Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 772/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 772/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 772/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 772/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Số: 772/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong
đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV ngày 16/4/2012 của các Bộ trưởng: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4848/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 129/TTr-SNV ngày 20/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ và 11 đơn vị thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975 tại Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Chế độ trợ cấp một lần cho TNXP hiện còn sống và thân nhân TNXP đã từ trần là: 86 người. Trong đó:
- Có 79 người hiện còn sống hưởng mức trợ cấp một lần: 2.500.000 đồng.
- Có 07 người đã từ trần, gồm:
+ Có 04 người hưởng mức trợ cấp một lần: 2.500.000 đồng;
+ Có 03 người hưởng mức trợ cấp một lần: 3.600.000 đồng.
- Tổng kinh phí trợ: 218.300.000 đồng.
(Số tiền bằng chữ: Hai trăm mười tám triệu ba trăm nghìn đồng)
- Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương chi trả.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo)
2. Chế độ trợ cấp hàng tháng:
- Tổng số đối tượng: 01 người
- Mức trợ cấp hàng tháng: 540.000 đồng/người/tháng
- Thời điểm thụ hưởng: năm 2024 (10 tháng, từ tháng 3/2024 đến hết tháng 12/2024).
(có Phụ lục 3 kèm theo)
- Nguồn kinh phí: Nguồn đảm bảo xã hội khác trong dự toán ngân sách năm 2024. Từ năm 2025, bố trí kinh phí này trong dự toán chi thường xuyên của các huyện, thị xã, thành phố theo quy định.
Điều 2. Căn cứ đối tượng, kinh phí được phê duyệt:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, các quy định hiện hành của pháp luật về kết quả thẩm định, tính chính xác của số liệu trình phê duyệt đảm bảo theo quy định.
2. Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Có văn bản báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị cấp kinh phí để thực hiện việc chi trả cho các đối tượng TNXP được hưởng trợ cấp một lần; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp cho các đối tượng theo đúng quy định. Đồng thời, lưu giữ hồ sơ đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo quy định để phục vụ cho công tác kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Giao Sở Tài chính: Căn cứ các nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính thông báo bổ sung có mục tiêu để các huyện, thị, thành phố chi trả cho các đối tượng được hưởng trợ cấp từ tháng 3 năm 2024 đến tháng 12 năm 2023.
4. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan: Tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ cho các đối tượng TNXP kịp thời, đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lưu VT, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng |
BẢNG TỔNG HỢP
Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp cho TNXP hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011;
Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 và Quyết định
số 897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về việc xác nhận phiên hiệu Thanh niên
xung phong đối với 11 đơn vị Thanh niên tình nguyện được thành lập trước 30/4/1975
(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: đồng)
TT | Đơn vị | Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần do ngân sách Trung ương đảm nhận | ||||||
Tổng số | TNXP hiện còn sống | Thân nhân TNXP đã từ trần | TNXP hưởng chế độ hàng tháng | |||||
Đối tượng | Kinh phí | Đối tượng | Kinh phí | Đối tượng | Kinh phí | Đối tượng | ||
| Tổng cộng | 87 | 218.300.000 | 79 | 197.500.000 | 7 | 20.800.000 | 1 |
1 | Huyện Thạch Thành | 4 | 12.200.000 | 2 | 5.000.000 | 2 | 7.200.000 |
|
2 | Huyện Nga Sơn | 8 | 17.500.000 | 7 | 17.500.000 |
|
| 1 |
3 | Huyện Hoằng Hóa | 19 | 47.500.000 | 18 | 45.000.000 | 1 | 2.500.000 |
|
4 | Huyện Như Xuân | 3 | 7.500.000 | 3 | 7.500.000 |
|
|
|
5 | Huyện Hà Trung | 37 | 93.600.000 | 35 | 87.500.000 | 2 | 6.100.000 |
|
6 | Huyện Hậu Lộc | 14 | 35.000.000 | 13 | 32.500.000 | 1 | 2.500.000 |
|
7 | Huyện Ngọc Lặc | 2 | 5.000.000 | 1 | 2.500.000 | 1 | 2.500.000 |
|
Phụ lục 1: DANH SÁCH
Thanh niên xung phong được hưởng chế độ trợ cấp một lần
(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: đồng)
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/ Chứng minh nhân dân, cấp ngày, tháng, năm, nơi cấp | Số năm được hưởng | Mức trợ cấp | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
| Tổng cộng | 79 |
|
| 197.500.000 |
|
I | Huyện Thạch Thành | 2 |
|
| 5.000.000 |
|
| Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
|
|
1 | Trần Thị Đông | 15/5/1956 | 038156014483. cấp ngày 11/8/ 2021. Cục Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Ngọc Trạo |
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Tỉnh | 10/7/1953 | 170840618. Cấp ngày 27/4/2014. Công an Thanh Hóa | 2 năm | 2.500.000 |
|
II | Huyện Nga Sơn | 7 |
|
| 17.500.000 |
|
| Xã Ba Đình |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Tâm | 27/3/1955 | 038155015263 cấp ngày 15/4/2022. Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
2 | Lê Duy Hùng | 10/8/1952 | 038052018460 cấp ngày 17/6/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Nga Tân |
|
|
|
|
|
3 | Đồng Thị Hoa | 02/3/1958 | 038158003664 cấp ngày 11/8/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
4 | Vũ Thị Hồng | 05/3/1957 | 038157002504 cấp ngày 07/01/2022 Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
5 | Mai Thị Lan | 08/8/1955 | 038155003215 cấp ngày 28/9/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Thị trấn Nga Sơn |
|
|
|
|
|
6 | Đào Văn Long | 21/01/1959 | 038059019948 cấp ngày 17/8/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Nga Tiến |
|
|
|
|
|
7 | Mai Thị Thị | 10/10/1959 | 038159021634 cấp ngày 17/8/2021. Cục QLHC về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
III | Huyện Hoằng Hóa | 18 |
|
| 45.000.000 |
|
| Thị trấn Bút Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Lan | 01/01/1956 | 038156016162. cấp ngày 23/07/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
2 | Lê Văn Quyết | 10/05/1948 | 038048009465. cấp ngày 16/03/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Hoằng Phong |
|
|
|
|
|
3 | Lê Thị Được | 10/10/1953 | 038153011895. cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
4 | Nguyễn Thị Anh | 22/12/1956 | 038156019026. cấp ngày 11/08/2021. Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
5 | Lương Thị Thẻ | 19/02/1955 | 038155015429. cấp ngày 15/12/2021. Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Hoằng Thịnh |
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Thỏa | 08/09/1956 | 038156002046. cấp ngày 15/8/2017. Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Hoằng Tiến |
|
|
|
|
|
7 | Trương Xuân Hội | 01/01/1950 | 038050011698. cấp ngày 15/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
8 | Trương Công Thái | 19/05/1948 | 038051005353. cấp ngày 01/09/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
9 | Nguyễn Thị The | 20/10/1953 | 038153002633. cấp ngày 06/07/2018. Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 2 năm | 2.500.000 |
|
10 | Hắc Thị Dậu | 06/11/1957 | 038157020291. cấp ngày 15/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Hoằng Châu |
|
|
|
|
|
11 | Lê Duy Quýt | 15/12/1956 | 038056000761. cấp ngày 24/02/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
12 | Vũ Thị Xuân | 10/08/1956 | 038156021441. cấp ngày 17/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
13 | Trần Thị Thanh | 16/05/1957 | 038157000918. cấp ngày 12/10/2016. Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư | 2 năm | 2.500.000 |
|
14 | Lê Thị Minh | 19/05/1955 | 038155020627. cấp ngày 10/08/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
15 | Cao Thị Cang | 04/09/1955 | 038155016162. cấp ngày 07/01/2022. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
16 | Trịnh Thị Vực | 04/05/1949 | 038149007942. cấp ngày 13/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
17 | Lê Thị Miểu | 01/01/1950 | 038150611034. cấp ngày 18/06/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
18 | Lê Thị Thạo | 07/02/1948 | 038148008114. cấp ngày 11/06/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
IV | Huyện Như Xuân | 3 |
|
| 7.500.000 |
|
| Xã Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Thị Miên | 22/3/1956 | 038156023542. cấp ngày 12/7/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Cát Tân |
|
|
|
|
|
2 | Cao Quốc Tạo | 19/5/1955 | 038055008867. cấp ngày 20/9/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
3 | Trương Thị Chuộng | 31/12/1954 | 038154010233. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
V | Huyện Hà Trung | 35 |
|
| 87.500.000 |
|
| Xã Hoạt Giang |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Thu Sang | 29/5/1955 | 038155012377. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Yên Dương |
|
|
|
|
|
2 | Phạm Thị Tùng | 05/5/1955 | 038155020556. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Thị trấn Hà Trung |
|
|
|
|
|
3 | Đỗ Thị Hóa | 09/10/1950 | 038150611011. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Hà Bắc |
|
|
|
|
|
4 | Vũ Thị Hảo | 12/5/1955 | 038155003406; cấp ngày 23/4/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
5 | Vũ Thị Vỵ | 10/8/1954 | 038154016402; cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
6 | Vũ Thị Ngân | 10/5/1951 | 038151009736; cấp ngày 01/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
7 | Hoàng Thị Niên | 10/10/1956 | 038156010182; cấp ngày 15/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
8 | Vũ Thị Nhớ | 03/8/1954 | 038154021861; cấp ngày 22/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
9 | Vũ Thị Màn | 01/5/1954 | 038154016685; cấp ngày 19/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
10 | Bùi Thị Xuyến | 20/6/1955 | 038155014254; cấp ngày 01/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
11 | Tống Thị Lúa | 14/4/1955 | 038155021215; cấp ngày 16/12/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
12 | Vũ Thị Đĩa | 15/6/1952 | 038152022872; cấp ngày 01/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
13 | Lã Thị Đãi | 19/5/1958 | 038158029330; cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
14 | Vũ Thị Chín | 10/10/1956 | 038156008532 cấp ngày 27/87/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
15 | Hoàng Thị Siêu | 05/6/1953 | 038153015225 cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
| Xã Hà Vinh |
|
|
|
|
|
16 | Ngô Thị Lý | 15/11/1957 | 038157020907 cấp ngày 08/7/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
17 | Bùi Thị Khanh | 03/02/1954 | 038154015028 cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
18 | Mai Văn Thành | 04/02/1957 | 038057017846 cấp ngày 16/12/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
19 | Vũ Thị Hiền | 16/8/1956 | 038156002707 cấp ngày 04/10/2022. Cục Cảnh sát quản đăng ký quản lý và dữ liệu quốc gia về dân cư | 2 năm | 2.500.000 |
|
20 | Lê Thị Toan | 01/01/1957 | 038157013947 cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
21 | Trịnh Thị Trọng | 27/02/1958 | 038158004058 cấp ngày 29/4/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
22 | Lê Thị Ưng | 12/5/1955 | 038155015315 cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
23 | Ngô Thị Luận | 05/05/1958 | 038158024215 cấp ngày 15/12/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
24 | Vũ Thị Lan | 04/10/1955 | 038155015210. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
25 | Ninh Thị Tuyết | 16/5/1957 | 038157012084. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
26 | Phạm Quý Mười | 10/10/1956 | 038056011293. cấp ngày 20/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
27 | Lã Thị Kim Xuyến | 22/4/1958 | 038158028634. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
28 | Phạm Văn Thông | 10/01/1958 | 038058015274. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
29 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 15/8/1957 | 038157002782. cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
30 | Trịnh Văn Đáp | 19/5/1955 | 038055010519. cấp ngày 02/10/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
31 | Phạm Văn Hải | 08/7/1958 | 38058002495. cấp ngày 26/5/2017. Cục Cảnh sát ĐKDL và DLQG về cư trú | 2 năm | 2.500.000 |
|
32 | Bùi Văn Tập | 08/8/1953 | 038053000459. cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
33 | Phạm Thị Đào | 03/02/1957 | 038157002053. cấp ngày 29/9/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
34 | Nguyễn Thị Liên | 15/10/1958 | 038158046498. cấp ngày 02/11/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
35 | Lương Thị Tý | 09/10/1955 | 038155003314. cấp ngày 28/6/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
VI | Huyện Hậu Lộc | 13 |
|
| 32.500.000 |
|
| Xã Ngư Lộc |
|
|
|
|
|
1 | Triệu Thị Quý | 20/10/1951 | 038151009218. cấp ngày 12/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
2 | Nguyễn Thị Dữ | 15/10/1954 | 038154021816. cấp ngày 11/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
3 | Đặng Thị Hải | 01/01/1952 | 038152019086. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
4 | Nguyễn Thị Thi | 04/6/1953 | 038153000630. cấp ngày 19/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
5 | Hoàng Văn Phúc | 10/10/1957 | 038057006184. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
6 | Hoàng Văn Luấn | 19/5/1955 | 038055008771. cấp ngày 11/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
7 | Đặng Thị Dư | 01/01/1955 | 038155003738. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
8 | Hoàng Thị Chiệc | 16/6/1953 | 038153017546. cấp ngày 12/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
9 | Tô Thị Minh | 01/01/1958 | 038158019972. cấp ngày 10/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
10 | Đinh Thị Minh | 01/01/1953 | 038153009512. cấp ngày 17/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2 năm |
2.500.000 |
|
11 | Lê Thị Thến | 10/10/1952 | 038152013449. cấp ngày 12/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
12 | Nguyễn Thị Phẩm | 12/3/1955 | 038155007628. cấp ngày 24/9/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
13 | Bùi Thị Thách | 20/10/1958 | 038158020136. cấp ngày 11/8/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
VII | Huyện Ngọc Lặc | 1 |
|
| 2.500.000 |
|
| Xã Phùng Minh |
|
|
|
|
|
1 | Trần Thị Mùi | 04/5/1955 | 038155010944. cấp ngày 04/12/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 2 năm | 2.500.000 |
|
Phụ lục 2: DANH SÁCH
Thân nhân của Thanh niên xung phong đã từ trần được hưởng chế độ trợ cấp một lần
(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: đồng)
STT | Họ và tên TNXP | Họ và tên thân nhân TNXP | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/CMND, ngày, tháng, năm, nơi cấp | Quan hệ với TNXP | Mức trợ cấp | Ngày, tháng, từ trần | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
| Tổng cộng | 6 |
|
|
| 20.800.000 |
|
|
I | Huyện Thạch Thành | 2 |
|
|
| 7.200.000 |
|
|
| Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao Đình Kính | Bùi Thị Thúy Ninh | 26/3/1967 | 038167002613. cấp ngày 27/8/2021. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội | Con dâu | 3.600.000 | 3/1996 | Đoàn TNXP trung ương |
2 | Nguyễn Thị Tuyển | Nguyễn Văn Mạnh | 03/8/1985 | 038085011508. cấp ngày 03/4/2018. Cục ĐKDL cư trú về dân cư | Cháu ruột | 3.600.000 | 6/1989 | C329-N83-P31 |
II | Huyện Hoằng Hóa | 1 |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
| Xã Hoằng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Gia Lý | Lê Thị Minh | 19/5/1955 | 038155020627. cấp ngày 10/08/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
| 2.500.000 | 3/2023 |
|
III | Huyện Hà Trung | 2 |
|
|
| 6.100.000 |
|
|
| Xã Hà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Thị Thủy | Mai Thị Hoa | 13/9/1991 | 038191005536. cấp ngày 27/4/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Con đẻ | 2.500.000 | 1991 |
|
| Xã Hà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàng Văn Nhiên | Hoàng Trọng Tất | 27/10/1946 | 038046006717. cấp ngày 15/4/2023. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Anh trai | 3.600.000 | 03/2001 |
|
IV | Huyện Hậu Lộc | 1 |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
| Xã Ngư Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Thị Nhàn | Trần Thị Sàng | 14/5/1930 | 038130000196. cấp ngày 30/12/2016. Cục Cảnh sát ĐkQL cư trú và DLQG về dân cư | Mẹ đẻ | 2.500.000 |
|
|
V | Huyện Ngọc Lặc | 1 |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
| Thị trấn Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Hải | Đinh Văn Thạo | 05/7/1983 | 38083040089. cấp ngày 12/7/2021. Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Con đẻ | 2.500.000 | 7/2016 |
|
Phụ lục 3: DANH SÁCH
Thanh niên xung phong hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: đồng)
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/CMND, ngày, tháng, năm, nơi cấp | Mức trợ cấp khởi điểm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
I | Huyện Nga Sơn | 1 |
| 540.000 |
|
| Xã Nga An |
|
|
|
|
1 | Nghiêm Thị Ngợi | 22/3/1958 | 038158001772. Cấp ngày 21/4/2021. Cục Quản lý hành chính về trật tự xã hội | 540.000 |
|