Quyết định 42/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 42/2001/QĐ-TTg

Quyết định 42/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135)
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:42/2001/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Tạn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/03/2001
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 42/2001/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 42/2001/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 42/2001/QĐ-TTG

NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI

CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA (CHƯƠNG TRÌNH 135)

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Miền núi,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ sung 447 xã thuộc 192 huyện của 33 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo danh sách đính kèm Quyết định này) vào diện xã đặc biệt khó khăn để được hưởng các chính sách của Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135) từ kế hoạch năm 2001.

 

Điều 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính phân bổ vốn của Chương trình 135 thuộc kế hoạch năm 2001 cho Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để giao cho các xã trên thực hiện chương trình.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng các ngành liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

 

 

Danh sách bổ sung các xã đặc biệt khó khăn

của chương trình phát triển kinh tế - xã hội

các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa

(Kèm theo Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26/03/2001

của Thủ tướng Chính phủ)

STT

 

Tên tỉnh/Tên huyện

 

Diện đầu tư  của các xã

 

 

 

 

 

Xã ĐBKH

 

Xã ATK

 

1

 

2

 

3

 

4

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

33/192

 

394

 

53

 

1

 

Hà Giang

 

14

 

 

 

 

 

1. Yên Minh

 

1. Đông Minh

 

 

 

 

 

 

 

2. Hữu Vinh

 

 

 

 

 

2. Quản Bạ

 

1. Quyết Tiến

 

 

 

 

 

3. Xín Mần

 

1. Nà Trì

 

 

 

 

 

 

 

2. Khuôn Lùng

 

 

 

 

 

 

3. Tân Nam

 

 

 

 

 

4. Hoàng Su Phì

 

1. Nậm Dịch

 

 

 

 

 

5. Bắc Quang

 

1. Đồng tiến

 

 

 

 

 

 

 

2. Yên Thành

 

 

 

 

 

6. Vị Xuyên

 

1. Ngọc Linh

 

1

 

 

 

 

 

2. Bạch Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

3. Phòng Quang

 

 

 

 

 

7. Bắc Mê

 

1. Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

2. Minh Ngọc

 

 

 

2

 

Cao Bằng

 

24

 

 

 

 

 

1. Bảo Lâm

 

1. Tân Việt

 

 

 

 

 

 

 

2. Nam Quang

 

 

 

 

 

 

 

3. Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

4. Lý Bôn

 

 

 

 

 

 

 

5. Mông Ân

 

 

 

 

 

2. Bảo Lạc

 

1. Hồng Trị

 

 

 

 

 

 

 

2. Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

3. Bảo Toàn

 

 

 

 

 

3. Thông Nông

 

1. Lương Thông

 

 

 

 

 

 

 

2. Đa Thông

 

 

 

 

 

 

3. Lương Can

 

 

 

 

 

4. Hạ Lang

 

1. Vĩnh Quý

 

 

 

 

 

 

 

2. An Lạc

 

 

 

 

 

5. Quảng Hoà

 

1. Phi Hải

 

 

 

 

 

6. Trùng Khánh

 

1. Trung Phúc

 

 

 

 

 

7. Trà Lĩnh

 

1. Quốc Toản

 

 

 

 

 

 

 

2. Quang Trung

 

 

 

 

 

8. Hoà An

 

1. Đại Tiến

 

 

 

 

 

 

 

2. Chu Trinh

 

 

 

 

 

 

 

3. Hồng Việt

 

 

 

 

 

9. Thạch An

 

1. Thuỵ Hùng

 

 

 

 

 

 

 

2. Vân Trình

 

 

 

 

 

10. Nguyễn Bình

 

1. Lang Môn

 

 

 

 

 

 

 

2. Bắc Hợp

 

 

 

3

 

Lai Châu

 

18

 

 

 

 

 

1. Mường Lay

 

1. Nà Hỳ

 

 

 

 

 

 

 

2. Nậm Hàng

 

 

 

 

 

 

 

3. Mường Tùng

 

 

 

 

 

 

 

4. Chăn Nưa

 

 

 

 

 

2. Tủa Chùa

 

1. Trung Thu

 

 

 

 

 

3. Điện Biên Đông

 

1. Mường Luân

 

 

 

 

 

4. Phong Thổ

 

1. Nà Tăm

 

 

 

 

 

 

 

2. Nậm Loỏng

 

 

 

 

 

 

 

3. Bản Bo

 

 

 

 

 

 

 

4. Khổng Lào

 

 

 

 

 

5. Tuần Giáo

 

1. Mượng Lạn

 

 

 

 

 

 

 

2. Mường Đăng

 

 

 

 

 

 

 

3. Mường Mùn

 

 

 

 

 

 

 

4. Mùng Chung

 

 

 

 

 

 

 

5. Búng Lao

 

 

 

 

 

6. Điện Biên

 

1. Mường Phăng

 

 

 

 

 

 

 

2. Nà Tấu

 

 

 

 

 

7. Mường Tè

 

1. Mường Mô

 

 

 

4

 

Sơn La

 

17

 

 

 

 

 

1. Mộc Châu

 

1. Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

2. Song Khủa

 

 

 

 

 

 

 

3. Quang Minh

 

 

 

 

 

2. Phù Yên

 

1. Mường Thái

 

 

 

 

 

 

 

2. Mường Do

 

 

 

 

 

 

 

3. Mường Lang

 

 

 

 

 

 

 

4. Đá Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

5. Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

6. Nam Phong

 

 

 

 

 

3. Bắc Yên

 

1. Tạ Khoa

 

 

 

 

 

 

 

2. Mường Khoa

 

 

 

 

 

 

 

3. Chiềng Sại

 

 

 

 

 

4. Yên Châu

 

1. Tú Nang

 

 

 

 

 

 

 

2. Chiềng Hặc

 

 

 

 

 

5. Mai Sơn

 

1. Mường Chanh

 

 

 

 

 

6. Sông Mã

 

1. Mường Lầm

 

 

 

 

 

7. Thuận Châu

 

1. Bản Lầm

 

 

 

5

 

Bắc Cạn

 

19

 

 

 

 

 

1. Ba Bể

 

1. Quảng Khê

 

 

 

 

 

 

 

2. Hà Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

3. Khang Ninh

 

 

 

 

 

 

 

4. Địa Linh

 

 

 

 

 

 

 

5. Yến Dương

 

 

 

 

 

 

 

6. Chu Hương

 

 

 

 

 

 

 

7. Mỹ Phương

 

 

 

 

 

 

 

8. Thượng Giáo

 

 

 

 

 

 

 

9. Nam Mẫu

 

 

 

 

 

2. Bạch Thông

 

1. Hà Vị

 

 

 

 

 

3. Chợ Mới

 

1. Hoà Mục

 

 

 

 

 

 

 

2. Cao Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

3. Nông Hạ

 

 

 

 

 

 

 

4. Nông Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

5. Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

6. Yên Đĩnh

 

 

 

 

 

4. Ngân Sơn

 

1. Đức Vân

 

 

 

 

 

 

 

2. Vân Tùng

 

 

 

 

 

 

 

3. Lãng Ngâm

 

 

 

6

 

Lào Kai

 

11

 

 

 

 

 

1. Bắc Hà

 

1. Tà Chải

 

 

 

 

 

 

 

2. Bảo Nhai

 

 

 

 

 

2. Than Uyên

 

1. Mường Kim

 

 

 

 

 

3. Mường Khương

 

1. Bản Sen

 

 

 

 

 

4. Bảo Yên

 

1. Xuân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

2. Kim Sơn

 

 

 

 

 

5. Bảo Thắng

 

1. Phong Niên

 

 

 

 

 

 

 

2. Bản Cấm

 

 

 

 

 

6. Bát Xát

 

1. Mường Vi

 

 

 

 

 

7. Văn Bàn

 

1. Khánh Yên Hạ

 

 

 

 

 

 

 

2. Làng Giàng

 

 

 

7

 

Tuyên Quang

 

 

 

7

 

 

 

1. Sơn Dương

 

 

1. Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

2. Minh Thanh

 

 

 

 

 

 

 

3. Bình Yên

 

 

 

2. Chiêm Hoá

 

 

 

1. Xuân Quang

 

 

 

 

 

 

 

2. Vinh Quang

 

 

 

3. Yên Sơn

 

 

 

1. Đạo Viện

 

 

 

 

 

 

 

2. Phú Thịnh

 

8.

