Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3466/BHXH-TCCB của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc báo cáo tình hình sử dụng biên chế đến tháng 09/2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3466/BHXH-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3466/BHXH-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cù Ngọc Oánh |
Ngày ban hành: | 22/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 3466/BHXH-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 3466/BHXH-TCCB V/v: Báo cáo tình hình sử dụng biên chế đến tháng 9/2014 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Lưu: VT, TCCB (5). | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN TỔ CHỨC CÁN BỘ Cù Ngọc Oánh |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (TP)… | Biểu số 01 |
STT | Tên đơn vị trực thuộc | Biên chế được phân bổ đến ngày 15/9/2014 | Số có mặt đến hết ngày 15/9/2014 | Biên chế đề xuất bổ sung | Ghi chú | |||||||||||||||||
Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | Tổng | Chia ra | |||||||||||||||||
Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ tạm tuyển | HĐLĐ theo Nghị định 68 | Công chức, viên chức | HĐLĐ theo Nghị định 68 | ||||||||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | Đại học trở lên | Cao đẳng, Trung cấp | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3= 4+5 +6 | 4 | 5 | 6 | 7= 8 +9 +10 | 8 | 9 | 10 | 11= 12 + 13 + 14 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||||||||
A | Cơ quan BHXH tỉnh (TP) | |||||||||||||||||||||
I | Ban Giám đốc | |||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Giám đốc | |||||||||||||||||||||
II | Phòng Tổ chức – Hành chính (1+2+ … +10) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác Tổ chức cán bộ | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác tuyên truyền | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác Hành chính quản trị | |||||||||||||||||||||
6 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
7 | Công tác văn thư lưu trữ | |||||||||||||||||||||
8 | Lái xe | |||||||||||||||||||||
9 | Bảo vệ | |||||||||||||||||||||
10 | Tạp vụ | |||||||||||||||||||||
III | Phòng Kế hoạch – Tài chính (1+2+ … +7) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác quản lý kế hoạch | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác xây dựng cơ bản | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
6 | Công tác Kế toán | |||||||||||||||||||||
7 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||||||
IV | Phòng Thu (1+2+ … + 6) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác quản lý thu | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác tổng hợp thu | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác phát triển đối tượng | |||||||||||||||||||||
6 | Công tác quản lý nợ | |||||||||||||||||||||
V | Phòng chế độ bảo hiểm xã hội (1+2+ … +7) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác giải quyết chế độ dài hạn | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác giải quyết chế độ ngắn hạn | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác quản lý đối tượng BHXH | |||||||||||||||||||||
6 | Công tác quản lý đối tượng BHTN | |||||||||||||||||||||
7 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
VI | Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (1+2+ … +6) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
5 | Tư vấn và giải đáp | |||||||||||||||||||||
6 | Lưu trữ hồ sơ | |||||||||||||||||||||
VII | Phòng Cấp sổ, thẻ (1+2+ … +6) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác quản lý sổ BHXH | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác quản lý thẻ BHYT | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác quản lý phôi sổ, thẻ | |||||||||||||||||||||
6 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
VIII | Phòng Giám định bảo hiểm y tế (1+2+ … +4) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác giám định BHYT | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
IX | Phòng Kiểm tra (1+2+ …+5) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác kiểm tra | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác tổng hợp, thống kê | |||||||||||||||||||||
X | Phòng Công nghệ thông tin (1+2+3) | |||||||||||||||||||||
1 | Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Trưởng phòng | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác Công nghệ thông tin | |||||||||||||||||||||
B | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc BHXH tỉnh | |||||||||||||||||||||
1 | BHXH huyện A | |||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc | |||||||||||||||||||||
2 | Phó Giám đốc | |||||||||||||||||||||
3 | Công tác giải quyết chế độ BHXH | |||||||||||||||||||||
4 | Công tác Giám định Bảo hiểm y tế | |||||||||||||||||||||
5 | Công tác thu | |||||||||||||||||||||
6 | Công tác cấp sổ, thẻ | |||||||||||||||||||||
7 | Công tác tiếp nhận và quản lý hồ sơ | |||||||||||||||||||||
8 | Công tác Công nghệ thông tin | |||||||||||||||||||||
9 | Công tác kiểm tra tiếp dân | |||||||||||||||||||||
10 | Công tác Kế toán | |||||||||||||||||||||
11 | Công tác văn thư lưu trữ | |||||||||||||||||||||
12 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||||||
13 | Chuyên quản cấp xã | |||||||||||||||||||||
14 | Bảo vệ | |||||||||||||||||||||
15 | Tạp vụ | |||||||||||||||||||||
II | BHXH huyện B | |||||||||||||||||||||
III | BHXH huyện C | |||||||||||||||||||||
… | … | |||||||||||||||||||||
Tổng cộng (A+B) |
Địa danh, ngày/tháng/năm 2014 | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG TCCB | GIÁM ĐỐC |