Quyết định 164/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 164/2006/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 164/2006/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Gia Khiêm |
Ngày ban hành: | 11/07/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 164/2006/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 164/2006/QĐ-TTg NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2006
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI,
XÃ AN TOÀN KHU VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 (CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH :
Quyết định này thay thế các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách, bổ sung và thay tên các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc phạm vi Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005: Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 1999; Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000; Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2001; Quyết định số 120/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2002; Quyết định số 231/2003/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2003 và Quyết định số 15/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 01 năm 2005.
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Phạm Gia Khiêm
Phụ lục I
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tỉnh |
Tổng số xã |
Phân loại vốn đầu tư |
Ghi chú |
|
Ngân sách TW |
Ngân sách ĐP đầu tư |
||||
1 |
Hà Giang |
112 |
112 |
|
|
2 |
Cao Bằng |
106 |
106 |
|
|
3 |
Lai châu |
64 |
64 |
|
|
4 |
Điện Biên |
59 |
59 |
|
bổ sung 9 xã chia tách |
5 |
Sơn La |
59 |
59 |
|
|
6 |
Bắc Kạn |
70 |
70 |
|
|
7 |
Lào Cai |
81 |
81 |
|
|
8 |
Tuyên Quang |
27 |
27 |
|
|
9 |
Lạng Sơn |
68 |
68 |
|
|
10 |
Yên Bái |
53 |
53 |
|
|
11 |
Hoà Bình |
67 |
67 |
|
|
12 |
Bắc Giang |
27 |
27 |
|
|
13 |
Thái Nguyên |
41 |
41 |
|
|
14 |
Phú Thọ |
30 |
30 |
|
|
15 |
Quảng Ninh |
27 |
8 |
19 |
|
16 |
Vĩnh Phúc |
3 |
3 |
|
|
17 |
Thanh Hoá |
75 |
75 |
|
|
18 |
Nghệ An |
80 |
80 |
|
|
19 |
Hà Tĩnh |
18 |
18 |
|
|
20 |
Quảng Bình |
29 |
29 |
|
|
21 |
Quảng Trị |
27 |
27 |
|
|
22 |
Thừa Thiên Huế |
16 |
16 |
|
|
23 |
Quảng Nam |
53 |
53 |
|
|
24 |
Quảng Ngãi |
43 |
43 |
|
|
25 |
Khánh Hòa |
5 |
0 |
5 |
|
26 |
Bình Định |
17 |
17 |
|
|
27 |
Phú Yên |
11 |
11 |
|
|
28 |
Ninh Thuận |
13 |
13 |
|
|
29 |
Bình Thuận |
12 |
12 |
|
|
30 |
Kon Tum |
48 |
48 |
|
|
31 |
Gia Lai |
53 |
