Quyết định 588/QĐ-BTP Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 588/QĐ-BTP

Quyết định 588/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư phápSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:588/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thành Long
Ngày ban hành:14/04/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp

Ngày 14/4/2021, Bộ Tư pháp đã ra Quyết định 588/QĐ-BTP về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp.

Theo đó, Cục Kế hoạch – Tài chính sẽ công bố sơ bộ những nội dung sau: Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp đã được ban hành; Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan tư pháp cấp tỉnh, cấp huyện thẩm định; Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các cấp; Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật; Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước;…

Bên cạnh đó, Cục Kế hoạch – Tài chính công bố chính thức các nội dung gồm: Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế Bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định; Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông vận tải; Số tổ chức hành nghề luật sư; Số luật sư hành nghề;…

Ngoài ra, thời gian công bố Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp thực hiện vào tháng 5 năm 2021.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 588/QĐ-BTP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
________

Số: 588/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Luật Thng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thng kê;

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Thông tư s03/2019/TT-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp;

Theo đ nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp; thời gian công bố Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 vào tháng 5 năm 2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Tổng cục Thống kê (để theo dõi);
- Cng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng trên Cổng TTĐT của Bộ);
- Lưu: VT, Cục KHTC.

BỘ TRƯỞNG




Lê Thành Long

 

 

BỘ TƯ PHÁP
________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

 

LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 588/QĐ-BTP ngày 14/4/2021 của Bộ Tư Pháp)

Thời gian công bố: Tháng 5/2021

Hình thức phổ biến: Website của Bộ Tư pháp (www.moj.gov.vn)

 

STT

Tên ch tiêu

Mc độ hoàn chnh của thông tin thống kê

Đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm chủ trì thu thập tổng hợp sliệu

Ghi chú

A

B

(1)

(2)

(3)

1

Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

 

 

 

1.1

Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chtrì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

1.1.1

S VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành

 

 

 

1.1.1.1

Luật, Nghị quyết của Quốc hội

 

 

 

1.1.1.2

Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

 

 

 

1.1.1.3

Nghị định của Chính phủ

 

 

 

1.1.1.4

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

1.1.2

Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ tsoạn thảo, ban hành theo thẩm Quyền và đã được ban hành

 

 

 

1.1.2.1

Thông tư

 

 

 

1.1.2.2

Thông tư liên tịch

 

 

 

1.2

Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

1.2.1

Tại cấp tỉnh

 

 

 

1.2.2

Tại cấp huyện

 

 

 

1.2.3

Tại cấp xã

 

 

 

2

Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

 

 

 

2.1

Số dự thảo văn bn quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

2.1.1

Sdự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gm Bộ Tư pháp)

 

 

 

2.1.1.1

Thông tư

 

 

 

2.1.1.2

Thông tư liên tịch

 

 

 

2.1.2

Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm đnh

 

 

 

2.1.2.1

Luật, Nghị quyết của Quốc hội

 

 

 

2.1.2.2

Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

 

 

 

2.1.2.3

Nghị định của Chính phủ

 

 

 

2.1.2.4

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

2.1.2.5

Thông tư

 

 

 

2.1.2.6

Thông tư liên tịch

 

 

 

2.2

Sdự thảo văn bn quy phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

2.2.1

Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định

 

 

 

2.2.2

Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định

 

 

 

3

Kiểm tra văn bản

 

 

 

3.1

Kết quả kiểm tra, xử lý văn bn theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ

 

 

 

3.1.1

Số VBQPPL đã kiểm tra

 

 

 

3.1.2

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền; số VBPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

Trong đó: Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền

 

 

 

3.1.3

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý

 

 

 

3.2

Kết qukiểm tra, xử lý văn bn theo thẩm quyền tại UBND các cấp

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

3.2.1

Số VBQPPL đã kiểm tra

 

 

 

3.2.2

SVBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền; số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

Trong đó: Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền

 

 

 

3.2.3

Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý

 

 

 

4

Kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

4.1

Số VBQPPL phải được rà soát

 

 

 

4.2

Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát

 

 

 

4.3

Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát

 

 

 

4.4

Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý

 

 

 

 

Trong đó: số VBQPPL đã được xử lý của các Bộ, ngành

 

 

 

5

Phbiến giáo dục pháp luật

 

 

 

5.1

Số báo cáo viên, tuyên truyền viên

 

 

 

5.1.1

Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

5.1.2

S báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

5.1.3

Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

5.1.4

Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

5.2

Kết quả phbiến, giáo dục pháp luật

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

5.2.1

Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp

 

 

 

5.2.1.1

Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp

 

 

 

5.2.1.2

Số lượt người tham dự

 

 

 

5.2.2

Kết quả thi tìm hiểu pháp luật

 

 

 

5.2.2.1

Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật

 

 

 

5.2.2.2

Số lượt người dự thi

 

 

 

5.2.3

Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành

 

 

 

6

Hòa giải

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

6.1

Số thòa giải, số hòa gii viên ở cơ sở

 

 

 

6.1.1

Số thòa giải ở sở

 

 

 

6.1.2

Số hòa giải viên

 

 

 

6.2

Kết quả hòa giải ở cơ sở

 

 

 

6.2.1

Số vụ việc tiếp nhận hòa giải

 

 

 

6.2.2

Số vụ việc hòa giải thành

 

 

 

6.3

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

6.3.1

Số xã đạt chun tiếp cận pháp luật

 

 

 

6.3.2

Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

 

 

 

7

Hộ tịch

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

7.1

Strường hợp đăng ký khai sinh trong nước

 

 

 

7.1.1

Đăng ký mới

 

 

 

7.1.1.1

Đăng ký đúng hạn

 

 

 

7.1.1.2

Đăng ký quá hạn

 

 

 

 

Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo

 

 

 

7.1.2

Đăng ký lại

 

 

 

7.2

Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước

 

 

 

7.2.1

Đăng ký mới

 

 

 

7.2.1.1

Đăng ký đúng hạn

 

 

 

7.2.1.2

Đăng ký quá hạn

 

 

 

7.2.2

Đăng ký lại

 

 

 

7.3

Số cặp đăng ký kết hôn trong nước

 

 

 

7.3.1

Đăng ký mới

 

 

 

7.3.2

Đăng ký lại

 

 

 

7.4

Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tnước ngoài

 

 

 

7.5

Strường hợp đăng ký khai tử có yếu tnước ngoài

 

 

 

7.6

Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tnước ngoài

 

 

 

8

Nuôi con nuôi

 

 

 

8.1

Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

8.2

Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Chính thức

Cc Con nuôi

Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính

(Nguồn: Hồ sơ quản lý hành chính của Cục Con nuôi)

9

Quốc tịch

Chính thức

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Đơn vị phối hợp: Cc Kế hoạch - Tài chính

(Nguồn: Hồ sơ quản lý hành chính của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)

9.1

Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam

 

 

 

9.2

Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam

 

 

 

9.3

Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam

 

 

 

10

Chứng thực

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

10.1

Số bản sao được chứng thực

 

 

 

10.2

Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch

 

 

 

10.2.1

Số việc chứng thực chữ ký

 

 

 

10.2.2

Số việc chng thực hợp đồng, giao dịch

 

 

 

11

Lý lịch tư pháp

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

11.1

Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp

 

 

 

11.1.1

Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp

 

 

 

11.1.2

Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp

 

 

 

11.2

Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý

 

 

 

11.2.1

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được

 

 

 

11.2.2

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý

 

 

 

11.2.2.1

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại

 

 

 

11.2.2.2

Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung

 

 

 

12

Tr- giúp pháp lý

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

12.1

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

 

 

 

12.2

Số vụ việc trợ giúp pháp lý

 

 

 

 

Trong đó: số vụ việc kết thúc

 

 

 

13

Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

13.1

Kết quả đăng , cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hp đồng, thông báo kê biên tài sản động sn (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Cục Đăng ký quốc gia về giao dịch bảo đảm

13.1.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý

 

 

 

13.1.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết

 

 

 

13.1.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý

 

 

 

13.1.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết

 

 

 

13.1.6

Sphiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết

 

 

 

13.2

Kết quđăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

13.2.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

 

 

 

13.2.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

 

 

 

13.2.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

 

 

 

13.2.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

 

 

 

13.3

Kết quđăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bo đảm đối với tàu bay, tàu bin

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

13.3.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

 

 

 

13.3.2

số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

 

 

 

13.3.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

 

 

 

13.3.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

 

 

 

14

Luật sư trong nước

 

 

 

14.1

Số tổ chức hành nghề luật sư

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Cục Btrợ tư pháp

14.2

Số luật sư hành nghề

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp

14.3

Số việc thực hiện xong

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Số việc ttụng

 

 

 

 

Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác

 

 

 

 

Số việc trợ giúp pháp lý

 

 

 

14.4

Số tiền nộp thuế

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

15

Công chứng

 

 

 

15.1

Số tổ chức hành nghề công chứng

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Cục Btrợ tư pháp

15.2

Số công chứng viên

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp

15.3

Số việc công chứng

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

15.3.1

Công chng hợp đồng, giao dịch

 

 

 

15.3.2

Công chứng bản dịch và các loại việc khác

 

 

 

16

Giám định tư pháp

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

 

Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp

 

 

 

16.1

Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

 

 

 

16.2

Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định

 

 

 

16.3

Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác

 

 

 

17

Đấu giá tài sản

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

17.1

Số tổ chức đấu giá tài sản

 

 

 

17.2

Số đấu giá viên

 

 

 

17.3

Số cuộc đấu giá đã thực hiện

 

 

 

 

Trong đó: Số cuộc đấu giá thành

 

 

 

17.4

Số tiền nộp ngân sách/thuế

 

 

 

18

Trọng tài

 

 

 

18.1

Số tổ chức trọng tài

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp

18.2

Số trọng tài viên

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

18.3

Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

18.5

Stiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính

Sơ bộ

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

19

y thác tư pháp

Chính thức

Cục Kế hoạch - Tài chính

Đơn vị phối hợp: VPháp luật quốc tế

19.1

Số hồ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài

 

 

 

19.2

Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam

 

 

 

20

Bồi thường nhà nước

Sơ bộ

Cục Bồi thường nhà nước

Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính

20.1

Trong hoạt động quản lý hành chính

 

 

 

20.1.1

Tình hình yêu cầu bi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

20.1.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

 

 

 

20.1.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

 

 

 

20.1.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

 

 

 

20.1.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

 

 

 

20.1.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

20.1.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

 

 

 

20.1.2.2

Số tiền đã hoàn trả

 

 

 

20.2

Trong hoạt động tố tụng

 

 

 

20.2.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

20.2.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

 

 

 

20.2.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

 

 

 

20.2.1.3

Stiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

 

 

 

20.2.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

 

 

 

20.2.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn tr

 

 

 

20.2.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

 

 

 

20.2.2.2

Số tiền đã hoàn trả

 

 

 

20.3

Trong hoạt động Thi hành án

 

 

 

20.3.1

Tình hình yêu cầu bồi thường gii quyết bồi thường

 

 

 

20.3.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

 

 

 

20.3.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

 

 

 

20.3.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

 

 

 

20.3.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

 

 

 

20.3.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn tr

 

 

 

20.3.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

 

 

 

20.3.2.2

Số tiền đã hoàn trả

 

 

 

21

Thi hành án dân sự

Chính thức

Tổng cục Thi hành án dân sự

Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính

21.1

Kết qu thi hành án dân sự về việc

 

 

 

21.1.1

Tổng số việc phải thi hành

 

 

 

21.1.2

Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

 

 

 

21.1.3

Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

 

 

 

21.1.4

Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành

 

 

 

21.1.5

Số việc còn lại chuyển sang năm sau

 

 

 

21.2

Kết quả thi hành án dân sự về tiền

 

 

 

21.2.1

Tổng số tiền phải thi hành

 

 

 

21.2.2

Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

 

 

 

21.2.3

Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

 

 

 

21.2.4

Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành

 

 

 

21.2.5

Số tiền còn lại chuyển sang năm sau./.

 

 

 

             
 

Danh sách gửi Công văn các đơn vị thuộc Bộ

 

1. Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.

2. Vụ Pháp luật hình sự - hành chính.

3. Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế.

4. Vụ Pháp luật quốc tế.

5. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật.

6. Vụ Tổ chức cán bộ.

7. Vụ Hợp tác quốc tế.

8. Vụ Kế hoạch - Tài chính.

9. Vụ Thi đua - Khen thưởng.

10. Thanh tra.

11. Văn phòng.

12. Tổng cục Thi hành án dân sự.

13. Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.

14. Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

15. Cục Con nuôi.

16. Cục Trợ giúp pháp lý.

17. Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.

18. Cục Bồi thường nhà nước.

19. Cục Btrợ tư pháp.

20. Cục Công nghệ thông tin.

21. Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia.

22. Cục QL xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi