Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND Hà Tĩnh đảm bảo kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 110/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tư pháp-Hộ tịch |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ___________________ |
Số: 110/2023/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Về đảm bảo kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
_______________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về hướng dẫn một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; số 55/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2019 về hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ khoản 1 Điều 7 Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC;
Căn cứ khoản 3 Điều 7 Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ khoản 5 Điều 5 Thông tư số 64/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về đảm bảo kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp; Báo cáo thẩm tra số 366/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) Đối với văn bản ban hành mới hoặc thay thế:
Đơn vị tính: đồng/văn bản
NỘI DUNG | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Nghị quyết | 30.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 |
Quyết định | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 |
Đối với hoạt động thẩm định, thẩm tra tại cấp tỉnh ngoài định mức kinh phí quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này còn được hỗ trợ như sau:
Mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Ngân sách nhà nước hỗ trợ các khoản chi (trừ chi phí đi lại, tiền ăn, tiền thuê phòng nghỉ mà doanh nghiệp đã hỗ trợ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 3 Thông tư số 64/2021/TT-BTC) để tổ chức hoạt động bồi dưỡng kiến thức pháp luật. Mức chi thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI CHO CÁC NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
1 | Soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo văn bản | |||
a | Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế | 1.500.000 đồng/đề cương | 1.200.000 đồng/đề cương | 960.000 đồng/đề cương |
b | Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung | 950.000 đồng/đề cương | 760.000 đồng/đề cương | 600.000 đồng/đề cương |
2 | Soạn thảo văn bản | |||
a | Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế | 4.800.000 đồng/dự thảo văn bản | 3.800.000 đồng/dự thảo văn bản | 3.000.000 đồng/dự thảo văn bản |
b) | Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung | 4.000.000 đồng/dự thảo văn bản | 3.200.000 đồng/dự thảo văn bản | 2.600.000 đồng/dự thảo văn bản |
3 | Soạn thảo các báo cáo phục vụ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật | |||
a | Tờ trình đề nghị xây dựng nghị quyết | 1.500.000 đồng/tờ trình | - | - |
b | Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | |||
| Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành mới hoặc thay thế | 900.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | - | - |
| Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế | 900.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | 720.000 đồng/bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | 580.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý |
| Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung | 600.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | - | - |
| Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung | 600.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | 480.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý | 380.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý |
c | Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, thành viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận | |||
| Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành mới hoặc thay thế | 500.000 đồng/báo cáo | - | - |
| Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế | 500.000 đồng/báo cáo | 400.000 đồng/báo cáo | 320.000 đồng/báo cáo |
| Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung | 300.000 đồng/báo cáo | - | - |
| Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung | 300.000 đồng/báo cáo | 240.000 đồng/báo cáo | 190.000 đồng/báo cáo |
d | Báo cáo đánh giá tác động của chính sách | 4.000.000 đồng/báo cáo | - | - |
đ | Báo cáo về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong dự thảo văn bản (nếu trong dự thảo có quy định liên quan đến vấn đề bình đẳng giới) | 1.000.000 đồng/báo cáo | 200.000 đồng/báo cáo | 100.000 đồng/báo cáo |
e | Bản đánh giá thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản (nếu trong dự thảo có quy định thủ tục hành chính) | 2.000.000 đồng/báo cáo | 200.000 đồng/báo cáo | 100.000 đồng/báo cáo |
g | Báo cáo tổng kết việc thi hành pháp luật hoặc đánh giá thực trạng quan hệ xã hội liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 2.000.000 đồng/báo cáo | 1.000.000 đồng/báo cáo | 500.000 đồng/báo cáo |
h | Báo cáo kinh nghiệm nước ngoài liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 1.500.000 đồng/báo cáo | 200.000 đồng/báo cáo | 100.000 đồng/báo cáo |
i | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật: Thực hiện theo quy định tại điểm i khoản 3 Điều 4 Thông tư số 338/2016/TT-BTC (đã được bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 42/2022/TT-BTC) | |||
4 | Soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản của cơ quan thẩm định, thẩm tra | |||
a | Văn bản góp ý đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 350.000 đồng/văn bản | - | - |
b | Văn bản góp ý dự thảo nghị quyết, quyết định | 350.000 đồng/văn bản | 280.000 đồng/văn bản | 200.000 đồng/văn bản |
c | Báo cáo thẩm định đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 750.000 đồng/ báo cáo | - | - |
d | Báo cáo thẩm định, thẩm tra dự thảo nghị quyết; Báo cáo thẩm định quyết định | 750.000 đồng/ báo cáo | 600.000 đồng/báo cáo | 480.000 đồng/ báo cáo |
5 | Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, tờ trình văn bản, dự thảo văn bản | 300.000 đồng/ lần chỉnh lý | 240.000 đồng/ báo cáo | 190.000 đồng/ báo cáo |
6 | Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị phục vụ công tác: soạn thảo, đánh giá tác động, góp ý, thẩm định, thẩm tra văn bản; điều tra, khảo sát, theo dõi, đánh giá về tình hình thi hành pháp luật | |||
a | Chủ trì | 150.000 đồng/ người/cuộc họp | 120.000 đồng/ người/cuộc họp | 90.000 đồng/ người/cuộc họp |
b | Các thành viên tham dự | 100.000 đồng/ người/cuộc họp | 80.000 đồng/ người/cuộc họp | 60.000 đồng/ người/cuộc họp |
c | Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | 400.000 đồng/ văn bản | 320.000 đồng/ văn bản | 250.000 đồng/ văn bản |
7 | Thuê dịch và hiệu đính tài liệu dịch | |||
a | Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt; Dịch tài liệu tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số | 150.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch). | ||
b | Hiệu đính tài liệu dịch | 60.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch). | ||
8 | Chi lấy ý kiến tư vấn của chuyên gia độc lập: Trong trường hợp đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; tờ trình, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và các báo cáo chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp phải lấy ý kiến tư vấn, phản biện của các chuyên gia độc lập thì mức chi 1.500.000 đồng/văn bản. |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây