Quyết định 1093/2000/QĐ-BCA(C11) Biểu, mẫu trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1093/2000/QĐ-BCA(C11)
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1093/2000/QĐ-BCA(C11) | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thế Tiệm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/12/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1093/2000/QĐ-BCA(C11)
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1093/2000/QĐ-BCA(C11) |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành các Biểu, mẫu trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 37/CP ngày 9/6/1998 của Chính phủ, quy định về chức năng nhiệm vụ của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 36/CP ngày 29/5/1995, Nghị định số 39/CP ngày 5/7/1996 được sửa đổi bổ sung một số điều theo Nghị định số 75/1998/NĐ-CP. Nghị định số 76/1998/NĐ-CP ngày 26/9/1998 của Chính phủ về bảo đảm TTATGT đường bộ, TTATGT đường sắt;
Để thống nhất việc sử dụng các biểu mẫu trong công tác bảo đảm TTATGT;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát,
QUYẾT ĐỊNH:
- 02/ĐB: Đăng ký tạm thời xe.
- 03/ĐB: Đăng ký mô tô, xe máy.
- 04/ĐB: Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ.
- 05/ĐB: Phiếu đề xuất đóng số máy, số khung (Phương tiện cơ giới đường bộ).
- 06/ĐB: Đơn xin thi, đổi, cấp lại giấy phép lái xe.
- 07/ĐB: Bài thi luật giao thông vận tải đường bộ.
- 08/ĐB: Biên bản chấm thi.
- 09/ĐB: Biên bản kiểm tra kỹ thuật định kỳ xe ô tô.
- 10/ĐB: Thông báo (tiếp nhận hồ sơ xin sang tên, di chuyển).
- 11/ĐB: Túi hồ sơ xe.
- 12/ĐB: Biên tập lái.
- 13/ĐB: Giấy phép tập lái xe.
- 14/ĐB: Giấy phép lái xe.
- 15/ĐB: Giấy phép vào đường cấm.
- 16/ĐB: Giấy khai đăng ký, đổi biển số, cấp lại đăng ký, thay tổng thành máy, khung, màu sơn xe.
- 17/ĐB: Giấy khai sang tên di chuyển.
- 18/ĐB: Giấy chứng nhận giám khảo.
- 19/ĐB: Giấy chứng nhận kiểm tra viên.
- 20/ĐB: Giấy chứng nhận Cảnh sát tuần tra kiểm soát giao thông.
- 21/ĐB: Giấy khai xóa sổ đăng ký.
- 22/ĐB: Giấy chứng nhận xóa sổ đăng ký xe.
- 23/ĐB: Phiếu theo dõi lái xe.
- 24/ĐB: Phiếu thuyên chuyển lái xe.
- 25/ĐB: Phiếu rút hồ sơ gốc.
- 26/ĐB: Thống kê số liệu đăng ký cấp đổi biển số phương tiện cơ giới đường bộ.
- 27/ĐB: Thống kê số liệu vi phạm hành chính về TTATGT đường bộ.
- 28/ĐB: Danh sách người bị tước giấy phép lái xe.
- 29/ĐB: Sổ đăng ký mô tô, xe máy.
- 30/ĐB: Sổ đăng ký ô tô.
- 31/ĐB: Thông báo (về việc tước quyền sử dụng giấy phép).
- 32/ĐB: Thông báo (về việc xử lý vi phạm hành chính).
- 33/ĐB: Sổ nhật ký TTKS giao thông.
- 34/GT: Biên bản vụ tai nạn giao thông.
- 35/GT: Biên bản giải quyết tai nạn giao thông.
- 36/GT: Biên bản tạm giữ phương tiện, vật chứng, tài liệu trong vụ tai nạn giao thông đường bộ.
- 37/GT: Biên bản giao nhận vật chứng, phương tiện, đồ vật có liên quan đến vụ tai nạn giao thông.
- 38/GT: Biên bản ghi nhận tình trạng phương tiện tạm giữ.
- 39/GT: Đơn đề nghị nhận nạn nhân.
- 40/GT: Biên bản bàn giao nạn nhân.
- 41/GT: Thông báo tai nạn giao thông.
- 42/GT: Bản tự khai.
- 43/GT: Biên bản bàn giao hồ sơ.
- 47/GT: Sổ thụ lý các vụ TNGT.
- 48/GT: Sổ lưu hồ sơ tài liệu điều tra xử lý TNGT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN |