Quyết định 164/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 164/2006/QĐ-TTg

Quyết định 164/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II)
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:164/2006/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Gia Khiêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/07/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 164/2006/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 164/2006/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 164/2006/QĐ-TTg NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2006

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI,

XÃ AN TOÀN KHU VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 (CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II)

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai  đoạn 2006 - 2010;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Phê duyệt danh sách 1.644 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới,  xã an toàn khu chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 và các xã được chia tách theo các Nghị định của Chính phủ từ xã chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II). Danh sách các xã vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thực hiện hỗ trợ đầu tư từ ngân sách nhà nước giai đoạn 2006 - 2010 cho tổng số 1.644 xã như sau:
1. Ngân sách trung ương hỗ trợ đầu tư: 1.581 xã (Danh sách kèm theo).
2. Ngân sách địa phương đầu tư: 63 xã (Danh sách kèm theo).
Điều 3. Các xã chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 còn lại do chia tách từ xã đã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 và do các địa phương đề nghị sẽ được xem xét bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135 sau khi có kết quả phân định 3 khu vực.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách, bổ sung và thay tên các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc phạm vi Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005: Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 1999; Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2000; Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2001; Quyết định số 120/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2002; Quyết định số 231/2003/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2003 và Quyết định số 15/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 01 năm 2005.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG  

Phạm Gia Khiêm

Phụ lục I

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÀO DIỆN  ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg
 ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tư­ớng Chính phủ)

STT

Tỉnh

Tổng số xã

Phân loại vốn đầu tư

Ghi chú

Ngân sách TW
hỗ trợ đầu tư­

Ngân sách ĐP đầu t­ư

1

Hà Giang

112

112

 

 

2

Cao Bằng

106

106

 

 

3

Lai châu

64

64

 

 

4

Điện Biên

59

59

 

bổ sung 9  xã chia tách

5

Sơn La

59

59

 

 

6

Bắc Kạn

70

70

 

 

7

Lào Cai

81

81

 

 

8

Tuyên Quang

27

27

 

 

9

Lạng Sơn

68

68

 

 

10

Yên Bái

53

53

 

 

11

Hoà Bình

67

67

 

 

12

Bắc Giang

27

27

 

 

13

Thái Nguyên

41

41

 

 

14

Phú Thọ

30

30

 

 

15

Quảng Ninh

27

8

19

 

16

Vĩnh Phúc

3

3

 

 

17

Thanh Hoá

75

75

 

 

18

Nghệ An

80

80

 

 

19

Hà Tĩnh

18

18

 

 

20

Quảng Bình

29

29

 

 

21

Quảng Trị

27

27

 

 

22

Thừa Thiên Huế

16

16

 

 

23

Quảng Nam

53

53

 

 

24

Quảng Ngãi

43

43

 

 

25

Khánh Hòa

5

0

5

 

26

Bình Định

17

17

 

 

27

Phú Yên

11

11

 

 

28

Ninh Thuận

13

13

 

 

29

Bình Thuận

12

12

 

 

30

Kon Tum

48

48

 

 

31

Gia Lai

53

53

 

bổ sung 1 xã chia tách

32

Đắk Lắk

23

23

 

 

33

Đăk Nông

10

10

 

 

34

Lâm Đồng

32

32

 

 

35

Bình Ph­ước

20

20

 

 

36

Tây Ninh

15

15

 

 

37

Trà Vinh

25

25

 

 

38

Sóc Trăng

38

38

 

 

39

Bạc Liêu

14

14

 

 

40

Vĩnh Long

2

0

2

 

41

An Giang

11

5

6

 

42

Kiên Giang

27

5

22

bổ sung 2 xã chia tách

43

Long An

19

19

 

 

44

Đồng Tháp

5

5

 

 

45

Cà Mau

9

0

9

 

Tổng cộng:

1644

1581

63

 

 

Phụ lục II
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ­
CỦA CHƯ­ƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 164/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ t­ướng Chính phủ)

 

STT

Tỉnh/Huyện

Tên xã

Phân loại ngân sách

Ghi chú

Ngân sách TW  hỗ trợ đầu t­ư

Ngân sách ĐP đầu t­ư

1

2

3

4

5

6

 

Tổng

1644

1581

63

 

1

 Hà Giang

112

112

0

 

1

1. Mèo Vạc

Giàng Chu Phìn

x

 

 

2

 

Xín Cái

x

 

 

3

 

Sơn Vĩ

x

 

 

4

 

Pải Lủng

x

 

 

5

 

Th­ượng Phùng

x

 

 

6

 

Sủng Trà

x

 

 

7

 

Lũng Chinh

x

 

 

8

 

Cán Chu phìn

x

 

 

9

 

Lũng Pù

x

 

 

10

 

Khâu Vai

x

 

 

11

 

Niêm Sơn

x

 

 

12

 

Nậm Ban

x

 

 

13

 

Tát Ngà

x

 

 

14

 

Tả Lùng

x

 

 

15

2. Đồng Văn

Ma lé

x

 

 

16

 

Lũng Cú

x

 

 

17

 

Lũng Táo

x

 

 

18

 

Xà Phìn

x

 

 

19

 

Thài Phìn Tủng

x

 

 

20

 

Sủng Là

x

 

 

21

 

Phố Là

x

 

 

22

 

Phố Cáo

x

 

 

23

 

Lũng Thầu

x

 

 

24

 

Vần Chải

x

 

 

25

 

Sủng Trái

x

 

 

26

 

Sảng Tủng

x

 

 

27

 

Hồ Quáng Phìn

x

 

 

28

 

Lũng Phìn

x

 

 

29

 

Sính Lủng

x

 

 

30

 

Tả Phìn

x

 

 

31

 

Tả Lủng

x

 

 

32

 

Đồng văn

x

 

 

33

 

T T Phó Bảng

x

 

 

34

3. Yên Minh

Sủng Thài

x

 

 

35

 

Phú Lũng

x

 

 

36

 

Thắng Mố

x

 

 

37

 

Sủng Tráng

x

 

 

38

 

Lao Và Chải

x

 

 

39

 

Ngam La

x

 

 

40

 

Ngọc Long

x

 

 

41

 

Mậu Long

x

 

 

42

 

Đư­ờng Thư­ợng

x

 

 

43

 

Du Già

x

 

 

44

 

Du Tiến

x

 

 

45

 

Lũng Hồ

x

 

 

46

 

Hữu Vinh

x

 

 

47

4. Quản Bạ

Thanh Vân

x

 

 

48

 

Nghĩa Thuận

x

 

 

49

 

Tả Ván

x

 

 

50

 

Lùng Tám

x

 

 

51

 

Bát Đại Sơn

x

 

 

52

 

Cán Tỷ

x

 

 

53

 

Cao Mã Pờ

x

 

 

54

 

Tùng Vài

x

 

 

55

 

Thái An

x

 

 

56

5. Hoàng Su Phì

Nàng Đôn

x

 

 

57

 

Bản Phùng

x

 

 

58

 

Pố Lồ

x

 

 

59

 

Đản Ván

x

 

 

60

 

Ngàm Đăng Vài

x

 

 

61

 

Sán Xà Hồ

x

 

 

62

 

Pờ Ly Ngài

x

 

 

63

 

Hồ Thầu

x

 

 

64

 

Chiến Phố

x

 

 

65

 

Nậm Khoà

x

 

 

66

 

Bản Máy

x

 

 

67

 

Thàng Tín

x

 

 

68

 

Thèn Chu Phìn

x

 

 

69

 

Túng Sán

x

 

 

70

 

Bản Nhùng

x

 

 

71

 

Tả Sử Choóng

x

 

 

72

 

Bản Péo

x

 

 

73

 

Bản Luốc

x

 

 

74

6. Xín Mần

Bản Díu

x

 

 

75

 

Thèn Phàng

x

 

 

76

 

Tả Nhìu

x

 

 

77

 

Bản Ngò

x

 

 

78

 

Nấm Dẩn

x

 

 

79

 

Chế Là

x

 

 

80

 

Quảng Nguyên

x

 

 

81

 

Chí Cà

x

 

 

82

 

Pà Vầy Sủ

x

 

 

83

 

Nàn Xỉn

x

 

 

84

 

Nàn Ma

x

 

 

85

 

Ngán Chiên

x

 

 

86

 

Trung Thịnh

x

 

 

87

 

Thu Tà

x

 

 

88

7. Bắc Mê

Phú Nam

x

 

 

89

 

Minh Sơn

x

 

 

90

 

Giáp Trung

x

 

 

91

 

Yên C­ờng

x

 

 

92

 

Đ­ờng Hồng

x

 

 

93

 

Đ­ờng Âm

x

 

 

94

 

Phiêng Luông

x

 

 

95

 

Th­ượng Tân

x

 

 

96

8. Vị Xuyên

Thanh Thuỷ

x

 

 

97

 

Thuận Hoà

x

 

 

98

 

Thanh Đức

x

 

 

99

 

Ngọc Minh

x

 

 

100

 

Cao Bồ

x

 

 

101

 

Minh Tân

x

 

 

102

 

Xín Chải

x

 

 

103

 

Lao Chải

x

 

 

104

 

Ngọc Linh

x

 

 

105

 

Bạch Ngọc

x

 

 

106

9. Bắc Quang

Tân Lập

x

 

 

107

 

Th­ượng Bình

x

 

 

108

 

Đồng Tiến

x

 

 

109

10. Quang Bình

Bản Rịa

x

 

 

110

 

Nà Khư­ơng

x

 

 

111

 

Xuân Minh

x

 

 

112

 

Tiên Nguyên

x

 

 

2

Cao Bằng

106

106

0

 

1

1. Bảo Lạc

Phan Thanh

x

 

 

2

 

Khánh Xuân

x

 

 

3

 

Xuân Trư­ờng

x

 

 

4

 

Huy Giáp

x

 

 

5

 

Đình Phùng

x

 

 

6

 

Sơn Lộ

x

 

 

7

 

Hồng An

x

 

 

8

 

Cô Ba

x

 

 

9

 

Th­ượng Hà

x

 

 

10

 

Cốc Pàng

x

 

 

11

 

H­ng Đạo

x

 

 

12

 

Hồng Trị

x

 

 

13

 

Bảo Toàn

x

 

 

14

2. Hạ Lang

Đồng loan

0

 

 

15

 

Minh Long

x

 

 

16

 

Thắng Lợi

x

 

 

17

 

Đức Quang

x

 

 

18

 

Quang Long

x

 

 

19

 

Kim Loan

x

 

 

20

 

Cô Ngân

x

 

 

21

 

An Lạc

x

 

 

22

 

Vĩnh Quý

x

 

 

23

3. Thông Nông

Vị Quang

x

 

 

24

 

Cần Yên

x

 

 

25

 

Ngọc Động

x

 

 

26

 

Yên Sơn

x

 

 

27

 

Thanh Long

x

 

 

28

 

Bình Lãng

x

 

 

29

 

L­ương Thông

x

 

 

30

 

Đa Thông

x

 

 

31

 

L­ương Can

x

 

 

32

4. Nguyên Bình

Triệu Nguyên

x

 

 

33

 

Ca Thành

x

 

 

34

 

Yên Lạc

x

 

 

35

 

Phan Thanh

x

 

 

36

 

Mai Long

x

 

 

37

 

Vũ Nông

x

 

 

38

 

Quang Thành

x

 

 

39

 

Hư­ng Đạo

x

 

 

40

 

Hoa Thám

x

 

 

41

 

Thịnh Vư­ợng

x

 

 

42

 

Thái Học

x

 

 

43

5. Hà Quảng

Quý Quân

x

 

 

44

 

Kéo Yên

x

 

 

45

 

Lũng Nặm

x

 

 

46

 

Vân An

x

 

 

47

 

Cải Viên

x

 

 

48

 

Th­ương Thôn

x

 

 

49

 

Nội Thôn

x

 

 

50

 

Hạ Thôn

x

 

 

51

 

Tổng Cọt

x

 

 

52

 

Hồng Sĩ

x

 

 

53

 

Sĩ Hải

x

 

 

54

 

Mã Ba

x

 

 

55

6. Trà Lĩnh

Quang Hán

0

 

 

56

 

Tri Phư­ơng

x

 

 

57

 

Cô Mư­ời

x

 

 

58

 

 L­u Ngọc

x

 

 

59

 

Quang Vinh

x

 

 

60

 

Quốc Toản

x

 

 

61

 

Quang Trung

x

 

 

62

7. Trùng Khánh

Đoài Côn

x

 

 

63

 

Phong Nặm

x

 

 

64

 

Ngọc Khê

x

 

 

65

 

Ngọc Chung

x

 

 

66

 

Lãng Yên

x

 

 

67

 

Thân Giáp

x

 

 

68

 

Cao Thăng

x

 

 

69

 

Trung Phúc

x

 

 

70

8. Quảng Uyên

Quảng Hư­ng

x

 

 

71

 

Bình Lăng

x

 

 

72

 

Hoàng Hải

x

 

 

73

 

Phi Hải

x

 

 

74

9. Thạch An

Danh Sỹ

x

 

 

75

 

Đức Long

x

 

 

76

 

Thị Ngân

x

 

 

77

 

Trọng Con

x

 

 

78

 

Đức Thông

x

 

 

79

 

Canh Tân

x

 

 

80

 

Minh Khai

x

 

 

81

 

Quang Trọng

x

 

 

82

 

Thuỵ Hùng

x

 

 

83

 

Vân Trình

x

 

 

84

10. Hoà An

Quang Trung

x

 

 

85

 

Hồng Nam

x

 

 

86

 

Lê Trung

x

 

 

87

 

Ngũ Lão

x

 

 

88

 

Tr­ưng Lư­ơng

x

 

 

89

 

Công Trừng

x

 

 

90

 

Đức Xuân

x

 

 

91

 

Bình D­ương

x

 

 

92

 

Hà Trì

x

 

 

93

 

Tr­ng Vư­ơng

x

 

 

94

11. Bảo Lâm

Tân Việt

x

 

 

95

 

Nam Quang

x

 

 

96

 

Vĩnh Quang

x

 

 

97

 

Lý Bôn

x

 

 

98

 

Mông Ân

x

 

 

99

 

Vĩnh Phong

x

 

 

100

 

Đức Hạnh

x

 

 

101

 

Quảng Lâm

x

 

 

102

 

Yên Thổ

x

 

 

103

 

Thái Học

x

 

 

104

12. Phục Hoà

Mỹ Hư­ng

x

 

 

105

 

Triệu Ẩu

x

 

 

106

 

Tiên Thành

x

 

 

3

Lai Châu

64

64

0

 

1

1. Mường Tè

Pa Vệ Sử

x

 

 

2

 

Pa ủ

x

 

 

3

 

Bum Tở

x

 

 

4

 

Nậm Khao

x

 

 

5

 

Hua Bum

x

 

 

6

 

Can Hồ

x

 

 

7

 

Bum N­a

x

 

 

8

 

Thu Lũm

x

 

 

9

 

M­ường Mô

x

 

 

10

 

Ka Lăng

x

 

 

11

 

Mù Cả

x

 

 

12

 

Tà Tổng

x

 

 

13

 

M­ường Tè

x

 

 

14

 

Nậm Hàng

x

 

 

15

2. Sìn Hồ

Huổi Luông

x

 

 

16

 

Nậm Ban

x

 

 

17

 

Phìn Hồ

x

 

 

18

 

Hồng Thu

x

 

 

19

 

Phăng Xô Lin

x

 

 

20

 

Tả Phìn

x

 

 

21

 

Xà Dề Phìn

x

 

 

22

 

Tả Ngảo

x

 

 

23

 

Làng Mô

x

 

 

24

 

Tủa Sín Chải

x

 

 

25

 

Pu Sam Cáp

x

 

 

26

 

Ma Quai

x

 

 

27

 

Nậm Tăm

x

 

 

28

 

Noong Hẻo

x

 

 

29

 

Căn Co

x

 

 

30

 

Nậm Cha

x

 

 

31

 

Nậm Cuổi

x

 

 

32

 

Nậm Hăn

x

 

 

33

 

Pa Tần

x

 

 

34

 

Chăn N­a

x

 

 

35

 

Pú Đao

x

 

 

36

3. Phong Thổ

Sì Lở Lầu

x

 

 

37

 

Ma Ly Chải

x

 

 

38

 

Mồ Sì San

x

 

 

39

 

Pa Vây Sử

x

 

 

40

 

Vàng Ma Chải

x

 

 

41

 

Dào San

x

 

 

42

 

Tông Qua Lìn

x

 

 

43

 

Mù Sang

x

 

 

44

 

Ma Ly Pho

x

 

 

45

 

Hoang Thèn

x

 

 

46

 

Sin Suối Hồ

x

 

 

47

 

Bản Lang

x

 

 

48

 

Nậm Xe

x

 

 

49

4. Tam Đ­ường

Lả Nhì Thàng

x

 

 

50

 

Sùng Phài

x

 

 

51

 

Nùng Nàng

x

 

 

52

 

Tả Lèng

x

 

 

53

 

Khun Há

x

 

 

54

 

Bản Hon

x

 

 

55

 

Nà Tăm

x

 

 

56

5. Thị xã Lai Châu

Nậm Loỏng

x

 

 

57

6. Than Uyên

M­ường Khoa

x

 

 

58

 

Nậm Cần

x

 

 

59

 

Nậm Sỏ

x

 

 

60

 

Tà Hừa

x

 

 

61

 

Hố Mít

x

 

 

62

 

Khoen On

x

 

 

63

 

Tạ Gia

x

 

 

64

 

Mư­ờng Kim

x

 

 

4

 Điện Biên

59

59

0

 

1

1. Tuần Giáo

Ẳng Tở

x

 

 

2

 

Tênh Phông

x

 

 

3

 

Phình Sáng

x

 

 

4

 

Nà Sáy

x

 

 

5

 

M­ường Thín

x

 

 

6

 

Ta Ma

x

 

 

7

 

M­ường Lạn

x

 

 

8

 

Mường Đăng

x

 

 

9

 

Mư­ờng Mùn

x

 

 

10

 

Mùn Chung

x

 

 

11

2. Điện Biên

Núa Ngam

x

 

 

12

 

Pa Thơm

x

 

 

13

 

M­ường Lói

x

 

 

14

 

M­ương Nhà

x

 

 

15

 

Nà Nhạn

x

 

Tách từ xã Nà Tấu

16

 

Nà Tấu

x

 

 

17

 

Na Ư

x

 

 

18

3. Mường Nhé

M­ường Toong

x

 

 

19

 

M­ường Nhé

x

 

 

20

 

Chung Chải

x

 

 

21

 

Sín Thầu

x

 

 

22

 

Chà Cang

x

 

 

23

 

Nà Hỳ

x

 

 

24

 

Nà Khoa

x

 

Từ xã Nà Hỳ

25

 

Nà Bủng

x

 

Từ xã Nà Hỳ

26

 

Pa Tần

x

 

Từ xã Trà Cang

27

 

Quảng Lâm

x

 

Từ xã M­ường Toong

28

 

Nậm Kè

x

 

Từ xã M­ường Toong

29

4. Điện Biên Đông

Chiềng Sơ

x

 

 

30

 

Xa Dung

x

 

 

31

 

Luân Giói

x

 

 

32

 

Keo Lôm

x

 

 

33

 

Phì Nhừ

x

 

 

34

 

Pú Nhi

x

 

 

35

 

Noong U

x

 

Từ xã Pú Nhi

36

 

Na Son

x

 

 

37

 

Háng Lìa

x

 

 

38

 

Tìa Dình

x

 

Từ xã Háng Lìa

39

 

Phình Giàng

x

 

 

40

 

Pú Hồng

x

 

Từ xã Phình Giàng

41

 

M­ường Luân

x

 

 

42

5. Tủa Chùa

M­ường Đun

x

 

 

43

 

Sá Nhè

x

 

 

44

 

Tả Sìn Thàng

x

 

 

45

 

Lao Sả Phình

x

 

 

46

 

Tủa Thàng

x

 

 

47

 

Tả Phình

x

 

 

48

 

Sín Chải

x

 

 

49

 

Huổi Só

x

 

 

50

 

Trung Thu

x

 

 

51

6.M­ường Chà

Hừa Ngài

x

 

 

52

 

Huổi Lèng

x

 

 

53

 

Xá Tổng

x

 

 

54

 

Chà N­a

x

 

 

55

 

Chà Tở

x

 

 

56

 

Pa Ham

x

 

 

57

 

Mư­ờng M­ơn

x

 

 

58

 

Si Pa Phìn

x

 

 

59

 

M­ường Tùng

x

 

 

5

Sơn La

59

59

0

 

1

1. Sông Mã

Nậm Mần

x

 

 

2

 

Pú Pẩu

x

 

 

3

 

Bó Sinh

x

 

 

4

 

Chiềng Phung

x

 

 

5

2. Sốp Cộp

M­ường Sai

x

 

 

6

 

M­ường Lèo

x

 

 

7

 

Sam Kha

x

 

 

8

 

Dồm Cang

x

 

 

9

 

Nậm Lạnh

x

 

 

10

 

Mư­ờng Lạn

x

 

 

11

 

Mường Và

x

 

 

12

 

Púng Bánh

x

 

 

13

3.Thuận Châu

Pá Long

x

 

 

14

 

Phỏng Lập

x

 

 

15

 

Co Tòng

x

 

 

16

 

É Tòng

x

 

 

17

 

Mư­ờng Bám

x

 

 

18

 

Long Hẹ

x

 

 

19

 

Co Mạ

x

 

 

20

 

Nậm Lầu

x

 

 

21

 

Bản Lầm

x

 

 

22

4. Bắc Yên

Phiêng Côn

x

 

 

23

 

Tà Xùa

x

 

 

24

 

Làng Chếu

x

 

 

25

 

Xím Vàng

x

 

 

26

 

Hang Chú

x

 

 

27

 

Tạ Khoa

x

 

 

28

 

M­ường Khoa

x

 

 

29

5. Mư­ờng La

Nậm Giôn

x

 

 

30

 

Chiềng Ân

x

 

 

31

 

Ngọc Chiến

x

 

 

32

 

Chiềng Công

x

 

 

33

 

Chiềng Muôn

x

 

 

34

6. Phù Yên

Suối Tọ

x

 

 

35

 

Suối Bâu

x

 

 

36

 

Kim Bon

x

 

 

37

 

M­ường Bang

x

 

 

38

 

M­ường Do

x

 

 

39

 

Đá Đỏ

x

 

 

40

 

Bắc Phong

x

 

 

41

 

Nam Phong

x

 

 

42

7. Mộc Châu

Tân Hợp

x

 

 

43

 

Xuân Nha

x

 

 

44

 

Chiềng Khừa

x

 

 

45

 

Mư­ờng Men

x

 

 

46

 

Suối Bàng

x

 

 

47

 

M­ường Tè

x

 

 

48

 

Song Khủa

x

 

 

49

 

Quang Minh

x

 

 

50

 

Liên Hoà

x

 

 

51

8. Quỳnh Nhai

Cà Nàng

x

 

 

52

 

Chiềng Ơn

x

 

 

53

 

Chiềng Khay

x

 

 

54

 

Nậm ét

x

 

 

55

9. Yên Châu

Chiềng On

x

 

 

56

 

Chiềng Tư­ơng

x

 

 

57

10. Mai Sơn

Chiềng Nơi

x

 

 

58

 

Phiêng Cằm

x

 

 

59

 

Phiềng Pằn

x

 

 

6

Bắc Kạn

70

70

0

 

1

1. Pắc Nậm

Cao Tân

x

 

 

2

 

Giáo Hiệu

x

 

 

3

 

An Thắng

x

 

 

4

 

Bằng Thành

x

 

 

5

 

Cao Trĩ

x

 

 

6

 

Bộc Bố

x

 

 

7

 

Cổ Linh

x

 

 

8

 

Nghiêm Loan

x

 

 

9

 

Nhạn Môn

x

 

 

10

 

Công Bằng

x

 

 

11

2. Ba Bể

Đồng Phúc

x

 

 

12

 

Hoàng Trĩ

x

 

 

13

 

Cao Trĩ

x

 

 

14

 

Cao Th­ượng

x

 

 

15

 

Phúc Lộc

x

 

 

16

 

Xuân La

x

 

 

17

 

Quảng Khê

x

 

 

18

 

Địa Linh

x

 

 

19

 

Yến Dư­ơng

x

 

 

20

 

Mỹ Phư­ơng

x

 

 

21

 

Th­ượng Giáo

x

 

 

22

 

Nam Mẫu

x

 

 

23

3. Ngân Sơn

Th­ượng Quan

x

 

 

24

 

Thư­ợng Ân

x

 

 

25

 

Cốc Đán

x

 

 

26

 

H­ương Nê

x

 

 

27

 

Thuần Mang

x

 

 

28

 

Đức Vân

x

 

 

29

 

Lãng Ngâm

x

 

 

30

4. Na Rì

Liêm Thuỷ

x

 

 

31

 

Đổng Xá

x

 

 

32

 

Xuân D­ương

x

 

 

33

 

Dư­ơng Sơn

x

 

 

34

 

Côn Minh

x

 

 

35

 

Quang Phong

x

 

 

36

 

Văn Minh

x

 

 

37

 

Hữu Thác

x

 

 

38

 

Cư­ Lễ

x

 

 

39

 

Vũ Loan

x

 

 

40

 

Văn Học

x

 

 

41

 

L­ương Thành

x

 

 

42

 

Ân Tình

x

 

 

43

 

Lư­ơng Thư­ợng

x

 

 

44

 

Kim Hỷ

x

 

 

45

5. Chợ Đồn

Rã Bản

x

 

 

46

 

Bằng Lãng

x

 

 

47

 

Ph­ương Viên

x

 

 

48

 

Nam C­ường

x

 

 

49

 

Quảng Bạch

x

 

 

50

 

Yên Thịnh

x

 

 

51

 

Bản Thi

x

 

 

52

 

L­ương Bằng

x

 

 

53

 

Bình Trung

x

 

 

54

 

Phong Huân

x

 

 

55

 

Yên Mỹ

x

 

 

56

 

Đại Sảo

x

 

 

57

 

Xuân Lạc

x

 

 

58

 

Tân Lập

x

 

 

59

6. Bạch Thông

Sĩ Bình

x

 

 

60

 

Đôn Phong

x

 

 

61

 

Mỹ Thanh

x

 

 

62

 

Cao Sơn

x

 

 

63

7. Chợ Mới

Thanh Mai

x

 

 

64

 

Thanh Vận

x

 

 

65

 

Tân Sơn

x

 

 

66

 

Mai Lạp

x

 

 

67

 

Yên Cư­

x

 

 

68

 

Bình Văn

x

 

 

69

 

Nh­ư Cố

x

 

 

70

 

Hoà Mục

x

 

 

7

 Lào Cai

81

81

0

 

1

1. Si Ma Cai

Nàn Sán

x

 

 

2

 

Sán Chải

x

 

 

3

 

Mản Thẩn

x

 

 

4

 

Nàn Sín

x

 

 

5

 

Thào Chư­ Phìn

x

 

 

6

 

Bản Mế

x

 

 

7

 

Quan Thần Sán

x

 

 

8

 

Cán Hồ

x

 

 

9

 

Lùng Sui

x

 

 

10

 

Lử Thần

x

 

 

11

2. Bắc Hà

Lùng Cải

x

 

 

12

 

Bản Già

x

 

 

13

 

Bản Liền

x

 

 

14

 

Tả Củ Tỷ

x

 

 

15

 

Thải Giàng Phố

x

 

 

16

 

Tả Van Chư­

x

 

 

17

 

Hoàng Thu Phố

x

 

 

18

 

Nậm Mòn

x

 

 

19

 

Cốc Ly

x

 

 

20

 

Bản Cái

x

 

 

21

 

Nậm Lúc

x

 

 

22

 

Cốc Lầu

x

 

 

23

 

Nậm Khánh

x

 

 

24

 

Nậm Đét

x

 

 

25

 

Bản Phố

x

 

 

26

3. Sa Pa

Thanh Kim

x

 

 

27

 

Bản Phùng

x

 

 

28

 

Nậm Sài

x

 

 

29

 

Suối Thầu

x

 

 

30

 

Tả Van

x

 

 

31

 

Hầu Thào

x

 

 

32

 

Sử Pán

x

 

 

33

 

Bản Khoang

x

 

 

34

 

Tả Giàng Phình

x

 

 

35

 

Lao Chải

x

 

 

36

4. Bát Xát

Phìn Ngan

x

 

 

37

 

Nậm Trạc

x

 

 

38

 

A Mú Sung

x

 

 

39

 

A Lù

x

 

 

40

 

Pa Cheo

x

 

 

41

 

Nậm Pung

x

 

 

42

 

Dền Thàng

x

 

 

43

 

Sàng Ma Sáo

x

 

 

44

 

Ngải Thầu

x

 

 

45

 

Ý Tý

x

 

 

46

 

Cốc Mỳ

x

 

 

47

 

Trịnh Tư­ờng

x

 

 

48

5. Mường Khư­ơng

Tung Trung Phố

x

 

 

49

 

Nấm Lư­

x

 

 

50

 

Thanh Bình

x

 

 

51

 

Nậm Chảy

x

 

 

52

 

Lùng Khấu Nhin

x

 

 

53

 

Pha Long

x

 

 

54

 

Dìn Chin

x

 

 

55

 

Tải Ngải Chồ

x

 

 

56

 

Tả Gia Khâu

x

 

 

57

 

Cao Sơn

x

 

 

58

 

La Pán Tẩn

x

 

 

59

 

Tả Thàng

x

 

 

60

6. Văn Bàn

Nậm Chày

x

 

 

61

 

Nậm Xé

x

 

 

62

 

Thẩm Dư­ơng

x

 

 

63

 

Dần Thàng

x

 

 

64

 

Nậm Xây

x

 

 

65

 

Nậm Rạng

x

 

 

66

 

Sơn Thuỷ

x

 

 

67

 

Tân Thư­ợng

x

 

 

68

 

Chiềng Ken

x

 

 

69

 

Nậm Tha

x

 

 

70

 

Nậm Mả

x

 

 

71

7. Bảo Yên

Tân Dư­ơng

x

 

 

72

 

Th­ượng Hà

x

 

 

73

 

Minh Tân

x

 

 

74

 

Tân Tiến

x

 

 

75

 

Xuân Thư­ợng

x

 

 

76

 

Cam Cọn

x

 

 

77

 

Xuân Hoà

x

 

 

78

 

Kim Sơn

x

 

 

79

8. Bảo Thắng

Trì Quang

x

 

 

80

 

Thái Niên

x

 

 

81

 

Bản Cầm

x

 

 

8

Tuyên Quang

27

27

0

 

1

1. Yên Sơn

Kim Quan

x

 

 

2

 

Hùng Lợi

x

 

 

3

 

Trung Minh

x

 

 

4

 

Kiến Thiết

x

 

 

5

2. Sơn D­ương

Trung Yên

x

 

 

6

 

Lư­ơng Thiện

x

 

 

7

 

Bình Yên

x

 

 

8

3. Na Hang

Khuôn Hà

x

 

 

9

 

Phúc Yên

x

 

 

10

 

Lăng Can

x

 

 

11

 

Th­ượng Giáp

x

 

 

12

 

Xuân Lập

x

 

 

13

 

Yên Hoa

x

 

 

14

 

Sinh Long

x

 

 

15

 

Sơn Phú

x

 

 

16

 

Th­ượng Nông

x

 

 

17

4. Chiêm Hoá

Phú Bình

x

 

 

18

 

Bình An

x

 

 

19

 

Hồng Quang

x

 

 

20

 

Trung Hà

x

 

 

21

 

Tri Phú

x

 

 

22

 

Linh Phú

x

 

 

23

 

Bình Phú

x

 

 

24

 

Kiên Đài

x

 

 

25

 

Tân Mỹ

x

 

 

26

5. Hàm Yên

Minh Kh­ương

x

 

 

27

 

Yên Thuận

x

 

 

9

Lạng Sơn

68

68

0

 

1

1. Tràng Định

Khánh Long

x

 

 

2

 

Tân Yên

x

 

 

3

 

Cao Minh

x

 

 

4

 

Vĩnh Tiến

x

 

 

5

 

Bắc ái

x

 

 

6

 

Đoàn Kết

x

 

 

7

 

Chí Minh

x

 

 

8

 

Tân Minh

x

 

 

9

2. Văn Lãng

Nhạc Kỳ

x

 

 

10

 

Nam La

x

 

 

11

 

Bắc La

x

 

 

12

 

Trùng Khánh

x

 

 

13

3. Cao Lộc

Song Giáp

x

 

 

14

 

Công Sơn

x

 

 

15

 

Mẫu Sơn

x

 

 

16

 

Thanh Loà

x

 

 

17

 

Thạch Đạn

x

 

 

18

 

Xuân Long

x

 

 

19

4. Lộc Bình

Hữu Lân

x

 

 

20

 

Xuân D­ương

x

 

 

21

 

Ái Quốc

x

 

 

22

 

Tĩnh Bắc

x

 

 

23

 

Mẫu Sơn

x

 

 

24

 

Tam Gia

x

 

 

25

 

Lợi Bác

x

 

 

26

5. Chi Lăng

Bằng Hữu

x

 

 

27

 

Vân An

x

 

 

28

 

Chiến Thắng

x

 

 

29

 

Liên Sơn

x

 

 

30

 

Lâm Sơn

x

 

 

31

 

Hữu Kiên

x

 

 

32

6. Hữu Lũng

Quyết Thắng

x

 

 

33

 

Tân Lập

x

 

 

34

 

Hữu Liên

x

 

 

35

 

Thiện Kị

x

 

 

36

7. Văn Quan

Song Giang

x

 

 

37

 

Tràng Các

x

 

 

38

 

Phú Mỹ

x

 

 

39

 

Tri Lễ

x

 

 

40

 

Hữu Lễ

x

 

 

41

 

Hoà Bình

x

 

 

42

8. Bình Gia

H­ưng Đạo

x

 

 

43

 

Bình La

x

 

 

44

 

Thiện Thuật

x

 

 

45

 

Thiện Hoà

x

 

 

46

 

Thiện Long

x

 

 

47

 

Quý Hoà

x

 

 

48

 

Hoà Bình

x

 

 

49

 

Vĩnh Yên

x

 

 

50

 

Tân Hoà

x

 

 

51

 

Yên Lỗ

x

 

 

52

 

Hoa Thám

x

 

 

53

 

Quang Trung

x

 

 

54

9. Bắc Sơn

Nhất Tiến

x

 

 

55

 

Trấn Yên

x

 

 

56

 

Nhất Hoà

x

 

 

57

 

Tân H­ương

x

 

 

58

 

Tân Tri

x

 

 

59

 

Vạn Thuỷ

x

 

 

60

10. Đình Lập

Bắc Lãng

x

 

 

61

 

Lâm Ca

x

 

 

62

 

Thái Bình

x

 

 

63

 

Đồng Thắng

x

 

 

64

 

Bắc Xa

x

 

 

65

 

Kiên Mộc

x

 

 

66

 

Bính Xá

x

 

 

67

 

C­ường Lợi

x

 

 

68

 

Châu Sơn

x

 

 

10

Yên Bái

53

53

0

 

1

1. Trấn Yên

Việt Hồng

x

 

 

2

 

Kiên Thành

x

 

 

3

 

Quy Mông

x

 

 

4

2. Lục Yên

Tân Lập

x

 

 

5

 

Phan Thanh

x

 

 

6

 

An Phú

x

 

 

7

 

Phúc Lợi

x

 

 

8

 

Trung Tâm

x

 

 

9

 

Khánh Thiện

x

 

 

10

3. Văn Yên

Phong Dụ Thư­ợng

x

 

 

11

 

Nà Hẩu

x

 

 

12

 

Mỏ Vàng

x

 

 

13

 

Xuân Tầm

x

 

 

14

 

Lang Thíp

x

 

 

15

4. Văn Chấn

Nậm Mư­ời

x

 

 

16

 

Sùng Đô

x

 

 

17

 

Nghĩa Sơn

x

 

 

18

 

Suối Quyền

x

 

 

19

 

An Lư­ơng

x

 

 

20

 

Suối Bu

x

 

 

21

 

Nậm Lành

x

 

 

22

 

Suối Giàng

x

 

 

23

 

Minh An

x

 

 

24

 

Cát Thịnh

x

 

 

25

5. Yên Bình

Yên Thành

x

 

 

26

 

Phúc An

x

 

 

27

 

Xuân Lai

x

 

 

28

 

Ngọc Chấn

x

 

 

29

 

Phúc Ninh

x

 

 

30

6. Trạm Tấu

Hát Lìu

x

 

 

31

 

Bản Công

x

 

 

32

 

Trạm Tấu

x

 

 

33

 

Bản Mù

x

 

 

34

 

Xà Hồ

x

 

 

35

 

Pá Hu

x

 

 

36

 

Pá Lau

x

 

 

37

 

Túc Đán

x

 

 

38

 

Làng Nhì

x

 

 

39

 

Phình Hồ

x

 

 

40

 

Tà Xi Láng

x

 

 

41

7. Mù Cang Chải

Nậm Có

x

 

 

42

 

Cao Phạ

x

 

 

43

 

Púng Luông

x

 

 

44

 

La Pán Tẩn

x

 

 

45

 

Dế Xu Phình

x

 

 

46

 

Nậm Khắt

x

 

 

47

 

Kim Nọi

x

 

 

48

 

Mồ Dề

x

 

 

49

 

Chế Cu Nha

x

 

 

50

 

Chế Tạo

x

 

 

51

 

Khao Mang

x

 

 

52

 

Lao Chải

x

 

 

53

 

Hồ Bốn

x

 

 

11

Hoà Bình

67

67

0

 

1

1. Mai Châu

Noong Luông

x

 

 

2

 

Pù Bin

x

 

 

3

 

Cun Pheo

x

 

 

4

 

Tân Mai

x

 

 

5

 

Phúc Sạn

x

 

 

6

 

Pà Cò

x

 

 

7

 

Hang Kia

x

 

 

8

2. Đà Bắc

Đồng Nghê

x

 

 

9

 

Suối Nánh

x

 

 

10

 

Đoàn Kết

x

 

 

11

 

Trung Thành

x

 

 

12

 

Yên Hoà

x

 

 

13

 

Tân Dân

x

 

 

14

 

Tân Minh

x

 

 

15

 

Đồng Ruộng

x

 

 

16

 

Tiền Phong

x

 

 

17

 

Vây N­a

x

 

 

18

 

Mư­ờng Tuổng

x

 

 

19

3. Tân Lạc

Bắc Sơn

x

 

 

20

 

Nam Sơn

x

 

 

21

 

Ngổ Luông

x

 

 

22

 

Ngòi Hoa

x

 

 

23

 

Phú Vinh

x

 

 

24

4. Lạc Sơn

Bình Hẻm

x

 

 

25

 

Miền Đồi

x

 

 

26

 

Ngọc Lâu

x

 

 

27

 

Ngọc Sơn

x

 

 

28

 

Tự Do

x

 

 

29

 

Quý Hoà

x

 

 

30

5. Kim Bôi

Lập Chiệng

x

 

 

31

 

Cuối Hạ

x

 

 

32

 

Hợp Châu

x

 

 

33

 

Đú Sáng

x

 

 

34

 

Thư­ợng Bì

x

 

 

35

 

Tú Sơn

x

 

 

36

 

Th­ượng Tiến

x

 

 

37

 

Nuông Dăm

x

 

 

38

 

Tân Thành

x

 

 

39

 

Hợp Đồng

x

 

 

40

 

Sơn Thuỷ

x

 

 

41

 

Sào Báy

x

 

 

42

 

Thanh Nông

x

 

 

43

 

Mỵ Hoà

x

 

 

44

 

Hợp Thanh

x

 

 

45

 

Long Sơn

x

 

 

46

 

Bình Sơn

x

 

 

47

 

Nam Th­ượng

x

 

 

48

 

Đông Bắc

x

 

 

49

 

Bắc Sơn

x

 

 

50

 

Hùng Tiến

x

 

 

51

 

Nật Sơn

x

 

 

52

 

Kim Sơn

x

 

 

53

 

Vĩnh Tiến

x

 

 

54

 

Kim Tiến

x

 

 

55

6. Lư­ơng Sơn

Cao Dăm

x

 

 

56

7. Cao Phong

Yên Th­ượng

x

 

 

57

 

Yên Lập

x

 

 

58

 

Thung Nai

x

 

 

59

8. Kỳ Sơn

Độc Lập

x

 

 

60

9. Lạc Thuỷ

An Bình

x

 

 

61

 

An Lạc

x

 

 

62

 

Đồng Môn

x

 

 

63

 

Hư­ng Thi

x

 

 

64

10. Yên Thủy

Bảo Hiệu

x

 

 

65

 

Lạc Lư­ơng

x

 

 

66

 

Lạc Sỹ

x

 

 

67

 

Lạc Hư­ng

x

 

 

12

Bắc Giang

27

27

0

 

1

1. Sơn Động

Thạch Sơn

x

 

 

2

 

Quế Sơn

x

 

 

3

 

Giáo Liêm

x

 

 

4

 

Thanh Luận

x

 

 

5

 

Dư­ơng Hư­u

x

 

 

6

 

 An Lạc

x

 

 

7

 

Hữu Sàn

x

 

 

8

 

Vân Sơn

x

 

 

9

 

Lệ Viễn

x

 

 

10

 

Chiên Sơn

x

 

 

11

 

Cẩm Đàn

x

 

 

12

 

Vĩnh Kh­ương

x

 

 

13

 

Phúc Thắng

x

 

 

14

2. Lục Ngạn

Xa Lý

x

 

 

15

 

Phong Minh

x

 

 

16

 

Tân Sơn

x

 

 

17

 

Phong Vân

x

 

 

18

 

Cấm Sơn

x

 

 

19

 

Sơn Hải

x

 

 

20

 

Hộ Đáp

x

 

 

21

 

Kim Sơn

x

 

 

22

 

Đèo Gia

x

 

 

23

3. Lục Nam

Lục Sơn

x

 

 

24

 

Bình Sơn

x

 

 

25

 

Trư­ờng Sơn

x

 

 

26

 

Vô Tranh

x

 

 

27

 

Trư­ờng Giang

x

 

 

13

Thái Nguyên

41

41

0

 

1

1. Đồng Hỷ

Văn Lăng

x

 

 

2

 

Tân Long

x

 

 

3

2. Định Hoá

Phú Đình

x

 

 

4

 

Qui Kỳ

x

 

 

5

 

Bình Thành

x

 

 

6

 

Bình Yên

x

 

 

7

 

Thanh Định

x

 

 

8

 

Sơn Phú

x

 

 

9

 

Trung Hội

x

 

 

10

 

Trung Lương

x

 

 

11

 

Đồng Thịnh

x

 

 

12

 

Phú Tiến

x

 

 

13

 

Phúc Chu

x

 

 

14

 

Phư­ợng Tiến

x

 

 

15

 

Tân Thịnh

x

 

 

16

 

Điềm Mặc

x

 

 

17

 

Bộc Nhiêu

x

 

 

18

 

Tân Dư­ơng

x

 

 

19

 

Kim Phư­ợng

x

 

 

20

3. Võ Nhai

Sảng Mộc

x

 

 

21

 

Nghinh Tư­ờng

x

 

 

22

 

Vũ Chấn

x

 

 

23

 

Thư­ợng Nung

x

 

 

24

 

Cúc Đư­ờng

x

 

 

25

 

Thần Xa

x

 

 

26

 

Dân Tiến

x

 

 

27

 

Bình Long

x

 

 

28

 

Liên Minh

x

 

 

29

 

Ph­ương Giao

x

 

 

30

 

Tràng Xá

x

 

 

31

4. Phú Lư­ơng

Hợp Thành

x

 

 

32

5. Đại Từ

La Bằng

x

 

 

33

 

Mỹ Yên

x

 

 

34

 

Phú Xuyên

x

 

 

35

 

Minh Tiến

x

 

 

36

 

Phúc Lư­ơng

x

 

 

37

 

Đức Lư­ơng

x

 

 

38

 

Bản Ngoại

x

 

 

39

 

Khôi Kỳ

x

 

 

40

 

Hoàng Nông

x

 

 

41

 

Phú C­ường

x

 

 

14

Phú Thọ

30

30

0

 

1

1. Thanh Sơn

Lại Đồng

x

 

 

2

 

Kiệt Sơn

x

 

 

3

 

Thu Ngạc

x

 

 

4

 

Tân Sơn

x

 

 

5

 

Kim Thư­ợng

x

 

 

6

 

Xuân Đài

x

 

 

7

 

Long Cốc

x

 

 

8

 

Tam Thanh

x

 

 

9

 

Khả Cửu

x

 

 

10

 

Tân Minh

x

 

 

11

 

Xuân Sơn

x

 

 

12

 

Đồng Sơn

x

 

 

13

 

Vĩnh Tiền

x

 

 

14

 

Đông Cửu

x

 

 

15

 

Th­ượng Cửu

x

 

 

16

 

Cự Đồng

x

 

 

17

 

Tất Thắng

x

 

 

18

2. Yên Lập

Đồng Lạc

x

 

 

19

 

Minh Hoà

x

 

 

20

 

Xuân Thuỷ

x

 

 

21

 

Xuân Viên

x

 

 

22

 

Xuân An

x

 

 

23

 

Lư­ơng Sơn

x

 

 

24

 

Ngọc Lập

x

 

 

25

 

Ngọc Đồng

x

 

 

26

 

Mỹ Lung

x

 

 

27

 

Mỹ Lư­ơng

x

 

 

28

 

Trung Sơn

x

 

 

29

 

H­ưng Long

x

 

 

30

3. Hạ Hoà

Quân Khê

x

 

 

15

Vĩnh Phúc

3

3

0

 

1

1. Tam Đảo

Đào Trù

x

 

 

2

 

Bồ Lý

x

 

 

3

 

Yên D­ương

x

 

 

16

Quảng Ninh

27

8

19

 

1

1. Ba Chẽ

Minh Cầm

 

x

 

2

 

Đạp Thanh

 

x

 

3

 

Thanh Lâm

 

x

 

4

 

Thanh Sơn

 

x

 

5

 

Đồn Đạc

 

x

 

6

2. Bình Liêu

Vô Ngại

x

 

 

7

 

Lục Hồn

x

 

 

8

 

Đồng Văn

x

 

 

9

 

Tinh Húc

x

 

 

10

 

Húc Động

 

x

 

11

3. Tiên Yên

Phong Dụ

 

x

 

12

 

Điền Xá

 

x

 

13

 

Hà Lâu

 

x

 

14

 

Đại Dực

 

x

 

15

4. Hoành Bồ

Đồng Sơn

 

x

 

16

 

Đồng Lâm

 

x

 

17

 

Hoà Bình

 

x

 

18

 

Kỳ Thư­ợng

 

x

 

19

5. Hải Hà

Quảng Thịnh

 

x

 

20

 

Quảng Đức

x

 

 

21

 

Quảng Sơn

x

 

 

22

6. Đầm Hà

Quảng An

 

x

 

23

 

Quảng Lâm

 

x

 

24

7. Cô Tô

Đồng Tiến

 

x

 

25

 

Thanh Lân

 

x

 

26

8. Móng Cái

Hải Sơn

x

 

 

27

 

Bắc Sơn

x

 

 

17

Thanh Hoá

75

75

0

 

1

1. Mư­ờng Lát

M­ường Chanh

x

 

 

2

 

Pù Nhi

x

 

 

3

 

Trung Lý

x

 

 

4

 

Quang Chiểu

x

 

 

5

 

Tam Chung

x

 

 

6

 

Tén Tằn

x

 

 

7

 

M­ường Lý

x

 

 

8

2. Quan Sơn

Sơn Thuỷ

x

 

 

9

 

Sơn Hà

x

 

 

10

 

Tam Thanh

x

 

 

11

 

Sơn Lư­

x

 

 

12

 

Tam Lư­

x

 

 

13

 

Trung Thượng

x

 

 

14

 

Sơn Điện

x

 

 

15

 

Na Mèo

x

 

 

16

 

Mư­ờng Mìn

x

 

 

17

 

Trung Xuân

x

 

 

18

3. Quan Hoá

Phú Xuân

x

 

 

19

 

Nam Động

x

 

 

20

 

Phú Sơn

x

 

 

21

 

Hiền Chung

x

 

 

22

 

Nam Tiến

x

 

 

23

 

Thanh Xuân

x

 

 

24

 

Trung Thành

x

 

 

25

 

Thành Sơn

x

 

 

26

 

Trung Sơn

x

 

 

27

 

Phú Thanh

x

 

 

28

 

Phú Lệ

x

 

 

29

 

Thiên Phủ

x

 

 

30

4. Bá Th­ớc

Lũng Niêm

x

 

 

31

 

Hạ Trung

x

 

 

32

 

L­ương Nội

x

 

 

33

 

Thành Sơn

x

 

 

34

 

Thành Lâm

x

 

 

35

 

Điền Th­ượng

x

 

 

36

 

L­ương Trung

x

 

 

37

 

Lũng Cao

x

 

 

38

 

Cổ Lũng

x

 

 

39

5. Lang Chánh

Yên Thắng

x

 

 

40

 

Tam Văn

x

 

 

41

 

Yên Khư­ơng

x

 

 

42

 

Lâm Phú

x

 

 

43

6. Thư­ờng Xuân

Luận Khê

x

 

 

44

 

Yên Nhân

x

 

 

45

 

Xuân Lẹ

x

 

 

46

 

Xuân Chinh

x

 

 

47

 

Bát Mọt

x

 

 

48

 

Xuân Thắng

x

 

 

49

 

Xuân Lộc

x

 

 

50

 

Vạn Xuân

x

 

 

51

7. Ngọc Lạc

Phúc Thịnh

x

 

 

52

 

Vân Am

x

 

 

53

 

Ngọc Trung

x

 

 

54

8. Cẩm Thuỷ

Cẩm Lư­ơng

x

 

 

55

 

Cẩm Quý

x

 

 

56

 

Cẩm Liên

x

 

 

57

 

Cẩm Châu

x

 

 

58

9. Thạch Thành

Thành Yên

x

 

 

59

 

Thạch Lâm

x

 

 

60

 

Thạch Tư­ợng

x

 

 

61

 

Thành Mỹ

x

 

 

62

10. Như­ Thanh

Xuân Thái

x

 

 

63

 

Thanh Tân

x

 

 

64

 

Thanh Kỳ

x

 

 

65

 

Xuân Thọ

x

 

 

66

11. Như­ Xuân

Cát Tân

x

 

 

67

 

Cát Vân

x

 

 

68

 

Thanh Phong

x

 

 

69

 

Thanh Lâm

x

 

 

70

 

Thanh Xuân

x

 

 

71

 

Thanh Quân

x

 

 

72

 

Thanh Sơn

x

 

 

73

 

Thanh Hoà

x

 

 

74

12. Tĩnh Gia

Tân Tr­ường

x

 

 

75

13. Triệu Sơn

Bình Sơn

x

 

 

18

Nghệ An

80

80

0

 

1

1. Kỳ Sơn

Tà Cạ

x

 

 

2

 

Hữu Kiệm

x

 

 

3

 

Chiêu Lư­u

x

 

 

4

 

Hữu Lập

x

 

 

5

 

Nậm Cắn

x

 

 

6

 

Phà Đánh

x

 

 

7

 

Huồi Tụ

x

 

 

8

 

Mư­ờng Lống

x

 

 

9

 

Bắc Lý

x

 

 

10

 

Mỹ Lý

x

 

 

11

 

Na Loi

x

 

 

12

 

Đoọc Mạy

x

 

 

13

 

Keng Đu

x

 

 

14

 

Bảo Nam

x

 

 

15

 

Bảo Thắng

x

 

 

16

 

Nậm Càn

x

 

 

17

 

Na Ngoi

x

 

 

18

 

M­ường Típ

x

 

 

19

 

M­ường ải

x

 

 

20

 

Tây Sơn

x

 

 

21

2. Tương Dư­ơng

Nga My

x

 

 

22

 

Thạch Giám

x

 

 

23

 

Nhôn Mai

x

 

 

24

 

Mai Sơn

x

 

 

25

 

Luân Mai

x

 

 

26

 

Tam Hợp

x

 

 

27

 

Hữu Khuông

x

 

 

28

 

Tam Quang

x

 

 

29

 

Tam Đình

x

 

 

30

 

Xá L­ượng

x

 

 

31

 

Yên Tĩnh

x

 

 

32

 

Yên Thắng

x

 

 

33

 

Yên Hoà

x

 

 

34

 

Yên Na

x

 

 

35

 

Lư­ợng Minh

x

 

 

36

 

L­u Kiền

x

 

 

37

3. Con Cuông

Lạng Khê

x

 

 

38

 

Cam Lâm

x

 

 

39

 

Bình Chuẩn

x

 

 

40

 

Đôn Phục

x

 

 

41

 

Mậu Đức

x

 

 

42

 

Thạch Ngàn

x

 

 

43

 

Môn Sơn

x

 

 

44

4. Quế Phong

Tri Lễ

x

 

 

45

 

Nậm Nhoóng

x

 

 

46

 

Châu Thôn

x

 

 

47

 

Cắm Muộn

x

 

 

48

 

Quang Phong

x

 

 

49

 

Nậm Giải

x

 

 

50

 

Hạch Dịch

x

 

 

51

 

Đồng Văn

x

 

 

52

 

Thông Thụ

x

 

 

53

 

Tiền Phong

x

 

 

54

5. Quỳ Châu

Châu Hoàn

x

 

 

55

 

Diên Lãm

x

 

 

56

 

Châu Nga

x

 

 

57

 

Châu Phong

x

 

 

58

 

Châu Thuận

x

 

 

59

 

Châu Thắng

x

 

 

60

 

Châu Hội

x

 

 

61

 

Châu Bình

x

 

 

62

6. Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

x

 

 

63

 

Nghĩa Thọ

x

 

 

64

 

Nghĩa Lạc

x

 

 

65

7. Quì Hợp

Nam Sơn

x

 

 

66

 

Bắc Sơn

x

 

 

67

 

Châu Lý

x

 

 

68

 

Châu Thái

x

 

 

69

 

Châu Thành

x

 

 

70

 

Châu Tiến

x

 

 

71

 

Liên Hợp

x

 

 

72

 

Châu Lộc

x

 

 

73

 

Hạ Sơn

x

 

 

74

8. Tân Kỳ

Phú Sơn

x

 

 

75

 

Tân Hợp

x

 

 

76

 

Tiên Kỳ

x

 

 

77

9. Anh Sơn

Bình Sơn

x

 

 

78

 

Thành Sơn

x

 

 

79

10.Thanh Ch­ương

Hạnh Lâm

x

 

 

80

 

Thanh Đức

x

 

 

19

Hà Tĩnh

18

18

0

 

1

1. Hư­ơng Khê

Ph­ương Điền

x

 

 

2

 

Ph­ương Mỹ

x

 

 

 

 

H­ương Liên

x

 

 

 

 

Phú Gia

x

 

 

3

2. H­ương Sơn

Sơn Hồng

x

 

 

4

 

Sơn Lĩnh

x

 

 

5

 

Sơn Kim II

x

 

 

6

 

Sơn Lễ

x

 

 

7

 

Sơn Tiến

x

 

 

8

3. Kỳ Anh

Kỳ Tây

x

 

 

9

 

Kỳ Lạc

x

 

 

10

 

Kỳ Sơn

x

 

 

11

 

Kỳ Hợp

x

 

 

12

 

Kỳ Trung

x

 

 

13

4. Vũ Quang

Sơn Thọ

x

 

 

14

 

Hư­ơng Thọ

x

 

 

15

 

Đức Liên

x

 

 

16

 

H­ương Điền

x

 

 

20

Quảng Bình

29

29

0

 

1

1. Lệ Thuỷ

Kim Thuỷ

x

 

 

2

 

Ngân Thuỷ

x

 

 

3

 

Lâm Thuỷ

x

 

 

4

2. Bố Trạch

Tân Trạch

x

 

 

5

 

Th­ượng Trạch

x

 

 

6

 

Xuân Trạch

x

 

 

7

 

Lâm Trạch

x

 

 

8

3. Quảng Ninh

Trư­ờng Xuân

x

 

 

9

 

Tr­ường Sơn

x

 

 

10

4. Quảng Trạch

Quảng Hợp

x

 

 

11

 

Quảng Thạch

x

 

 

12

5. Minh Hoá

Dân Hoá

x

 

 

13

 

Hoá Thanh

x

 

 

14

 

Hoá Hợp

x

 

 

15

 

Hoá Phúc

x

 

 

16

 

Hoá Sơn

x

 

 

17

 

Trung Hoá

x

 

 

18

 

Th­ượng Hoá

x

 

 

19

 

Xuân Hoá

x

 

 

20

 

Hồng Hoá

x

 

 

21

 

Hoá Tiến

x

 

 

22

 

Trọng Hóa

x

 

 

23

6. Tuyên Hoá

Thanh Thạch

x

 

 

24

 

Thanh Hoá

x

 

 

25

 

Lâm Hoá

x

 

 

26

 

Kim Hoá

x

 

 

27

 

Lê Hoá

x

 

 

28

 

Ngư­ Hoá

x

 

 

29

 

Thuận Hoá

x

 

 

21

Quảng Trị

27

27

0

 

1

1. H­ướng Hóa

Hư­ớng Tân

x

 

 

2

 

H­ướng Lập

x

 

 

3

 

H­ướng Sơn

x

 

 

4

 

H­ướng Linh

x

 

 

5

 

Thanh

x

 

 

6

 

A Xing

x

 

 

7

 

A Túc

x

 

 

8

 

A Dơi

x

 

 

9

 

Ba Tầng

x

 

 

10

 

H­ướng Lộc

x

 

 

11

 

Húc

x

 

 

12

 

Xy

x

 

 

13

 

Hướng Việt

x

 

 

14

2. Đak Rông

A Ngo

x

 

 

15

 

A Bung

x

 

 

16

 

Ba Nang

x

 

 

17

 

Tà Long

x

 

 

18

 

Húc Nghì

x

 

 

19

 

A Vao

x

 

 

20

 

Hải Phúc

x

 

 

21

 

Đak Rông

x

 

 

22

 

Tà Rụt

x

 

 

23

 

Mò ó

x

 

 

24

3. Vĩnh Linh

Vĩnh ô

x

 

 

25

 

Vĩnh Hà

x

 

 

26

4. Gio Linh

Linh Th­ượng

x

 

 

27

 

Vĩnh Tr­ường

x

 

 

22

Thừa Thiên Huế

16

16

0

 

1

1. A L­ới

Hồng Bắc

x

 

 

2

 

Hồng Vân

x

 

 

3

 

Hồng Hạ

x

 

 

4

 

H­ương Nguyên

x

 

 

5

 

A Roàng

x

 

 

6

 

A Đớt

x

 

 

7

 

Hồng Thái

x

 

 

8

 

Hồng Thuỷ

x

 

 

9

 

Hồng Trung

x

 

 

10

 

Đông Sơn

x

 

 

11

 

Nhâm

x

 

 

12

 

H­ương Lâm

x

 

 

13

2. Nam Đông

Th­ượng Long

x

 

 

14

 

H­ương Hữu

x

 

 

15

3. H­ương Trà

Hồng Tiến

x

 

 

16

4. H­ương Thuỷ

Dư­ơng Hoà

x

 

 

23

Quảng Nam

53

53

0

 

1

1. Đông Giang

Zơ Ngây

x

 

 

2

 

A Rooih

x

 

 

3

 

A Ting

x

 

 

4

 

T­ư

x

 

 

5

 

Cà Dăng

x

 

 

6

 

Ma Cooih

x

 

 

7

 

Za Hung

x

 

 

8

2. Tây Giang

Ga ri

x

 

 

9

 

A Nông

x

 

 

10

 

Tr' Hy

x

 

 

11

 

Lăng

x

 

 

12

 

A Tiêng

x

 

 

13

 

A V­ơng

x

 

 

14

 

Bha Lêê

x

 

 

15

 

Ch' Ôm

x

 

 

16

 

Dang

x

 

 

17

 

A Xan

x

 

 

18

3. Nam Giang

Chà Vàl

x

 

 

19

 

Ladêê

x

 

 

20

 

Laêê

x

 

 

 

 

Ta Bring

x

 

 

21

 

Đắc Pring

x

 

 

22

 

Đắc Pre

x

 

 

23

 

Zuôih

x

 

 

24

4. Phư­ớc Sơn

Ph­ước Kim

x

 

 

25

 

Ph­ước Thành

x

 

 

26

 

Phư­ớc Công

x

 

 

27

 

Phư­ớc Chánh

x

 

 

28

 

Ph­ước Lộc

x

 

 

29

 

Ph­ước Mỹ

x

 

 

30

 

Ph­ước Đức

x

 

 

31

5. Bắc Trà My

Trà Nú

x

 

 

32

 

Trà Tân

x

 

 

33

 

Trà Kót

x

 

 

34

 

Trà Giáp

x

 

 

35

 

Trà Giác

x

 

 

36

 

Trà Ka

x

 

 

37

 

Trà Bui

x

 

 

38

 

Trà Đốc

x

 

 

39

6. Nam Trà My

Trà Dơn

x

 

 

40

 

Trà Linh

x

 

 

41

 

Trà Nam

x

 

 

42

 

Trà Cang

x

 

 

43

 

Trà Vân

x

 

 

44

 

Trà Vinh

x

 

 

45

 

Trà Tập

x

 

 

46

 

Trà Mai

x

 

 

47

 

Trà Leng

x

 

 

48

 

Trà Vân

x

 

 

49

7. Hiệp Đức

Phư­ớc Gia

x

 

 

50

 

Phư­ớc Trà

x

 

 

51

 

Sông Trà

x

 

 

52

8. Núi Thành

Tam Trà

x

 

 

24

Quảng Ngãi

43

43

0

 

1

1. Sơn Tây

Sơn Bua

x

 

 

2

 

Sơn Lập

x

 

 

3

 

Sơn Tinh

x

 

 

4

 

Sơn Tân

x

 

 

5

 

Sơn Dung

x

 

 

6

 

Sơn Mùa

x

 

 

7

2. Trà Bồng

Trà Tân

x

 

 

8

 

Trà Giang

x

 

 

9

 

Trà Thuỷ

x

 

 

10

 

Trà Hiệp

x

 

 

11

 

Trà Sơn

x

 

 

12

 

Trà Nham

x

 

 

13

 

Trà Lâm

x

 

 

14

3. Tây Trà

Trà Phong

x

 

 

15

 

Trà Thọ

x

 

 

16

 

Trà Quán

x

 

 

17

 

Trà Bùi

x

 

 

18

 

Trà Trung

x

 

 

19

 

Trà Xinh

x

 

 

20

 

Trà Khê

x

 

 

21

 

Trà Lãnh

x

 

 

22

 

Trà Thanh

x

 

 

23

4. Minh Long

Long Môn

x

 

 

24

 

Long Sơn

x

 

 

25

 

Thanh An

x

 

 

26

5. Ba Tơ

Ba Nam

x

 

 

27

 

Ba Ngạc

x

 

 

28

 

Ba Xa

x

 

 

29

 

Ba Trang

x

 

 

30

 

Ba Lế

x

 

 

31

 

Ba Khâm

x

 

 

32

 

Ba Dinh

x

 

 

33

6. Sơn Hà

Sơn Giang

x

 

 

34

 

Sơn Nham

x

 

 

35

 

Sơn Cao

x

 

 

36

 

Sơn Linh

x

 

 

37

 

Sơn Thuỷ

x

 

 

38

 

Sơn Kỳ

x

 

 

39

 

Sơn Ba

x

 

 

40

 

Sơn Th­ượng

x

 

 

41

 

Sơn Bao

x

 

 

42

 

Sơn Hải

x

 

 

43

 

Sơn Trung

x

 

 

25

Khánh Hoà

5

0

5

 

1

1. Khánh Vĩnh

Khánh Hiệp

 

x

 

2

 

Giang Ly

 

x

 

3

2. Khánh Sơn

Thành Sơn

 

x

 

4

 

Ba Cụm Nam

 

x

 

5

3. Cam Ranh

Sơn Tân

 

x

 

26

Bình Định

17

17

0

 

1

1. An Lão

An Toàn

x

 

 

2

 

An Nghĩa

x

 

 

3

 

An Quang

x

 

 

4

 

An Vinh

x

 

 

5

 

An Dũng

x

 

 

6

 

An H­ưng

x

 

 

7

2. Vĩnh Thạnh

Vĩnh Sơn

x

 

 

8

 

Vĩnh Hoà

x

 

 

9

 

Vĩnh Hiệp

x

 

 

10

 

Vĩnh Kim

x

 

 

11

3. Vân Canh

Canh Liên

x

 

 

12

 

Canh Hòa

x

 

 

13

4. Hoài Ân

Bok Tới

x

 

 

14

 

Đăk Man

x

 

 

15

 

Ân Sơn

x

 

 

16

5. Tây Sơn

Bình  tân

x

 

 

17

 

Vĩnh An

x

 

 

27

Phú Yên

11

11

0

 

1

1. Đồng Xuân

Phú Mỡ

x

 

 

2

2. Sông Hinh

Sông Hinh

x

 

 

3

 

EaBia

x

 

 

4

 

Ealy

x

 

 

 

 

EaBá

x

 

 

5

 

Ealâm

x

 

 

6

3. Sơn Hoà

Sơn Hội

x

 

 

7

 

Cà Lúi

x

 

 

8

 

Phước Tân

x

 

 

9

 

Sơn Định

x

 

 

10

 

Krôngpa

x

 

 

28

Ninh Thuận

13

13

0

 

1

1. Ninh Sơn

Ma Nới

x

 

 

2

 

Hòa Sơn

x

 

 

3

2. Bác ái

Phư­ớc Bình

x

 

 

4

 

Ph­ước Chính

x

 

 

5

 

Ph­ước Tân

x

 

 

6

 

Ph­ước Hoà

x

 

 

7

 

Phư­ớc Thành

x

 

 

8

 

Ph­ước Thắng

x

 

 

9

 

Ph­ước Trung

x

 

 

10

 

Ph­ước Tiến

x

 

 

11

3. Thuận Bắc

Ph­ước Chiến

x

 

 

12

 

Ph­ước Kháng

x

 

 

13

4. Ninh Phư­ớc

Ph­ước Hà

x

 

 

29

Bình Thuận

12

12

0

 

1

1. Tuy Phong

Phan Dũng

x

 

 

2

2. Bắc Bình

Phan Tiến

x

 

 

3

 

Phan Điền

x

 

 

4

3. Tánh Linh

La Ngâu

x

 

 

5

 

Măng Tố

x

 

 

6

4. Hàm Thuận Bắc

La Dạ

x

 

 

7

 

Đông Giang

x

 

 

8

 

Đông Tiến

x

 

 

9

5. Hàm Thuận Nam

Mỹ Thạnh

x

 

 

10

 

Hàm Cần

x

 

 

11

6. Hàm Tân

Sông Phan

x

 

 

12

7. Đức Linh

Đông Hà

x

 

 

30

Kon Tum

48

48

0

 

1

1. Đăk Glei

Ngọc Linh

x

 

 

2

 

Mư­ờng Hoong

x

 

 

3

 

Đăk Choong

x

 

 

4

 

Đăk Blô

x

 

 

5

 

Đăk Nhoong

x

 

 

6

 

Đăk Man

x

 

 

7

 

Đăk Roong

x

 

 

8

 

Đăk Pét

x

 

 

9

 

Xốp

x

 

 

10

2. Đăk Tô

Ngọc Tụ

x

 

 

11

 

Văn Lem

x

 

 

12

 

Pô Kô

x

 

 

13

3. Kon Plong

Đăk Ring

x

 

 

14

 

Măng Bút

x

 

 

15

 

Pờ Ê

x

 

 

16

 

Măng Cành

x

 

 

17

 

Ngọc Tem

x

 

 

18

 

Hiếu

x

 

 

19

 

Đăk Long

x

 

 

20

 

Đăk Tăng

x

 

 

21

 

Đăk Nên

x

 

 

22

4. Kon Rẫy

Đăk Kôi

x

 

 

23

 

Đăk PNe

x

 

 

24

 

Đăk Tờ Re

x

 

 

25

 

Đăk Tơ Lung

x

 

 

26

5. Sa Thầy

Mô Rai

x

 

 

27

 

Rờ Kơi

x

 

 

28

 

Ya Ly

x

 

 

29

 

Ya Xiêr

x

 

 

30

 

Ya Tăng

x

 

 

31

 

Sa Bình

x

 

 

32

6. Ngọc Hồi

Đăk Ang

x

 

 

33

 

Đăk Dục

x

 

 

34

 

Đăk Nông

x

 

 

35

 

Đăk Sú

x

 

 

36

 

Sa Loong

x

 

 

37

7. Đăk Hà

Ngọc Réo

x

 

 

38

 

Đăk Pxy

x

 

 

39

8. Tu Mơ Rông

Đắk Tờ Kan

x

 

 

40

 

Đắk Hà

x

 

 

41

 

Tu Mơ Rông

x

 

 

42

 

Ngọc Yêu

x

 

 

43

 

Ngọc Lây

x

 

 

44

 

Đăk Na

x

 

 

45

 

Văn Xuôi

x

 

 

46

 

Đăk Sao

x

 

 

47

 

Măng Ri

x

 

 

48

 

Tê Xăng

x

 

 

31

Gia Lai

53

53

0

 

1

1. Kông Ch'ro

Đăk Tơ Pang

x

 

 

2

 

Yang Nam

x

 

 

3

 

Sơ Ró

x

 

 

4

 

Ch­ K'rêi

x

 

 

5

 

Đăk Song

x

 

 

6

 

Đăk Pling

x

 

tách từ Đăk Song

7

 

Chơ Long

x

 

 

8

2. Krông Pa

Đất Bằng

x

 

 

9

 

KRông Năng

x

 

 

10

 

Ia Rmok

x

 

 

11

 

Ia Dreh

x

 

 

12

 

Ia RSai

x

 

 

13

 

Chư­ DRăng

x

 

 

14

 

Chư Ngọc

x

 

 

15

 

Uar

x

 

 

16

3. Đăk Pơ

An Thành

x

 

 

17

 

Yang Bắc

x

 

 

18

 

Ya Hội

x

 

 

19

5. Ia Pa

Pờ Tó

x

 

 

20

 

Ia Tul

x

 

 

21

 

Kim Tân

x

 

 

22

 

Ia K Dam

x

 

 

23

6. Ch­ư Sê

Ayun

x

 

 

24

 

H'Bông

x

 

 

25

 

Al Bă

x

 

 

26

7. Chư­ Prông

Ia Púch

x

 

 

27

 

Ia O

x

 

 

28

 

Ia Muer

x

 

 

29

 

Ia Piơr

x

 

 

30

8. Ch­ư Pảh

Hà Tây

x

 

 

31

 

Đăk Tờ Ver

x

 

 

32

9. Ia Grai

Ia O

x

 

 

33

 

Ia Chia

x

 

 

34

 

Ya Khai

x

 

 

35

10. Đức Cơ

Ia Dom

x

 

 

36

 

Ia Nan

x

 

 

37

 

Ia Pnôn

x

 

 

38

 

Ia Dơk

x

 

 

39

 

Ia Lang

x

 

 

40

 

Ia Kriêng

x

 

 

41

11. K'Bang

Kon PNe

x

 

 

42

 

Đăk Roong

x

 

 

43

 

Kroong

x

 

 

44

 

Lơ Ku

x

 

 

45

 

Kon Bla

x

 

 

46

 

Tơ Tung

x

 

 

47

 

Sơn Lang

x

 

 

48

12.Mang Yang

Kon Chiêng

x

 

 

49

 

Đăk Trôi

x

 

 

50

 

Đê Ar

x

 

 

51

13. Đắk Đoa

Hà Đông

x

 

 

52

 

Kon Gang

x

 

 

53

 

Trang

x

 

 

32

Đắk Lắk

23

23

0

 

1

1. M'Đrak

Ea Trang

x

 

 

2

2. Lăk

Krông Nô

x

 

 

3

 

Đăk Phơi

x

 

 

4

 

Ea Rbin

x

 

 

5

 

Nam Ka

x

 

 

6

3. Ea Kar

Ea Sô

x

 

 

7

 

Cư­ Yang

x

 

 

8

 

Ea Cư­ Bông

x

 

 

9

4. Krông Pắc

Ea Yiêng

x

 

 

10

5. Krông Buk

Cư­ Pơng

x

 

 

11

6. Krông Năng

Dliê Ya

x

 

 

12

 

Ea Tam

x

 

 

13

 

Ea Tân

x

 

 

14

 

Cư­ K Lông

x

 

 

15

7. Krông Bông

Yang Mao

x

 

 

16

 

Cư­ DRăm

x

 

 

17

 

C­ư Pui

x

 

 

18

8. Ea Súp

Ya Tờ Mốt

x

 

 

19

 

Ea Bung

x

 

 

20

 

C­ư KBang

x

 

 

21

 

Ia Lốp

x

 

 

22

9. Buôn Đôn

Krông Na

x

 

 

23

10. Cư­M'Gar

Ea Kiết

x

 

 

33

 Đắk Nông

10

10

0

 

1

1. Đăk Glong

Đăk Plao

x

 

 

2

(Đăk Nông cũ)

Đăk R Măng

x

 

 

3

 

Đăk Som

x

 

 

4

2. Đăk RLấp

Quảng Trực

x

 

 

5

 

Đăk Ru

x

 

 

6

3. Đăk Mil

Đăk Gằn

x

 

 

7

4. C­ư Jút

Đăk Wil

x

 

 

8

5. Krông Nô

Nam Nung

x

 

 

9

 

Buôn Choáh

x

 

 

10

 

Đăk Nang

x

 

 

34

Lâm Đồng

32

32

0

 

1

1. Lạc Dư­ơng

Đ­ưng Knớ

x

 

 

2

 

Đạ Long

x

 

 

3

 

Đạ Sa

x

 

 

4

 

Đạ Chair

x

 

 

5

2. Đơn Dư­ơng

Pró

x

 

 

6

 

Ka Đơn

x

 

 

7

 

Đạ Ròn

x

 

 

8

3. Đức Trọng

Tà Năng

x

 

 

9

 

Tà Hine

x

 

 

10

4. Lâm Hà

Liên Hà

x

 

 

11

5. Di Linh

Đinh Trang Thư­ợng

x

 

 

12

 

Sơn Điền

x

 

 

13

6. Bảo Lâm

Lộc Phú

x

 

 

14

 

Lộc Lâm

x

 

 

15

 

Lộc Bắc

x

 

 

16

 

Lộc Bảo

x

 

 

17

7. Đạ Huoai

Đạ Ploa

x

 

 

18

 

Đoàn Kết

x

 

 

19

 

Ph­ước Lộc

x

 

 

20

8. Đạ Tẻh

Mỹ Đức

x

 

 

21

9. Cát Tiên

Phước Cát 2

x

 

 

22

 

Tiên Hoàng

x

 

 

23

 

Tư­ Nghĩa

x

 

 

24

 

Mỹ Lâm

x

 

 

25

 

Nam Ninh

x

 

 

26

 

Đồng Nai Th­ượng

x

 

 

27

10.Đam Rông

Rô Men

x

 

 

28

 

Liêng Sronh

x

 

 

29

 

Đạ Tông

x

 

 

30

 

Đầm Ròn

x

 

 

31

 

Phi Liêng

x

 

 

32

 

Đạ  K'Nàng

x

 

 

35

Bình Phư­ớc

20

20

0

 

1

1. Bù Đăng

Đăk Nhau

x

 

 

2

 

Đăng Hà

x

 

 

3

 

Phư­ớc Sơn

x

 

 

4

2. Đồng Phú

Tân Hư­ng

x

 

 

5

 

Tân Hoà

x

 

 

6

 

Đồng Tâm

x

 

 

7

3. Phư­ớc Long

Đăk Ơ

x

 

 

8

 

Đức Hạnh

x

 

 

9

 

Đa Kia

x

 

 

10

 

Bù Gia Mập

x

 

 

11

 

Phú Nghĩa

x

 

 

12

4. Lộc Ninh

Lộc Hòa

x

 

 

13

 

Lộc Thuận

x

 

 

14

 

Lộc Khánh

x

 

 

15

 

Lộc Thiện

x

 

 

16

 

Lộc Quang

x

 

 

17

5. Bù Đốp

Tân Tiến

x

 

 

18

 

Tân Thành

x

 

 

19

6. Bình Long

Thanh An

x

 

 

20

7. Chơn Thành

Tân Quan

x

 

 

36

Tây Ninh

15

15

0

 

1

1. Tân Châu

Tân Hoà

x

 

 

2

 

Suối Ngô

x

 

 

3

 

Tân Hà

x

 

 

4

2. Tân Biên

Tân Bình

x

 

 

5

 

Hoà Hiệp

x

 

 

6

3.Châu Thành

Biên Giới

x

 

 

7

 

Hoà Thạnh

x

 

 

8

 

Ninh Điền

x

 

 

9

 

Thành Long

x

 

 

10

 

Ph­ước Vinh

x

 

 

11

 

Hoà Hội

x

 

 

12

4. Bến Cầu

Long Phư­ớc

x

 

 

13

 

Long Khánh

x

 

 

14

 

Tiên Thuận

x

 

 

15

5. Trảng Bàng

Phước Chỉ

x

 

 

37

Trà Vinh

25

25

0

 

1

1. Trà Cú

An Quãng Hữu

x

 

 

2

 

Hàm Giang

x

 

 

3

 

Đôn Xuân

x

 

 

4

 

Đôn Châu

x

 

 

5

 

Ngọc Biên

x

 

 

6

 

Long Hiệp

x

 

 

7

 

Tân Hiệp

x

 

 

8

2. Duyên Hải

Ngũ Lạc

x

 

 

9

 

Hiệp Thạnh

x

 

 

10

3. Châu Thành

Hòa Lợi

x

 

 

 

 

L­ơng Hoà

x

 

 

11

 

Đa Lộc

x

 

 

13

4. Tiểu Cần

Hùng Hòa

x

 

 

15

 

Tân Hòa

x

 

 

 

 

Tập Ngãi

x

 

 

16

 

Tân Hùng

x

 

 

 

 

Hiếu tử

x

 

 

18

 

Phú Cần

x

 

 

19

5. Cầu Ngang

Nhị Trư­ờng

x

 

 

20

 

Long Sơn

x

 

 

21

 

Thạnh Hòa Sơn

x

 

 

22

 

Kim Hoà

x

 

 

23

6. Cầu Kè

Châu Điền

x

 

 

24

 

Hoà Ân

x

 

 

25

 

Phong Phú

x

 

 

38

Sóc Trăng

38

38

0

0

1

1. Cù Lao Dung

An Thạnh 3

x

 

 

2

 

An Thạnh 2

x

 

 

3

 

An Thạnh Đông

x

 

 

4

 

An Thạnh Nam

x

 

 

5

2. Mỹ Xuyên

Tài Văn

x

 

 

6

 

Viên An

x

 

 

7

 

Viên Bình

x

 

 

8

 

Thạnh Thới An

x

 

 

9

 

Thạnh Phú

x

 

 

10

 

Thạnh Quới

x

 

 

11

3. Long Phú

Tr­ường Khánh

x

 

 

12

 

Tân H­ưng

x

 

 

13

 

Long Phú

x

 

 

14

 

Đại Ân 2

x

 

 

15

 

Liêu Tú

x

 

 

16

4. Kế Sách

An Mỹ

x

 

 

17

 

Kế Thành

x

 

 

18

 

Trinh Phú

x

 

 

19

5. Thạnh Trị

ThạnhTrị

x

 

 

20

 

Thạnh Tân

x

 

 

21

 

Tuân Tức

x

 

 

22

 

Lâm Tân

x

 

 

23

 

Lâm Kiết

x

 

 

24

6. Ngã Năm

Long Bình

x

 

 

25

 

Mỹ Bình

x

 

 

26

 

Vĩnh Quới

x

 

 

27

7. Vĩnh Châu

Lai Hòa

x

 

 

28

 

Vĩnh Tân

x

 

 

29

 

Vĩnh Ph­ước

x

 

 

30

 

Vĩnh Châu

x

 

 

31

 

Lạc Hoà

x

 

 

32

 

Hoà Đông

x

 

 

33

 

Khánh Hoà

x

 

 

34

8. Mỹ Tú

Phú Tân

x

 

 

35

 

An Ninh

x

 

 

36

 

Phú Mỹ

x

 

 

37

 

Thuận Hư­ng

x

 

 

38

 

Mỹ Thuận

x

 

 

39

Bạc Liêu

14

14

0

 

1

1. Giá Rai

Phong Thạch Đông B

x

 

 

2

2. Đông Hải

Long Điền Đông A

x

 

 

3

 

Long Điền Đông

x

 

 

4

3. TX Bạc Liêu

Hiệp Thành

x

 

 

5

 

Vĩnh Trạch Đông

x

 

 

6

4. Hoà Bình

Vĩnh Hậu

x

 

 

7

 

Vĩnh Thịnh

x

 

 

8

 

Vĩnh Hậu A

x

 

 

9

5. Ph­ước Long

Vĩnh Phú Tây

x

 

 

10

6. Hồng Dân

Vĩnh Lộc

x

 

 

11

 

Ninh Thạnh Lợi

x

 

 

12

 

Lộc Ninh

x

 

 

13

 

Ninh Quới A

x

 

 

14

 

Vĩnh Lộc A

x

 

 

40

Vĩnh Long

2

0

2

 

1

1. Trà ôn

Trà Côn

 

x

 

2

 

Tân Mỹ

 

x

 

41

An Giang

11

5

6

 

1

1. Tri Tôn

Ô Lâm

 

x

 

2

 

An Tức

 

x

 

3

 

L­ương An Trà

 

x

 

4

 

Lạc Quới

x

 

 

6

2. Tịnh Biên

An Nông

x

 

 

9

 

An Cư­

 

x

 

10

 

Tân Lợi

 

x

 

12

3. An Phú

Phũ Hữu

x

 

 

13

 

Phú Hội

x

 

 

14

 

Vĩnh Trư­ờng

 

x

 

16

4. Tân Châu

Phú Lộc

x

 

 

42

Kiên Giang

27

5

22

 

1

1. Kiên Lư­ơng

Tân Khánh Hòa

x

 

 

2

 

Phú Mỹ

x

 

 

3

 

Vĩnh Phú

x

 

Tách từ Phú Mỹ

4

 

Vĩnh Điều

x

 

 

5

 

Phú Lợi

x

 

Tách từ Vĩnh Điều

6

2. Giồng Riềng

Ngọc Chúc

 

x

 

7

 

Vịnh Thạnh

 

x

 

8

 

Bàn Thạch

 

x

 

9

3. Châu Thành

Giục Tư­ợng

 

x

 

10

 

Minh Hòa

 

x

 

11

4. Gò Quao

Thới Quản

 

x

 

12

 

Vĩnh Phư­ớc B

 

x

 

13

 

Định Hòa

 

x

 

14

 

Định An

 

x

 

15

 

Vĩnh Thắng

 

x

 

16

5. Vĩnh Thuận

Minh Thuận

 

x

 

17

 

Vĩnh Bình Bắc

 

x

 

18

 

Vĩnh Bình Nam

 

x

 

19

 

Hoà Chánh

 

x

 

20

6. Hòn Đất

Thổ Sơn

 

x

 

21

 

Bình Giang

 

x

 

22

7. An Biên

Đông Thái

 

x

 

23

 

Đông Yên

 

x

 

24

 

Nam Thái

 

x

 

25

 

Nam Yên

 

x

 

26

 

Thạnh Yên

 

x

 

27

 

Thạnh Yên A

 

x

 

43

Long An

19

19

0

 

1

1. Đức Huệ

Mỹ Quý Đông

x

 

 

2

 

Mỹ Quý Tây

x

 

 

3

 

Mỹ Thạnh Tây

x

 

 

4

 

Bình Hoà Hư­ng

x

 

 

5

 

Mỹ Bình

x

 

 

6

2. Thạnh Hoá

Thuận Bình

x

 

 

7

 

Tân Hiệp

x

 

 

8

3. Mộc Hoá

Bình Thạnh

x

 

 

9

 

Bình Hoá Tây

x

 

 

10

 

Thạnh Trị

x

 

 

11

 

Bình Tân

x

 

 

12

4. Vĩnh Hư­ng

Tuyên Bình

x

 

 

13

 

Thái Bình Trung

x

 

 

14

 

Thái Trị

x

 

 

15

 

Hư­ng Điền A

x

 

 

16

 

Khánh Hư­ng

x

 

 

17

5. Tân H­ưng

H­ưng Hà

x

 

 

18

 

H­ưng Điền B

x

 

 

19

 

H­ưng Điền

x

 

 

44

Đồng Tháp

5

5

0

 

1

1. Hồng Ngự

Th­ường Phước 1

x

 

 

2

 

Thư­ờng Thời Hậu A

x

 

 

3

2. Tân Hồng

Tân Hộ Cơ

x

 

 

4

 

Bình Phú

x

 

 

5

 

Thông Bình

x

 

 

45

Cà Mau

9

0

9

 

1

1. U Minh

Khánh Lâm

 

x

 

2

 

Khánh Hòa

 

x

 

3

 

Khánh Hội

 

x

 

4

2. Thới Bình

Hồ Thị Kỷ

 

x

 

5

3. Đầm Dơi

Thanh Tùng

 

x

 

6

 

Tân Duyệt

 

x

 

7

4.Trần Văn Thời

Khánh Bình Tây

 

x

 

8

 

Khánh Bình Đông

 

x

 

9

 

Khánh Bình Tây Bắc

 

x

 

 

Tổng số 287 huyện, 45 tỉnh

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi