Quyết định 13/2024/QĐ-UBND Trà Vinh quy định số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 13/2024/QĐ-UBND

Quyết định 13/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà VinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Hẳn
Ngày ban hành:09/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: An ninh trật tự

tải Quyết định 13/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 13/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 13_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 13/2024/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá X - kỳ họp thứ 15 quy định xây dựng, bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này được áp dụng đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến tổ chức, hoạt động và chế độ, chính sách của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và thành viên của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 755 Tổ được thành lập tại 755 ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Số lượng thành viên của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 2.299 người.

(Đính kèm Phụ lục số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và thành viên của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự).

Điều 4. Chế độ họp, sinh hoạt của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

1. Hàng tuần, Tổ trưởng có trách nhiệm tổ chức họp đánh giá kết quả thực hiện công tác của Tổ và báo cáo tình hình, kết quả hoạt động với Công an cấp xã.

2. Hàng tháng, Tổ trưởng tổ chức kiểm điểm đánh giá kết quả hoạt động trong tháng và đề ra công tác của tháng tiếp theo. Trường hợp cần xin ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã trong quá trình triển khai công tác thì Tổ trưởng là người trực tiếp báo cáo; trường hợp Tổ trưởng vắng mặt thì ủy nhiệm Tổ phó thực hiện nhiệm vụ này.

3. Đối với những công việc quan trọng cần lấy ý kiến của tập thể thì Tổ trưởng có trách nhiệm đưa ra tập thể Tổ thảo luận và biểu quyết. Việc biểu quyết được thực hiện theo nguyên tắc thiểu số phục tùng đa số; trong trường hợp việc biểu quyết có số thành viên tán thành ngang nhau thì thực hiện theo ý kiến của bên có ý kiến của Tổ trưởng. Tổ trưởng chịu trách nhiệm đối với quyết định của mình. Trường hợp còn có vướng mắc thì Tổ trưởng trực tiếp báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Trưởng Công an cấp xã trước khi thực hiện.

4. Thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự phải mặc trang phục, đeo biển hiệu theo quy định khi làm nhiệm vụ.

Điều 5. Khen thưởng, kỷ luật

1. Tập thể và cá nhân Tổ bảo vệ an ninh, trật tự hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ thì được biểu dương, khen thưởng; trường hợp lập công xuất sắc thì được xét khen thưởng đột xuất theo quy định.

2. Tổ trưởng, Tổ phó, Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự không hoàn thành nhiệm vụ hoặc có hành vi vi phạm pháp luật thì tùy theo tính chất, mức độ sai phạm sẽ bị cho thôi tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở, bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Trách nhiệm thực hiện

1. Giám đốc Công an tỉnh

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện theo dõi, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, Công an tỉnh kịp thời tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý cho phù hợp.

b) Tham mưu, đề xuất tổ chức Hội nghị sơ kết, tổng kết công tác của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự để rút kinh nghiệm, nhân rộng điển hình tiên tiến nhằm động viên, khen thưởng những cá nhân, đơn vị thực hiện xuất sắc nhiệm vụ; củng cố, nâng cao chất lượng hoạt động của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự.

c) Chỉ đạo thực hiện công tác tập huấn, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ đối với lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở.

2. Hàng năm, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập dự toán kinh phí thực hiện chế độ, chính sách, trang bị phương tiện, thiết bị và các khoản chi khác cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hợp trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định theo quy định.

3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo các phòng, ban, ngành cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện quy định tại Quyết định này.

4. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Công an tỉnh trình cấp có thẩm quyền xem xét, bố trí kinh phí nhằm đảm bảo việc thực hiện chế độ, chính sách, trang bị phương tiện, thiết bị, trang phục và các khoản chi khác cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo quy định.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 19 tháng 7 năm 2024.

2. Khi có sự thay đổi về địa giới hành chính do sáp nhập, mở rộng hoặc khi có sự thay đổi về quy mô dân số dẫn đến thay đổi số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại địa bàn ấp, khóm thì Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi cho phù hợp.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:

- Bộ Công an (b/c);

- Bộ Tư pháp (b/c);

- Cục KTrVBQPPL - Bộ Tư pháp;

- Cục Pháp chế - Bộ Công an;

- TT TU, TTHĐND tỉnh (b/c);

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Công an tỉnh;

- Sở Tài chính;

- Sở Nội vụ;

- Sở Lao động Thương binh và Xã hội;

- UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- UBND các xã, phường, thị trấn;

- LĐ VPUBND tỉnh;

- Website Chính phủ;

- Cổng TTĐT Trà Vinh;

- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Văn Hẳn

 

 

Phụ lục

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ

VÀ THÀNH VIÊN CỦA TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ

(Kèm theo Quyết định số: 13/2024/QĐ-UBND

ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

____________________

 

STT

Tên đơn vị

Diện tích (Km2)

Quy mô dân số (Nhân khẩu)

Số tổ

Thành viên

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

Ghi chú

Tổng cộng:

755

2299

755

755

789

 

I. THÀNH PHỐ TRÀ VINH

62

197

62

62

73

 

Phường 1

4

15

4

4

7

 

1

Khóm 1

0.449

2828

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.34

2249

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.1833

2739

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

1.217

5459

1

6

1

1

4

 

Phường 2

3

9

3

3

3

 

1

Khóm 1

0.1052

1976

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.0765

1345

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 4

0.1057

722

1

3

1

1

1

 

Phường 3

3

10

3

3

4

 

1

Khóm 1

0.0469

1231

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.0752

1528

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 4

0.0481

3722

1

4

1

1

2

 

Phường 4

5

17

5

5

7

 

1

Khóm 1

0.051

2141

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 5

0.067

1462

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 6

0.0487

1591

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 9

0.056

1272

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Long Bình

1.04

4092

1

5

1

1

3

 

Phường 5

4

13

4

4

5

 

1

Khóm 1

0.461

2792

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.172

2148

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.208

1980

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

1.3858

3817

1

4

1

1

2

 

Phường 6

6

18

6

6

6

 

1

Khóm 1

0.051

1619

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 3

0.352

1880

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 6

0.028

1561

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 7

0.034

1733

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 8

0.325

2050

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 9

0.0251

1622

1

3

1

1

1

 

Phường 7

10

31

10

10

11

 

1

Khóm 1

0.7475

2892

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.3363

1523

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.3742

971

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.373

782

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.5761

1645

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 6

0.534

1625

1

3

1

1

1

 

7

Khóm 7

0.5896

1885

1

3

1

1

1

 

8

Khóm 8

0.8898

3512

1

4

1

1

2

 

9

Khóm 9

0.5996

877

1

3

1

1

1

 

10

Khóm 10

0.8795

2231

1

3

1

1

1

 

Phường 8

7

21

7

7

7

 

1

Khóm 1

0.3675

848

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.3092

1197

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 4

0.6748

943

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 5

0.453

1989

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 6

0.656

1979

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 7

0.554

1736

1

3

1

1

1

 

7

Khóm 8

0.565

1026

1

3

1

1

1

 

Phường 9

8

25

8

8

9

 

1

Khóm 1

0.7061

3018

1

4

1

1

2

 

2

Khóm 2

0.9442

951

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

2.8945

1167

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

1.658

1025

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.6887

1049

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 6

1.8394

1560

1

3

1

1

1

 

7

Khóm 9

2.55

2099

1

3

1

1

1

 

8

Khóm 10

0.4929

2726

1

3

1

1

1

 

Xã Long Đức

12

38

12

12

14

 

1

Ấp Huệ Sanh

1.8

1160

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Kinh Lớn

1.963

1167

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Long Đại

5.148

1787

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Long Trị

9.578

1466

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Phú Hòa

2.653

2539

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Công Thiện Hùng

2.518

1756

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Vĩnh Hưng

2.769

2966

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Vĩnh Yên

1.673

1985

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Vĩnh Hội

3.842

1752

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Hòa Hữu

1.27

697

1

3

1

1

1

 

11

Ấp Rạch Bèo

1.322

899

1

3

1

1

1

 

12

Ấp Sa Bình

4.557

4948

1

5

1

1

3

 

II. HUYỆN DUYÊN HẢI

59

178

59

59

60

 

Thị trấn Long Thành

6

18

6

6

6

 

1

Khóm 1

0.547

1154

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

1.454

761

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.5911

1320

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.9627

835

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.975

2129

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 6

0.4369

529

1

3

1

1

1

 

Xã Long Khánh

6

18

6

6

6

 

1

Ấp Cái Đôi

4.9753

1746

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Tân Thành

7.5596

1958

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Tân Khánh

3.967

1015

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Vĩnh Khánh

10.4583

1396

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Long Khánh

6.67

1375

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Đình Củ

12.7987

546

1

3

1

1

1

 

Xã Long Vĩnh

10

30

10

10

10

 

1

Ấp Giồng Bàn

8.7746

981

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Xẻo Bọng

2.1896

605

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Cái Cối

12.2419

2555

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Kinh Đào

5.7603

2213

1

3

1

1

1

 

5

Ấp La Ghi

21.5054

1208

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Thốt Lốt

4.2212

1334

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Vàm Rạch Cỏ

26.9132

2105

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Xóm Chùa

5.4416

1753

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Cái Cỏ

4.312

2605

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Vũng Tàu

2.7361

541

1

3

1

1

1

 

Xã Đông Hải

7

22

7

7

8

 

1

Ấp Định An

4.04

3448

1

4

1

1

2

 

2

Ấp Động Cao

4.079

2300

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Cồn Cù

10.0077

2431

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Phước Thiện

15.2328

1930

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Hồ Tàu

4.84

753

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Đông Thành

4.9373

791

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Hồ Thùng

7.2

1988

1

3

1

1

1

 

Xã Ngũ Lạc

10

30

10

10

10

 

1

Ấp Cây Xoài

6.99

2720

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cây Da

1.82

1730

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Mé Láng

6.19

2145

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Đường Liếu

3.3

1431

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Sóc Ớt

1.6

1089

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Khúp

1.48

967

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Bổn Thanh

4.42

2505

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Sóc Ruộng

4.67

2952

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Thốt Lốt

5.19

2177

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Rọ Say

2.36

2771

1

3

1

1

1

 

Xã Đôn Châu

10

30

10

10

10

 

1

Ấp La Bang Chùa

4.0285

1793

1

3

1

1

1

 

2

Ấp La Bang Chợ

1.3443

2312

1

3

1

1

1

 