 

Lạng Sơn

 

20

 

 

 

 

 

1. Tràng Định

 

1. Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

2. Kim Đồng

 

 

 

 

 

2. Văn Lãng

 

1. Tân Việt

 

 

 

 

 

 

 

2. Thành Hoà

 

 

 

 

 

3. Cao Lộc

 

1. Thạch Đạm

 

 

 

 

 

 

 

2. Xuân Long

 

 

 

 

 

4. Lộc Bình

 

1. Sàn Viên

 

 

 

 

 

 

 

2. Lợi Bắc

 

 

 

 

 

5. Chi Lăng

 

1. Y Tịch

 

 

 

 

 

 

 

2. Văn Thuỷ

 

 

 

 

 

6. Hữu Lũng

 

1. Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoà Bình

 

 

 

 

 

7. Văn Quan

 

1. Lương Năng

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoà Bình

 

 

 

 

 

8. Bình Gia

 

1. Hoa Thám

 

 

 

 

 

 

 

2. Quang Trung

 

 

 

 

 

9. Đình Lập

 

1. Cường Lợi

 

 

 

 

 

 

 

2. Châu Sơn

 

 

 

 

 

10. Bắc Sơn

 

1. Long Đống

 

 

 

 

 

 

 

2. Chiến Thắng

 

 

 

9

 

Yên Bái

 

9

 

 

 

 

 

1. Văn Chấn

 

1. Suối Giàng

 

 

 

 

 

 

 

2. Minh An

 

 

 

 

 

 

 

3. Cát Thịnh

 

 

 

 

 

2. Văn Yên

 

1. Lang Thíp

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoàng Thắng

 

 

 

 

 

3. Lục Yên

 

1. Trung Tâm

 

 

 

 

 

4. Yên Bình

 

1. Phúc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

2. Xuân Lai

 

 

 

 

 

5. Trấn Yên

 

1. Văn Hội

 

 

 

10

 

Hoà Bình

 

10

 

23

 

 

 

1. Kim Bôi

 

 

 

1. Sơn Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạ Bì

 

 

 

 

 

 

 

3. Sáo Báy

 

 

 

 

 

 

 

4. Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

5. Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

6. Mỵ Hoà

 

 

 

 

 

 

 

7. Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

8. Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

9. Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

10. Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

11. Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

12. Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

13. Hợp Kim

 

 

 

 

 

 

 

14. Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

15. Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

16. Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

17. Cao Thắng

 

 

 

 

 

1. Thượng Bì

 

 

 

 

 

 

 

2. Hợp Đồng

 

 

 

 

 

 

 

3. Kim Truy

 

 

 

 

 

 

 

4. Tú Sơn

 

 

 

 

 

2. Lạc Thuỷ

 

 

 

1. Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

2. Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

3. Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

4. Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

5. Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

6. Khoan Dụ

 

 

 

3. Lương Sơn

 

1. Yên Trung

 

 

 

 

 

4. Mai Châu

 

1. Thung Khe

 

 

 

 

 

5. Lạc Sơn

 

1. Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

2. Quý Hoà

 

 

 

 

 

 

 

3. Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

6. Tân Lạc

 

1. Phú Vinh

 

 

 

11

 

Bắc Giang

 

8

 

 

 

 

 

1. Yên Thế

 

1. Đồng Hưu

 

 

 

 

 

 

 

2. Tam Hiệp

 

 

 

 

 

2. Sơn Động

 

1. Chiên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2. Cẩm Đàn

 

 

 

 

 

 

 

3. Vĩnh Khương

 

 

 

 

 

3. Lục Nam

 

1. Nghĩa Phương

 

 

 

 

 

 

 

2. Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

 

3. Trường Giang

 

 

 

12

 

Thái Nguyên

 

10

 

8

 

 

 

1. Võ Nhai

 

1. Lâu Thượng

 

 

 

 

 

 

 

2. Phú Thượng

 

 

 

 

 

 

 

3. La Hiên

 

 

 

 

 

2. Đồng Hỷ

 

1. Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

2. Cây Thị

 

 

 

 

 

3. Định Hoá

 

1. Điềm Mạc

 

 

 

 

 

 

 

2. Bộc Nhiêu

 

 

 

 

 

 

 

3. Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

4. Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5. Kim Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Phú Đình

 

 

 

 

 

 

 

2. Định Biên

 

 

 

 

 

 

 

3. Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

4. Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

5. Thanh Định

 

 

 

 

 

 

 

6. Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

7. Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

8. Trung Hội

 

13

 

Phú Thọ

 

 

 

10

 

 

 

1. Yên Lập

 

 

 

1. Phú Khánh

 

 

 

 

 

 

 

2. Thượng Long

 

 

 

 

 

 

 

3. Hưng Long

 

 

 

 

 

 

 

4. Đồng Thịnh

 

 

 

2. Thanh Sơn

 

 

 

1. Cự Thắng

 

 

 

 

 

 

 

2. Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

 

3. Hương Cần

 

 

 

 

 

 

 

4. Cự Đồng

 

 

 

 

 

 

 

5. Tất Thắng

 

 

 

 

 

 

 

6. Văn Luông

 

14

 

Vĩnh Phúc

 

4

 

 

 

 

 

1. Lập Thạch

 

1. Bồ Lý

 

 

 

 

 

 

 

2. Yên Dương

 

 

 

 

 

 

 

3. Văn Trục

 

 

 

 

 

2. Tam Dương

 

1. Đồng Tĩnh

 

 

 

15

 

Thanh Hoá

 

15

 

5

 

 

 

1. Ngọc Lạc

 

 

 

1. Ngọc Trung

 

 

 

 

 

 

 

2. Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

3. Minh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

4. Ngọc Khê

 

 

 

 

 

 

 

5. Ngọc Liên

 

 

 

2. Quan Hoá

 

1. Thiên Phủ

 

 

 

 

 

 

 

2. Nam Xuân

 

 

 

 

 

 

 

3. Hồi Xuân

 

 

 

 

 

3. Quan Sơn

 

1. Trung Xuân

 

 

 

 

 

 

 

2. Trung Hạ

 

 

 

 

 

4. Lang Chánh

 

1. Lâm Phú

 

 

 

 

 

5. Thường Xuân

 

1. Xuân Thắng

 

 

 

 

 

 

 

2. Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

3. Vạn Xuân

 

 

 

 

 

6. Như Xuân

 

1. Cát Vân

 

 

 

 

 

 

 

2. Bình Lương

 

 

 

 

 

7. Cẩm Thuỷ

 

1. Cẩm Châu

 

 

 

 

 

8. Thạch Thành

 

1. Thành Mỹ

 

 

 

 

 

9. Triệu Sơn

 

1. Bình Sơn

 

 

 

 

 

10. Tĩnh Gia

 

1. Tân Trường

 

 

 

16

 

Nghệ An

 

14

 

 

 

 

1. Quế Phong

 

1. Mường Noọc

 

 

 

 

 

 

 

2. Châu Kim

 

 

 

 

 

2. Tương Dương

 

1. Thạch Giám

 

 

 

 

 

3. Quỳ Châu

 

1. Châu Hạnh

 

 

 

 

 

 

 

2. Châu Tiến

 

 

 

 

 

4. Con Cuông

 

1. Yên Khê

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi Khê

 

 

 

 

 

5. Quỳ Hợp

 

1. Châu Cường

 

 

 

 

 

 

 

2. Yên Hợp

 

 

 

 

 

 

 

3. Châu Đình

 

 

 

 

 

6. Kỳ Sơn

 

1. Mường Xén

 

 

 

 

 

7. Nhĩa đàn

 

1. Nghĩa Long

 

 

 

 

 

8. Tân Kỳ

 

1. Giai Xuân

 

 

 

 

 

9. Anh Sơn

 

1. Cẩm Sơn

 

 

 

17

 

Hà Tĩnh

 

8

 

 

 

 

1. Hương Khê

 

1. Phương Điền

 

 

 

 

 

 

 

2. Phương Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

3. Hương Trạch

 

 

 

 

 

2. Hương Sơn

 

1. Sơn Lễ

 

 

 

 

 

 

 

2. Sơn Tiến

 

 

 

 

 

3. Vũ Quang

 

1. Sơn Thọ

 

 

 

 

 

 

 

2. Hương Thọ

 

 

 

 

 

 

 

3. Đức Liên

 

 

 

18

 

Quảng Bình

 

11

 

 

 

 

 

1. Bố Trạch

 

1. Xuân Trạch

 

 

 

 

 

 

 

2. Lâm Trạch

 

 

 

 

 

2. Minh Hoá

 

1. Minh Hoá

 

 

 

 

 

 

 

2. Trung Hoá

 

 

 

 

 

 

 

3. Quy Hoá

 

 

 

 

 

3. Quảng Trạch

 

1. Quảng Thạch

 

 

 

 

 

4. Tuyên Hoá

 

1. Đồng Hoá

 

 

 

 

 

 

 

2. Sơn Hoá

 

 

 

 

 

 

 

3. Lê Hoá

 

 

 

 

 

5. Lệ Thuỷ

 

1. Văn Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

2. Thái Thuỷ

 

 

 

19

 

Quảng Trị

 

12

 

 

 

 

 

1. Hướng Hoá

 

1. Tân Lập

 

 

 

 

 

2. Đắk Rông

 

1. Đắc Rông

 

 

 

 

 

 

 

2. Tà Rụt

 

 

 

 

 

 

 

3. Mò ó

 

 

 

 

 

 

 

4. Ba Lòng

 

 

 

 

 

 

 

5. Triệu Nguyên

 

 

 

 

 

3. Cam Lộ

 

1. Cam Tuyền

 

 

 

 

 

4. Gio Linh

 

1. Linh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

2. Gio Hải

 

 

 

 

 

5. Vĩnh Linh

 

1. Vĩnh Hà

 

 

 

 

 

 

 

2. Vĩnh Khê

 

 

 

 

 

 

 

3. Vĩnh Trường

 

 

 

20

 

Thừa Thiên Huế

 

12

 

 

 

 

 

1. Nam Đông

 

1. Thượng Lộ

 

 

 

 

 

 

 

2. Hương Hữu

 

 

 

 

 

 

 

3. Hương Phú

 

 

 

 

 

2. A Lưới

 

1. Hương Lâm

 

 

 

 

 

 

 

2. Hồng Quảng

 

 

 

 

 

 

 

3. Hồng Kim

 

 

 

 

 

 

 

4. Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

5. A Ngo

 

 

 

 

 

3. Hương Thuỷ

 

1. Dương Hoà

 

 

 

 

 

 

 

2. Phú Sơn

 

 

 

 

 

4. Phú Lộc

 

1. Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

2. Lộc Hoà

 

 

 

21

 

Quảng Nam

 

5

 

 

 

 

 

1. Núi Thành

 

1. Tam Trà

 

 

 

 

 

 

 

2. Tam Sơn

 

 

 

 

 

2. Trà My

 

1. Trà Giang

 

 

 

 

 

3. Hiệp Đức

 

1. Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

4. Quế Sơn

 

1. Quế Lâm

 

 

 

22

 

Quảng Ngãi

 

13

 

 

 

 

 

1. Minh Long

 

1. Thanh An

 

 

 

 

 

 

 

2. Long Mai

 

 

 

 

 

2. Ba Tơ

 

1. Ba Tô

 

 

 

 

 

 

 

2. Ba Dinh

 

 

 

 

 

 

 

3. Ba Thành

 

 

 

 

 

3. Trà Bồng

 

1. Trà Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2. Trà Phú

 

 

 

 

 

4. Sơn Hà

 

1. Sơn Trung

 

 

 

 

 

 

 

2. Sơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

3. Sơn Hạ

 

 

 

 

 

5. Nghĩa Hành

 

1. Hành Tín Đông

 

 

 

 

 

6. Bình Sơn

 

1. Bình An

 

 

 

 

 

7. Tư Nghĩa

 

1. Nghĩa Sơn

 

 

 

23

 

Bình Định

 

6

 

 

 

 

 

1. Vĩnh Thạnh

 

1. Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

2. Tây Sơn

 

1. Bình Tân

 

 

 

 

 

3. Hoài ân

 

1. Ân Tường Đông

 

 

 

 

 

4. Hoài Nhơn

 

1. Hoài Sơn

 

 

 

 

 

5. Phù Mỹ

 

1. Mỹ đức

 

 

 

 

 

6. Phù Cát

 

1. Cát Sơn

 

 

 

24

 

Phú Yên

 

9

 

 

 

 

 

1. Sơn Hoà

 

1. Sơn Định

 

 

 

 

 

 

 

2. Sơn Long

 

 

 

 

 

 

 

3. Sơn Xuân

 

 

 

 

 

2. Sông Hinh

 

1. EaBá

 

 

 

 

 

 

 

2. EaBar

 

 

 

 

 

 

 

3. EaBia

 

 

 

 

 

3. Đồng Xuân

 

1. Xuân Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

2. Đa Lộc

 

 

 

 

 

 

 

3. Xuân Quang II

 

 

 

25

 

Ninh Thuận

 

3

 

 

 

 

 

1. Ninh Sơn

 

1. Mỹ Sơn

 

 

 

 

 

2. Ninh Hải

 

1. Phương Hải

 

 

 

 

 

3. Ninh Phước

 

1. Phước Nam

 

 

 

26

 

Bình Thuận

 

14

 

 

 

 

 

1. Hàm Thuận Bắc

 

1. Hồng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuận Hoà

 

 

 

 

 

2. Bắc Bình

 

1. Hoà Thắng

 

 

 

 

 

 

 

2. Phan Điền

 

 

 

 

 

 

 

3. Bình An

 

 

 

 

 

3. Hàm Tân

 

1. Tân Thắng

 

 

 

 

 

 

 

2. Xã Tân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

3. Xã Tân Hà

 

 

 

 

 

4. Tánh Linh

 

1. Suối Kiết

 

 

 

 

 

 

 

2. Măng Tố

 

 

 

 

 

5. Đức Linh

 

1. Sùng Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

2. Xã Trà Tân

 

 

 

 

 

6. Hàm Thuận Nam

 

1. Hàm Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuận Quý

 

 

 

27

 

Đắk Lắk

 

18

 

 

 

 

 

1. Ea Súp

 

1. Cưk Bang

 

 

 

 

 

 

 

2. Ia Lốp

 

 

 

 

 

2. Krông Nô

 

1. Buôn Choah

 

 

 

 

 

 

 

2. Đăk Nang

 

 

 

 

 

 

 

3. Quảng Phú

 

 

 

 

 

3. Krông Pắc

 

1. Vụ Bổn

 

 

 

 

 

4. M Đăk

 

1. Krông á

 

 

 

 

 

 

 

2. Krông Zin

 

 

 

 

 

5. Krông Năng

 

1. Ea Tam

 

 

 

 

 

6. Lăk

 

1. Yang Tao

 

 

 

 

 

7. Krông Ana

 

1. Cư Eawi

 

 

 

 

 

8. EaKar

 

1. Cư Yang

 

 

 

 

 

 

 

2. Ea Ô

 

 

 

 

 

9. Krông Buk

 

1. Cư Pơng

 

 

 

 

 

10. CưM Gar

 

1. Ea Tar

 

 

 

 

 

 

 

2. Ea Kiết

 

 

 

 

 

11. Đăk Rlấp

 

1. Quảng Tân

 

 

 

 

 

 

 

2. Quảng Tín

 

 

 

28

 

Gia Lai

 

19

 

 

 

 

 

1. KBang

 

1. Tơ Tung

 

 

 

 

 

 

 

2. Sơn Lang

 

 

 

 

 

2. Kon Chro

 

1. Chư Long

 

 

 

 

 

 

 

2. Ya Ma

 

 

 

 

 

 

 

3. Yang Trung

 

 

 

 

 

3. Chư Păh

 

1. Đăk Tờ Ve

 

 

 

 

 

 

 

2. Chư Đăng Ya

 

 

 

 

 

4. Krông Pa

 

1. Chư Căm

 

 

 

 

 

 

 

2. Chư Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

3. Chư Gu

 

 

 

 

 

5. AyunPa

 

1. Ia K Đam

 

 

 

 

 

 

 

2. Chư Mố

 

 

 

 

 

6. Chư Sê

 

1. Ia Lbá

 

 

 

 

 

 

 

2. B Ngoong

 

 

 

 

 

7. Đức Cơ

 

1. Ia Kriêng

 

 

 

 

 

 

 

2. Ia Din

 

 

 

 

 

8. Đắk Đoa

 

1. Hải Giang

 

 

 

 

 

9. An Khê

 

1. Tú An

 

 

 

 

 

10. Chư Prông

 

1. Ia vê

 

 

 

29

 

Kom Tum

 

20

 

 

 

 

 

1. Đăk Tô

 

1. Đắk Tờ Can

 

 

 

 

 

 

 

2. Ngọc Tụ

 

 

 

 

 

 

 

3. Văn Lem

 

 

 

 

 

 

 

4. Pô Kô

 

 

 

 

 

 

 

5. Kon Đào

 

 

 

 

 

 

 

6. Diên Bình

 

 

 

 

 

2. Đăk Glei

 

1. Đăk Kroong

 

 

 

 

 

 

 

2. Đăk Môn

 

 

 

 

 

 

 

3. Đak Pét

 

 

 

 

 

3. Kon Plong

 

1. Măng Cành

 

 

 

 

 

 

 

2. Đăk Pne

 

 

 

 

 

 

 

3. Đăk Tờ Re

 

 

 

 

 

 

 

4. Đăk Ruồng

 

 

 

 

 

4. Đăk Hà

 

1. Ngọc Réo

 

 

 

 

 

 

 

2. Đăk Ui

 

 

 

 

 

 

 

3. Ngọc Wang

 

 

 

 

 

 

 

4. Đăk Ma

 

 

 

 

 

 

 

5. Đăk Rin

 

 

 

 

 

5. Sa Thầy

 

1. Sa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

2. Sa Bình

 

 

 

30

 

Lâm Đồng

 

12

 

 

 

 

 

1. Đức Trọng

 

1. Ninh Loan

 

 

 

 

 

 

 

2. Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

3. N Thoi Hạ

 

 

 

 

 

2. Cát Tiên

 

1. Mỹ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

2. Nam Ninh

 

 

 

 

 

3. Lâm Hà

 

1. Liên Hà

 

 

 

 

 

4. Đạ Huoai

 

1. Hà Lâm

 

 

 

 

 

5. Di Linh

 

1. Bảo Thuận

 

 

 

 

 

 

 

2. Tân Thượng

 

 

 

 

 

6. Đơn Dương

 

1. Đạ Ròn

 

 

 

 

 

7. Bảo Lâm

 

1. Lộc Tân

 

 

 

 

 

8. Đạ Tẻh

 

1. Hương Lâm

 

 

 

31

 

Bình Phước

 

10

 

 

 

 

 

1. Bù Đăng

 

Đăng Hà

 

 

 

 

 

 

 

Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Thọ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

2. Lộc Ninh

 

Lộc Quang

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Thuận

 

 

 

 

 

3. Bình Long

 

Thanh An

 

 

 

 

 

4. Đồng Phú

 

Tân Phước

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

5. Phước Long

 

Phú Trung

 

 

 

32

 

Trà Vinh

 

13

 

 

 

 

 

1. Cầu Kè

 

1. Châu Điền

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoà Ân

 

 

 

 

 

 

 

3. Phong Phú

 

 

 

 

 

2. Càng Long

 

1. Huyền Hội

 

 

 

 

 

 

 

2. Phương Thạnh

 

 

 

 

 

3. Châu Thành

 

1. Lương Hoà

 

 

 

 

 

4. Cầu Ngang

 

1. Kim Hoà

 

 

 

 

 

 

 

2. Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

5. Tiểu Cần

 

1. Hiếu Tử

 

 

 

 

 

 

 

2. Phú Cần

 

 

 

 

 

6. Duyên Hải

 

1. Hiệp Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

2. Đông Hải

 

 

 

 

 

 

 

3. Dân Thành

 

 

 

33

 

Sóc Trăng

 

16

 

 

 

 

 

1. Mỹ Xuyên

 

1. Đại Tâm

 

 

 

 

 

 

 

2. Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

3. Thạnh Quới

 

 

 

 

 

2. Long Phú

 

1. Trường Khánh

 

 

 

 

 

 

 

2. Trung Bình

 

 

 

 

 

 

 

3. An Thanh II

 

 

 

 

 

3. Kế Sách

 

1. An Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

2. Thới An Hội

 

 

 

 

 

 

 

3. Trinh Phú

 

 

 

 

 

4. Thạnh Trị

 

1. Tân Long

 

 

 

 

 

 

 

2. Mỹ Quới

 

 

 

 

 

5. Vĩnh Châu

 

1. Vĩnh Phước

 

 

 

 

 

6. Mỹ Tú

 

1. Hồ Đăk Kiện

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuận Hoà

 

 

 

 

 

 

 

3. An Ninh

 

 

 

 

 

 

 

4. Phú Tâm

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi