Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 999/QĐ-BHXH 2018 tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị ngành BHXH
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 999/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 999/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Khương |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Ngày 20/8/2018, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 999/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong ngành Bảo hiểm xã hội. Quyết định bao gồm một số nội dung đáng chú ý như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng là các quy định về chủng loại, số lượng, mức giá, đối tượng được sử dụng do cấp có thẩm quyền ban hành. Trong đó:
- Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật là tối thiểu.
- Số lượng và đơn giá trang bị là tối đa.
- Đơn giá là giá đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật. Trường hợp được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn để xác định định mức.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng và xử lý máy móc, thiết bị.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 999/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 999/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng trong ngành Bảo hiểm xã hội
_____________________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM _____ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY ĐỊNH
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng trong ngành Bảo hiểm xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 999/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 8 năm 2018
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
___________________
QUY ĐỊNH CHUNG
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG
Đối với cùng 01 loại máy móc, thiết bị chuyên dùng nhưng có mục đích sử dụng khác nhau thì phòng nghiệp vụ hoặc đơn vị đó được trang bị đủ số lượng tài sản tương ứng với từng mục đích sử dụng.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Đối với các quyết định mua sắm, xử lý tài sản của cấp có thẩm quyền theo tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng trong ngành BHXH tại Quyết định số 1735/QĐ-BHXH, Quyết định số 818/QĐ-BHXH và Quyết định số 3083/QĐ-BHXH ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện mua sắm, xử lý theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
TRONG NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 999/QĐ-BHXH ngày 20/8/2018
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số |
Danh mục các loại tài sản/Đơn vị quản lý |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (triệu đồng/chiếc hoặc bộ) |
Cấu hình, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu |
Mục đích sử dụng |
I |
Máy vi tính chuyên dùng cho chức danh |
1 |
Tổng Giám đốc |
||||
1.1 |
Máy tính bảng |
01 chiếc |
40 |
CPU ≥ 2 core; RAM ≥ 2GB; ROM/HDD≥ 16GB; |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
1.2 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Trang bị 01 trong 02 loại để ứng dụng các hệ thống, phần mềm nghiệp vụ của Ngành |
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
|||||
1.3 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
|
2 |
Phó Tổng Giám đốc (tính cho 01 người) |
||||
2.1 |
Máy tính bảng |
01 chiếc |
30 |
CPU ≥ 2 core; RAM ≥ 2GB; ROM/HDD≥ 16GB; |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
2.1 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Trang bị 01 trong 02 loại để ứng dụng các hệ thống, phần mềm nghiệp vụ của Ngành |
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
|||||
2.2 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc |
39
|
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
|
3 |
Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Vụ trưởng, Phó Trưởng ban, Giám đốc BHXH cấp tỉnh, Phó Giám đốc BHXH cấp tỉnh, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 trở lên tại các đơn vị trong ngành BHXH (tính cho 01 người) |
||||
3.1 |
Máy tính bảng |
01 chiếc |
20 |
CPU ≥ 2 core; RAM ≥ 2GB; ROM/HDD≥ 16GB; |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
3.2 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Trang bị 01 trong 02 loại theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của từng cá nhân/đơn vị để ứng dụng các hệ thống, phần mềm nghiệp vụ của Ngành |
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
|||||
3.3 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
4 |
Trưởng phòng, Giám đốc BHXH cấp huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,5 đến dưới 0,7 tại các đơn vị trong ngành BHXH (tính cho 01 người) |
||||
4.1 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Trang bị 01 trong 02 loại theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của từng cá nhân/đơn vị để ứng dụng các hệ thống, phần mềm nghiệp vụ của Ngành |
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
|||||
4.2 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
|
4.3 |
Màn hình máy vi tính bổ sung |
01 chiếc |
4 |
Kích thước: ≥ 22” |
Trang bị cho cán bộ trực tiếp chỉ đạo và xử lý trên hệ thống, phần mềm nghiệp vụ |
5 |
Các chức danh còn lại của Trung tâm CNTT, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Ban Quản lý các dự án CNTT (tính cho 01 người) |
||||
5.1 |
Máy vi tính để bàn |
01 chiếc |
38 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB +SSD: 256 GB; |
Trang bị 01 trong 02 loại tùy theo vị trí việc làm (thường xuyên làm việc tại một vị trí hoặc thường xuyên phải di chuyển) để phục vụ quản lý, phát triển, kiểm tra, vận hành hệ thống CNTT; công tác giám định BHYT; nghiệm thu hệ thống, phần mềm |
Màn hình: ≥ 24”; UPS: ≥ 1KVA |
|||||
5.2 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc |
50 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 512 (hoặc HDD: 1TB + SSD: 256 GB) |
|
5.3 |
Màn hình máy vi tính bổ sung |
01 chiếc |
5 |
Kích thước: ≥ 24” |
Phục vụ công tác giám sát các hệ thống CNTT, giám định BHYT thường xuyên làm việc tại một vị trí |
6 |
Các chức danh còn lại của các đơn vị trong ngành BHXH (tính cho 01 người) |
||||
6.1 |
Máy vi tính để bàn |
01 chiếc |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Phục vụ khai thác, xử lý dữ liệu nghiệp vụ và thực hiện thống kê, tổng hợp số liệu |
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
|||||
6.2 |
Màn hình máy vi tính bổ sung |
01 chiếc |
4 |
Kích thước: ≥ 22” |
Trang bị cho cán bộ trực tiếp làm công tác giám sát các hệ thống phần mềm nghiệp vụ |
II |
Máy vi tính chuyên dùng phục vụ hoạt động chung của các đơn vị |
|||||
1 |
Trung tâm Truyền thông, Báo BHXH, Tạp chí BHXH, Vụ Hợp tác quốc tế |
|||||
1.1 |
Máy vi tính để bàn |
|
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
Chuyên dùng cho Phòng Chăm sóc khách hàng để cài đặt ứng dụng kết nối với phần mềm của tổng đài nhằm hiển thị thông số kỹ thuật về thống kê, cập nhật tình hình xử lý yêu cầu của khách hàng |
|
|
Trung tâm Truyền thông |
01 bộ |
||||
1.2 |
Máy vi tính để bàn |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Truyền thông |
01 bộ |
50 |
CPU: chuyên dùng xử lý đồ họa; RAM: 32 GB; HDD: 1TB + SSD: 256 GB; Card màn hình: chuyên dùng xử lý đồ họa; Monitor: chuyên dùng xử lý đồ họa; UPS: ≥ 1KVA |
Phục vụ quản lý vận hành cổng thông tin BHXH Việt Nam, xử lý hình ảnh website và chế bản điện tử |
|
Vụ Hợp tác quốc tế |
01 bộ |
|||||
Tạp chí BHXH |
01 bộ |
|||||
Báo BHXH |
03 bộ |
|||||
1.3 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc/01 đơn vị |
45 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 512 (hoặc HDD: 1TB + SSD: 256 GB) |
Phục vụ quản lý vận hành cổng thông tin BHXH Việt Nam, xử lý hình ảnh website và chế bản điện tử |
|
1.4 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc / 05 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB)
|
Phục vụ đi công tác |
|
2 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Ban QLDA đầu tư và xây dựng ngành BHXH |
|||||
2.1 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
50 |
CPU: chuyên dùng xử lý đồ họa; |
Phục vụ xử lý bản vẽ đồ họa |
|
RAM: 32 GB; |
||||||
HDD: 1TB + SSD: 256 GB; Card màn hình: chuyên dùng xử lý đồ họa |
||||||
Monitor: chuyên dùng xử lý đồ họa; UPS: ≥ 1KVA |
||||||
2.2 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc / 05 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ đi công tác |
|
3 |
Vụ Tài chính – Kế toán |
|||||
3.1 |
Máy vi tính để bàn |
03 bộ |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Để cài đặt phần mềm kết nối thanh toán với các hệ thống ngân hàng và phần mềm tính lãi tự động nhằm bảo mật, an toàn trong quản lý và sử dụng tài khoản tiền gửi. |
|
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
||||||
3.2 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc / 03 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ công tác kiểm tra, quyết toán tài chính hàng năm |
|
4 |
Ban Thu |
|||||
|
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc/ 03 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ công tác kiểm tra nghiệp vụ, thanh tra chuyên ngành đóng BHXH và công tác quyết toán tài chính hàng năm. |
|
5 |
Ban THCS BHYT |
|||||
|
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc/ 03 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ công tác kiểm tra, quyết toán tài chính hàng năm. |
|
6 |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Vụ Kiểm toán nội bộ |
|||||
|
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc/ 02 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, kiểm toán |
|
7 |
Trung tâm CNTT, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc |
|||||
|
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc/ 03 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ công tác kiểm tra, nghiệm thu hệ thống, phần mềm |
|
8 |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam còn lại |
|||||
|
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc / 05 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ đi công tác |
|
Máy vi tính xách tay dùng chung cho Văn phòng BHXH Việt Nam được tính trên số người không bao gồm đội xe. |
||||||
9 |
BHXH cấp tỉnh |
|||||
9.1 |
Máy vi tính để bàn |
01 chiếc |
33 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; HDD: 1TB + SSD: 128 GB; |
Trang bị cho Phòng Kế hoạch - Tài chính cài đặt các phần mềm kết nối thanh toán với các hệ thống ngân hàng nhằm bảo mật, an toàn trong quản lý và sử dụng tài khoản tiền gửi |
|
Màn hình: ≥ 22”; UPS: ≥ 1KVA |
||||||
9.2 |
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc/ 05 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ đi công tác |
|
10 |
BHXH cấp huyện |
|||||
|
Máy vi tính xách tay |
01 chiếc / 05 người |
39 |
CPU: core i7; RAM: 16GB; SSD: 256 GB (hoặc HDD: 1TB + SSD: 128 GB) |
Phục vụ đi công tác |
Ill |
Máy in |
||||
1 |
Máy in sổ BHXH - thẻ BHYT |
||||
1.1 |
BHXH tỉnh |
|
45 |
Tốc độ: 50 trang A4/1 phút, độ phân giải: 1200 X 1200 dpi; cổng kết nối: USB, LAN |
In tờ rời sổ BHXH, thẻ BHYT tại từng đơn vị |
|
- 08 BHXH tỉnh (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Nghệ An, Thanh Hóa, Bình Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh) |
02 chiếc/01 đơn vị |
|||
|
- 55 BHXH tỉnh còn lại |
01 chiếc/01 đơn vị |
|||
1.2 |
BHXH huyện |
01 chiếc/01 đơn vị |
|||
2 |
Máy in chuyên dùng khác |
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm Truyền thông |
01 chiếc/01 đơn vị |
50 |
In laser màu; tốc độ in: 35 trang A4/phút, 20 trang A3/phút; độ phân giải: 1200x1200 dpi; khổ giấy: A4, A3; cổng kết nối: USB, LAN |
Phục vụ công tác in market truyền thông, tuyên truyền tại từng đơn vị |
2.2 |
Báo BHXH |
||||
2.3 |
Tạp chí BHXH |
||||
2.4 |
Vụ Thi đua - Khen thưởng |
In bằng khen và các loại giấy chứng nhận khen thưởng |
|||
2.5 |
Văn phòng BHXH Việt Nam |
Để phục vụ in hồ sơ, tài liệu yêu cầu màu sắc, khổ giấy A3 cho đơn vị và các Vụ, Ban |
|||
2.6 |
BHXH tỉnh |
In bằng khen và các loại giấy chứng nhận khen thưởng; in hồ sơ, tài liệu yêu cầu màu sắc, khổ giấy A3 cho các bộ phận trực thuộc |
IV |
Máy scan |
|
|
|
|
1 |
Máy scan A3 |
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm lưu trữ |
02 chiếc |
230 |
Máy quét 2 mặt A3, cảm biến hình ảnh CCD x2; Độ phân giải: 600dpi; Tốc độ quét A3 90 tờ/phút + 180 ảnh/phút. Kiểu kết nối USB 2.0, nguồn điện 100 - 240V; kích thước 193x399x225mm. |
Phục vụ công tác lưu trữ hồ sơ tài liệu của Ngành có kích cỡ giấy A3 |
1.2 |
Văn phòng BHXH Việt Nam |
01 chiếc |
|||
1.3 |
BHXH tỉnh |
01 chiếc/01 đơn vị |
|||
2 |
Máy scan A4 |
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm Lưu trữ |
10 chiếc |
75 |
Máy scan 2 mặt; công nghệ cảm biến hình ảnh; tự động nạp giấy; tốc độ 80 trang A4/phút |
Để quét tài liệu có kích cỡ giấy A4 cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành và thực hiện các nghiệp vụ số hóa hồ sơ khác |
2.2 |
Văn phòng BHXH Việt Nam |
10 chiếc |
|||
2.3 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
02 chiếc |
|||
2.4 |
Các đơn vị khác thuộc cấp trung ương |
01 chiếc/01 đơn vị |
|||
2.5 |
BHXH tỉnh |
03 chiếc/01 đơn vị |
|||
2.6 |
BHXH huyện |
02 chiếc/01 đơn vị |
V |
Màn hình hiển thị |
|
|
|
|
1 |
Tổng Giám đốc |
01 chiếc |
18 |
LED ≥50 inch; Smart Internet |
Để hiển thị và theo dõi thông tin quản lý, điều hành |
2 |
Phó Tổng Giám đốc |
01 chiếc/01 người |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Để hiển thị và theo dõi thông tin quản lý, điều hành |
3 |
Ban THCS BHYT |
02 chiếc |
18 |
LED ≥50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu chính sách BHYT tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
4 |
Ban THCS BHXH |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu chính sách BHXH tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
5 |
Ban Dược và Vật tư y tế |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu đấu thầu thuốc và VTYT tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
6 |
Ban sổ - Thẻ |
02 chiếc |
18 |
LED ≥50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu thu, cấp số thẻ tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
7 |
Ban Thu |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu thu, cấp số thẻ tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
8 |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu thanh tra, kiểm tra tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
9 |
Vụ Kiểm toán nội bộ |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu kiểm toán tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng tổng hợp |
10 |
Vụ Pháp chế |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị thông tin hệ thống "Một cửa điện tử tập trung" |
11 |
Trung tâm Lưu trữ |
02 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị theo dõi kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu đã số hóa |
12 |
Trung tâm Truyền thông |
02 chiếc |
18 |
LED ≥50 inch; Smart Internet |
Chuyên dùng để hiển thị và theo dõi thông tin báo chí liên quan đến Ngành tại phòng Thủ trưởng đơn vị, Phòng thông tin truyền thông |
02 tấm |
99 |
Màn hình hiển thị VideoWall tấm ghép, kích thước ≥55 inch/tấm |
Chuyên dùng cho Phòng Chăm sóc khách hàng để hiển thị thông số kỹ thuật về thống kê, cập nhật tình hình xử lý yêu cầu của khách hàng (số, biểu đồ, hình ảnh, video) |
||
13 |
Trung tâm CNTT |
01 chiếc/01 phòng nghiệp vụ |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Để hiển thị và theo dõi thông tin Trung tâm dữ liệu, điều hành hệ thống CNTT tập trung của Ngành tại phòng Lãnh đạo đơn vị và các phòng nghiệp vụ trực thuộc (trừ phòng Tổ chức hành chính và phòng Kế toán) |
01 chiếc |
300 |
Màn hình tương tác thông minh LCD ≥ 24 inch |
Để phục vụ điều hành hoạt động nghiệp vụ CNTT |
||
14 |
Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến Bắc |
05 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Để thực hiện nhiệm vụ quản lý, vận hành Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế; giám sát, chỉ đạo Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện giám định bảo hiểm y tế qua điện tử. |
04 tấm |
99 |
Màn hình hiển thị VideoWall tấm ghép, kích thước ≥55 inch/tấm |
Để theo dõi thông tin giám định BHYT trên hệ thống thông tin giám định BHYT toàn quốc |
||
01 chiếc |
300 |
Màn hình tương tác thông minh LCD ≥ 24 inch |
Để phục vụ điều hành hoạt động nghiệp vụ giám định BHYT |
||
15 |
Ban Quản lý các dự án CNTT |
01 chiếc |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
Để phục vụ việc trình chiếu slide giải pháp kỹ thuật trong quá trình thực hiện các dự án CNTT |
16 |
BHXH tỉnh |
03 chiếc/01 đơn vị |
18 |
LED ≥ 50 inch; Smart Internet |
- Để hiển thị và theo dõi thông tin dữ liệu công tác giám định BHYT (qua Hệ thống thông tin giám định BHYT toàn quốc) tại phòng Lãnh đạo đơn vị phụ trách công tác BHYT và phòng phòng giám định BHYT - Để phục vụ truyền thông tại bộ phận một cửa |
17 |
BHXH huyện |
01 chiếc/01 đơn vị |
18 |
LED ≥50 inch; Smart Internet |
Để phục vụ công tác truyền thông tại bộ phận một cửa |
VI |
Tủ chống ẩm |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm CNTT |
01 chiếc/01 đơn vị |
66 |
W1210xD580xH 1800ml, dung tích 1200 lít, 6 cửa, 3 tầng, 2 khay có thể tháo dời mỗi tầng |
Để bảo quản thiết bị CNTT |
2 |
Trung tâm truyền thông |
Để bảo quản thiết bị máy ảnh, máy quay phim |
|||
3 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
||||
4 |
Báo BHXH |
||||
5 |
Tạp chí BHXH |
||||
VII |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng (bao gồm thân máy, ống kính, đèn flash) |
||||
1 |
Trung tâm truyền thông |
03 chiếc |
120 |
5D mark 3- Kit (24-70 EF 2.8L) hoặc 5DS; 5DS-R hoặc tương đương về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ |
Phục vụ công tác báo chí, truyền thông |
2 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
01 chiếc |
|||
3 |
Báo BHXH |
02 chiếc |
|||
4 |
Tạp chí BHXH |
01 chiếc |
|||
VIII |
Máy ảnh dùng cho phóng viên không chuyên trách |
||||
1 |
Trung tâm truyền thông |
02 chiếc |
35 |
EOS 70D Kit III (EF-S18-200 IS) Dual Pixel CMOS AF DIGIC 5+ image processor & 20.2M APS-C CMOS sensor 19-point cross type AF & 7.0 fps hoặc tương đương về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ |
Phục vụ công tác báo chí, truyền thông |
2 |
Báo BHXH |
09 chiếc |
|||
3 |
Tạp chí BHXH |
03 chiếc |
|||
4 |
BHXH tỉnh |
01 chiếc |
|||
IX |
Máy quay phim (bao gồm hệ thống micro) |
|
|
||
1 |
Trung tâm Truyền thông |
01 chiếc/01 đơn vị |
40 |
- Cảm biến 1.0 inch Exmor R CMOS Full HD; - Zoom quang 12x, Zoom rõ nét 24x, Zoom kỹ thuật số 48x; - Bộ lọc cơ ND Filter với 4 vị trí thông thường; - Ghi hình XAVC S 50Mps; - 2 khe cắm thẻ nhớ SD, kính lọc tương thích Ø 62mm; - Hệ thống micro CV-12 |
Phục vụ công tác báo chí, truyền thông |
2 |
Báo BHXH |
||||
3 |
Tạp chí BHXH |
||||
X |
Máy hút ẩm |
|
|
|
|
1 |
Viện khoa học BHXH |
01 chiếc |
30 |
Công suất hút ẩm 100 lít/24h |
Để bảo quản lưu trữ tài liệu khoa học cho phòng Thư viện |
2 |
Trung tâm Lưu trữ |
01 chiếc/ 50 m2 kho lưu trữ |
Để bảo quản hồ sơ kho lưu trữ |
||
3 |
BHXH tỉnh |
||||
4 |
BHXH huyện |
||||
XI |
Máy hút bụi |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Lưu trữ |
01 chiếc/01 đơn vị |
30 |
Máy hút bụi khô và ướt (hệ thống vệ sinh màng lọc bán tự động) |
Để bảo quản hồ sơ kho lưu trữ |
2 |
BHXH tỉnh |
||||
3 |
BHXH huyện |
* Ghi chú:
1. Định mức máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị theo số người: Trường hợp tỷ lệ lẻ từ 0,5 trở lên thì làm tròn thành 1.
Ví dụ: Đối với định mức trang bị máy vi tính xách tay chuyên dùng là 01 chiếc/03 người, trường hợp đơn vị có 08 người thì số lượng máy vi tính xách tay chuyên dùng tối đa là 03 chiếc.
2. Định mức trang bị cho Phòng Tổng hợp: Tại các đơn vị không có phòng Tổng hợp hoặc phòng nghiệp vụ tương đương thì Thủ trưởng đơn vị quyết định phòng nghiệp vụ trực thuộc sử dụng tài sản, đảm bảo mục đích chuyên dùng được giao.
3. Về nguyên tắc trang bị cho cá nhân: Trường hợp cùng một chủng loại tài sản đã được trang bị cho một người theo tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì không trang bị theo tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Ví dụ: Chức danh Vụ trưởng đã được trang bị máy vi tính xách tay phổ biến thì không trang bị máy vi tính xách tay chuyên dùng, được trang bị máy vi tính để bàn chuyên dùng.