3

Ấp La Bang Kinh

3.36

901

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Bà Nhì

2.6102

1008

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Tà Rom A

2.732

1166

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Tà Rom B

2.467

1605

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ba Sát

3.655

1779

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Sa Văng

2.141

1877

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Bào Môn

4.088

1834

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Mồ Côi

2.402

909

1

3

1

1

1

 

Xã Đôn Xuân

10

30

10

10

10

 

1

Ấp Bà Nhì

3.422

1650

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cây Da

3.204

2548

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Chợ

2.217

1899

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cây Cồng

2.158

1389

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Lộ Sỏi A

4.343

1331

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Lộ Sỏi B

1.366

1693

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Bà Giam A

2.878

1549

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Bà Giam B

3.0749

1530

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Quản Âm

1.448

1049

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Xóm Tộ

2.653

1572

1

3

1

1

1

 

III. HUYỆN CHÂU THÀNH

108

326

108

108

110

 

Thị trấn Châu Thành

5

15

5

5

5

 

1

Khóm 1

1.08

943

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.948

2058

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.477

1704

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.51

1320

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.422

936

1

3

1

1

1

 

Xã Mỹ Chánh

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Phú Nhiêu

2.86

2126

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Phú Mỹ

3.39

2416

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Thanh Nguyên A

3.654

2052

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Thanh Nguyên B

2.7784

1781

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Đầu Giồng A

3.45

1706

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Đầu Giồng B

3.84

1555

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Giồng Trôm

3.833

1296

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Ô Dài

2.86

1235

1

3

1

1

1

 

Xã Hoà Minh

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Đại Thôn A

1.722

1972

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Đại Thôn B

2.9109

1843

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Long Hưng I

7.8672

2435

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Long Hưng II

3.6278

1502

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Ông Yển

6.9492

2785

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bà Liêm

4.06

1856

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Giồng Giá

4.7183

2096

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Thông Lưu

2.6428

1140

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Cồn Chim

0.62

218

1

3

1

1

1

 

Xã Lương Hoà

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Ô Chích A

2.8942

1858

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Ô Chích B

3.445

1483

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Ba Se A

7.214

2503

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Ba Se B

1.5082

1712

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Bình La

2.4497

2017

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bót Chếch

4.04

1754

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Sâm Bua

2.243

1850

1

3

1

1

1

 

Xã Lương Hoà A

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Chà Dư

0.778

711

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Tân Ngại

3.088

1537

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Hoà Lạc A

5.0644

2603

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Hòa Lạc B

5.1264

1722

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Hòa Lạc C

4.021

2115

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Đai Tèn

3.029

1883

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ô Bắp

1.801

1342

1

3

1

1

1

 

Xã Song Lộc

8

25

8

8

9

 

1

Ấp Phú Khánh

2.7636

1779

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Khánh Lộc

3.144

1724

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Lò Ngò

4.6865

2630

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Trà Nóc

8.282

3566

1

4

1

1

2

 

5

Ấp Láng Khoét

3.8951

1592

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Uông

8.78

1594

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Nê Có

4.221

1610

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Phú Lân

2.167

1506

1

3

1

1

1

 

Xã Long Hoà

10

30

10

10

10

 

1

Ấp Rạch Sâu

3.7545

793

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Rạch Ngựa

5.7138

1400

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Rạch Giồng

6.1524

1590

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Rạch Gốc

5.3487

1646

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Thôn Vạn

2.975

580

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Cồn Phụng

3.046

477

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Bà Tình

6.1995

1723

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Xẻo Ranh

3.9747

1478

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Bùng Binh

6.737

1385

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Hai Thủ

8.7718

1754

1

3

1

1

1

 

Xã Hoà Thuận

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Xuân Thạnh

1.65

1097

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Kỳ La

1.26

1284

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Bích Trì

2.38

2281

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Đầu Bờ

0.75

1937

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Vĩnh Bảo

1.25

1522

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Rạch Kinh

1.9

842

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Vĩnh Lợi

2.08

799

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Vĩnh Trường

1.42

1023

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Đa Cần

1.6

2656

1

3

1

1

1

 

Xã Hoà Lợi

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Qui Nông A

1.684

2150

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Qui Nông B

3.8352

1968

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Kinh Xáng

1.6565

1312

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Trì Phong

1.6492

1848

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Đa Hoà Nam

1.9681

1308

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Đa Hoà Bắc

1.7935

1241

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Chăng Mật

1.3609

1538

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Truôn

1.7651

1635

1

3

1

1

1

 

Xã Thanh Mỹ

7

21

7

7

7

 

1

Ấp An Chay

3.26102

1437

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Kinh Xuôi

5.64226

1883

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Nhà Dựa

1.95554

1114

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cây Dương

2.26678

1558

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Phú Thọ

2.99843

1814

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Ô Tre Lớn

2.18035

902

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ô Tre Nhỏ

3.13882

1463

1

3

1

1

1

 

Xã Hưng Mỹ

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Bãi Vàng

1.1115

1345

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Rạch Vồn

1.175

1168

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Đại Thôn

2.02

1640

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Ngãi Hiệp

2.588

1716

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Ngãi Lợi

2.72

2261

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bà Trầm

4.05

1458

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Rạch Giữa

1.57

704

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Cồn Cò

5.81

682

1

3

1

1

1

 

Xã Phước Hảo

8

25

8

8

9

 

1

Ấp Đa Hậu

1.8631

1440

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Đa Hòa

2.5844

1736

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Đại Thôn

2.8875

2060

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Hòa Hảo

6.8451

3781

1

4

1

1

2

 

5

Ấp Vang Nhứt

2.8577

1798

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Ngãi Hòa

3.1942

1381

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Trà Cuôn

2.0541

865

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Ô Kà Đa

0.9802

860

1

3

1

1

1

 

Xã Nguyệt Hoá

6

18

6

6

6

 

1

Ấp Cổ Tháp A

1.6501

1419

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cổ Tháp B

1.9066

1372

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Bến Có

3.2364

2027

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Xóm Trảng

1.455

1272

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Sóc Thát

2.0225

1504

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Đét

1.537

1024

1

3

1

1

1

 

Xã Đa Lộc

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Giồng Lức

5.8185

2159

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Bàu Sơn

5.4164

2005

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Ba Tiêu

1.7842

785

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Thanh Trì A

4.1737

1960

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Thanh Trì B

5.7481

1512

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Hương Phụ A

4.7117

2694

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Hương Phụ B

4.1861

2126

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Hương Phụ C

4.3722

1740

1

3

1

1

1

 

IV. HUYỆN CẦU NGANG

97

294

97

97

100

 

Thị trấn Mỹ Long

4

12

4

4

4

 

1

Khóm 1

1.9014

2672

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

1.202

1842

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

1.04

1220

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

1.0204

1.318

1

3

1

1

1

 

Thị trấn Cầu Ngang

3

9

3

3

3

 

1

Khóm Minh Thuận A

0.615

2217

1

3

1

1

1

 

2

Khóm Minh Thuận B

0.2631

1892

1

3

1

1

1

 

3

Khóm Mỹ Cẩm A

1.1005

2625

1

3

1

1

1

 

1. Xã Mỹ Long Bắc

6

18

6

6

6

 

1

Ấp Mỹ Thập

2.866

2308

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Bến Kinh

1.0121

1348

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Hạnh Mỹ

4.1854

2358

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Bến Cát

2.32

1372

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Nhứt A

2.79

1635

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bến Đáy B

1.4104

1100

1

3

1

1

1

 

2. Xã Vinh Kim

10

31

10

10

11

 

1

Ấp Cà Tum A

3.11

2067

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cà Tum B

2

1367

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Chà Và

3.64

3668

1

4

1

1

2

 

4

Ấp Trà Cuôn

0.77

1250

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Rẩy

1.7

1188

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Rẩy A

1.36

1193

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Thôn Rôn

3.47

2008

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Giồng Lớn

3.95

1979

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Mai Hương

2.55

2015

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Vinh Cửu

1.46

1596

1

3

1

1

1

 

Xã Long Sơn

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Sơn Lang

3.3045

2483

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Sóc Giụp

3.3151

2014

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Long Hanh

3.4387

1841

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Tân Lập

2.9733

1689

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Huyền Đức

4.2878

1431

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bào Mốt

2.5265

1196

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Sóc Mới

3.1929

1361

1

3

1

1

1

 

8

Ấp La Bang

3.4828

1451

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Ô Răng

4.3898

1970

1

3

1

1

1

 

Xã Thạnh Hoà Sơn

6

18

6

6

6

 

1

Ấp Lạc Thạnh A

5.003

2251

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Lạc Thạnh B

2.42

1080

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Lạc Sơn

5.154

2414

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Lạc Hòa

3.3652

1615

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Cầu Vĩ

3.2225

1961

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trường Bắn

2.25

900

1

3

1

1

1

 

Xã Trường Thọ

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Căn Nom

4.0017

2987

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Giồng Chanh

1.825

1069

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Sóc Cụt

3.83

1964

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Chông Văn

3.84

2252

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Nô Pộk

3.76

1701

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Cós Xoài

2.85

1632

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Giồng Dầy

2.1

775

1

3

1

1

1

 

Xã Nhị Trường

8

26

8

8

10

 

1

Ấp Bông Ven

6.21

2355

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Nô Lựa A

5.1755

2354

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Nô Lựa B

2.25

1438

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Là Ca A

2.717

1613

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Là Ca B

1.79

1671

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Ba So

4.346

4094

1

5

1

1

3

 

7

Ấp Giồng Thành

1.82

1250

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Chông Bát

3.0927

1303

1

3

1

1

1

 

Xã Mỹ Long Nam

5

15

5

5

5

 

1

Ấp Nhứt B

0.422

1326

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Nhì

1.9343

1172

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Ba

4.6

1120

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Tư

4.33

1826

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Năm

3.96

1664

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Nô Công

1.0422

1309

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Kim

2.5

1835

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Sóc Chùa

3.33

2024

1

3

1

1

1

 

Xã Kim Hòa

5

15

5

5

5

 

1

Ấp Kim Hòa

7.703

2723

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Giữa

3.33

2526

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Năng Nơn

1.45

1163

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Kim Câu

7.1

2145

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Trà Cuôn

6.216

2661

1

3

1

1

1

 

Xã Hiệp Hòa

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Hòa Lục

4.1025

1985

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Sóc Xoài

2.1425

1296

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Sóc Chuối

3.6048

1543

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Phiêu

3.8783

1552

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Tri Liêm

1.6083

1757

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bình Tân

3.155

1960

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ba So

3.801

1448

1

3

1

1

1

 

Xã Hiệp Mỹ Đông

5

15

5

5

5

 

1

Ấp Cái Già Trên

2.7234

1408

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cái Già

2.268

1135

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Cái Già Bến

2.428

1306

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Khúc Ngay

4.381

1346

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Rạch

5.253

1324

1

3

1

1

1

 

Xã Hiệp Mỹ Tây

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Lồ Ồ

4.91

1260

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Giồng Ngánh

2.1779

1070

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Chợ

0.306

649

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Giồng Dài

3.506

1454

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Bào Bèo

2.692

1183

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bến Chùa

2.158

759

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Mỹ Quí

2.007

830

1

3

1

1

1

 

Xã Mỹ Hòa

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Mỹ Cẩm B

1.88

2358

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cẩm Hương

2.0772

1438

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Bào Sen

0.9111

1282

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Hòa Thịnh

2.99

1446

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Bờ Kinh 1

2.6373

1486

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Bờ Kinh 2

2.61

1519

1

3

1

1

1

 

V. THỊ XÃ DUYÊN HẢI

37

113

37

37

39

 

Phường 1

7

21

7

7

7

 

1

Khóm 1

1.142

2534

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

1.142

1975

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.774

2487

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.6547

1173

1

3

1

1

1

 

5

Khóm Phước Trị

0.53

877

1

3

1

1

1

 

6

Khóm Long Thạnh

4.5

1034

1

3

1

1

1

 

7

Khóm Bến Chuối

3.9

952

1

3

1

1

1

 

Phường 2

4

14

4

4

6

 

1

Khóm 1

1.634

4172

1

5

1

1

3

 

2

Khóm 2

2.1959

951

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 30/4

4.1613

1228

1

3

1

1

1

 

4

Khóm Phước Bình

3.5428

1180

1

3

1

1

1

 

Xã Long Hữu

8

24

8

8

8

 

1

Ấp 11

14.433

2375

1

3

1

1

1

 

2

Ấp 10

1.5787

902

1

3

1

1

1

 

3

Ấp 12

1.06

929

1

3

1

1

1

 

4

Ấp 13

1.2265

822

1

3

1

1

1

 

5

Ấp 14

2.08

1132

1

3

1

1

1

 

6

Ấp 15

3.179

1258

1

3

1

1

1

 

7

Ấp 16

1.92

1454

1

3

1

1

1

 

8

Ấp 17

2.9452

1611

1

3

1

1

1

 

Xã Hiệp Thạnh

3

9

3

3

3

 

1

Ấp Chợ

2.265

926

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Bào

7.648

1346

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Cây Da

23.225

2278

1

3

1

1

1

 

Xã Long Toàn

6

18

6

6

6

 

1

Ấp Bào Sen

1.15

1013

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Long Điền

8.34

1154

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Giồng Trôm

4.16

1002

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Thống Nhất

7.1

1110

1

3

1

1

1

 

Xã Dân Thành

4

12

4

4

4

 

1

Ấp Mù U

10.14

1975

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Giồng Giếng

6.1

1568

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Láng Cháo

4.56

1056

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cồn Ông

4.8088

1198

1

3

1

1

1

 

Xã Trường Long Hoà

5

15

5

5

5

 

1

Ấp Ba Động

8.917

2003

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Nhà Mát

7.5579

1932

1

3

1

1

1

 

3

Khoán Tiều

5.227

1628

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cồn Trứng

5.6306

1534

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Cồn Tàu

10.6

1181

1

3

1

1

1

 

VI. HUYỆN CẦU KÈ

67

211

67

67

77

 

Thị trấn Cầu Kè

6

18

6

6

6

 

1

Khóm 1

0.5335

1767

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.386

1263

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.4585

1059

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.16

1091

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.416

1203

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 6

1.1042

1238

1

3

1

1

1

 

Xã Châu Điền

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Trà Bôn

3.9203

2095

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Ô Rồm

3.634

1834

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Ô Tưng B

4.398

2115

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Ô Mịch

4.5061

1988

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Rùm Sóc

2.6725

1839

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Châu Hưng

5.452

2235

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ô Tưng A

3.262

1356

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Xóm Lớn

2.9994

1160

1

3

1

1

1

 

Xã Phong Phú

6

19

6

6

7

 

1

Ấp 1

3.2642

1535

1

3

1

1

1

 

2

Ấp 2

4.4244

2076

1

3

1

1

1

 

3

Ấp 3

3.43

1722

1

3

1

1

1

 

4

Ấp 4

5.9744

2950

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Kinh Xáng

6.6682

3123

1

4

1

1

2

 

6

Ấp Đồng Khoen

5.1543

2636

1

3

1

1

1

 

5

Ấp 1

7.2817

4518

1

5

1

1

3

 

6

Ấp 2

4.5789

3929

1

4

1

1

2

 

Xã Ninh Thới

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Xẻo Cạn

3.33

1487

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Rạch Đùi

4.027

2388

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Bà Bảy

2.56

1452

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Vàm Đình

3.69

2025

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Trà Điêu

3.31

1907

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Mỹ Văn

2.55

1590

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Đồng Điền

3.23

1503

1

3

1

1

1

 

Xã Hoà Tân

7

22

7

7

8

 

1

Ấp An Lộc

2.5993

451

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Chông Nô 2

5.297

1883

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Chông Nô 3

4.794

1803

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Sóc Ruộng

4.291

1680

1

3

1

1

1

 

5

Ấp An Bình

3.4354

1980

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Hội An

5.6499

3.445

1

4

1

1

2

 

7

Ấp Chông Nô 1

4.824

2451

1

3

1

1

1

 

Xã Tam Ngãi

7

22

7

7

8

 

1

Ấp Giồng Nổi

1.41

1299

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Bưng Lớn A

3.3786

1995

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Bưng Lớn B

2.522

1924

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Bà My

2.277

2109

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Ngãi Nhất

2.601

2071

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Ngãi Nhì

1.795

1312

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ngọc Hồ

7.85

3586

1

4

1

1

2

 

Xã An Phú Tân

6

18

6

6

6

 

1

Ấp An Hòa

2.24

1891

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Hòa An

2.24

1338

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Tân Qui 1

3.965

2065

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Tân Qui 2

5.32648

1874

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Dinh An

4.1868

2851

1

3

1

1

1

 

6

Ấp An Trại

4.16

2470

1

3

1

1

1

 

1

Ấp Giồng Lớn

3.6729

2481

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Thông Thảo

5.1656

2392

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Giồng Dầu

2.5331

1714

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Trà Kháo

3.8114

2788

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Bà My

5.0291

2830

1

3

1

1

1

 

Xã Thông Hoà

5

19

5

5

9

 

1

Ấp Rạch Nghệ

3.203882

2238

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Ô Chích

5.338453

2558

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Kinh Xuôi

6.142242

3388

1

4

1

1

2

 

4

Ấp Trà Mẹt

5.150702

3485

1

4

1

1

2

 

5

Ấp Trà Ốt

7.0481

4460

1

5

1

1

3

 

Xã Thạnh Phú

4

12

4

4

4

 

1

Ấp 3

1.98

1918

1

3

1

1

1

 

2

Ấp 1

2.12

1414

1

3

1

1

1

 

3

Ấp 2

2.5

1890

1

3

1

1

1

 

4

Ấp 4

5.4

2786

1

3

1

1

1

 

VII. HUYỆN CÀNG LONG

121

364

121

121

122

 

Thị trấn Càng Long

10

30

10

10

10

 

1

Khóm 1

0.093

1439

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.49

1174

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.744

2114

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.2473

1638

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.53

2284

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 6

0.195

2082

1

3

1

1

1

 

7

Khóm 7

1.288

1333

1

3

1

1

1

 

8

Khóm 8

2.65

2366

1

3

1

1

1

 

9

Khóm 9

3.4167

2378

1

3

1

1

1

 

10

Khóm 10

0.6838

617

1

3

1

1

1

 

Xã Tân An

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Tân An Chợ

3.5027

2803

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Tân Tiến

1.0488

931

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Tân Trung

2.4746

807

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Trà Ốp

3.4738

1931

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Đại An

2.544

1846

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Cả Chương

2.2253

1138

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Nhà Thờ

4.434

2027

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Long Hội

2.9138

1435

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Long Hoà

1.1598

1924

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Trại Luận

1.26

727

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Hạ

2.106

917

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Thượng

1.36

1091

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trung

2.56

1504

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Nhị Hoà

1.168

958

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Rạch Dừa

2.84

1958

1

3

1

1

1

 

Xã An Trường

12

36

12

12

12

 

1

Ấp 3

2.3

1500

1

3

1

1

1

 

2

Ấp 3A

1.36

1525

1

3

1

1

1

 

3

Ấp 4

2.34

1510

1

3

1

1

1

 

4

Ấp 4A

1.52

1545

1

3

1

1

1

 

5

Ấp 5

1.84

1300

1

3

1

1

1

 

6

Ấp 5A

2.299

2640

1

3

1

1

1

 

7

Ấp 6

1.99

1403

1

3

1

1

1

 

8

Ấp 6A

2.56

2160

1

3

1

1

1

 

9

Ấp 7

1.86

1200

1

3

1

1

1

 

10

Ấp 7A

2.93

1964

1

3

1

1

1

 

11

Ấp 8

1.46

1205

1

3

1

1

1

 

12

Ấp 8A

1.41

1390

1

3

1

1

1

 

Xã An Trường A

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Lo Co A

3.343

1969

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Lo Co B

2.902

1603

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Trung Thiên

2.34

1973

1

3

1

1

1

 

4

Ấp 9

1.888

1397

1

3

1

1

1

 

5

Ấp 9A

1.89

921

1

3

1

1

1

 

6

Ấp 9B

1.996

1705

1

3

1

1

1

 

7

Ấp 9C

0.977

1236

1

3

1

1

1

 

Xã Đức Mỹ

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Mỹ Hiệp

1.8725

892

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Đức Mỹ

1.765

1621

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Đức Mỹ A

1.15

1585

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Long Sơn

3.15

1691

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Đức Hiệp

1.82

1454

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Nhuận Thành

1.19

1397

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Đại Đức

2.2726

1777

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Thạnh Hiệp

1.7447

1151

1

3

1

1

1

 

Xã Bình Phú

10

31

10

10

11

 

1

Ấp Nguyệt Lãng A

2.61

3143

1

4

1

1

2

 

2

Ấp Nguyệt Lãng B

2.5852

2635

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Nguyệt Lãng C

3.35

1749

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cây Cách

3.1646

2175

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Phú Đức

3.6411

1990

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Long Trị

1.4606

1042

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Phú Hưng 1

1.2812

942

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Phú Hưng 2

1.8884

1161

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Phú Phong

2.125

2656

1

3

1

1

1

 

10

Ấp Phú Phong 3

1.44

951

1

3

1

1

1

 

Xã Tân Bình

10

30

10

10

10

 

1

Ấp An Định Giồng

3.28

2132

1

3

1

1

1

 

2

Ấp An Định Cầu

2.228

1372

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Trà Ốp

2.38

1757

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Ninh Bình

3.31

1802

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Thanh Bình

1.652

928

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Ngã Hậu

1.707

1006

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Tân Định

2.705

1183

1

3

1

1

1

 

8

Ấp An Chánh

3.552

1771

1

3

1

1

1

 

9

Ấp An Bình

1.1122

1194

1

3

1

1

1

 

10

Ấp An Thạnh

3.514

1822

1

3

1

1

1

 

Xã Phương Thạnh

10

30

10

10

10

 

1

Ấp Đầu Giồng

2.74

2755

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Chợ

2.1634

2542

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Giồng Chùa

1.8925

1658

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Sóc Vinh

1.457

990

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Hưng Nhượng A

1.33

872

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Hưng Nhượng B

1.85

893

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Phú Thạnh

0.8037

632

1

3

1

1

1

 

Xã Mỹ Cẩm

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Số 1

1.3134

958

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Số 7

1.7602

871

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Số 2

3.7013

2260

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Số 3

3.2282

2221

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Số 4

3.2338

2650

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Số 5

3.5775

2345

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Số 6

3.4354

1928

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Số 8

2.7476

1192

1

3

1

1

1

 

Xã Huyền Hội

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Giồng Mới

5.1

2110

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Sóc

2.47

1710

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Giồng Bèn

3.65

1890

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Lưu Tư

2.69

2864

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Trà On

3.676

1593

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Kinh B

2.91

2710

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Cầu Xây

4.52

2,016

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Kinh A

2.87

1130

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Bình Hội

3.82

2024

1

3

1

1

1

 

Xã Nhị Long

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Long An

2.443

1161

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Rạch Rô 1

1.129

667

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Rạch Rô 2

2.771

1015

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Rạch Mát

1.007

933

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Rạch Đập

1.704

904

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Dừa Đỏ 1

1.221

1021

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Đon

1.855

1314

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Cầu Đúc

6.81

500

1

3

1

1

1

 

Xã Nhị Long Phú

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Gò Cà

1.886

1286

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Hiệp Phú

1.888

1889

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Thạnh Hiệp

1.455

1267

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Sơn Trắng

1.771

1080

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Dừa Đỏ 2

1.777

1401

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Dừa Đỏ 3

1.285

852

1

3

1

1

1

 

1

Khóm 1

0.2637

2166

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.4352

1575

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 4

0.1924

1101

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 5

1.36

1447

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 6

0.673

1385

1

3

1

1

1

 

Thị trấn Cầu Quan

6

18

6

6

6

 

1

Khóm 1

0.4879

2344

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.5688

1224

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

1.0368

1975

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

2.2855

2684

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.3075

1226

1

3

1

1

1

 

6

Khóm 6

0.3626

1357

1

3

1

1

1

 

Xã Tập Ngãi

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Đại Sư

3.1836

1193

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cây Gáo

1.7032

878

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Ngãi Hòa

2.9664

1244

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Ông Xây

4.7804

1406

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Cây Ổi

4.1748

2141

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Giồng Tranh

4.3809

2011

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ngô Văn Kiệt

3.3169

2024

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Lê Văn Quới

3.4032

1982

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Ngãi Trung

4.7546

2392

1

3

1

1

1

 

Xã Tân Hoà

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Sóc Dừa

4.191

1909

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Trẹm

3.496

1226

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Tân Thành Tây

4.596

2659

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Tân Thành Đông

4.852

2077

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Cao Một

3.208

2059

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Nhơn Hòa

2.156

1404

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Cần Tiêu

1.893

879

1

3

1

1

1

 

8

Ấp An Cư

3.096

1648

1

3

1

1

1

 

Xã Hiếu Tử

7

22

7

7

8

 

1

Ấp Tân Đại

5.1984

3297

1

4

1

1

2

 

2

Ấp Ô Trao

4.7344

2018

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Ô Trôm

3.6683

1743

1

3

1

1

1

 

Xã Tân Hùng

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Chợ

1.52

1058

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Nhứt

1.57

1213

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Nhì

2.388

1260

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Phụng Sa

1.75

961

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Trung Tiến

2.0281

1222

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Mềm

1.85

1042

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Te Te 1

2.3

1133

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Te Te 2

5.0075

1446

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Sáu

1.5991

1011

1

3

1

1

1

 

IX. HUYỆN TRÀ CÚ

124

374

124

124

126

 

Thị trấn Định An

4

12

4

4

4

 

1

Khóm 1

2.31888

1193

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 3

1.1142

1282

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 5

0.7797

932

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 7

1.7033

1256

1

3

1

1

1

 

Thị trấn Trà Cú

5

15

5

5

5

 

1

Khóm 1

0.69

2005

1

3

1

1

1

 

2

Khóm 2

0.43

955

1

3

1

1

1

 

3

Khóm 3

0.37

1718

1

3

1

1

1

 

4

Khóm 4

0.579

1377

1

3

1

1

1

 

5

Khóm 5

0.89

1873

1

3

1

1

1

 

Xã Phước Hưng

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Đầu Giồng A

1.337

2202

1

3

1

1

1

 

2

ẤP Đầu Giồng B

4.867

2367

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Trạm

4.47

2011

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Chợ Trên

3.469

1640

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Chợ

2.639

1245

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Chợ Dưới

2.685

2676

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Chòm Chuối

2.739

1873

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Bến Chùa

5.87

2872

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Trà Cú B

2.411

1588

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Trà Cú C

1.7712

952

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Bảy Xào Dơi A

1.9692

1161

1

3

1

1

1

 

6

ẤP Bảy Xào Dơi B

2.1992

1048

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Bảy Xào Giữa

3.5006

1302

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Bảy Xào Chót

1.9352

815

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Xoài Rùm

3.3683

1090

1

3

1

1

1

 

Xã Tập Sơn

9

27

9

9

9

 

1

Ấp Bà Tây A

3.49

1422

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Bà Tây B

2.24

1383

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Bà Tây C

2.9

812

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Chợ

3.29

2517

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Ô

1.64

779

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Bến Trị

1.17

1547

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Trà Mền

1.77

793

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Cây Da

0.96

907

1

3

1

1

1

 

9

Ấp Đông Sơn

2.2

1367

1

3

1

1

1

 

Xã An Quãng Hữu

10

30

10

10

10

 

1

Ấp Chợ

1.5011

1425

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Phố

3.1525

1732

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Leng

2.5115

1173

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Sóc Tro Trên

4.4306

1232

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Sóc Tro Giữa

1.6645

1131

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Sóc Tro Dưới

2.5917

1416

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Dầu Đôi

1.1309

917

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Vàm

4.3419

1442

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Thốt Nốt

1.49

729

1

3

1

1

1

 

4

ẤP Bến Thế

1.7652

951

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Đôn Chụm A

2.1278

1289

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Ông Rùm

1.762

857

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Leng

3.4043

1186

1

3

1

1

1

 

Xã Long Hiệp

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Giồng Chanh A

2.2535

1356

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Giồng Chanh B

1.3869

815

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Nô Rè

3.955

1478

1

3

1

1

1

 

4

ẤP Chợ

2.3203

1836

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Trà Sất A

2.0144

1174

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Sất B

2.0179

869

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Trà Sất C

2.0271

1246

1

3

1

1

1

 

Xã Thanh Sơn

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Ba Tục A

1.198

1070

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Ba Tục B

2.09

1266

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Sóc Chà A

3.003

1481

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Sóc Chà B

1.5677

1322

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Giồng Ông Thìn

1.65

1269

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Lés

2.9522

1863

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Kós La

1.3141

1132

1

3

1

1

1

 

Xã Tân Hiệp

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Nô Men

3.4782

1752

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Ba Trạch A

3.9325

1892

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Bến Nố

2.2331

1277

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Chông Bát

2.401

1176

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Con Lọp

1.384

976

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Long Trường

3.134

1719

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ba Trạch B

4.565

2180

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Sóc Ruộng

3.595

1238

1

3

1

1

1

 

Xã Định An

5

15

5

5

5

 

1

Ấp Giồng Giữa

3.1205

1370

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Giồng Lớn B

3.509

997

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Trà Tro

1.86

1114

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Trà Tro A

1.93

1171

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Trà Tro B

2.37

1629

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Trà Tro C

1.88

964

1

3

1

1

1

 

Xã Ngọc Biên

7

21

7

7

7

 

1

Ấp Tắc Hố

2.89

1437

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Tha La

3.11

1918

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Rạch Bót

3.26

1329

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Giồng Cao

3.42

1446

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Sà Vần A

3.75

1747

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Sà Vần B

4.12

1652

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Ba Cụm

3.9917

1426

1

3

1

1

1

 

Xã Lưu Nghiệp Anh

8

25

8

8

9

 

1

Ấp Chợ

2.61

2747

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Mộc Anh

44,779

3061

1

4

1

1

2

 

3

Ấp Lưu Cừ 1

3.5663

2387

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Lưu Cừ 2

2.7986

2334

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Xoài Lơ

4.0979

2219

1

3

1

1

1

 

6

Ấp VÀm

2.4767

946

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Long Thuận

2.226

784

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Long Hưng

1.647

1373

1

3

1

1

1

 

Xã Đại An

8

24

8

8

8

 

1

Ấp Chợ

0.1955

1724

1

3

1

1

1

 

2

Ấp Cây Da

2.2055

1903

1

3

1

1

1

 

3

Ấp Giồng Đình

1.8791

1770

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Giồng Lớn A

2.5755

2747

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Mé Rạch B

1.3667

848

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Mé Rạch E

1.2118

1130

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Trà Kha

1.0798

1168

1

3

1

1

1

 

8

Ấp Xà Lôn

2.0138

1688

1

3

1

1

1

 

Xã Hàm Tân

7

21

7

7

7

 

3

Ấp Cà Hom

3.49

1275

1

3

1

1

1

 

4

Ấp Cà Săng

4.4

2254

1

3

1

1

1

 

5

Ấp Chợ

1.87

1264

1

3

1

1

1

 

6

Ấp Vàm Ray

2.61

1657

1

3

1

1

1

 

7

Ấp Vàm Ray A

2.63

1441

1

3

1

1

1

 

            

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi