |
Máy trạm nhập lệnh |
Lệnh mua/bán |
Số thứ tự lệnh |
Chứng khoán |
Khối lượng đặt lệnh |
Khối lượngchưa khớp |
Khối lượng khớp lệnh |
Tài khoản đặt lệnh |
Giá đặt lệnh |
Tình trạng lệnh |
Giá trị lệnh |
Loại lệnh (Nếu có) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Mã thành viên: từ 001, …, nnn. (2) Ngày giao dịch: ngày/tháng/năm (3) Thời gian nhập lệnh (số thứ nhất và 2 hoặc số thứ nhất: giờ; số thứ 3 và 4: phút; 4 số cuối: giây) (4) Máy trạm nhập lệnh của thành viên: số cuối: số thứ tự máy trạm; số đầu hoặc 2 số đầu: mã thành viên. (5) Lệnh mua/bán trong đó S/B: sell/buy hoặc B/M: bán/mua (6) Số thứ tự lệnh nhập của thành viên: 4 số cuối từ 0001 đến 9999 theo thứ tự thời gian (7) Mã chứng khoán (8) Khối lượng đặt: số cổ phiếu |
(9) Khối lượng chưa khớp: số cổ phiếu (10) Khối lượng khớp lệnh: số cổ phiếu (11) Tài khoản đặt lệnh (12) Giá đặt lệnh: nghìn đồng/cổ phần (13) Tình trạng lệnh: (M) Khớp/(O) không khớp/(X) hủy (14) Giá trị khớp: nghìn đồng (15) Loại lệnh: lệnh giới hạn/lệnh ATO/lệnh ATC |
III. Sổ lệnh giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ tại SGDCK Hà Nội
NgàyGD |
Thời gian |
Loại lệnh |
TT |
Số hiệu lệnh |
Số hiệu lệnh gốc |
CK |
M/B |
SL |
Giá |
Số lượng chờ khớp |
Giá chờ khớp |
SLkhớp |
SLhủy |
SL loại bỏ |
Đại diện giao dịch |
Mã thành viên |
Mã thị trường |
Loại hình NĐT |
TK NĐT |
Lợi suất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ngày giao dịch: ngày/tháng/năm (2) Thời gian nhập lệnh (số thứ nhất và 2 hoặc số thứ nhất: giờ; số thứ 3 và 4: phút; 4 số cuối: giây) (3) Loại lệnh (4) Tình trạng lệnh (5) & (6) Số hiệu lệnh và Số hiệu lệnh gốc (7) Chứng khoán (8) M/B (mua/bán) (9) Số lượng đặt lệnh (10) Giá đặt lệnh (11) Số lượng chờ khớp (12) Giá chờ khớp |
(13) Số lượng khớp (14) Số lượng hủy (15) Số lượng loại bỏ (16) Đại diện giao dịch (17) Mã Thành viên (18) Mã thị trường (19) Loại hình Nhà đầu tư (20) Tài khoản Nhà đầu tư (21) Lợi suất (áp dụng cho Trái phiếu) |
IV. Kết quả khớp lệnh giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền có bảo đảm tại SGDCK TP.HCM
Số thứ tự |
Mã TV người mua |
Mã TV người bán |
STT nhập lệnh mua |
STT nhập lệnh bán |
Thời gian khớp lệnh |
Ngày giao dịch |
Máy trạm nhập lệnh mua |
Máy trạm nhập lệnh bán |
Loại hình NĐT mua |
Loại hình NĐT bán |
Mã chứng khoán |
Khối lượng khớp |
Giá |
Tài khoản mua |
Tài khoản bán |
Giá trị khớp lệnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thứ tự (1, …, n) khớp lệnh (2) Mã Thành viên người mua (3) Mã Thành viên người bán (4) Số thứ tự nhập lệnh mua (5) Số thứ tự nhập lệnh bán (6) Thời gian khớp lệnh (số thứ nhất và 2 hoặc số thứ nhất: giờ; số thứ 3 và 4: phút; 4 số cuối: giây) (7) Ngày giao dịch: ngày/tháng/năm (8) Máy trạm nhập lệnh mua (số đại diện giao dịch): số thứ nhất và 2: mã thành viên; số cuối: số thứ tự máy trạm của thành viên (9) Máy trạm nhập lệnh bán (số đại diện giao dịch): số thứ nhất và 2: mã thành viên; số cuối: số thứ tự máy trạm của thành viên |
(10) Loại hình Nhà đầu tư mua (Tổ chức, Cá nhân, Quỹ…) (11) Loại hình Nhà đầu tư bán (Tổ chức, Cá nhân, Quỹ…) (12) Mã chứng khoán (13) Khối lượng khớp lệnh: cổ phiếu (14) Giá khớp lệnh (15) Tài khoản mua (16) Tài khoản bán (17) Giá trị khớp lệnh |
V. Kết quả khớp lệnh giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ tại SGDCK Hà Nội
Ngày GD |
Thời gian |
Số phiên |
Số hiệu lệnh |
SHL liên quan |
Số xác nhận lệnh khớp |
TV bán |
Đại diện giao dịch bán |
NĐT bán |
Mã CK |
Số lượng khớp |
Giá khớp |
Mã thị trường |
Thành viên mua |
Đại diện GD mua |
NĐT Mua |
Hình thức GD |
Lợi suất |
Hình thức thanh toán |
Trong/sau giờ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ngày giao dịch: ngày/tháng/năm (2) Thời gian khớp lệnh (số thứ nhất và 2 hoặc số thứ nhất: giờ; số thứ 3 và 4: phút; 4 số cuối: giây) (3) Số phiên khớp lệnh (4) và (5) Số hiệu lệnh và Số hiệu lệnh liên quan (6) Số xác nhận lệnh khớp (7) Thành viên bên bán (8) Đại diện giao dịch bên bán (9) Tài khoản Nhà đầu tư bán (10) Mã chứng khoán |
(11) Số lượng khớp (12) Giá khớp (13) Mã thị trường (14) Thành viên bên mua (15) Đại diện giao dịch bên mua (16) Tài khoản Nhà đầu tư mua (17) Hình thức giao dịch (18) Lợi suất (áp dụng cho Trái phiếu) (19) Hình thức thanh toán (20) Giao dịch trong giờ hay sau giờ |
VI. Kết quả giao dịch thỏa thuận cổ phiếu/chứng chỉ quỹ /chứng quyền có bảo đảm/Trái phiếu tại SGDCK TP.HCM
(Giao dịch thỏa thuận Cổ phiếu & chứng chỉ quỹ, Trái phiếu được lập thành từng bảng riêng)
Ngày giao dịch |
Mã TVbán |
Mã TVmua |
Chứng khoán |
Tài khoản bán |
Tài khoản mua |
Khối lượng đặt bán |
Khối lượng đặt mua |
Giá khớp |
Khối lượng khớp |
Giá trị khớp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Ngày giao dịch (ngày/tháng/năm)
(2)&(3): Mã thành viên (mua/bán)
(4): Mã cổ phiếu, chứng chỉ quỹ Trái phiếu
(5) & (6) Tài khoản bán/mua
(7) và (8) KL đặt bán/đặt mua
(9) Giá khớp
(10) Khối lượng khớp
(11) Giá trị khớp
VII. Kết quả giao dịch thỏa thuận cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/Trái phiếu tại SGDCK Hà Nội
(Giao dịch trái phiếu doanh nghiệp được lập thành từng bảng riêng)
Ngày giao dịch |
Thời gian |
Số hiệu lệnh |
SHL liên quan |
Loại lệnh |
Tình trạng |
TVbán |
ĐDGDbán |
NĐTbán |
CK |
M/B |
Số lượng |
Giá |
MãTT |
TV Mua |
ĐDGDmua |
NĐTmua |
Hình thức thanh toán |
Chu kỳ TT |
Lợi suất |
SốĐT |
Trong/sau giờ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Ngày giao dịch (ngày/tháng/năm) (2): Thời gian khớp lệnh (3)&(4): Số hiệu lệnh và Số hiệu lệnh liên quan (5): Loại lệnh (6): Tình trạng lệnh (7)&(15) Thành viên bán/mua (8)&(16): Đại diện giao dịch bán/mua (9)&(17): Nhà đầu tư bán/mua (18): Hình thức thanh toán: Trực tiếp hoặc đa phương (19): Chu kỳ thanh toán: T+X với X là số ngày sau ngày T giao dịch (20): Lợi suất (áp dụng cho Trái phiếu) |
(10) Mã chứng khoán (11) Mua/bán (12) Số lượng cổ phiếu (13) Giá (14) Mã thị trường (21) Số điện thoại (nếu có) (22) Giao dịch trong/sau giờ |
|
…., ngày … tháng … năm |
Ghi chú: Các báo cáo này được lập dưới dạng file dữ liệu điện tử định dạng exel hoặc File text chiết xuất từ hệ thống giao dịch; Font chữ: Unicode Times New Roman.
VIII. Sổ lệnh đặt chứng khoán phái sinh
Ngày GD |
Thgian GD |
Mã phiên |
Kênh đặt lệnh |
Phương thức GD |
Mã TV Bán |
Tài khoản NĐT Bán |
SHL bán |
Môi giới/Tự doanh Bán |
Mã TV Mua |
Tài khoản NĐT Mua |
SHL Mua |
Môi giới/Tự doanh Mua |
SHL gốc |
Số xác nhận lệnh khớp |
Mã sản phẩm |
Loại lệnh |
M/B |
Trạng thái |
Giá đặt |
Khối lượng đặt |
Giá thực hiện |
Khối lượng thực hiện |
SendCompId |
UTrade |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Sổ lệnh khớp chứng khoán phái sinh
Ngày GD |
Thgian GD |
Mã phiên |
Kênh đặt lệnh |
Phương thức GD |
Mã TV Bán |
Tài khoản NĐT Bán |
SHL bán |
Môi giới/Tự doanh Bán |
Mã TV Mua |
Tài khoản NĐT Mua |
SHL Mua |
Môi giới/Tự doanh Mua |
Số xác nhận lệnh khớp |
Mã sản phẩm |
Trạng thái |
Price |
Quantity |
type |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Sổ lệnh thỏa thuận chứng khoán phái sinh
Ngày GD |
Thgian GD |
Mã phiên |
Trạng thái |
Mã TV Bán |
TK Bán |
Mã TV Mua |
TK Mua |
Mã sản phẩm |
SHL Bán |
SHL Mua |
SHL gốc |
Quantity |
Price |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 2. BÁO CÁO TUẦN
SỞ GIAO DỊCH Số: …../SGDCK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày tháng năm 201... |
BÁO CÁO GIÁM SÁT TUẦN.../201...
Báo cáo tình hình xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường trong tuần … /201…
TT |
Mã cảnh báo theo tiêu chí |
Dấu hiệu giao dịch bất thường |
Mã chứng khoán giao dịch |
Ngày giao dịch |
Ngày bắt đầu xử lý |
Tình trạng xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
- Dấu hiệu giao dịch bất thường: theo Hệ thống tiêu chí giám sát giao dịch bất thường do Sở Giao dịch Chứng khoán ban hành.
- Biểu này được lập và báo cáo hàng tuần.
Nơi nhận: |
Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán |
MẪU SỐ 3. BÁO CÁO THÁNG /201.….
SỞ GIAO DỊCH Số: ……../SGDCK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày tháng năm 201... |
BÁO CÁO GIÁM SÁT THÁNG …/201….
I. Về việc tổ chức hoạt động gi ám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán
1. Tổ chức và hoạt động của bộ máy giám sát (nếu có thay đổi).
2. Về việc ban hành, bổ sung, sửa đổi các quy chế, quy định, quy trình giám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán.
3. Về việc tổ chức giám sát giao dịch hàng ngày, nhiều ngày.
4. Về việc thực hiện báo cáo định kỳ, báo cáo bất thường và báo cáo theo yêu cầu đối với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
5. Về việc phối hợp với các đơn vị khác trong công tác giám sát.
6. Về việc xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác giám sát.
II. Các công việc đang triển khai
Biểu 1. Báo cáo tình hình xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường tháng
TT |
Mã cảnh báo theo tiêu chí giám sát |
Dấu hiệu giao dịch bất thường |
Tổ chức/cá nhân thực hiện giao dịch |
Mã tài khoản giao dịch |
Mã chứng khoán giao dịch |
Ngày GD |
Dấu hiệu vi phạm |
Ngày bắt đầu xử lý |
Tình trạng xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ghi chú: Dấu hiệu giao dịch bất thường: theo Hệ thống tiêu chí giám sát giao dịch bất thường do SGDCK ban hành.
III. Kết quả hoạt động gi ám sát tại Sở Giao dịch chứng khoán
1. Về việc thực hiện giao dịch của các thành viên giao dịch
Biểu 1. Hành vi vi phạm về giao dịch chứng khoán
TT |
Tổ chứ c/cá nhân vi phạm về giao dịch chứng khoán |
Mã tài khoản giao dịch |
Tên CTCK thực hiện GD |
Loại hành vi vi phạm |
Ngày GD |
Mã chứng khoán giao dịch |
Hình thức xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
2. Về hoạt động giám sát, kiểm tra, xử lý vi phạm
- Về việc phát hiện các giao dịch bất thường (phân loại theo tiêu chí giám sát bất thường do Sở Giao dịch Chứng khoán ban hành).
- Kết quả kiểm tra về giao dịch chứng khoán do Sở Giao dịch Chứng khoán thực hiện, kết quả xử lý những hành vi vi phạm (theo thẩm quyền).
- Các vụ việc kiến nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xử lý vi phạm.
IV. Kiến nghị
1. Về chính sách chế độ
2. Kiến nghị khác (nếu có)
Nơi nhận: |
Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán |
MẤU SỐ 04. BÁO CÁO GIÁM SÁT NĂM 20.…
SỞ GIAO DỊCH Số: ……./SGDCK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày….. tháng…. năm 201... |
BÁO CÁO GIÁM SÁT NĂM 20..…
I. Về việc tổ chức hoạt động gi ám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán
1. Tổ chức và hoạt động của bộ máy giám sát
2. Về việc ban hành, bổ sung, sửa đổi các quy chế, quy định, quy trình giám sát tại Sở Giao dịch Chứng khoán.
3. Về việc tổ chức giám sát giao dịch hàng ngày, nhiều ngày.
4. Về việc thực hiện báo cáo định kỳ, báo cáo bất thường và báo cáo theo yêu cầu đối với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
5. Về việc phối hợp với hợp với các đơn vị khác trong công tác giám sát.
6. Về việc xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác giám sát.
II. Các công việc đang triển khai
Biểu 1:Báo cáo tình hình xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường
TT |
Mã cảnh báo theo tiêu chí giám sát |
Dấu hiệu giao dịch bất thường |
Tổ chức/cá nhân thực hiện giao dịch |
Mã tài khoản giao dịch |
Mã chứng khoán giao dịch |
Ngày giao dịch |
Dấu hiệu vi phạm |
Ngày bắt đầu xử lý |
Tình trạng xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Biểu 2: Danh sách tổ chức, cá nhân vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán
TT |
Tên tổ chức cá nhân |
Mã thành viên giao dịch |
Mã tài khoản giao dịch |
Tên CTCK |
Hành vi vi phạm về GDCK |
Vi phạm về công bố thông tin khi thực hiện các giao dịch (cổ đông lớn, cổ đông nội bộ và người liên quan, cổ phiếu quỹ, cổ phiếu hạn chế chuyển nhượng, giao |
Tổng cộng |
Ghi chú |
|||||
Vi phạm /dấu hiệu vi phạm các quy định về GDCK |
Vi phạm/dấu hiệu vi phạm giao dịch bị cấm |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
dịch khác) |
|
|
||||
Giao dịch cùng mua/bán |
Huỷ/sửa lệnh sai quy định |
Khác |
Giao dịch nội bộ |
Giao dịch thao túng |
Giao dịch bị cấm khác |
|
|||||||
|
I/CTCK |
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
II/Đại diện GD/nhân viên CTCK |
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
III/Tổ chức/cá nhân khác |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
Ghi chú về Biểu số 2:
- Biểu này tổng hợp số lần vi phạm về giao dịch và công bố thông tin của các đối tượng thực hiện giao dịch;
- Loại hành vi vi phạm được thống kê theo quy định hiện hành.
III. Kiến nghị
1. Về chính sách chế độ
2. Kiến nghị khác (nếu có)
Nơi nhận: |
Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán |
Ghi chú - Hành vi vi phạm về giao dịch chứng khoán tại các Biểu trong Phụ lục này bao gồm 2 nhóm hành vi: hành vi vi phạm các quy định về giao dịch (cùng mua/bán, giao dịch không dẫn đến việc thay đổi quyền sở hữu chứng khoán, và các vi phạm khác về quy chế giao dịch) và hành vi giao dịch bị cấm (giao dịch nội bộ; giao dịch thao túng và giao dịch bị cấm khác) - Kỳ báo cáo tại Phụ lục này được lập theo tuần, tháng và năm Dương lịch - Các báo cáo này được lập dưới dạng file dữ liệu điện tử định dạng exel (đối với dữ liệu báo cáo bằng bảng biểu) hoặc File text chiết xuất từ hệ thống giao dịch; Font chữ: Unicode Times New Roman. |
PHỤ LỤC II
MẪU BIỂU BÁO CÁO CỦA TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số ……../……../TT-BTC ngày …. tháng …. năm ………. của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán)
TRUNG TÂM LƯU KÝ Số: ……../TTLKCK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày… tháng… năm 201... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THÁNG
1. Báo cáo hoạt động cấp mã chứng khoán
Mẫu số 1: Tình hình cấp mã chứng khoán
Stt |
Ngày cấp mã chứng khoán |
Tên Tổ chức phát hành |
Vốn Điều lệ, SLCK đăng ký của TCPH |
Địa chỉ của TCPH |
Mã chứng khoán trong nước do VSD cấp |
Mã ISIN do VSD cấp |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
2. Báo cáo tình hình sửa lỗi, lùi thời hạn thanh toán, loại bỏ không thanh toán giao dịch chứng khoán
Mẫu số 2: Tình hình sửa lỗi, lùi thời hạn thanh toán, loại bỏ không thanh toán
Stt |
Mã thành viên lưu ký |
Tên thành viên lưu ký |
Loại lệnh |
Tài khoản sửa lỗi |
Mã chứng khoán |
Số lượng |
Ngày giao dịch |
Ngày sửa lỗi/lùi thời hạn thanh toán/loại bỏ không thanh toán giao dịch |
Thành viên lưu ký liên quan |
Số lượng chứng khoán hỗ trợ |
Lý do sửa/lùi thời hạn/loại bỏ không thanh toán |
A. Sửa lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Lùi thời hạn thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Loại bỏ không toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
3. Thống kê giao dịch chứng khoán chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch
Mẫu số 3. Chi tiết tình hình chuyển quyền sở hữu chứng khoán
STT |
Tên bên chuyển nhượng |
Số đăng ký sở hữu của bên chuyển nhượng |
Số Tài khoản giao dịch của bên chuyển nhượng |
Tên bên nhận chuyển nhượng |
Số đăng ký sở hữu của bên nhận chuyển nhượng |
Số Tài khoản giao dịch của bên nhận chuyển nhượng |
Mã chứng khoán chuyển nhượng quyền sở hữu |
Số lượng chứng khoán chuyển nhượng quyền sở hữu |
Ngày chuyển nhượng hiệu lực |
Loại giao dịch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
4. Thông tin và danh tính tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư mở tại các CTCK
Mẫu số 4. Dữ liệu về thông tin và danh tính tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT
Biểu 1: Thông tin và danh tính của NĐT mở tài khoản
STT |
Tên khách hàng |
Loại hình |
Mã TKGD |
Địa chỉ |
Số đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Ngày mở |
Quốc tịch |
Ghi chú |
1 |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Mỹ |
Người Việt Nam |
Biểu 2: Thông tin và danh tính của NĐT đóng tài khoản
STT |
Tên khách hàng |
Loại hình |
Mã TKGD |
Địa chỉ |
Số đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Ngày đóng |
Quốc tịch |
Ghi chú |
1 |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Mỹ |
Người Việt Nam |
Biểu 3: Thông tin và danh tính của NĐT thay đổi thông tin
STT |
Tên khách hàng |
Loại hình |
Mã TKGD |
Địa chỉ |
Số đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Quốc tịch |
Ghi chú |
1 |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Mỹ |
Người Việt Nam |
5. Thông tin về cổ đông lớn của các công ty đăng ký chứng khoán tại TTLKCK
Mẫu số 5. Báo cáo về cổ đông lớn
STT |
Mã CK |
Số lượng đăng ký |
Thông tin cổ đông |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Ghi chú |
|||||
Tên cổ đông |
Số Đăng ký sở hữu |
Ngày cấp |
Địa chỉ liên hệ |
Số lượng chứng khoán sở hữu |
Tỷ lệ % |
Số lượng chứng khoán sở hữu |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
6. Hoạt động xử lý vi phạm đối với thành viên bù trừ
Mẫu số 6. Xử lý vi phạm thành viên bù trừ
TVBT |
Thông tin NĐT |
Số lần vi phạm |
|||||
Họ tên NĐT |
Số ĐKSH |
Ngày cấp |
TKGD |
TKKQ |
% sử dụng tài sản ký quỹ |
Giới hạn vị thế |
|
001 - CTCP Chứng khoán |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
002 - Công ty TNHH Chứng khoán |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
7. Hỗ trợ thành viên bù trừ mất khả năng thanh toán
Mẫu số 7: Hỗ trợ thành viên bù trừ mất khả năng thanh toán
STT |
Mã TVBT |
Tên TVBT |
Ngày mất khả năng thanh toán |
Tổng số tiền sử dụng |
Nguồn sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Kiến nghị
1. Về chính sách chế độ.
2. Kiến nghị khác (nếu có).
Ghi chú:
- Kỳ báo cáo tại Phụ lục II được lập theo tháng Dương lịch;
- Báo cáo được lập dưới hình thức file dữ liệu điện tử có định dạng Ecxel (đối với những dữ liệu báo cáo dưới dạng bảng biểu), font chữ Unicode Times New Roman.
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA TVGD
(ban hành kèm theo Thông tư số…../…./TT-BTC ngày tháng…..năm của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên TTCK)
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BCGS-.... |
…, ngày… tháng… năm….. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ THÁNG....../
Báo cáo tình hình phát hiện và xử lý các dấu hiệu giao dịch bất thường trong tháng.../20..
STT |
Nội dung báo cáo |
Mã CK/nhóm TK |
Dấu hiệu vi phạm |
Khoảng thời gian giao dịch |
Tình trạng xử lý |
1 |
Phát hiện dấu hiệu vi phạm các quy định về giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư là khách hàng của CTCK, nhân viên CTCK; |
|
|
|
|
2 |
Phát hiện các dấu hiệu bất thường trong giao dịch của nhà đầu tư, nhóm nhà đầu tư có mối liên hệ với nhau là khách hàng của CTCK* |
|
|
|
|
3 |
Vi phạm các quy định liên quan đến hoạt động ủy quyền giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
* Dấu hiệu bất thường của một nhóm nhà đầu tư gồm những dấu hiệu chính sau:
a. Cùng ngày mở tài khoản, cùng địa chỉ liên hệ,cùng mua, cùng bán một loại chứng khoán làm ảnh hưởng đến giá, khối lượng của một hoặc nhiều mã chứng khoán.
b. Cùng ngày mở tài khoản, cùng địa chỉ liên hệ, mua, bán qua lại với nhau làm ảnh hưởng đến giá, khối lượng của một hoặc nhiều mã CK
c. Đặt, hủy lệnh liên tục hoặc liên tục đặt mua, đặt bán cùng 01 loại chứng khoán.
CTCK... xin báo cáo SGDCK.
Nơi nhận: |
CÔNG TY..... |
Tài liệu đính kèm: thông tin chi tiết về tổ chức, cá nhân vi phạm