Quyết định 15/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia giai đoạn năm 2006
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/2006/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2006/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/03/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 15/2006/QĐ-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
SỐ 15/2006/QĐ-BTM
NGÀY 23 THÁNG 03 NĂM 2006 VỀ VIỆC PHấ DUYỆT
CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA GIAI ĐOẠN
NĂM 2006
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị
định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 thỏng 01 năm 2004 của
Chớnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Thương mại;
Căn cứ Quyết
định số 279/2005/QĐ-TTg ngày 03 thỏng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chớnh phủ về việc ban hành Quy chế
xõy dựng và thực hiện Chương trỡnh xỳc tiến
thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010;
Theo đề nghị
của Chủ tịch Hội đồng thẩm định
chương trỡnh xỳc tiến thương mại quốc
gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phờ duyệt chương trỡnh xỳc tiến thương mại quốc gia năm 2006 và đơn vị chủ trỡ thực hiện theo Danh mục ban hành tại Phụ lục kốm theo Quyết định này.
Điều 2. Đơn vị chủ trỡ chương trỡnh cú trỏch nhiệm thực hiện cỏc đề ỏn được phờ duyệt theo đỳng mục tiờu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho cỏc doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đề ỏn được duyệt và huy động phần đúng gúp của doanh nghiệp theo đỳng quy định hiện hành.
Điều 3. Đơn vị chủ trỡ chương trỡnh cú trỏch nhiệm thực hiện chế độ bỏo cỏo và quyết toỏn việc thực hiện chương trỡnh theo đỳng quy định tại Quy chế xõy dựng và thực hiện chương trỡnh xỳc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010 ban hành kốm theo Quyết định số 279/2005/QĐ-TTg ngày 03/11/2005 của Thủ tướng Chớnh phủ.
Điều 4. Quyết định này cú hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Cụng bỏo.
Điều 5. Cỏc Bộ cú liờn quan và thủ trưởng đơn vị chủ trỡ chương trỡnh xỳc tiến thương mại quốc gia giai đoạn 2006 - 2010 chịu trỏch nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
chế biến xuất khẩu thuỷ sản Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Hội trợ Fish International |
9-18/2/2006 |
Bre-men, Đức |
747,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg. Khụng hỗ trợ tuyờn truyền quảng
bỏ. |
2 |
Hội chợ thực phẩm Gulfood tại |
17-26/2/2006 |
Dubai-U.A.E, Ai Cập |
746,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg |
3 |
Hội chợ Thuỷ Sản Quốc tế |
9-18/3/2006 |
|
1.901,00 |
Khụng hỗ trợ tuyờn truyền quảng bỏ. |
4 |
Hội chợ thuỷ sản Chõu Âu ESE tại Brỳc-xen,
Bỉ kết hợp khảo sỏt thị trường Thuỵ
Sỹ. |
6-17/5/2006 |
Brỳc-xen (Bỉ), Thuỵ Sỹ. |
3.070,00 |
Khụng hỗ trợ chi phớ mua sản phẩm để
trỡnh diễn, tuyờn truyền quảng bỏ. Chỉ hỗ trợ
vộ mỏy bay từ Bỉ đi Thuỵ Sỹ. |
5 |
Hội chợ Thực phẩm và đồ uống
A-li-men-ta-ri-a tại Me-xi-co, kết hợp khảo sỏt thị
trường Bra-xin. |
4-15/6/2006 |
Mờ-xi-cụ, Bra-xin |
871,00 |
Khụng hỗ trợ sản phẩm trỡnh diễn, đầu
bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải
quan, phiờn dịch, tuyờn truyền quảng bỏ. |
6 |
Hội chợ Cụng nghệ Thuỷ sản Nhật Bản |
17-25/7/2006 |
Nhật Bản |
798,00 |
Khụng hỗ trợ sản phẩm trỡnh diễn, đầu bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải quan, phiờn dịch, tuyờn truyền quảng bỏ. |
7 |
Hội chợ World Food Moscow 2006 kết hợp khảo
sỏt thị trường U-crai-na. |
24/9-6/10/2006 |
CHLB Nga, U-crai-na. |
1.366,00 |
Khụng hỗ trợ sản phẩm trỡnh diễn, đầu
bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải
quan, phiờn dịch, tuyờn truyền quảng bỏ, tuyờn truyền
xuất khẩu, vộ mỏy bay Nga về Việt Nam, thuờ xe khảo
sỏt cho cỏn bộ hiệp hội. |
8 |
Hội trợ Conxemar, Tõy Ban Nha kết hợp khảo
sỏt thị trường |
1-12/10/2006 |
Tõy Ban Nha, Italia |
1.521,00 |
Khụng hỗ trợ sản phẩm trỡnh diễn, đầu
bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải
quan, phiờn dịch, tuyờn truyền quảng bỏ, tuyờn truyền
xuất khẩu, vộ mỏy bay Italia
về Việt Nam, thuờ xe khảo sỏt cho cỏn bộ hiệp
hội. |
9 |
Hội chợ Thuỷ Sản và nghề cỏ Bussan, Hàn Quốc
kết hợp khảo sỏt thị trường Hàn Quốc.
|
14-23/11/2006 |
Hàn Quốc |
713,00 |
Khụng hỗ trợ sản phẩm trỡnh diễn, đầu
bếp, vật dụng bếp, thủ tục hải
quan, phiờn dịch, tuyờn truyền quảng bỏ, tuyờn truyền
xuất khẩu, vộ mỏy bay Hàn Quốc về Việt Nam, thuờ xe khảo
sỏt cho cỏn bộ hiệp hội, phiờn dịch |
10 |
Thụng tin thương mại, tuyờn truyền quảng bỏ xuất khẩu thuỷ sản (mua tin qua mạng và ấn phẩm; xuất bản sỏch và CD Rom: " "Vietnamese" và "The Vietnam Seafood Cuisine" |
2006 |
|
1.613,00 |
Cỏc sỏch xuất bản khụng nờu rừ số trang, quy cỏch, hỡnh
thức thể hiện của cuốn sỏch, nờn tớnh giỏ bỡnh
quõn 7$/cuốn. |
11 |
Đào tạo kỹ năng Marketinh tại hội chợ
thủy sản quốc tế và nõng cao kỹ năng khai
bỏo thủ tục hải quan hàng thuỷ sản xuất
khẩu |
2006 |
Hải Phũng, TP Hồ Chớ Minh, Cần
Thơ, Cà Mau, Đà Nẵng và Nha Trang. |
215,00 |
Khụng hỗ trợ mua sỏch cho học viờn. Đề nghị
tớnh mức chi cho giỏo viờn theo định mức hiện hành. |
(Danh mục 1)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
cà phờ - ca cao Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Nõng cấp mạng lưới thụng tin kinh doanh xuất
khẩu cà phờ. |
2006 |
|
214,03 |
Trong đú 84 triệu của chi phớ thu thập và truyền
tin trong nước. |
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng, nõng cao nghiệp vụ
xuất nhập khẩu cà phờ. |
Quớ III/2006 |
Tp. Hồ Chớ Minh/ Hà Nội/ Buụn
Ma Thuột. |
155,00 |
|
3 |
Khảo sỏt kho - cảng nhận hàng và thị trường
EU (Đức, Phỏp, Tõy Ban Nha). |
Quớ III/2006 |
Đức, Phỏp, Tõy Ban Nha |
681,00 |
Khụng hỗ trợ chi phớ giao dịch làm việc với
đối tỏc |
4 |
Tham gia Hội chợ, khuyếch trương tiờu thụ
sản phẩm cà phờ - Quảng Chõu, Trung Quốc. |
12-14/5/2006 |
Quảng Chõu, Trung Quốc. |
546,00 |
Khụng hỗ trợ giao dịch
khảo sỏt thị trường. |
(Danh mục 2)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
cao su Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Khảo sỏt thị trường cao su Phỏp và Tõy Ban Nha kết
hợp tham quan triển lóm tại Phỏp. |
Quớ II/2006 |
Phỏp, Tõy Ban Nha. |
648,82 |
Mặt hàng phải là cao su chế biến |
2 |
Khảo sỏt thị trường cao su Nga và Ucraina. |
Quớ IV/2006 |
Nga Ucraina. |
884,22 |
|
3 |
Khảo sỏt thị trường Hoa Kỳ kết hợp
với tham quan triển lóm |
Quớ III/2006 |
Hoa Kỳ |
625,82 |
|
4 |
Khảo sỏt thị trường Trung Quốc kết hợp
tham quan triển lóm |
Quớ IV/2006 |
Trung Quốc |
299,26 |
Xỏc định lại tiền vộ mỏy bay là 800 USD. |
5 |
Khảo sỏt thị trường cao su Ma-lai-si-a và Thỏi
Lan kết hợp tham quan triển lóm |
Quớ III/2006 |
Ma-lai-si-a, Thỏi Lan |
224,42 |
Tớnh lại chi phớ điện thoại theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
6 |
Đào tạo ứng dụng cỏc sàn giao dịch điện
tử về mặt hàng cao su. |
Quớ III/2006 |
Tp. Hồ Chớ Minh |
113,44 |
Khụng hỗ trợ chi phớ ăn ở của học viờn. |
7 |
Thu thập thụng tin chuyờn ngành cao su (mua tạp chớ, sỏch bỏo
quốc tế) |
Quớ I,II/2006 |
|
106,06 |
|
(Danh mục 3)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
cõy điều Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Khảo sỏt thị trường Hoa Kỳ |
9-10/2006 |
Niu-úc, Oa-sinh-tơn DC., Ca-li-fúc-nia, Hoa Kỳ |
609,7 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo quy định tại
Quyết định 279/2005/QĐ-TTg. |
2 |
Khảo sỏt thị trường Trung Quốc |
Quớ IV/2006 |
Quảng Chõu, Quảng Đụng, Thượng Hải, Trung Quốc. |
283,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo quy định tại
Quyết định 279/2005/QĐ-TTg. |
(Danh mục 4)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
chố Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Hội chợ triển lóm chuyờn ngành Fesival Chố tại Mỏt-xơ-cơ-va |
05/2006 |
Mỏt-xcơ-cơ-va, Nga |
397,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ, khảo sỏt. Tớnh lại phớ gian hàng tiờu
chuẩn: tối đa 03 gian hàng tiờu chuẩn x 5000 USD/gian. |
2 |
Tham gia Hội chợ chuyờn ngành World Food tại Liờn Bang
Nga kết hợp khảo sỏt thị trường. |
09/2006 |
Liờn Bang Nga |
1.057,34 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ sản phẩm. |
3 |
Tham gia hội chợ chuyờn ngành Tea and Coffee tại Thượng
Hải, Trung Quốc kết hợp khảo sỏt thị trường
tại Trung Quốc. |
9/2006 |
Thượng Hải, Trung Quốc. |
667,33 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ sản phẩm. |
4 |
Tổ chức văn hoỏ trà quảng bỏ thương hiệu
"cheviet" kết hợp với khảo sỏt thị trường
U-crai-na. |
Quý II/2006 |
|
523,02 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ sản phẩm. |
5 |
Tham gia Hội chợ chuyờn
ngành World Food tại Thỏi Lan kết hợp khảo sỏt thị
trường |
16-22/5/2006 |
Bang-cốc, Thỏi Lan |
383,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ, sản phẩm và chi phớ khảo sỏt. |
6 |
Tổ chức văn hoỏ trà quảng bỏ thương hiệu
"cheviet" kết hợp với khảo sỏt thị trường
Úc |
Quý II/2006 |
Úc |
391,18 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ sản phẩm. |
7 |
Khảo sỏt thị trường kết hợp tham dự
Diễn đàn Chố thế giới tại |
26/2-5/3/2006 |
|
342,78 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. |
8 |
Khảo sỏt thị trường |
Quý IV/2006 |
Tờ-hờ-ran-Iran |
397,66 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. Khụng hỗ
trợ quảng bỏ sản phẩm. |
9 |
Đào tạo cỏn bộ nghiệp vụ Marketing |
Quớ III, IV/2006 |
1 lớp miền |
143,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. |
10 |
Đào tạo bồi dưỡng cỏn bộ quản trị
kinh doanh xuất nhập khẩu |
Quớ II/2006 |
|
58,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg và cỏc quy định hiện hành. |
(Danh mục 5)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
gỗ và lõm sản Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
í kiến thẩm định |
1 |
Đào tạo nõng cao năng lực và kỹ năng
kinh doanh xuất khẩu mặt hàng lõm sản (2 lớp). |
Thỏng 6, 8/2006 |
Hà Nội, Qui Nhơn. |
32,52 |
Chỉ hỗ trợ chi phớ tổ chức lớp học.
Khụng hỗ trợ chi phớ cho học viờn. |
2 |
Hoạt động xỳc tiến thương mại tổng
hợp lõm nụng sản Việt |
29/8- |
Bruxelles, Bỉ. |
2.482,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
3 |
Tham gia Hội chợ triển lóm "Working with Wood"
kết hợp khảo sỏt thị trường tại Vương
quốc Anh. |
5- |
|
967,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
4 |
Tham gia hội chợ triển lóm, kết hợp khảo
sỏt thị trường Chi - ca - gụ, Mỹ. |
10- |
Chi - ca - gụ, Mỹ. |
1.042,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
(Danh mục 6)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
hồ tiờu Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Xõy dựng Website quảng bỏ ngành hồ tiờu Việt |
Quý II, III/2006 |
|
268,00 |
Khụng hỗ trợ phần chi phớ văn phũng |
2 |
Khảo sỏt thị trường giao dịch thương
mại tại Mỹ |
5/2006 |
Chi - ca - go, Flo-ri-da, Mỹ |
510,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg và định mức chi theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC |
(Danh mục 7)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
lương thực Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước |
1 |
Thụng tin thương mại |
2006 |
|
178,50 |
2 |
Khảo sỏt thị trường Trung Đụng |
Quý II/2006 |
|
167,05 |
3 |
Khảo sỏt thị trường Sờ-nờ-gan |
Quý III/2006 |
Sờ-nờ-gan |
278,43 |
4 |
Khảo sỏt thị trường Trung Quốc |
Quý IV/2006 |
Trung Quốc |
125,69 |
5 |
Khảo sỏt thị trường |
Quý II/2006 |
|
278,43 |
6 |
Đào tạo nõng cao kỹ năng xỳc tiến thương
mại và kỹ năng xuất khẩu |
06/2006 |
Tp. Hồ Chớ Minh |
96,32 |
(Danh mục 8)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội trỏi cõy Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Khảo sỏt thị trường rau quả Chõu Âu |
Quý III/2006 |
Hà Lan và Phỏp |
458,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg |
2 |
Khảo sỏt thị trường rau quả Trung Quốc
- Hồng Kụng |
Quý III/2006 |
Trung Quốc, Hồng Kụng |
250,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg |
(Danh mục 9)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trỡ: Tổng cụng ty rau quả, nụng sản
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
1 |
Hội chợ thực phẩm quốc tế FHC 2006 Bắc
Kinh và khảo sỏt thị trường Trung Quốc |
05- |
Bắc Kinh, Trung Quốc |
292,94 |
2 |
Hội chợ thực phẩm, đồ uống Quốc
tế Mỏt-xcơ-va lần thứ 15 và khảo sỏt thị
trường Mỏt-xcơ-va. |
24/9- |
Mỏt-xcơ-va, Nga |
248,46 |
3 |
Khảo sỏt thị trường Nam Phi và Tan-da-ni-a |
07/2006 |
Nam Phi, Tan-da-ni-a |
446,30 |
4 |
Khảo sỏt thị trường Hàn Quốc |
08/2006 |
Hàn Quốc |
196,62 |
5 |
Khảo sỏt thị trường Vương Quốc
Anh |
11/2006 |
Vương Quốc Anh |
299,42 |
(Danh mục 10)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết định
số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Liờn minh Hợp
tỏc xó Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước |
Ghi chỳ |
1 |
Tham gia hội chợ quốc tế đa ngành Pa-ri, Phỏp |
26/4- |
Pa-ri, Phỏp |
2.134,00 |
Khụng hỗ trợ in cataloge |
2 |
Tham gia hội chợ chuyờn ngành quà tặng To-ky-o, Nhật
Bản |
4-12/9/2006 |
To-ky-o, Nhật Bản |
2.086,00 |
Khụng hỗ trợ tiền xe nội địa. |
3 |
Khảo sỏt thị trường tiờu thụ hàng nụng sản
và thủ cụng mỹ nghệ của Hàn Quốc, tham quan kết
hợp làm việc tại Hội chợ thương mại
quốc tế Xờ-un |
15-22/10/2006 |
Xờ - un, Hàn Quốc |
637,71 |
|
4 |
Khảo sỏt thị trường và nghiờn cứu mụ hỡnh Hợp
tỏc xó dịch vụ hàng húa và cụng nghiệp nhỏ Đức,
tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ thương
mại quốc tế |
23- |
Đức |
814,46 |
|
5 |
Khảo sỏt thị trường và nghiờn cứu mụ hỡnh hợp
tỏc xó tiờu dựng của Braxin và Ac-hen-ti-na, tham quan kết hợp
làm việc tại hội chợ thương mại quốc
tế Sao Paolo. |
17- |
Braxin và Ac-hen-ti-na |
1.326,00 |
Tớnh lại số lượng người tham gia tổ
chức đoàn theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg. |
(Danh mục 11)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của
Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trỡ: Trung tõm tiếp thị triển lóm NN&PTNT
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Tham gia hội chợ triển lóm quốc tế về
thực phẩm và đồ uống SIAL 2006 và kết hợp
khảo sỏt thị trường Phỏp |
22-26/10/2006 |
Pa-ri, Phỏp |
6.139,25 |
Giao Trung tõm là đầu mối tổ chức tham gia
Hội chợ này cho doanh nghiệp thực phẩm và
đồ uống. |
2 |
Tập huấn chuyờn sõu theo chuyờn đề cỏc kỹ
năng XTTM cho cỏc doanh nghiệp, đơn vị sản
xuất kinh doanh nụng lõm sản, ngành nghề nụng thụn. |
Quý II, III, IV/2006 |
Hà Nội, Hải Phũng, Thỏi
Nguyờn, Thỏi Bỡnh, Nghệ An |
185,00 |
Chỉ hỗ trợ tổ chức 3 lớp theo ý kiến Hội đồng thẩm định. Khụng hỗ trợ chi phớ cho học viờn. Chỉ hỗ
trợ chi phớ tổ chức lớp học. |
3 |
Tổ chức đoàn khảo sỏt nghiờn cứu thị
trường Nhật Bản cho cỏc doanh nghiệp, cơ sở
sản xuất, kinh doanh xuất khẩu hàng nụng sản và
hàng thủ cụng mỹ nghệ Việt |
10-17/8/2006 |
Tụ-ky-ụ, ễ-sa-ka, Nhật Bản |
660,91 |
|
4 |
Tổ chức cỏc đoàn khảo sỏt nghiờn cứu thị
trường Thượng Hải - Trung Quốc cho cỏc
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất
khẩu hàng nụng sản và hàng thủ cụng mỹ nghệ Việt
|
10-15/4/2006 |
Thượng Hải, Trung Quốc |
464,91 |
|
5 |
Tổ chức cỏc đoàn khảo sỏt nghiờn cứu thị
trường Italia cho cỏc doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh xuất khẩu hàng nụng sản và hàng thủ
cụng mỹ nghệ |
18-25/4/2006 |
Gen-noa, Rụm, í |
1.043,79 |
|
(Danh mục 12)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của
Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trỡ: Hiệp hội Da giầy Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Thụng tin thương mại, tuyền truyền xuất
khẩu (xuất bản tạp chớ về xu hướng
thời trang giầy dộp và mua 05 tạp chớ quốc tế
chuyờn ngành). |
2006 |
|
533,16 |
Khụng hỗ trợ: xuất bản tạp chớ thụng tin
thị trường XNK, mua tin của 2 tạp chớ quốc
tế chuyờn ngành, xuất bản brochure chuyờn ngành, mời
cơ quan bỏo chớ nước ngoài (mới bổ sung sau thẩm
định), thi thiết kế. |
2 |
Tổ chức khoỏ đào tạo nõng cao năng lực
thiết kế và phỏt triển sản phẩm. |
7,8/2006 |
Hà Nội, Tp.Hồ Chớ Minh |
316,73 |
|
3 |
Triển lóm quốc tế Da giầy Thành phố Hồ
Chớ Minh. |
27-29/6/2006 |
Tp.Hồ Chớ Minh |
342,00 |
Gian hàng hỗ trợ 50%; khụng hỗ trợ chi phớ
đi lại của Ban Tổ chức. |
4 |
Tham gia Hội chợ giầy quốc tế |
05-07/3/2006 và 16-19/9/2006 |
Đu-xen-đớt, Đức |
2.308,13 |
|
5 |
Tham gia hội chợ World Shoes Association Show tại Lỏt
Vờ-gỏt, Mỹ |
5-8/02/2006 và thỏng 8/2006 |
Mandalay Bay & Sands Expo, Lỏt Vờ-gỏt |
1.242,37 |
Nếu là hội chợ thường niờn thỡ nờn
đăng ký dài hạn. Khụng hỗ trợ chi phớ cho
người thăm quan. |
6 |
Tham gia hội chợ Da-Giầy Nhật Bản |
10/2006 |
To-ky-o, O-sa-ka |
415,42 |
Khụng hỗ trợ chi phớ người thăm quan vỡ nội
dung là tham gia hội chợ. |
7 |
Khảo sỏt thị trường da giầy Trung Quốc. |
6/2006 |
Quảng Chõu, Trung Quốc |
193, 68 |
|
8 |
Khảo sỏt thị trường giầy dộp cỏc nước
Đụng Âu |
5/2006 |
Sộc, Hung-ga-ry, Ba Lan |
692,13 |
Chỉ hỗ trợ tổ chức 02 cuộc gặp
gỡ và 01 hội thảo. |
9 |
Khảo sỏt thị trường Nguyờn phụ liệu sản
xuất giầy í-Phỏp-Tõy Ban Nha |
5/2006 |
í, Phỏp, Tõy Ban Nha |
692,13 |
Chỉ hỗ trợ tổ chức 02 cuộc và 01 hội
thảo |
(Danh mục 13)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
Dệt may Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Tham dự Hội chợ Thời trang CDP tổ chức
tại Đu-sen-đúc, CHLB Đức, kết hợp khảo
sỏt thị trường Tõy Ban Nha |
21/7-1/8/2006 |
Đức, Tõy Ban Nha |
1.724,91 |
Khụng hỗ trợ chi phớ quảng cỏo, tư vấn, mời
khỏch hàng, phớ visa. Chi phớ điện thoại đề nghị
tớnh theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC |
2 |
Tham dự hội chợ Magic Show tại Lỏt-Vờ-Gỏt, Hoa Kỳ
kết hợp khảo sỏt thị trường Mỹ. |
27/8-4/9/2006 |
Lỏt-Vờ-Gỏt, Hoa Kỳ |
3.160,64 |
Khụng hỗ trợ tiền visa, lệ phớ sõn bay, bảo
hiểm cho doanh nghiệp, chi phớ chuyờn chở hàng mẫu,
chi phớ khuyếch trương mời khỏch hàng, chuyển tiền. |
3 |
Triển lóm SOURCEIT tại Hồng Kụng |
2-8/10/2006 |
Hồng Kụng |
1.199,28 |
Khụng hỗ trợ cỏc chi phớ liờn quan đến người
mẫu, trỡnh diễn thời trang, vận chuyển hàng
hoỏ, đăng ký tham gia Hội chợ, in ấn tài liệu,
phớ chuyển tiền gian hàng |
4 |
Hội chợ Titas-Đài Loan 2006 |
3-5/10/2006 |
Đài Loan |
1.072,00 |
Khụng hỗ trợ tiền vận chuyển hàng hoỏ, phớ
đăng ký tham gia hội chợ, giấy mời, phớ
chuyển gian hàng. |
5 |
Chương trỡnh thụng tin hỗ trợ doanh nghiệp |
2006 |
Miền Bắc và miền |
89,60 |
Khụng hỗ trợ cỏc chớ phớ quảng bỏ cổng
thương mại điện tử và cỏc chi phớ viết
bài đưa tin. |
(Danh mục 14)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
Doanh nghiệp cơ khớ Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Xõy dựng trang website |
2006 |
|
133,25 |
|
2 |
Tổ chức triển lóm cơ khớ luyện kim quốc
tế tại Hà Nội 2006 lần thứ nhất. |
Thỏng 9 hoặc thỏng 12/2006 |
Hà Nội |
702,81 |
Khụng hỗ trợ chi phớ quản lý, tổ chức cỏc
sự kiện trong khuụn khổ triển lóm như hội
thảo, khai mạc, tiệc coctail, quay phim chụp ảnh,…… |
3 |
Tổ chức đoàn khảo sỏt tham dự hội thảo
tại Thượng Hải, Trung Quốc. |
19-25/5/2006 |
Thượng Hải, Trung Quốc. |
470,43 |
Tớnh lại chi phớ đi lại của cỏn bộ tổ
chức theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. Khụng hỗ trợ lệ
phớ sõn bay, đi lại làm việc của doanh nghiệp,
điện thoại, chuyển phỏt nhanh trong nước.
Chỉ hỗ trợ phiờn dịch cho 1 ngày hội thảo. |
4 |
Tổ chức đoàn khảo sỏt tham dự hội thảo
tại Nam Mỹ |
1-10/11/2006 |
Ac-hen-ti-na, |
1.099,80 |
Chỉ hỗ trợ 100% chi phớ của cỏn bộ tổ
chức, vộ mỏy bay cho doanh nghiệp và hội thảo |
(Danh mục 15).
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
nhựa Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Tổ chức Hội chợ triển lóm quốc tế
ngành Nhựa Việt |
10-11/2006 |
TP Hồ Chớ Minh |
1.440,00 |
|
2 |
Khảo sỏt thị trường Nhựa Nhật Bản |
22-31/10/2006 |
Nhật Bản |
895,39 |
Tớnh lại số ngày đi và ở thực tế, chi
phớ đi lại theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. |
3 |
Khảo sỏt thị trường Nhựa Trung Quốc
thụng qua Hội chợ "Chinaplast" |
26/4-5/5/2006 |
Trung Quốc |
643,89 |
Tớnh lại chi phớ đi lại theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
4 |
Khảo sỏt thị trường Nhựa Hoa Kỳ |
20/6-7/7/2006 |
Hoa Kỳ |
1.200,13 |
Tớnh lại chi phớ đi lại theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC |
5 |
Khảo sỏt thị trường Nhựa Nam Phi |
11-20/10/2006 |
|
753,74 |
Tớnh lại chi phớ đi lại theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC |
(Danh mục 16)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của
Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
sản xuất kinh doanh Dược Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Đào tạo nõng cao năng lực cạnh tranh của
cỏc doanh nghiệp. |
9-10/2006 |
Hà Nội và Tp. Hồ Chớ Minh |
148,53 |
|
2 |
Triển lóm tại Mat-xcơ-va |
Thỏng 5 hoặc 10/2006 |
Mat-xcơ-va, Nga |
308,94 |
Khụng hỗ trợ tiền vộ mỏy bay do nội dung là tham
gia hội chợ tại nước ngoài. |
3 |
Triển lóm tại My-an-ma |
Quý II-III,IV/2006 |
Yan-gon, My-an-ma |
213,74 |
Khụng hỗ trợ tiền vộ mỏy bay. |
4 |
Khảo sỏt thị trường Nam Phi và Ăng-gụ-la |
10-11/2006 |
Nam Phi, Ăng-gụ-la |
852,14 |
Chỉ hỗ trợ 01 cỏn bộ làm cụng tỏc tổ chức |
(Danh mục 17)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM
ngày 23 thỏng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
thuốc lỏ Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Thụng tin thương mại và tuyờn truyền xuất khẩu |
2006 |
|
627,20 |
Khụng hỗ trợ thuờ chuyờn gia phõn tớch thụng tin và tớnh
theo tỷ giỏ 16.000VND/USD. |
2 |
Đào tạo nõng cao năng lực và kỹ năng
kinh doanh xuất khẩu ở trong nước |
Thỏng 11, 12/2006 |
Miền Bắc và miền |
295,28 |
Chỉ hỗ trợ đào tạo trong nước. |
3 |
Khảo sỏt thị trường Nam Mỹ (Bra-xin, Ác-hen-ti-na,
Chi Lờ). |
Thỏng 6-7/2006 |
Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Chi Lờ. |
756,78 |
Tớnh lại tiền điện thoại, cước hành
lý theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. |
4 |
Triển lóm thuốc lỏ Chõu Âu - Euro Tab 2006 (Hungari). |
14-16/5/2006 |
Bu-đa-pột, Hung-ga-ri |
510,22 |
Hỗ trợ theo nội dung đi khảo sỏt. |
5 |
Triển lóm thuốc lỏ Chõu Á (In-đụ-nờ-si-a). |
8-10/11/2006 |
In-đụ-nờ-si-a |
277,09 |
Hỗ trợ tiền vận chuyển tài liệu, điện
thoại, đi lại của Ban Tổ chức theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
(Danh mục 18)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
xe đạp - xe mỏy Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
1 |
Khảo sỏt thị trường xuất nhập khẩu
Chi Lờ |
10/2006 |
Chi Lờ |
296,00 |
(Danh mục 19)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hội khoa học
cụng nghệ tự động Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Hội trợ triển lóm ngành tự động hoỏ -
Đo lường - Điều khiển 2006 |
10/2005 |
Hà Nội |
840,00 |
|
2 |
Khảo sỏt thị trường khoa học cụng nghệ
tự động hoỏ tại Ma-lay-si-a và Xing-ga-po. |
14-20/6/2006 |
Ma-lay-si-a, Xing-ga-po. |
122,94 |
Hỗ trợ đi lại hàng ngày của cỏn bộ làm
cụng tỏc tổ chức theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. |
3 |
Khảo sỏt thị trường khoa học cụng nghệ
tự động hoỏ tại
Trung Quốc |
12-18/2/2006 |
Trung Quốc |
193,25 |
Hỗ trợ đi lại hàng ngày của cỏn bộ làm cụng tỏc tổ chức theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. |
(Danh mục 20)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
doanh nghiệp điện tử Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Tổ chức triển lóm quốc tế chuyờn ngành Điện
tử-CNTT-Viễn thụng năm 2006 (tờn giao dịch là eCIT
Vietnam2006) |
10/2006 |
Tp.Hồ Chớ Minh |
1.123,00 |
Tớnh lại dự toỏn theo định mức. Khụng hỗ
trợ chi phớ truyền thụng đại chỳng. Hội thảo
giảm 10 triệu viết bài. |
2 |
Tổ chức cỏc doanh nghiệp Điện tử, cụng
nghệ thụng tin, viễn thụng tham dự Hội chợ triển
lóm quốc tế và kết hợp khảo sỏt thị trường
Nam Phi. |
5/2006 |
|
467,00 |
|
3 |
Tổ chức cỏc doanh nghiệp Điện tử, cụng
nghệ thụng tin, viễn thụng tham dự Hội chợ triển
lóm quốc tế và kết hợp khảo sỏt thị trường
Nhật Bản. |
10/2006 |
To-ky-o, O-sa-ka, Nhật Bản. |
183,00 |
Tớnh lại mức hỗ trợ theo Quyết định
279/2005/QĐ-TTg. |
4 |
Tổ chức cỏc doanh nghiệp Điện tử, cụng
nghệ thụng tin, viễn thụng tham dự Hội chợ triển
lóm quốc tế và kết hợp khảo sỏt thị trường
ASEAN (Xing-ga-po và Ma-lai-xi-a). |
Quý III/2006 |
Ma-lay-si-a, Xing-ga-po. |
316,68 |
|
(Danh mục 21)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hiệp hội
doanh nghiệp phần mềm Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Tham dự hội chợ, kết hợp khảo sỏt thị
trường, làm việc với cỏc đối tỏc tại
Nhật Bản |
13-19/11/2006 |
Nhật Bản |
589,00 |
Hỗ trợ theo nội dung tham gia hội chợ tại
nước ngoài theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg
ngày |
2 |
Tham dự hội chợ,
kết hợp khảo sỏt thị trường, làm việc
với cỏc đối tỏc tại Hàn Quốc |
06-11/11/2006 |
Xờ-un, Hàn Quốc |
333,00 |
Hỗ trợ theo nội dung tham gia hội chợ tại
nước ngoài theo Quyết định 279/2005/QĐ-TTg
ngày |
3 |
Tổ chức triển lóm quốc tế cỏc sản phẩm
phần mềm và giải trớ điện tử. |
26-29/5/2006 |
Hà Nội |
1.237,00 |
|
4 |
Chương trỡnh đào tạo và tập huấn nõng
cao năng lực xuất khẩu phần mềm cho cỏc
doanh nghiệp phần mềm
Việt |
2006 |
Hà Nội và TP. Hồ Chớ Minh |
175,00 |
Tớnh lại định mức hỗ trợ theo quy định hiện hành về đào tạo. |
(Danh mục 22)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hội Tin học
Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Phần hỗ trợ của
Nhà nước (triệu đồng) |
1 |
Hội chợ COMPUTER WORLD EXPO ‘06 |
7/2006 |
Tp. Hồ Chớ Minh |
412,50 |
2 |
Tuần lễ tin học Việt Nam 2006. |
10-11/2006 |
Hà Nội |
526,50 |
3 |
Tham dự triển lóm cụng nghệ thụng tin kết hợp khảo sỏt thị trường xuất khẩu
cụng nghệ thụng tin truyền thụng Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. |
Quớ II/2006 |
Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a |
418,00 |
4 |
Tham dự triển lóm cụng nghệ thụng tin kết hợp khảo sỏt thị trường xuất khẩu
CNTT-TT tại Hoa Kỳ. |
Quớ IV/2006, Thỏng 1/2007 |
Niu-úc, Oa- Sinh-tơn, San Jose, San Fran-cớt-cụ |
847,00 |
5 |
Xõy dựng cỏc chương trỡnh tuyờn truyền xuất
khẩu và gia cụng xuất khẩu
trong lĩnh vực CNTT-TT trờn cỏc phương tiện truyền
thụng đại chỳng. |
2006 |
|
189,00 |
6 |
Tham dự Diễn đàn và triển lóm thương mại
Điện tử APEC lần 2 |
5/2006 |
Thanh Đảo, Trung Quốc |
340,34 |
7 |
Tham dự diễn đàn 2006 Taipei Summit và Triển lóm
Coputer Taipei 2006 |
6/2006 |
Đài Loan |
420,92 |
(Danh mục 23)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Cục Kinh tế
- Bộ Quốc phũng
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Khảo sỏt thị trường Nhật Bản. |
Quý III/2006 |
Tụ-ky-ụ, Y-ụ- Kụ-ha-ma, ễ- Sa-ka, Nhật Bản |
851,52 |
Tổ chức 1 hội thảo/địa điểm.
Chỉ hỗ trợ 03 phiờn dịch cho 03 hội thảo.
Giảm bớt dự phũng. |
2 |
Khảo sỏt thị trường CHLB Đức. |
Quý II/2006 |
Bộc-lin, Mu-nich, Hăm- bớt |
1.235,52 |
Tổ chức 1 hội thảo/địa điểm.
Chỉ hỗ trợ 03 phiờn dịch cho 03 hội thảo.
Giảm bớt dự phũng. |
3 |
Đào tạo, tập huấn nõng cao năng lực chuyờn mụn, nghiệp vụ và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu hàng hoỏ và dịch vụ |
Quý II, III, IV/ 2006 |
Hà Nội, TP. Hồ Chớ Minh |
155,75 |
Giảm bớt chi phớ văn phũng phẩm cho học viờn,
khụng hỗ trợ tiền ăn cho học viờn và dự phũng |
4 |
Hội chợ thương mại quốc tế "Hạ Long - 2006 " |
09/2006 |
Quảng Ninh |
580,45 |
Khụng hỗ trợ chi phớ hoạt động của
Ban Tổ chức, biểu diễn văn nghệ, hội
thảo, khen thưởng, kỷ niệm chương,
khai mạc, tổng kết. Một số nội dung thuộc
chi phớ gian hàng nhưng lại xõy dựng ở phần tuyờn
truyền quảng bỏ, đề nghị chuyển sang chi
phớ gian hàng. |
5 |
Hội chợ thương mại quốc tế "Viờn Chăn- 2006" |
12/2006 |
Viờn Chăn- Lào |
2.035,50 |
Đề nghị tiền trạm 1 lần. Khụng hỗ
trợ: chi phớ vận chuyển, thủ tục hải
quan, chi phớ giấy mời, catalogue, văn hoỏ, văn nghệ,
hội họp, điện thoại của Ban Tổ chức,
tài liệu tuyờn truyền quảng cỏo, phớ bốc xếp, vận
chuyển tại Việt Nam, Lào và khu hội chợ. |
(Danh mục 24)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn vị chủ trỡ: Cục xỳc tiến Thương mại
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển khai |
Phần hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
|
1 |
Tham gia Hội chợ đồ gỗ và nội thất
tại Hoa Kỳ, Lỏt-Vờ-gỏt. |
25-28/7/2006 |
Lỏt-Vờ-gỏt, Hoa Kỳ |
2.241,20 |
Giảm chi phớ vận chuyển của Ban tổ chức,
tối đa là 100 USD/đoàn. Khụng hỗ trợ quà tặng. |
|
2 |
Tham gia Hội chợ C-A Expo 2006 |
19-22/10/2006 |
Trung Quốc |
5.186,16 |
Gộp đề ỏn tổ chức Diễn đàn Việt
|
|
3 |
Khảo sỏt thị trường EU mở rộng |
7/2006 |
Sộc, Ba lan, Hung-ga-ry |
1.849,83 |
|
|
4 |
"Cổng thương mại điện tử quốc gia - ECVN". |
2006 |
|
8.000,00 |
Chưa cú dự toỏn chi tiết. |
|
5 |
Tổ chức đoàn doanh nghiệp Việt |
18-27/9/2006 |
Phần Lan, Nga |
632,29 |
|
|
6 |
Khảo sỏt thị trường Chõu Phi |
10-20/9/2006 |
|
951,08 |
|
|
7 |
Mời đoàn nhà bỏo Nhật Bản về thăm Việt
|
10-13/7/2006 |
|
116,24 |
|
|
8 |
Khảo sỏt thị trường Mỹ La Tinh (cỏc nước
Pa-na-ma, Pờ-ru, Vờ-nờ-zuờ-la) nhằm tỡm kiếm cơ hội đẩy
mạnh xuất khẩu của Việt Nam vào 3 nước
này núi riờng và khu vực Mỹ La tinh núi chung |
Quý III/2006 |
Pa-na-ma, Pờ-ru, Vờ-nờ-zuờ-la. |
1.850,69 |
Tiền vộ tối đa 5.000 USD, tớnh lại phần ăn
ở đi lại theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. Khụng hỗ
trợ chi phớ tài liệu, tuyờn truyền, quảng cỏo, catalogue,
v.v.. |
|
9 |
Khảo sỏt thị trường Nam Mỹ (Chi Lờ,
Bra-xin, Ắc-hen-ti-na) nhằm tỡm kiếm cơ hội đẩy
mạnh xuất khẩu của
Việt |
2006 |
Chi Lờ, Bra-xin, Ác-hen-ti-na |
1.856,13 |
Tiền vộ tối đa 5.000 USD, tớnh lại phần ăn
ở đi lại theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. Khụng hỗ
trợ chi phớ tài liệu, tuyờn truyền, quảng cỏo, catalogue,
v.v.. |
|
10 |
Khảo sỏt thị trường Me-xi-co, Ca-na-da tỡm kiến
cơ hội thương mại giữa Việt
Nam-Me-xi-co, Việt Nam-Ca-na-da núi riờng và khu vực Bắc Mỹ
núi chung. |
8/2006 |
Mờ-xi-co, Ca-na-da |
1.765,56 |
Vộ mỏy bay tối đa 5.000 USD, tớnh lại phần ăn ở đi lại theo Thụng tư 91/2005/TT-BTC. Khụng hỗ trợ chi phớ tài liệu, tuyờn truyền, quảng cỏo, catalogue, v.v.. |
|
11 |
Khảo sỏt thị trường Pa-ki-xtan |
6/2006 |
Pa-ki-xtan |
377,15 |
Khụng hỗ trợ in ấn tài liệu, đi lại hàng
ngày. |
|
12 |
Khảo sỏt thị trường Ni-giờ-ri-a |
10/2006 |
Ni-giờ-ri-a |
557,94 |
Khụng hỗ trợ in ấn tài liệu, đi lại hàng
ngày. |
|
13 |
Khảo sỏt thị trường, giao lưu thương
mại tại Tõy Ban Nha |
Quý II/2006 |
Tõy Ban Nha |
1.114,56 |
Khụng hỗ trợ tài liệu triển lóm. |
|
14 |
Chương trỡnh xỳc tiến thương mại quốc
gia mặt hàng giày dộp năm 2006 đi cỏc thị trường
Nga, Be-la-rỳt, U-crai-na. |
6/2006 |
Nga, U-crai-na, Bờ-la-rỳt |
400,00 |
|
|
15 |
Khảo sỏt thị trường Italia để thỳc đẩy
hoạt động xuất nhập khẩu |
9/2006 |
Mi-la-no, í |
693,82 |
Khụng hỗ trợ tiền in ấn chuẩn bị tài
liệu, quảng cỏo thuờ phương tiện đi lại. |
|
16 |
Tổ chức tham gia Hội chợ quốc tế
doanh nghiệp nhỏ và vừa Trung Quốc và giao thương
doanh nghiệp Việt |
13-20/9/2006 |
Quảng Chõu, Trung Quốc |
1.140,92 |
Khụng hỗ trợ tiền in ấn catalogue, quà tặng, quảng cỏo, chi phớ tổ chức. Giảm tỷ lệ dự phũng. |
|
17 |
Tuần thương mại Việt |
10/2006 |
Đài Bắc |
1.368,38 |
Khụng hỗ trợ tiền in ấn catalogue, quà tặng, quảng cỏo, chi phớ tổ chức. Giảm tỷ lệ dự phũng. |
|
18 |
Tham gia hội chợ hàng thực phẩm Hồng Kụng
(Food Expo Hong Kong 2006) và giao thương doanh nghiệp Việt
Nam-Hồng Kụng. |
17-22/8/2005 |
Hồng Kụng |
1.248,71 |
Khụng hỗ trợ tiền đi lại, giao thương,
in ấn tờ rơi, tranh ảnh trưng bày, quà tặng,
chi phớ kho lạnh, ban tổ chức. Giảm chi phớ dự
phũng |
|
19 |
Hội chợ thương mại và giao thương
tại Cam-pu-chia năm 2006 |
6/2006 |
|
322,34 |
Khụng hỗ trợ chi phớ quảng cỏo, in ấn, chuẩn
bị tài liệu. |
|
20 |
Khảo sỏt thị trường và giao thương tại
Úc, Niu-di-lan |
11/2006 |
Sớt-ni và Úc-lan, Men-bơn |
978,80 |
Giảm chi phớ đi lại, liờn lạc theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. Khụng hỗ trợ tiền in thẻ, quà tặng,
catalogue. Giảm tỷ lệ dự phũng. |
|
(Danh mục 25)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Hội cỏc
nhà Doanh nghiệp trẻ Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
1 |
Đào tạo xõy dựng thương hiệu và nõng
cao năng lực cạnh tranh trong điều kiện Việt
|
5-11/2006 |
Hải Phũng, Đà Nẵng, Lõm Đồng,
Bà Rịa Vũng Tầu |
303,17 |
Tớnh lại tiền hỗ trợ đưa đún học
viờn, giảng viờn. Khụng hỗ trợ tiền ở cho học
viờn. |
2 |
Hội chợ Việt Nam Hội nhập kinh tế quốc
tế năm 2006 |
31/8-05/9/2006 |
Hà Nội |
2.498,00 |
Khụng hỗ trợ hội thảo, tổ chức lễ
khai mạc. |
(Danh mục 26)
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRèNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kốm theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTM ngày 23 thỏng 3 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Đơn
vị chủ trỡ: Phũng
Thương mại và Cụng nghiệp Việt
STT |
Chương trỡnh |
Thời gian triển khai |
Địa điểm triển
khai |
Phần hỗ trợ của Nhà
nước (triệu đồng) |
Ghi chỳ |
||
1 |
Đoàn doanh nghiệp khảo sỏt thị trường
Ca-na-da. |
5/2006 hoặc quý III/2006 |
|
1.137,15 |
|
||
2 |
Tổ chức đoàn doanh nghiệp khảo sỏt thị
trường, tổ chức hội thảo xỳc tiến thương
mại đầu tư và du lịch ở Hàn Quốc |
Thỏng 7 hoặc thỏng 9/2006 |
Xờ-un, Bu-san, Hàn Quốc |
1.167,86 |
Giảm mức chi phiờn dịch nhúm |
||
3 |
Vật liệu và gốm xõy dựng tới thị trường
Hoa Kỳ, khảo sỏt thị trường, tham dự hội
chợ, tuyờn truyền xuất khẩu nõng cao năng lực
cạnh tranh. |
10/2006 |
Niu-úc, Chi-ca-gụ, Át-lan-ta, Flo-ri-da,
Hoa Kỳ |
1.396,48 |
Khụng hỗ trợ hội thảo trong nước, mời
bỏo nước ngoài về viết bài, tư vấn nước
ngoài, in ấn truyền thụng. |
||
4 |
Tham dự hội chợ quốc tế Dubai Index, kết
hợp khảo sỏt thị trường UAE. |
4-14/11/2006 |
|
1.541,02 |
Khụng hỗ trợ chi phớ in ấn truyền thụng. |
||
5 |
Tham dự hội chợ
thủ cụng mỹ nghệ, quà tặng và đồ gia dụng
quốc tế Hồng Kụng-Asiana 2006. MEGA Part II giai đoạn
2006. |
26/10-1/11/2006 |
Hồng Kụng |
1.006,80 |
Khụng hỗ trợ vận chuyển tài liệu triển
lóm. |
||
6 |
Tham dự triển lóm hàng tiờu dựng tại Phỏp |
23/8-07/9/2006 |
|
1.957,29 |
Khụng hỗ trợ chi phớ họp bỏo. Tớnh lại chi phớ ăn
ở, đi lại của Ban tổ chức theo Thụng tư
91/2005/TT-BTC. |
||
7 |
Đào tạo kiến thức quản trị kinh doanh
cao cấp, kỹ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp
Việt |
2006 |
6 tỉnh/thành phố |
1.467,63 |
Khụng hỗ trợ chi phớ chiờu sinh. Tớnh lại chi phớ ăn
ở đi lại của cỏn bộ tổ chức theo quy
định của TT 118/2004/TT-BTC |
||
8 |
Xỳc tiến phỏt triển sản phẩm mới và thớch ứng
sản phẩm với thị trường xuất khẩu. |
2006 |
Việt |
189,00 |
Trong năm 2006 chỉ hỗ trợ xuất bản cẩm
nang "Giới thiệu cỏc xu hướng thiết kế, sản
phẩm mới, yờu cầu thớch ứng sản phẩm với
thị trường". |
||
(Danh mục 27)