Quyết định 772/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 772/QĐ-UBND

Quyết định 772/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:772/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành:22/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA
__________

Số: 772/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg của

Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong
đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV ngày 16/4/2012 của các Bộ trưởng: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 4848/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 129/TTr-SNV ngày 20/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ và 11 đơn vị thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975 tại Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Chế độ trợ cấp một lần cho TNXP hiện còn sống và thân nhân TNXP đã từ trần là: 86 người. Trong đó:

- Có 79 người hiện còn sống hưởng mức trợ cấp một lần: 2.500.000 đồng.

- Có 07 người đã từ trần, gồm:

+ Có 04 người hưởng mức trợ cấp một lần: 2.500.000 đồng;

+ Có 03 người hưởng mức trợ cấp một lần: 3.600.000 đồng.

- Tổng kinh phí trợ: 218.300.000 đồng.

(Số tiền bằng chữ: Hai trăm mười tám triệu ba trăm nghìn đồng)

- Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương chi trả.

(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo)

2. Chế độ trợ cấp hàng tháng:

- Tổng số đối tượng: 01 người

- Mức trợ cấp hàng tháng: 540.000 đồng/người/tháng

- Thời điểm thụ hưởng: năm 2024 (10 tháng, từ tháng 3/2024 đến hết tháng 12/2024).

(có Phụ lục 3 kèm theo)

- Nguồn kinh phí: Nguồn đảm bảo xã hội khác trong dự toán ngân sách năm 2024. Từ năm 2025, bố trí kinh phí này trong dự toán chi thường xuyên của các huyện, thị xã, thành phố theo quy định.

Điều 2. Căn cứ đối tượng, kinh phí được phê duyệt:

1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, các quy định hiện hành của pháp luật về kết quả thẩm định, tính chính xác của số liệu trình phê duyệt đảm bảo theo quy định.

2. Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Có văn bản báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị cấp kinh phí để thực hiện việc chi trả cho các đối tượng TNXP được hưởng trợ cấp một lần; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp cho các đối tượng theo đúng quy định. Đồng thời, lưu giữ hồ sơ đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo quy định để phục vụ cho công tác kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3. Giao Sở Tài chính: Căn cứ các nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính thông báo bổ sung có mục tiêu để các huyện, thị, thành phố chi trả cho các đối tượng được hưởng trợ cấp từ tháng 3 năm 2024 đến tháng 12 năm 2023.

4. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan: Tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ cho các đối tượng TNXP kịp thời, đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Lưu VT, VX.

TM. Y BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH
CHỦ TỊCH

Đầu Thanh Tùng

BẢNG TỔNG HỢP

Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp cho TNXP hoàn thành

nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011;

Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 và Quyết định
số 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên
xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975

(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

(Đơn vị tính: đồng)

TT

Đơn vị

Đối tượng và kinh phí thực hiện

chế độ trợ cấp một lần do ngân sách Trung ương đảm nhận

Tổng số

TNXP hiện còn sống

Thân nhân TNXP đã từ trần

TNXP hưởng chế độ hàng tháng

Đối tượng

Kinh phí

Đối tượng

Kinh phí

Đối tượng

Kinh phí

Đối tượng

Tổng cộng

87

218.300.000

79

197.500.000

7

20.800.000

1

1

Huyện Thạch Thành

4

12.200.000

2

5.000.000

2

7.200.000

2

Huyện Nga Sơn

8

17.500.000

7

17.500.000

1

3

Huyện Hoằng Hóa

19

47.500.000

18

45.000.000

1

2.500.000

4

Huyện Như Xuân

3

7.500.000

3

7.500.000

5

Huyện Hà Trung

37

93.600.000

35

87.500.000

2

6.100.000

6

Huyện Hậu Lộc

14

35.000.000

13

32.500.000

1

2.500.000

7

Huyện Ngọc Lặc

2

5.000.000

1

2.500.000

1

2.500.000

Phụ lục 1: DANH SÁCH

Thanh niên xung phong được hưởng chế độ trợ cấp một lần
(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

(Đơn vị tính: đồng)

Số TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Số định danh cá nhân/ Chứng minh nhân dân, cấp ngày, tháng, năm, nơi cấp

Số năm được hưởng

Mức trợ cấp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng cộng

79

197.500.000

I

Huyện Thạch Thành

2

5.000.000

Xã Thạch Cẩm

1

Trần Thị Đông

15/5/1956

038156014483. cấp ngày 11/8/ 2021. Cục Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Ngọc Trạo

2

Nguyễn Thị Tỉnh

10/7/1953

170840618. Cấp ngày 27/4/2014. Công an Thanh Hóa

2 năm

2.500.000

II

Huyện Nga Sơn

7

17.500.000

Xã Ba Đình

1

Nguyễn Thị Tâm

27/3/1955

038155015263 cấp ngày 15/4/2022. Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

2

Lê Duy Hùng

10/8/1952

038052018460 cấp ngày 17/6/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Nga Tân

3

Đồng Thị Hoa

02/3/1958

038158003664 cấp ngày 11/8/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

4

Vũ Thị Hồng

05/3/1957

038157002504 cấp ngày 07/01/2022 Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

5

Mai Thị Lan

08/8/1955

038155003215 cấp ngày 28/9/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Thị trấn Nga Sơn

6

Đào Văn Long

21/01/1959

038059019948 cấp ngày 17/8/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Nga Tiến

7

Mai Thị Thị

10/10/1959

038159021634 cấp ngày 17/8/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

III

Huyện Hoằng Hóa

18

45.000.000

Thị trấn Bút Sơn

1

Nguyễn Thị Lan

01/01/1956

038156016162. cấp ngày 23/07/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

2

Lê Văn Quyết

10/05/1948

038048009465. cấp ngày 16/03/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Hoằng Phong

3

Lê Thị Được

10/10/1953

038153011895. cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

4

Nguyễn Thị Anh

22/12/1956

038156019026. cấp ngày 11/08/2021. Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

5

Lương Thị Thẻ

19/02/1955

038155015429. cấp ngày 15/12/2021. Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Hoằng Thịnh

6

Nguyễn Thị Thỏa

08/09/1956

038156002046. cấp ngày 15/8/2017. Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

2 năm

2.500.000

Xã Hoằng Tiến

7

Trương Xuân Hội

01/01/1950

038050011698. cấp ngày 15/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

8

Trương Công Thái

19/05/1948

038051005353. cấp ngày 01/09/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

9

Nguyễn Thị The

20/10/1953

038153002633. cấp ngày 06/07/2018. Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

2 năm

2.500.000

10

Hắc Thị Dậu

06/11/1957

038157020291. cấp ngày 15/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Hoằng Châu

11

Lê Duy Quýt

15/12/1956

038056000761. cấp ngày 24/02/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

12

Vũ Thị Xuân

10/08/1956

038156021441. cấp ngày 17/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

13

Trần Thị Thanh

16/05/1957

038157000918. cấp ngày 12/10/2016. Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

2 năm

2.500.000

14

Lê Thị Minh

19/05/1955

038155020627. cấp ngày 10/08/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

15

Cao Thị Cang

04/09/1955

038155016162. cấp ngày 07/01/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

16

Trịnh Thị Vực

04/05/1949

038149007942. cấp ngày 13/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

17

Lê Thị Miểu

01/01/1950

038150611034. cấp ngày 18/06/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

18

Lê Thị Thạo

07/02/1948

038148008114. cấp ngày 11/06/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

IV

Huyện Như Xuân

3

7.500.000

Xã Thanh Xuân

1

Bùi Thị Miên

22/3/1956

038156023542. cấp ngày 12/7/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Cát Tân

2

Cao Quốc Tạo

19/5/1955

038055008867. cấp ngày 20/9/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

3

Trương Thị Chuộng

31/12/1954

038154010233. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

V

Huyện Hà Trung

35

87.500.000

Xã Hoạt Giang

1

Nguyễn Thị Thu Sang

29/5/1955

038155012377. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Yên Dương

2

Phạm Thị Tùng

05/5/1955

038155020556. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Thị trấn Hà Trung

3

Đỗ Thị Hóa

09/10/1950

038150611011. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Hà Bắc

4

Vũ Thị Hảo

12/5/1955

038155003406; cấp ngày 23/4/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

5

Vũ Thị Vỵ

10/8/1954

038154016402; cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

6

Vũ Thị Ngân

10/5/1951

038151009736; cấp ngày 01/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

7

Hoàng Thị Niên

10/10/1956

038156010182; cấp ngày 15/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

8

Vũ Thị Nhớ

03/8/1954

038154021861; cấp ngày 22/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

9

Vũ Thị Màn

01/5/1954

038154016685; cấp ngày 19/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

10

Bùi Thị Xuyến

20/6/1955

038155014254; cấp ngày 01/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

11

Tống Thị Lúa

14/4/1955

038155021215; cấp ngày 16/12/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

12

Vũ Thị Đĩa

15/6/1952

038152022872; cấp ngày 01/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

13

Lã Thị Đãi

19/5/1958

038158029330; cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

14

Vũ Thị Chín

10/10/1956

038156008532 cấp ngày 27/87/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

15

Hoàng Thị Siêu

05/6/1953

038153015225 cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Xã Hà Vinh

16

Ngô Thị Lý

15/11/1957

038157020907 cấp ngày 08/7/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

17

Bùi Thị Khanh

03/02/1954

038154015028 cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

18

Mai Văn Thành

04/02/1957

038057017846 cấp ngày 16/12/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

19

Vũ Thị Hiền

16/8/1956

038156002707 cấp ngày 04/10/2022. Cục Cảnh sát quản đăng ký quản lý và dữ liệu quốc gia về dân cư

2 năm

2.500.000

20

Lê Thị Toan

01/01/1957

038157013947 cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

21

Trịnh Thị Trọng

27/02/1958

038158004058 cấp ngày 29/4/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

22

Lê Thị Ưng

12/5/1955

038155015315 cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

23

Ngô Thị Luận

05/05/1958

038158024215 cấp ngày 15/12/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

24

Vũ Thị Lan

04/10/1955

038155015210. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

25

Ninh Thị Tuyết

16/5/1957

038157012084. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

26

Phạm Quý Mười

10/10/1956

038056011293. cấp ngày 20/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

27

Lã Thị Kim Xuyến

22/4/1958

038158028634. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

28

Phạm Văn Thông

10/01/1958

038058015274. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

29

Nguyễn Thị Thanh Tâm

15/8/1957

038157002782. cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

30

Trịnh Văn Đáp

19/5/1955

038055010519. cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

31

Phạm Văn Hải

08/7/1958

38058002495. cấp ngày 26/5/2017. Cục Cảnh sát ĐKDL và DLQG về cư trú

2 năm

2.500.000

32

Bùi Văn Tập

08/8/1953

038053000459. cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

33

Phạm Thị Đào

03/02/1957

038157002053. cấp ngày 29/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

34

Nguyễn Thị Liên

15/10/1958

038158046498. cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

35

Lương Thị Tý

09/10/1955

038155003314. cấp ngày 28/6/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

VI

Huyện Hậu Lộc

13

32.500.000

Xã Ngư Lộc

1

Triệu Thị Quý

20/10/1951

038151009218. cấp ngày 12/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

2

Nguyễn Thị Dữ

15/10/1954

038154021816. cấp ngày 11/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

3

Đặng Thị Hải

01/01/1952

038152019086. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

4

Nguyễn Thị Thi

04/6/1953

038153000630. cấp ngày 19/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

5

Hoàng Văn Phúc

10/10/1957

038057006184. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

6

Hoàng Văn Luấn

19/5/1955

038055008771. cấp ngày 11/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

7

Đặng Thị Dư

01/01/1955

038155003738. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

8

Hoàng Thị Chiệc

16/6/1953

038153017546. cấp ngày 12/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

9

Tô Thị Minh

01/01/1958

038158019972. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

10

Đinh Thị Minh

01/01/1953

038153009512. cấp ngày 17/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

11

Lê Thị Thến

10/10/1952

038152013449. cấp ngày 12/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

12

Nguyễn Thị Phẩm

12/3/1955

038155007628. cấp ngày 24/9/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

13

Bùi Thị Thách

20/10/1958

038158020136. cấp ngày 11/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

VII

Huyện Ngọc Lặc

1

2.500.000

Xã Phùng Minh

1

Trần Thị Mùi

04/5/1955

038155010944. cấp ngày 04/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2 năm

2.500.000

Phụ lục 2: DANH SÁCH

Thân nhân của Thanh niên xung phong đã từ trần được hưởng chế độ trợ cấp một lần

(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

(Đơn vị tính: đồng)

STT

Họ và tên TNXP

Họ và tên thân nhân TNXP

Ngày, tháng, năm sinh

Số định danh cá nhân/CMND, ngày, tháng, năm, nơi cấp

Quan hệ với TNXP

Mức trợ cấp

Ngày, tháng, từ trần

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Tổng cộng

6

20.800.000

I

Huyện Thạch Thành

2

7.200.000

Xã Thạch Cẩm

1

Cao Đình Kính

Bùi Thị Thúy Ninh

26/3/1967

038167002613. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Con dâu

3.600.000

3/1996

Đoàn TNXP trung ương

2

Nguyễn Thị Tuyển

Nguyễn Văn Mạnh

03/8/1985

038085011508. cấp ngày 03/4/2018. Cục ĐKDL cư trú về dân cư

Cháu ruột

3.600.000

6/1989

C329-N83-P31

II

Huyện Hoằng Hóa

1

2.500.000

Xã Hoằng Châu

1

Vũ Gia Lý

Lê Thị Minh

19/5/1955

038155020627. cấp ngày 10/08/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

2.500.000

3/2023

III

Huyện Hà Trung

2

6.100.000

Xã Hà Bắc

1

Trịnh Thị Thủy

Mai Thị Hoa

13/9/1991

038191005536. cấp ngày 27/4/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Con đẻ

2.500.000

1991

Xã Hà Bình

2

Hoàng Văn Nhiên

Hoàng Trọng Tất

27/10/1946

038046006717. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Anh trai

3.600.000

03/2001

IV

Huyện Hậu Lộc

1

2.500.000

Xã Ngư Lộc

1

Đặng Thị Nhàn

Trần Thị Sàng

14/5/1930

038130000196. cấp ngày 30/12/2016. Cục Cảnh sát ĐkQL cư trú và DLQG về dân cư

Mẹ đẻ

2.500.000

V

Huyện Ngọc Lặc

1

2.500.000

Thị trấn Ngọc Lặc

1

Nguyễn Thị Hải

Đinh Văn Thạo

05/7/1983

38083040089. cấp ngày 12/7/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Con đẻ

2.500.000

7/2016

Phụ lục 3: DANH SÁCH

Thanh niên xung phong hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

(Đơn vị tính: đồng)

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Số định danh cá nhân/CMND, ngày, tháng, năm, nơi cấp

Mức trợ cấp khởi điểm

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Huyện Nga Sơn

1

540.000

Xã Nga An

1

Nghiêm Thị Ngợi

22/3/1958

038158001772. Cấp ngày 21/4/2021. Cục Quản lý hành chính về trật tự xã hội

540.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Kế hoạch 149/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ tổ chức thực hiện Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn Thành phố Cần Thơ

Kế hoạch 149/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ tổ chức thực hiện Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn Thành phố Cần Thơ

Chính sách

Quyết định 11/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Quy chế kèm theo Quyết định 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh

Quyết định 11/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Quy chế kèm theo Quyết định 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi