Thông tư 46/2015/TT-BYT Quy chuẩn về hương liệu thực phẩm - Các chất tạo hương vani
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 46/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2015/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 46/2015/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 46/2015/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các đơn vị thuộc Bộ Y tế; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ); - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
1. Tên khác | Methylprotocatechuic aldehyde, Vanillaldehyde, Vanillic aldehyde |
2. Tên hóa học | 4-Hydroxy-3-methoxybenzaldehyd |
3. Mã số | |
JECFA | 889 |
CAS | 121-33-5 |
FEMA | 3107 |
COE | 107 |
FLAVIS | - |
4. Khối lượng phân tử | 152,15 |
5. Công thức hóa học | C8H8O3 |
6. Công thức cấu tạo | |
7. Cảm quan | Chất bột dạng tinh thể hoặc dạng kim, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, mùi thơm vani |
8. Yêu cầu kỹ thuật | |
Độ tan | Ít tan trong nước. Tan trong dầu và các các chất tạo hương vani hữu cơ. Tan tốt trong cồn |
Điểm sôi | 285 °C |
Điểm chảy | 80 °C - 81 °C |
Hàm lượng C8H8O3 | Không được thấp hơn 97,0 % (theo khối lượng) |
Thử định tính | Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với phổ chuẩn |
9. Phương pháp thử | |
Độ tan | TCVN 6469:2010 TCVN 6471:2010 |
Điểm sôi | TCVN 6469:2010 |
Điểm chảy | TCVN 6469:2010 |
Thử định tính | Phổ IR chuẩn của Vanillin |
1. Tên khác | Bourbonal ethyl protal; 3-Ethoxy protocatechualdehyde |
2. Tên hóa học | 3-Ethoxy-4-hydroxybenzaldehyd |
3. Mã số | |
JECFA | 893 |
CAS | 121-32-4 |
FEMA | 2464 |
COE | 108 |
FLAVIS | - |
4. Khối lượng phân tử | 166,18 |
5. Công thức hóa học | C9H10O3 |
6. Công thức cấu tạo | |
7. Cảm quan | Tinh thể dạng vẩy màu trắng hoặc màu vàng nhạt, mùi vani đặc trưng |
8. Yêu cầu kỹ thuật | |
Độ tan | Không tan trong nước. Tan trong dầu và các các chất tạo hương vani hữu cơ. Tan rất tốt trong cồn (1 g tan trong 2 ml) |
Điểm sôi | 285 °C (tại 760 mmHg) |
Điểm chảy | 78 °C |
Hàm lượng C9H10O3 | Không được thấp hơn 98,0 % (theo khối lượng) |
Thử định tính | Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với phổ chuẩn |
9. Phương pháp thử | |
Độ tan | TCVN 6469:2010 TCVN 6471:2010 |
Điểm sôi | TCVN 6469:2010 |
Điểm chảy | TCVN 6469:2010 |
Thử định tính | Phổ IR chuẩn của Ethyl vanillin |