Quyết định 1288/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1288/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1288/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Sinh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1288/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
____________________________________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/12/2015.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-BHXH ngày 03/11/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
A. Những từ viết tắt:
- BHXH: Viết tắt của cụm từ bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Viết tắt của cụm từ bảo hiểm y tế;
- BHTN: Viết tắt của cụm từ bảo hiểm thất nghiệp;
- I-VAN: Viết tắt của dịch vụ giao dịch điện tử.
B. Danh mục các thủ tục hành chính
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Giao dịch điện tử |
BHXH Việt Nam |
2 |
Thay đổi, bổ sung thông tin tờ khai đăng ký sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Giao dịch điện tử |
BHXH Việt Nam |
3 |
Đăng ký ngừng giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Giao dịch điện tử |
BHXH Việt Nam |
4 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ I-VAN |
Giao dịch điện tử |
BHXH Việt Nam |
5 |
Thay đổi, bổ sung thông tin tờ khai đăng ký sử dụng dịch vụ I-VAN |
Giao dịch điện tử |
BHXH Việt Nam |
6 |
Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN |
Giao dịch điện tử |
BHXH Việt Nam |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH cấp tỉnh, BHXH cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
BHXH tỉnh |
BHXH huyện |
|||
1 |
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
X |
X |
2 |
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
X |
X |
3 |
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
X |
X |
4 |
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
X |
X |
5 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
|
X |
6 |
Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
X |
X |
7 |
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng |
Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN |
X |
X |
8 |
Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995 |
Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
X |
|
9 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
X |
X |
10 |
Truy lĩnh, tiếp tục nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Lĩnh vực Chi trả các chế độ BHXH |
|
X |
11 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội |
Lĩnh vực Chi trả các chế độ BHXH |
|
X |
12 |
Thay đổi phương thức nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Lĩnh vực Chi trả các chế độ BHXH |
|
X |
13 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
X |
14 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
X |
15 |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
X |
16 |
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
X |
17 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
18 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
19 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
20 |
Giải quyết hưởng chế độ hưu trí (bao gồm cả chế độ hưu trí, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã) |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
21 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
22 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
23 |
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng thay đổi nơi cư trú |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
24 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
25 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
26 |
Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
27 |
Điều chỉnh hoặc hủy quyết định hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
X |
|
28 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, đã thôi việc trước thời điểm sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
|
X |
29 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHXH |
|
X |
30 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHYT |
X |
X |
31 |
Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHYT |
X |
X |
32 |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHYT |
X |
X |
33 |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách BHYT |
X |
X |
Tổng số thủ tục hành chính bao gồm cả giao dịch điện tử là 39 thủ tục./.