Quyết định 1558/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành và thanh tra chuyên ngành năm 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1558/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1558/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1558/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành và thanh tra chuyên ngành năm 2016
_________________________________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1313/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy định công tác kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành và thanh tra chuyên ngành năm 2016, cụ thể như sau:
1. Nội dung trọng tâm cần tập trung kiểm tra, thanh tra chuyên ngành
a) Kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành
- Về quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội: Công tác thu; cấp, quản lý và sử dụng sổ bảo hiểm xã hội; công tác thẩm định và giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội; quản lý đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng và chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội;
- Về quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm y tế: Ký kết, thanh lý hợp đồng, giám định, thanh quyết toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT; công tác cấp, quản lý và sử dụng thẻ BHYT;
- Việc tổ chức thực hiện về hướng dẫn tham gia đấu thầu thuốc, quản lý thanh toán chi phí thuốc và quản lý thanh toán chi phí vật tư y tế;
- Việc thực thi công vụ của công chức, viên chức ngành Bảo hiểm xã hội;
- Việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
b) Thanh tra chuyên ngành
Thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm y tế.
2. Kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành và thanh tra chuyên ngành
a) Kế hoạch kiểm tra, phối hợp kiểm tra, thanh tra liên ngành của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (biểu số 01 đính kèm);
b) Kế hoạch thanh tra chuyên ngành của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (biểu số 02 đính kèm);
c) Kế hoạch kiểm tra, thanh tra chuyên ngành giao cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (biểu số 03 đính kèm).
Điều 2. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thống nhất với các ngành của địa phương để xây dựng kế hoạch triển khai: Kế hoạch phối hợp kiểm tra liên ngành; Giao kế hoạch kiểm tra đối với Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc (100% chỉ tiêu đại lý thu, đại diện chi trả và tối đa 30% chỉ tiêu về số đơn vị sử dụng lao động được giao); gửi Kế hoạch thực hiện cụ thể về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 15/01/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Biểu số 01)
KẾ HOẠCH KIỂM TRA VÀ PHỐI HỢP KIỂM TRA, THANH TRA LIÊN NGÀNH CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
1 |
Lào Cai |
Ban Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
Quý I |
2 |
Vĩnh Phúc |
Thanh tra Bộ LĐTB&XH |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; |
|
3 |
Bạc Liêu |
Ban Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
Quý II |
4 |
Đồng Tháp |
nt |
Nt |
|
5 |
Hải Phòng |
Nt |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; |
|
6 |
Khánh Hòa |
Thanh tra Bộ LĐTB&XH |
Nt |
|
7 |
Thừa Thiên Huế |
Ban Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Thanh tra Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Quý III |
8 |
Tuyên Quang |
nt |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
9 |
Cà Mau |
nt |
Nt |
|
10 |
Trà Vinh |
nt |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; |
(Biểu số 02)
kế hoạch thanh tra chuyên ngành của bảo hiểm xã hội việt nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
1 |
Phú Thọ |
Ban Kiểm tra |
Ban Thu |
Quý II |
2 |
Hưng Yên |
nt |
nt |
|
3 |
Đăk Nông |
Ban Thu |
Ban Kiểm tra |
|
4 |
Hà Nam |
nt |
nt |
|
5 |
Hòa Bình |
Ban Kiểm tra |
Ban Thu |
|
6 |
Đà Nẵng |
Ban Thu |
Ban Kiểm tra |
Quý III |
7 |
Long An |
nt |
nt |
|
8 |
Thanh Hóa |
nt |
nt |
|
9 |
Quảng Nam |
Ban Kiểm tra |
Ban Thu |
|
10 |
Lạng Sơn |
nt |
nt |
(Biểu số 03)
KẾ HOẠCH KIỂM TRA VÀ PHỐI HỢP KIỂM TRA, THANH TRA LIÊN NGÀNH VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH NĂM 2016 GIAO BẢO HIỂM XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1558/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố |
Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã |
Đơn vị sử dụng lao động |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Đại lý thu, đại diện chi trả |
||
Kiểm tra |
Thanh tra |
Liên ngành |
|
|
|||
1 |
Hà Nội |
15 |
369 |
246 |
68 |
40 |
175 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
12 |
421 |
281 |
78 |
29 |
97 |
3 |
Cần Thơ |
5 |
94 |
63 |
18 |
8 |
26 |
4 |
Đà Nẵng |
4 |
100 |
67 |
19 |
12 |
48 |
5 |
Hải Phòng |
8 |
105 |
70 |
19 |
17 |
73 |
6 |
An Giang |
6 |
67 |
45 |
13 |
7 |
47 |
7 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
4 |
164 |
109 |
30 |
6 |
25 |
8 |
Bạc Liêu |
4 |
46 |
31 |
9 |
5 |
46 |
9 |
Bắc Cạn |
4 |
46 |
30 |
9 |
6 |
5 |
10 |
Bắc Giang |
5 |
83 |
56 |
16 |
10 |
53 |
11 |
Bắc Ninh |
4 |
80 |
53 |
15 |
8 |
38 |
12 |
Bến Tre |
5 |
62 |
41 |
11 |
6 |
49 |
13 |
Bình Dương |
5 |
197 |
131 |
36 |
17 |
28 |
14 |
Bình Định |
6 |
76 |
50 |
14 |
9 |
44 |
15 |
Bình Phước |
6 |
65 |
44 |
12 |
7 |
48 |
16 |
Bình Thuận |
5 |
66 |
44 |
12 |
7 |
37 |
17 |
Cà Mau |
5 |
52 |
34 |
10 |
6 |
30 |
18 |
Cao Bằng |
7 |
46 |
31 |
9 |
9 |
12 |
19 |
Đắk Lắk |
8 |
62 |
41 |
11 |
9 |
46 |
20 |
Đồng Nai |
6 |
164 |
110 |
30 |
17 |
51 |
21 |
Đắk Nông |
4 |
46 |
30 |
9 |
6 |
16 |
22 |
Đồng Tháp |
6 |
63 |
42 |
12 |
8 |
32 |
23 |
Gia Lai |
9 |
68 |
45 |
13 |
10 |
38 |
24 |
Hà Giang |
6 |
58 |
39 |
11 |
7 |
9 |
25 |
Hà Nam |
3 |
58 |
39 |
11 |
5 |
32 |
26 |
Hà Tĩnh |
7 |
68 |
45 |
13 |
8 |
39 |
27 |
Hải Dương |
6 |
80 |
53 |
15 |
16 |
76 |
28 |
Hậu Giang |
4 |
46 |
30 |
9 |
5 |
22 |
29 |
Hòa Bình |
6 |
67 |
44 |
12 |
7 |
29 |
30 |
Hưng Yên |
5 |
73 |
48 |
14 |
10 |
48 |
31 |
Khánh Hòa |
4 |
67 |
45 |
12 |
8 |
36 |
32 |
Kiên Giang |
8 |
46 |
30 |
9 |
9 |
98 |
33 |
Kon Tum |
5 |
51 |
34 |
10 |
7 |
28 |
34 |
Lai Châu |
4 |
46 |
30 |
9 |
5 |
4 |
35 |
Điện Biên |
5 |
53 |
35 |
10 |
6 |
14 |
36 |
Lạng Sơn |
6 |
58 |
39 |
11 |
7 |
20 |
37 |
Lâm Đồng |
6 |
77 |
52 |
14 |
8 |
36 |
38 |
Lào Cai |
5 |
56 |
38 |
11 |
6 |
11 |
39 |
Long An |
8 |
79 |
53 |
15 |
9 |
86 |
40 |
Nam Định |
5 |
80 |
53 |
15 |
10 |
62 |
41 |
Nghệ An |
10 |
108 |
72 |
20 |
16 |
250 |
42 |
Ninh Bình |
4 |
59 |
40 |
11 |
9 |
46 |
43 |
Ninh Thuận |
4 |
61 |
40 |
11 |
6 |
16 |
44 |
Phú Thọ |
7 |
82 |
54 |
15 |
14 |
83 |
45 |
Phú Yên |
5 |
56 |
38 |
10 |
6 |
86 |
46 |
Quảng Bình |
4 |
73 |
49 |
14 |
5 |
53 |
47 |
Quảng Nam |
9 |
61 |
40 |
11 |
12 |
58 |
48 |
Quảng Ngãi |
7 |
78 |
52 |
15 |
9 |
40 |
49 |
Quảng Ninh |
7 |
80 |
53 |
15 |
26 |
43 |
50 |
Quảng Trị |
5 |
63 |
42 |
12 |
7 |
25 |
51 |
Sóc Trăng |
6 |
59 |
40 |
11 |
7 |
29 |
52 |
Sơn La |
6 |
65 |
44 |
12 |
7 |
14 |
53 |
Tây Ninh |
5 |
66 |
44 |
12 |
6 |
27 |
54 |
Thái Bình |
4 |
118 |
79 |
22 |
9 |
86 |
55 |
Thái Nguyên |
5 |
62 |
41 |
11 |
11 |
45 |
56 |
Thanh Hóa |
14 |
119 |
80 |
22 |
22 |
134 |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
5 |
88 |
59 |
16 |
10 |
107 |
58 |
Tiền Giang |
6 |
75 |
50 |
14 |
9 |
99 |
59 |
Trà Vinh |
5 |
50 |
34 |
9 |
6 |
32 |
60 |
Tuyên Quang |
4 |
61 |
40 |
11 |
6 |
43 |
61 |
Vĩnh Long |
4 |
54 |
36 |
10 |
6 |
33 |
62 |
Vĩnh Phúc |
5 |
71 |
48 |
13 |
10 |
41 |
63 |
Yên Bái |
5 |
65 |
44 |
12 |
7 |
5 |
Tổng cộng |
372 |
5.279 |
3.520 |
983 |
617 |
3.109 |
Ghi chú: Chỉ tiêu kiểm tra, thanh tra chuyên ngành được xây dựng căn cứ biên chế của Phòng Kiểm tra, Phòng Thu, Phòng Khai thác và thu nợ và Phòng Giám định Bảo hiểm y tế.