Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 453/QĐ-UBND TTHC được thay thế lĩnh vực báo chí tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 453/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 453/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 01/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 453/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ __________ Số: 453/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 272/TTr-STTTT ngày 17 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
- Cập nhật Danh mục thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này;
- Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. (Phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính).
Thay thế các TTHC số 02 và số 03 mục III Phần lĩnh vực báo chí tại Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Các PCVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KSTT. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 453 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC được thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời gian giải quyết (ngày) | Phí, lệ phí | Cách thức và Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (1.009374) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế. - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công: + Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn); hoặc + Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế. (http://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
| - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (1.009386) | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không |
2. Danh mục TTHC bị thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Văn bản QPPL quy định việc thay thế |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (1.004637) | Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (1.004640) |
Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến đến Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công).
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
1.2. Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nơi tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ: 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 08h00 đến 11h00.
- Chiều: 13h30 đến 16h30.
1.3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
1.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Mẫu số 10
CƠ QUAN, TỔ CHỨC ____________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin:……………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………Fax: …………………...
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Các giấy tờ khác .…….............................Cấp ngày: …………………..
- Cơ quan cấp: ……………………………...……………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
- Họ và tên: …………………….Sinh ngày: ……………..Quốc tịch: ………….
- Chức danh: ……………………………………………………………..............
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu) số:……………Nơi cấp:……..
- Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………...............
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:……………………........................................
3. Tên gọi của bản tin: …………..……………………………………………...
4. Mục đích xuất bản:…………...……………………………………………....
5. Nội dung thông tin: …………………………………………………………..
6. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………………..
7. Phạm vi phát hành: …………………………………………..............
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:………………………………………………………………..
- Khuôn khổ:……………………………………………………………………...
- Số trang: ………………………………………………………………………..
- Số lượng: ……………………………………………………………….............
- Ngôn ngữ thể hiện:……………………………………………………………...
9. Địa điểm xuất bản bản tin:……………………………………………...
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………...……Fax:…………………….
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
| …, ngày… tháng… năm 20… NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC (Ký tên và đóng dấu hoặc ký số của cơ quan, tổ chức) |
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến đến Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công).
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết việc chấp thuận bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
2.2. Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nơi tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ: 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 08h00 đến 11h00.
- Chiều: 13h30 đến 16h30.
2.3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
2.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức
2.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Kết quả: Văn bản chấp thuận do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
2.10. Yêu cầu, điều kiện: Không có
2.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.