Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND Hà Tĩnh đảm bảo kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 110/2023/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Hoàng Trung Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/07/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 110/2023/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 110/2023/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT
Về đảm bảo kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
_______________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về hướng dẫn một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; số 55/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2019 về hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp nhỏ và vừa;

Căn cứ khoản 1 Điều 7 Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC;

Căn cứ khoản 3 Điều 7 Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ khoản 5 Điều 5 Thông tư số 64/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;

Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về đảm bảo kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp; Báo cáo thẩm tra số 366/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Đang theo dõi

1. Nghị quyết này quy định về đảm bảo kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp, bao gồm: định mức phân bổ kinh phí, mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Đang theo dõi

2. Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC; Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và Thông tư số 64/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Đối với mức phân bổ kinh phí, mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật:

Đang theo dõi

a) Các Ban Hội đồng nhân dân;

Đang theo dõi

b) Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

Đang theo dõi

c) Các phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Đang theo dõi

d) Ủy ban nhân dân cấp xã;

Đang theo dõi

đ) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến hoạt động xây dựng, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.

Đang theo dõi

2. Đối với mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa:

Đang theo dõi

a) Doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trên địa bàn tỉnh;

Đang theo dõi

b) Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

Đang theo dõi

c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân cung cấp dịch vụ hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh;

Đang theo dõi

d) Cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 3. Định mức phân bổ kinh phí, mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

Đang theo dõi

1. Định mức phân bổ kinh phí đối với từng loại văn bản

Đang theo dõi

a) Đối với văn bản ban hành mới hoặc thay thế:

Đơn vị tính: đồng/văn bản

NỘI DUNG

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Nghị quyết

30.000.000

15.000.000

10.000.000

Quyết định

20.000.000

10.000.000

8.000.000

Đang theo dõi

b) Đối với văn bản sửa đổi, bổ sung, mức phân bổ kinh phí bằng 80% mức phân bổ kinh phí của văn bản ban hành mới hoặc thay thế quy định tại điểm a khoản này.

Đang theo dõi

2. Định mức kinh phí thẩm định, thẩm tra

Đang theo dõi

a) Đối với đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Kinh phí thẩm định là 3.700.000 đồng/đề nghị.

Đang theo dõi

b) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành mới hoặc thay thế: Kinh phí thẩm định là 2.000.000 đồng/dự thảo; kinh phí thẩm tra là 2.000.000 đồng/dự thảo.

Đang theo dõi

c) Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung: Kinh phí thẩm định là 1.500.000 đồng/dự thảo; kinh phí thẩm tra là 1.500.000 đồng/dự thảo.

Đang theo dõi

d) Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mới hoặc thay thế: Kinh phí thẩm định là 2.000.000 đồng/dự thảo.

Đang theo dõi

đ) Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung: Kinh phí thẩm định là 1.500.000 đồng/dự thảo.

Đang theo dõi

e) Đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, kinh phí thẩm định, thẩm tra thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông tư số 338/2016/TT-BTC (đã được bổ sung khoản 4 Điều 1 Thông tư số 42/2022/TT-BTC).

Đang theo dõi

3. Mức chi cho các nội dung trong hoạt động xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này. Tổng các mức chi tại Phụ lục đảm bảo không vượt quá định mức phân bổ kinh phí quy định tại khoản 1 Điều này.

Đang theo dõi

4. Ngoài định mức tại khoản 1, 2 Điều này, căn cứ vào khả năng nguồn kinh phí, trong trường hợp cần thiết thủ trưởng cơ quan, đơn vị sắp xếp, bố trí một khoản kinh phí từ nguồn ngân sách chi thường xuyên đã được giao để hỗ trợ cho việc thực hiện các hoạt động có liên quan trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 4. Hỗ trợ hoạt động thẩm định, thẩm tra

Đối với hoạt động thẩm định, thẩm tra tại cấp tỉnh ngoài định mức kinh phí quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này còn được hỗ trợ như sau:

Đang theo dõi

1. Đối với thẩm định dự thảo nghị quyết, quyết định: hỗ trợ 2.000.000 đồng/dự thảo đối với văn bản ban hành mới hoặc thay thế; 1.500.000 đồng/dự thảo đối với văn bản sửa đổi, bổ sung.

Đang theo dõi

2. Đối với thẩm tra dự thảo nghị quyết: hỗ trợ 2.000.000 đồng/dự thảo đối với nghị quyết ban hành mới hoặc thay thế; 1.500.000 đồng/dự thảo đối với nghị quyết sửa đổi, bổ sung.

Đang theo dõi

Điều 5. Mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Đang theo dõi

Điều 6. Mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Đang theo dõi

1. Chi tổ chức các hoạt động bồi dưỡng kiến thức pháp luật, bao gồm bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa; bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho người làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa và bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho mạng lưới tư vấn viên pháp luật:

Đang theo dõi

a) Chi tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, tư vấn viên pháp luật:

Ngân sách nhà nước hỗ trợ các khoản chi (trừ chi phí đi lại, tiền ăn, tiền thuê phòng nghỉ mà doanh nghiệp đã hỗ trợ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 3 Thông tư số 64/2021/TT-BTC) để tổ chức hoạt động bồi dưỡng kiến thức pháp luật. Mức chi thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Đang theo dõi

b) Đối với chi tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho các đối tượng của địa phương làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 130/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

Đang theo dõi

2. Chi tổ chức đối thoại, diễn đàn tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa; Chi các cuộc họp góp ý đề cương chương trình, xét duyệt, thẩm định, xây dựng nội dung chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 7. Nguồn kinh phí thực hiện

Đang theo dõi

1. Nguồn ngân sách địa phương bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành.

Đang theo dõi

2. Đối với hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp, ngoài nguồn kinh phí tại khoản 1 điều này còn có nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ, đóng góp của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của pháp luật; Nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

Đang theo dõi

3. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.

Đang theo dõi

Điều 8. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Nghị quyết này bãi bỏ khoản 2 Điều 1, Điều 2 và Điều 4 Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi

2. Điều khoản chuyển tiếp: Đối với các hoạt động kiểm tra, rà soát, xử lý, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện từ thời điểm Thông tư số 09/2023/TT-BTC có hiệu lực; hoạt động xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật mà chưa thanh toán thì thực hiện theo quy định tại Nghị quyết này.

Đang theo dõi

3. Khi các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Đang theo dõi

Điều 9. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- TT Tỉnh ủy, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, MTTQ tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

PHỤ LỤC

MỨC CHI CHO CÁC NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo văn bản

a

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế

1.500.000 đồng/đề cương

1.200.000 đồng/đề cương

960.000 đồng/đề cương

b

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung

950.000 đồng/đề cương

760.000 đồng/đề cương

600.000 đồng/đề cương

2

Soạn thảo văn bản

a

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế

4.800.000 đồng/dự thảo văn bản

3.800.000 đồng/dự thảo văn bản

3.000.000 đồng/dự thảo văn bản

b)

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung

4.000.000 đồng/dự thảo văn bản

3.200.000 đồng/dự thảo văn bản

2.600.000 đồng/dự thảo văn bản

3

Soạn thảo các báo cáo phục vụ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật

a

Tờ trình đề nghị xây dựng nghị quyết

1.500.000 đồng/tờ trình

-

-

b

Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

 

Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành mới hoặc thay thế

900.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

-

-

 

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế

900.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

720.000 đồng/bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

580.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

 

Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung

600.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

-

-

 

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung

600.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

480.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

380.000 đồng/ bản tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

c

Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, thành viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận

 

Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành mới hoặc thay thế

500.000 đồng/báo cáo

-

-

 

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định ban hành mới hoặc thay thế

500.000 đồng/báo cáo

400.000 đồng/báo cáo

320.000 đồng/báo cáo

 

Đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung

300.000 đồng/báo cáo

-

-

 

Dự thảo Nghị quyết, Quyết định sửa đổi, bổ sung

300.000 đồng/báo cáo

240.000 đồng/báo cáo

190.000 đồng/báo cáo

d

Báo cáo đánh giá tác động của chính sách

4.000.000 đồng/báo cáo

-

-

đ

Báo cáo về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong dự thảo văn bản (nếu trong dự thảo có quy định liên quan đến vấn đề bình đẳng giới)

1.000.000 đồng/báo cáo

200.000 đồng/báo cáo

100.000 đồng/báo cáo

e

Bản đánh giá thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản (nếu trong dự thảo có quy định thủ tục hành chính)

2.000.000 đồng/báo cáo

200.000 đồng/báo cáo

100.000 đồng/báo cáo

g

Báo cáo tổng kết việc thi hành pháp luật hoặc đánh giá thực trạng quan hệ xã hội liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

2.000.000 đồng/báo cáo

1.000.000 đồng/báo cáo

500.000 đồng/báo cáo

h

Báo cáo kinh nghiệm nước ngoài liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

1.500.000 đồng/báo cáo

200.000 đồng/báo cáo

100.000 đồng/báo cáo

i

Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật: Thực hiện theo quy định tại điểm i khoản 3 Điều 4 Thông tư số 338/2016/TT-BTC (đã được bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 42/2022/TT-BTC)

4

Soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản của cơ quan thẩm định, thẩm tra

a

Văn bản góp ý đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

350.000 đồng/văn bản

-

-

b

Văn bản góp ý dự thảo nghị quyết, quyết định

350.000 đồng/văn bản

280.000 đồng/văn bản

200.000 đồng/văn bản

c

Báo cáo thẩm định đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

750.000 đồng/ báo cáo

-

-

d

Báo cáo thẩm định, thẩm tra dự thảo nghị quyết; Báo cáo thẩm định quyết định

750.000 đồng/ báo cáo

600.000 đồng/báo cáo

480.000 đồng/ báo cáo

5

Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, tờ trình văn bản, dự thảo văn bản

300.000 đồng/ lần chỉnh lý

240.000 đồng/ báo cáo

190.000 đồng/ báo cáo

6

Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị phục vụ công tác: soạn thảo, đánh giá tác động, góp ý, thẩm định, thẩm tra văn bản; điều tra, khảo sát, theo dõi, đánh giá về tình hình thi hành pháp luật

a

Chủ trì

150.000 đồng/ người/cuộc họp

120.000 đồng/ người/cuộc họp

90.000 đồng/ người/cuộc họp

b

Các thành viên tham dự

100.000 đồng/ người/cuộc họp

80.000 đồng/ người/cuộc họp

60.000 đồng/ người/cuộc họp

c

Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự

400.000 đồng/ văn bản

320.000 đồng/ văn bản

250.000 đồng/ văn bản

7

Thuê dịch và hiệu đính tài liệu dịch

a

Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt; Dịch tài liệu tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số

150.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch).

b

Hiệu đính tài liệu dịch

60.000 đồng/trang (350 từ/trang tài liệu được dịch).

8

Chi lấy ý kiến tư vấn của chuyên gia độc lập: Trong trường hợp đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; tờ trình, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và các báo cáo chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp phải lấy ý kiến tư vấn, phản biện của các chuyên gia độc lập thì mức chi 1.500.000 đồng/văn bản.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về đảm bảo kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 110/2023/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

04

Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

05

Thông tư 338/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật

văn bản cùng lĩnh vực

image

Kế hoạch 131/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên triển khai thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận 166-KL/TW ngày 10/6/2025 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả thực hiện Nghị quyết 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về "Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa" trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×