Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3061/BHXH-BT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện khoanh nợ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với doanh nghiệp thuộc Vinalines, SBIC
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3061/BHXH-BT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3061/BHXH-BT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 22/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 3061/BHXH-BT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3061/BHXH-BT | Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Y tế; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 61/TTg-KTTH ngày 02/10/2013 về việc giải quyết chế độ chính sách đối với người lao động thuộc Tổng công ty Hàng hải Việt Nam, Công văn số 62/TTg-KTTH ngày 02/10/2013 về việc giải quyết chế độ chính sách đối với người lao động thuộc Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam, Công văn số 835/VPCP-KTTH ngày 8/02/2014 của Văn phòng Chính phủ về việc xử lý nợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp thuộc Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam và Tổng công ty Hàng hải Việt Nam, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đã phối hợp với các Bộ, cơ quan nhà nước liên quan và Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam (nay là Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy (SBIC)), Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines) triển khai thực hiện và hoàn thành việc khoanh nợ BHXH, bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) và tiền lãi chậm đóng tính đến ngày 31/12/2012 đối với các doanh nghiệp thuộc SBIC, Vinalines. Nay Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổng hợp, báo cáo kết quả như sau:
1. Tình hình nợ BHXH, BHYT, BHTN của các doanh nghiệp thuộc Vinalines, SBIC tính đến ngày 31/12/2012
Tính đến ngày 31/12/2012, tổng số tiền nợ BHXH, BHYT, BHTN của các doanh nghiệp thuộc Vinalines, SBIC là 345.483.102.526 đồng, trong đó tiền lãi chậm đóng là 36.018.151.739 đồng. Cụ thể:
- Các doanh nghiệp thuộc SBIC nợ: 312.273.044.290 đồng, trong đó tiền lãi là 33.866.362.819 đồng.
- Các doanh nghiệp thuộc Vinalines nợ: 33.210.058.236 đồng, trong đó tiền lãi là 2.151.788.920 đồng.
2. Kết quả khoanh nợ (tính đến ngày 8/7/2014)
a. Số doanh nghiệp được SBIC, Vinalines bảo lãnh khoanh nợ là 46 doanh nghiệp trong tổng số 60 doanh nghiệp gửi hồ sơ khoanh nợ cho SBIC và Vinalines.
- Số lao động được khoanh nợ: 12.593 lao động;
- Số tiền được khoanh nợ: 149.960.211.937 đồng;
b. SBIC và Vinalines phát hành 44 chứng thư bảo lãnh nợ đối với 46 doanh nghiệp nêu trên. Trong đó:
- Chứng thư số 1304/BL-CNT ngày 27/5/2014 của SBIC bảo lãnh chung cho 04 doanh nghiệp của Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Phà Rừng, gồm: Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Phà Rừng, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên đóng tàu Phà Rừng, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên đóng tàu Sông Giá, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cung ứng Dịch vụ hàng hải Phà Rừng.
- Hai (02) Chứng thư số 1424/BL-CNT và số 1425/BL-CNT ngày 5/6/2014 của SBIC bảo lãnh nợ đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công nghiệp thủy sản Vinashin có chi nhánh tham gia BHXH tại Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Kèm theo Danh sách doanh nghiệp thuộc SBIC, Vinalines được khoanh nợ BHXH, BHYT, BHTN)
3. Thực hiện nghĩa vụ trả nợ
- Từ 01/01/2013, các doanh nghiệp được khoanh nợ ngoài việc phải đóng số tiền BHXH, BHYT, BHTN của người lao động tham gia BHXH, BHYT theo quy định thì còn phải trả số tiền nợ được khoanh (gốc và lãi) cho cơ quan BHXH.
- Đến hết thời hạn được khoanh nợ (31/12/2017), nếu doanh nghiệp không trả hết nợ thì đơn vị bảo lãnh là SBIC và Vinalines phải trả nợ thay cho doanh nghiệp.
Trong trường hợp các doanh nghiệp của SBIC và Vinalines giải thể, phá sản, sáp nhập thì phải trả nợ, lãi trước thời hạn. BHXH các tỉnh, thành phố có trách nhiệm báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam để chỉ đạo thực hiện.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Quý cơ quan phối hợp thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC SBIC, VINALINES ĐƯỢC KHOANH NỢ BHXH, BHYT, BHTN
(Kèm theo Công văn số: 3061 ngày 22/8/2014 của BHXH Việt Nam)
STT | BHXH tỉnh, Tp | Số DN được khoanh nợ của BHXH VN giao | Số doanh nghiệp được khoanh nợ | Ghi chú | |||||
Số DN làm h/s khoanh nợ | Tên Doanh nghiệp | Số LĐ được khoanh nợ | Số tiền được khoanh nợ (đồng) | Tổng số LĐ được khoanh nợ | Tổng số tiền được khoanh nợ (đồng) | ||||
1 | Hà Nội | 16 | 7 | Công ty TNHH MTV Cái Lân | 67 | 902,518,987 | 1,064 | 12,289,960,585 | -07 DN không nợ -02 DN không khoanh nợ |
Công ty TNHH MTV Lắp máy và xây dựng Vinashin | 15 | 440,578,116 | |||||||
Công ty TNHH MTV Hàng hải Viễn Đông | 155 | 1,796,718,653 | |||||||
Công ty TNHH MTV Cơ khí-Điện- Điện tử-Tàu thủy | 94 | 1,185,440,100 | |||||||
Công ty TNHH MTV tư vấn đầu tư và thương mại | 91 | 826,521,740 | |||||||
Công ty TNHH MTV công nghiệp tàu thủy và xây dựng Sông Hồng | 160 | 1,621,890,853 | |||||||
Công ty TNHH MTV vận tải viễn dương Vinashin | 482 | 5,516,292,136 | |||||||
2 | Tp Hồ Chí Minh | 14 | 5 | Công ty TNHH MTV xây dựng TM và dịch vụ Đông Nam Bộ | 3 | 35,300,061 | 1,149 | 13,107,985,395 | 9 DN không nợ |
Nhà máy đóng tàu 76 | 223 | 4,756,029,403 | |||||||
Công ty TNHH MTV Đóng tàu & Công nghiệp hàng hải Sài Gòn | 337 | 889,562,356 | |||||||
Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | 434 | 4,778,830,694 | |||||||
Công ty TNHH MTV vận tải Shipmarin | 152 | 2,648,262,881 | |||||||
3 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 2 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 2 DN không nợ |
4 | Bến Tre | 1 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | không khoanh nợ và thực hiện tái cơ cấu DN |
5 | Bình Định | 1 | 1 | Trường trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy V | 2 | 116,672,623 | 2 | 116,672,623 |
|
6 | Cần Thơ | 2 | 0 |
| 0 | - | 0 | - | không phát hành chứng thư |
| 0 | - | |||||||
7 | Đà Nẵng | 6 | 3 | Công ty TNHH MTV Đóng tàu Đà Nẵng | 46 | 452,219,400 | 60 | 526,964,752 | 03 DN không nợ |
Công ty TNHH một thành viên công nghiệp thủy sản Vinashin | 4 | 26,140,258 | |||||||
Công ty TNHH MTV Tôn Liên Chiểu | 10 | 48,605,094 | |||||||
8 | Hà Tĩnh | 1 | 1 | Công ty TNHH MTV đóng tàu Bến Thủy | 270 | 5,443,863,459 | 270 | 5,443,863,459 |
|
9 | Hải Dương | 3 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | -02 DN không nợ -01 không phát |
10 | Hải Phòng | 22 | 12 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng | 2,337 | 23,270,499,800 | 5,636 | 61,755,431,453 | 5 doanh nghiệp không còn nợ - 04 không phát hành chứng thư -01 không khoanh nợ và thực hiện theo tái cơ cấu DN |
Công ty TNHH MTV đóng tàu Phà Rừng | 2,156 | 22,655,122,073 | |||||||
Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Phà Rừng | 173 | 2,112,057,803 | |||||||
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Nam Triệu | 4575 | 81880251303 | |||||||
Công ty TNHH Nhà nước MTV Công nghiệp tàu thủy Bến Kiền | 504 | 7,891,235,276 | |||||||
Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Thành Long | 62 | 942,011,960 | |||||||
Công ty TNHH MTV VTB Nam Triệu | 283 | 3,737,826,378 | |||||||
Công ty TNHH MTV đóng tàu Sông Giá | 0 | 61,060,652 | |||||||
Công ty XNK vật tư tàu thủy | 30 | 672,290,411 | |||||||
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng | 6 | 39,504,644 | |||||||
Công ty TNHH MTV TM&DV tàu biển Phà Rừng | 14 | 74,616,680 | |||||||
Công ty TNHH MTV cung ứng Dịch vụ hàng hải Phà Rừng | 71 | 299,205,776 | |||||||
11 | Hậu Giang | 2 | 2 | Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Công Nghiệp Tàu Thủy Hậu Giang | 12 | 523,428,623 | 27 | 772,797,420 |
|
Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Hàng Hải Hậu Giang | 15 | 249,368,797 | |||||||
12 | Khánh Hòa | 3 | 3 | Công ty TNHH MTV Đóng tàu Cam Ranh | 352 | 5,004,644,016 | 544 | 8,746,147,093 |
|
Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Nha Trang | 45 | 781,417,491 | |||||||
Công ty TNHH MTV Đóng tàu Nha Trang | 147 | 2,960,085,586 | |||||||
13 | Nam Định | 1 | 0 |
| 0 | - | 0 | - | không phát hành chứng thư |
14 | Phú Thọ | 1 | 0 |
| 0 | - | 0 | - | không phát hành chứng thư |
15 | Phú Yên | 1 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | không phát hành chứng thư |
16 | Quảng Bình | 2 | 2 | Công ty TNHH MTV Thương mại và du lịch Vinashin Quảng Bình | 131 | 1,970,420,486 | 204 | 3,020,832,195 |
|
Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Quảng Bình | 73 | 1,050,411,709 | |||||||
17 | Quảng Ninh | 8 | 4 | Công ty TNHH MTV thiết kế tàu thủy Hạ Long | 8 | 129,416,942 | 2,945 | 34,907,686,171 | 4 DN không còn nợ |
Công ty TNHH MTV Đóng tàu Hạ Long | 2,630 | 31,679,397,490 | |||||||
Công ty TNHH MTV điện Cái Lân | 82 | 935,347,260 | |||||||
Công ty TNHH MTV Thép Cái Lân-Vinashin | 225 | 2,163,524,479 | |||||||
18 | Thái Bình | 2 | 1 | Công ty TNHH MTV CNTT Diêm Điền | 205 | 2,784,287,311 | 205 | 2,784,287,311 | 1 DN không nợ |
19 | Thanh Hóa | 2 | 1 | Công ty TNHH MTV CNTT Thanh Hóa | 138 | 3,275,159,278 | 138 | 3,275,159,278 | 1 DN không nợ |
20 | Thừa Thiên-Huế | 2 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 1 đơn vị đã tái cơ cấu xong, không khoanh nợ; 1 đơn vị không nợ |
21 | Tiền Giang | 2 | 1 | Công ty TNHH MTV Phát triển CNTT Tiền Giang | 2 | 45,890,073 | 2 | 45,890,073 | 1 DN không nợ |
22 | Yên Bái | 1 | 1 | Công ty TNHH MTV vật tư tổng hợp Cửu Long Vinashin | 47 | 1,251,998,187 | 47 | 1,251,998,187 |
|
23 | Cà Mau | 2 | 2 | Công ty TNHH MTV Cảng Năm Căn | 20 | 223,550,560 | 300 | 1,914,535,942 |
|
Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Cà Mau | 280 | 1,690,985,382 | |||||||
Tổng cộng | 97 | 46 |
|
|
| 12,593 | 149,960,211,937 |
|