53 |
|
bổ sung 1 xã chia tách |
32 |
Đắk Lắk |
23 |
23 |
|
|
33 |
Đăk Nông |
10 |
10 |
|
|
34 |
Lâm Đồng |
32 |
32 |
|
|
35 |
Bình Phước |
20 |
20 |
|
|
36 |
Tây Ninh |
15 |
15 |
|
|
37 |
Trà Vinh |
25 |
25 |
|
|
38 |
Sóc Trăng |
38 |
38 |
|
|
39 |
Bạc Liêu |
14 |
14 |
|
|
40 |
Vĩnh Long |
2 |
0 |
2 |
|
41 |
An Giang |
11 |
5 |
6 |
|
42 |
Kiên Giang |
27 |
5 |
22 |
bổ sung 2 xã chia tách |
43 |
Long An |
19 |
19 |
|
|
44 |
Đồng Tháp |
5 |
5 |
|
|
45 |
Cà Mau |
9 |
0 |
9 |
|
Tổng cộng: |
1644 |
1581 |
63 |
|
Phụ lục II
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ
CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 164/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tỉnh/Huyện |
Tên xã |
Phân loại ngân sách |
Ghi chú |
|
Ngân sách TW hỗ trợ đầu tư |
Ngân sách ĐP đầu tư |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng |
1644 |
1581 |
63 |
|
1 |
Hà Giang |
112 |
112 |
0 |
|
1 |
1. Mèo Vạc |
Giàng Chu Phìn |
x |
|
|
2 |
|
Xín Cái |
x |
|
|
3 |
|
Sơn Vĩ |
x |
|
|
4 |
|
Pải Lủng |
x |
|
|
5 |
|
Thượng Phùng |
x |
|
|
6 |
|
Sủng Trà |
x |
|
|
7 |
|
Lũng Chinh |
x |
|
|
8 |
|
Cán Chu phìn |
x |
|
|
9 |
|
Lũng Pù |
x |
|
|
10 |
|
Khâu Vai |
x |
|
|
11 |
|
Niêm Sơn |
x |
|
|
12 |
|
Nậm Ban |
x |
|
|
13 |
|
Tát Ngà |
x |
|
|
14 |
|
Tả Lùng |
x |
|
|
15 |
2. Đồng Văn |
Ma lé |
x |
|
|
16 |
|
Lũng Cú |
x |
|
|
17 |
|
Lũng Táo |
x |
|
|
18 |
|
Xà Phìn |
x |
|
|
19 |
|
Thài Phìn Tủng |
x |
|
|
20 |
|
Sủng Là |
x |
|
|
21 |
|
Phố Là |
x |
|
|
22 |
|
Phố Cáo |
x |
|
|
23 |
|
Lũng Thầu |
x |
|
|
24 |
|
Vần Chải |
x |
|
|
25 |
|
Sủng Trái |
x |
|
|
26 |
|
Sảng Tủng |
x |
|
|
27 |
|
Hồ Quáng Phìn |
x |
|
|
28 |
|
Lũng Phìn |
x |
|
|
29 |
|
Sính Lủng |
x |
|
|
30 |
|
Tả Phìn |
x |
|
|
31 |
|
Tả Lủng |
x |
|
|
32 |
|
Đồng văn |
x |
|
|
33 |
|
T T Phó Bảng |
x |
|
|
34 |
3. Yên Minh |
Sủng Thài |
x |
|
|
35 |
|
Phú Lũng |
x |
|
|
36 |
|
Thắng Mố |
x |
|
|
37 |
|
Sủng Tráng |
x |
|
|
38 |
|
Lao Và Chải |
x |
|
|
39 |
|
Ngam La |
x |
|
|
40 |
|
Ngọc Long |
x |
|
|
41 |
|
Mậu Long |
x |
|
|
42 |
|
Đường Thượng |
x |
|
|
43 |
|
Du Già |
x |
|
|
44 |
|
Du Tiến |
x |
|
|
45 |
|
Lũng Hồ |
x |
|
|
46 |
|
Hữu Vinh |
x |
|
|
47 |
4. Quản Bạ |
Thanh Vân |
x |
|
|
48 |
|
Nghĩa Thuận |
x |
|
|
49 |
|
Tả Ván |
x |
|
|
50 |
|
Lùng Tám |
x |
|
|
51 |
|
Bát Đại Sơn |
x |
|
|
52 |
|
Cán Tỷ |
x |
|
|
53 |
|
Cao Mã Pờ |
x |
|
|
54 |
|
Tùng Vài |
x |
|
|
55 |
|
Thái An |
x |
|
|
56 |
5. Hoàng Su Phì |
Nàng Đôn |
x |
|
|
57 |
|
Bản Phùng |
x |
|
|
58 |
|
Pố Lồ |
x |
|
|
59 |
|
Đản Ván |
x |
|
|
60 |
|
Ngàm Đăng Vài |
x |
|
|
61 |
|
Sán Xà Hồ |
x |
|
|
62 |
|
Pờ Ly Ngài |
x |
|
|
63 |
|
Hồ Thầu |
x |
|
|
64 |
|
Chiến Phố |
x |
|
|
65 |
|
Nậm Khoà |
x |
|
|
66 |
|
Bản Máy |
x |
|
|
67 |
|
Thàng Tín |
x |
|
|
68 |
|
Thèn Chu Phìn |
x |
|
|
69 |
|
Túng Sán |
x |
|
|
70 |
|
Bản Nhùng |
x |
|
|
71 |
|
Tả Sử Choóng |
x |
|
|
72 |
|
Bản Péo |
x |
|
|
73 |
|
Bản Luốc |
x |
|
|
74 |
6. Xín Mần |
Bản Díu |
x |
|
|
75 |
|
Thèn Phàng |
x |
|
|
76 |
|
Tả Nhìu |
x |
|
|
77 |
|
Bản Ngò |
x |
|
|
78 |
|
Nấm Dẩn |
x |
|
|
79 |
|
Chế Là |
x |
|
|
80 |
|
Quảng Nguyên |
x |
|
|
81 |
|
Chí Cà |
x |
|
|
82 |
|
Pà Vầy Sủ |
x |
|
|
83 |
|
Nàn Xỉn |
x |
|
|
84 |
|
Nàn Ma |
x |
|
|
85 |
|
Ngán Chiên |
x |
|
|
86 |
|
Trung Thịnh |
x |
|
|
87 |
|
Thu Tà |
x |
|
|
88 |
7. Bắc Mê |
Phú Nam |
x |
|
|
89 |
|
Minh Sơn |
x |
|
|
90 |
|
Giáp Trung |
x |
|
|
91 |
|
Yên Cờng |
x |
|
|
92 |
|
Đờng Hồng |
x |
|
|
93 |
|
Đờng Âm |
x |
|
|
94 |
|
Phiêng Luông |
x |
|
|
95 |
|
Thượng Tân |
x |
|
|
96 |
8. Vị Xuyên |
Thanh Thuỷ |
x |
|
|
97 |
|
Thuận Hoà |
x |
|
|
98 |
|
Thanh Đức |
x |
|
|
99 |
|
Ngọc Minh |
x |
|
|
100 |
|
Cao Bồ |
x |
|
|
101 |
|
Minh Tân |
x |
|
|
102 |
|
Xín Chải |
x |
|
|
103 |
|
Lao Chải |
x |
|
|
104 |
|
Ngọc Linh |
x |
|
|
105 |
|
Bạch Ngọc |
x |
|
|
106 |
9. Bắc Quang |
Tân Lập |
x |
|
|
107 |
|
Thượng Bình |
x |
|
|
108 |
|
Đồng Tiến |
x |
|
|
109 |
10. Quang Bình |
Bản Rịa |
x |
|
|
110 |
|
Nà Khương |
x |
|
|
111 |
|
Xuân Minh |
x |
|
|
112 |
|
Tiên Nguyên |
x |
|
|
2 |
Cao Bằng |
106 |
106 |
0 |
|
1 |
1. Bảo Lạc |
Phan Thanh |
x |
|
|
2 |
|
Khánh Xuân |
x |
|
|
3 |
|
Xuân Trường |
x |
|
|
4 |
|
Huy Giáp |
x |
|
|
5 |
|
Đình Phùng |
x |
|
|
6 |
|
Sơn Lộ |
x |
|
|
7 |
|
Hồng An |
x |
|
|
8 |
|
Cô Ba |
x |
|
|
9 |
|
Thượng Hà |
x |
|
|
10 |
|
Cốc Pàng |
x |
|
|
11 |
|
Hng Đạo |
x |
|
|
12 |
|
Hồng Trị |
x |
|
|
13 |
|
Bảo Toàn |
x |
|
|
14 |
2. Hạ Lang |
Đồng loan |
0 |
|
|
15 |
|
Minh Long |
x |
|
|
16 |
|
Thắng Lợi |
x |
|
|
17 |
|
Đức Quang |
x |
|
|
18 |
|
Quang Long |
x |
|
|
19 |
|
Kim Loan |
x |
|
|
20 |
|
Cô Ngân |
x |
|
|
21 |
|
An Lạc |
x |
|
|
22 |
|
Vĩnh Quý |
x |
|
|
23 |
3. Thông Nông |
Vị Quang |
x |
|
|
24 |
|
Cần Yên |
x |
|
|
25 |
|
Ngọc Động |
x |
|
|
26 |
|
Yên Sơn |
x |
|
|
27 |
|
Thanh Long |
x |
|
|
28 |
|
Bình Lãng |
x |
|
|
29 |
|
Lương Thông |
x |
|
|
30 |
|
Đa Thông |
x |
|
|
31 |
|
Lương Can |
x |
|
|
32 |
4. Nguyên Bình |
Triệu Nguyên |
x |
|
|
33 |
|
Ca Thành |
x |
|
|
34 |
|
Yên Lạc |
x |
|
|
35 |
|
Phan Thanh |
x |
|
|
36 |
|
Mai Long |
x |
|
|
37 |
|
Vũ Nông |
x |
|
|
38 |
|
Quang Thành |
x |
|
|
39 |
|
Hưng Đạo |
x |
|
|
40 |
|
Hoa Thám |
x |
|
|
41 |
|
Thịnh Vượng |
x |
|
|
42 |
|
Thái Học |
x |
|
|
43 |
5. Hà Quảng |
Quý Quân |
x |
|
|
44 |
|
Kéo Yên |
x |
|
|
45 |
|
Lũng Nặm |
x |
|
|
46 |
|
Vân An |
x |
|
|
47 |
|
Cải Viên |
x |
|
|
48 |
|
Thương Thôn |
x |
|
|
49 |
|
Nội Thôn |
x |
|
|
50 |
|
Hạ Thôn |
x |
|
|
51 |
|
Tổng Cọt |
x |
|
|
52 |
|
Hồng Sĩ |
x |
|
|
53 |
|
Sĩ Hải |
x |
|
|
54 |
|
Mã Ba |
x |
|
|
55 |
6. Trà Lĩnh |
Quang Hán |
0 |
|
|
56 |
|
Tri Phương |
x |
|
|
57 |
|
Cô Mười |
x |
|
|
58 |
|
Lu Ngọc |
x |
|
|
59 |
|
Quang Vinh |
x |
|
|
60 |
|
Quốc Toản |
x |
|
|
61 |
|
Quang Trung |
x |
|
|
62 |
7. Trùng Khánh |
Đoài Côn |
x |
|
|
63 |
|
Phong Nặm |
x |
|
|
64 |
|
Ngọc Khê |
x |
|
|
65 |
|
Ngọc Chung |
x |
|
|
66 |
|
Lãng Yên |
x |
|
|
67 |
|
Thân Giáp |
x |
|
|
68 |
|
Cao Thăng |
x |
|
|
69 |
|
Trung Phúc |
x |
|
|
70 |
8. Quảng Uyên |
Quảng Hưng |
x |
|
|
71 |
|
Bình Lăng |
x |
|
|
72 |
|
Hoàng Hải |
x |
|
|
73 |
|
Phi Hải |
x |
|
|
74 |
9. Thạch An |
Danh Sỹ |
x |
|
|
75 |
|
Đức Long |
x |
|
|
76 |
|
Thị Ngân |
x |
|
|
77 |
|
Trọng Con |
x |
|
|
78 |
|
Đức Thông |
x |
|
|
79 |
|
Canh Tân |
x |
|
|
80 |
|
Minh Khai |
x |
|
|
81 |
|
Quang Trọng |
x |
|
|
82 |
|
Thuỵ Hùng |
x |
|
|
83 |
|
Vân Trình |
x |
|
|
84 |
10. Hoà An |
Quang Trung |
x |
|
|
85 |
|
Hồng Nam |
x |
|
|
86 |
|
Lê Trung |
x |
|
|
87 |
|
Ngũ Lão |
x |
|
|
88 |
|
Trưng Lương |
x |
|
|
89 |
|
Công Trừng |
x |
|
|
90 |
|
Đức Xuân |
x |
|
|
91 |
|
Bình Dương |
x |
|
|
92 |
|
Hà Trì |
x |
|
|
93 |
|
Trng Vương |
x |
|
|
94 |
11. Bảo Lâm |
Tân Việt |
x |
|
|
95 |
|
Nam Quang |
x |
|
|
96 |
|
Vĩnh Quang |
x |
|
|
97 |
|
Lý Bôn |
x |
|
|
98 |
|
Mông Ân |
x |
|
|
99 |
|
Vĩnh Phong |
x |
|
|
100 |
|
Đức Hạnh |
x |
|
|
101 |
|
Quảng Lâm |
x |
|
|
102 |
|
Yên Thổ |
x |
|
|
103 |
|
Thái Học |
x |
|
|
104 |
12. Phục Hoà |
Mỹ Hưng |
x |
|
|
105 |
|
Triệu Ẩu |
x |
|
|
106 |
|
Tiên Thành |
x |
|
|
3 |
Lai Châu |
64 |
64 |
0 |
|
1 |
1. Mường Tè |
Pa Vệ Sử |
x |
|
|
2 |
|
Pa ủ |
x |
|
|
3 |
|
Bum Tở |
x |
|
|
4 |
|
Nậm Khao |
x |
|
|
5 |
|
Hua Bum |
x |
|
|
6 |
|
Can Hồ |
x |
|
|
7 |
|
Bum Na |
x |
|
|
8 |
|
Thu Lũm |
x |
|
|
9 |
|
Mường Mô |
x |
|
|
10 |
|
Ka Lăng |
x |
|
|
11 |
|
Mù Cả |
x |
|
|
12 |
|
Tà Tổng |