Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 962/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 962/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 962/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 19/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 962/TTg-KTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (công văn số 2531/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013), ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 3380/BKHĐT-QLKKT ngày 02 tháng 6 năm 2014) về việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp của tỉnh Thừa Thiên Huế, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch khu công nghiệp ban hành kèm theo Danh mục các khu công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2020 của tỉnh Thừa Thiên Huế như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 3380/BKHĐT-QLKKT ngày 02 tháng 6 năm 2014 (Phụ lục kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành liên quan xây dựng quy hoạch chi tiết, thực hiện thủ tục đầu tư, thành lập khu công nghiệp phù hợp với khả năng thu hút đầu tư và tuân thủ chặt chẽ các điều kiện và trình tự theo quy định; đồng thời xây dựng phương án bồi thường, tái định cư của các hộ dân bị thu hồi đất, sớm hoàn thành việc xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung; đẩy nhanh tiến độ xây dựng nhà ở công nhân cho các khu công nghiệp để đảm bảo điều kiện sinh hoạt của người lao động./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo công văn số 962/TTg-KTN ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | KCN Phú Bài | 818.76 | 390.96 | 427.8 | 743.47 | 743.47 |
| -75.29 |
|
II | KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch (toàn bộ diện tích đã thành lập) | ||||||||
1 | KCN Phong Điền | 400 | 400 | 0 | 700 | 700 | 300 |
|
|
III | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện | ||||||||
1 | KCN Tứ Hạ | 250 |
| 250 | 250 | 250 |
|
|
|
2 | KCN Phú Đa | 250 |
| 250 | 250 | 250 |
|
|
|
3 | KCN Quảng Vinh | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
4 | KCN La Sơn | 300 |
| 300 | 300 | 300 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2,168.76 | 790.96 | 1,377.80 | 2,393.47 | 2,393.47 | 300.00 | -75.29 |
|