Thông tư 20/2014/TT-BYT tỷ lệ tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 20/2014/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.
Khi giám định qua hồ sơ, tỷ lệ % TTCT được xác định ở giới hạn thấp nhất của khung tỷ lệ tương ứng với các tỷ lệ % TTCT ban hành kèm theo Thông tư này.
Ví dụ: Một người đã bị cắt thận phải trước đó, nếu lần này bị chấn thương phải cắt thận trái thì tỷ lệ % TTCT được tính là mất cả hai thận.
Tổng tỷ lệ % TTCT = T1 + T2 + T3 +…+ Tn
Trong đó:
a) T1: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ nhất: T1 được xác định là tỷ lệ % tổn thương nằm trong khung tỷ lệ các TTCT;
b) T2: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ hai: T2 = (100 - T1) x tỷ lệ % TTCT thứ 2/100;
c) T3: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ ba: T3 = (100-T1-T2) x tỷ lệ % TTCT thứ 3/100;
d) Tn: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ n: Tn= {100-T1-T2-T3-…-T(n-1)} x tỷ lệ % TTCT thứ n/100.
- Cụt 1/3 giữa cánh tay phải, khung tỷ lệ % TTCT từ 61 - 65%;
- Mù mắt trái chưa khoét bỏ nhãn cầu, tỷ lệ % TTCT là 41%;
- Nghe kém trung bình hai tai mức độ I, tỷ lệ % TTCT từ 21 - 25%.
Áp dụng phương pháp nêu trên, tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn D được tính như sau:
- T1 = 63% (tỷ lệ % TTCT quy định tại Thông tư này từ 61-65%, giám định viên có thể đáng giá, xác định tỷ lệ % TTCT là 61%, 62%, 63%, 64% hoặc 65%. Ví dụ trường hợp này giám định viên lấy tỷ lệ TTCT là 63%).
- T2 = (100 - 63) x 41/100 % = 15,17 % (kết quả lấy đến hai chữ số thập phân).
- T3: Nghe kém trung bình hai tai mức độ I, tỷ lệ % TTCT được quy định trong Thông tư này từ 21% - 25%. Giám định viên có thể đánh giá, xác định tỷ lệ % TTCT trong khoảng từ 21% đến 25%. Ví dụ trường hợp này giám định viên lấy tỷ lệ % TTCT là 22%, thì tỷ lệ % TTCT của ông D được tính là:
- T3 = (100 - 63 - 15,17) x 22/100 % = 4,80%
Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn D là : 63% + 15,17 % + 4,80% = 82,97 %, làm tròn số là 83%.
Kết luận: Tỷ lệ TTCT của ông Nguyễn Văn D là 83%.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị, địa phương cần phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để được hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG 1
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO THƯƠNG TÍCH
(Kèm theo Thông tư số: 20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________________
Chương 1
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO DI CHỨNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI SAU CHẤN THƯƠNG,
VẾT THƯƠNG SỌ NÃO
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não |
Tỷ lệ (%) |
I. Sa sút trí tuệ (mất trí Dementia) |
|
1. Sa sút trí tuệ mức độ nhẹ |
21- 25 |
2. Sa sút trí tuệ mức độ vừa (trung bình) |
41 - 45 |
3. Sa sút trí tuệ mức độ nặng (trầm trọng) |
61 - 63 |
4. Sa sút trí tuệ mức độ rất nặng (hoàn toàn ) |
81 – 83 |
II. Rối loạn tâm thần sau chấn động não |
|
1. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị khỏi |
0 |
2. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị ổn định |
11 - 15 |
3. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị không kết quả |
25 - 30 |
III. Rối loạn nhân cách |
|
1. Rối loạn nhân cách điều trị khỏi |
0 |
2. Rối loạn nhân cách điều trị ổn định |
21 - 25 |
3. Rối loạn nhân cách điều trị không kết quả |
41 - 45 |
IV. Rối loạn cảm xúc |
|
1. Rối loạn cảm xúc điều trị khỏi |
0 |
2. Rối loạn cảm xúc điều trị ổn định |
21 - 25 |
3. Rối loạn cảm xúc điều trị không kết quả |
41 - 45 |
V. Hội chứng Korsakoff |
|
1. Hội chứng Korsakoff điều trị khỏi |
0 |
2. Hội chứng Korsakoff điều trị ổn định |
21 - 25 |
3. Hội chứng Korsakoff điều trị không kết quả |
31 - 35 |
VI. Quên ngược chiều |
|
1. Quên ngược chiều điều trị khỏi |
0 |
2. Quên ngược chiều điều trị ổn định |
21 - 25 |
3. Quên ngược chiều điều trị không kết quả |
31 - 35 |
VII. Ảo giác |
|
1. Ảo giác điều trị khỏi |
0 |
2. Ảo giác điều trị ổn định |
21 - 25 |
3. Ảo giác điều trị không kết quả |
41 - 45 |
VIII. Hoang tưởng (hoặc rối loạn dạng tâm thần phân liệt) |
|
1. Hoang tưởng điều trị khỏi |
0 |
2. Hoang tưởng điều trị ổn định |
31 - 35 |
3. Hoang tưởng điều trị không kết quả |
61 - 63 |
IX. Rối loạn lo âu thực tổn |
|
1. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị khỏi |
0 |
2. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị ổn định |
15 - 20 |
3. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị không kết quả |
31 - 35 |
X. Rối loạn phân ly thực tổn |
|
1. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị khỏi |
0 |
2. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị ổn định |
15 - 20 |
3. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị không kết quả |
31 - 35 |
XI. Ám ảnh |
|
1. Ám ảnh điều trị khỏi |
0 |
2. Ám ảnh điều trị ổn định |
15 - 20 |
3. Ám ảnh điều trị không kết quả |
31 - 35 |
Chương 2
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG XƯƠNG SỌ VÀ HỆ THẦN KINH
I. Tổn thương xương sọ |
|
1. Mẻ hoặc mất bản ngoài xương sọ |
|
1.1. Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống |
5 - 7 |
1.2. Đường kính hoặc chiều dài từ 3 cm trở xuống, điện não có ổ tổn thương tương ứng. |
8 - 10 |
1.3. Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng. |
11 - 15 |
2. Nứt vỡ xương vòm sọ |
|
2.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm |
8 - 10 |
2.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
11 - 15 |
2.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 3 đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
16 - 20 |
2.4. Chiều dài đường nứt vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 - 25 |
3. Nứt vỡ nền sọ |
|
3.1. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm |
16 - 20 |
3.2. Chiều dài đường nứt vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 - 25 |
3.3. Chiều dài đường nứt vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
26 - 30 |
3.4. Nứt vỡ nền sọ đ lại di chứng dò nước não t y vào tai hoặc m i điều trị không kết quả |
61- 65 |
4. Lún xương sọ |
|
4.1. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm |
8 - 10 |
4.2. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
11 - 15 |
4.3. Lún bản ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
16 - 20 |
4.4. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng |
21 - 25 |
4.5. Lún cả 2 bản xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng. |
26 - 30 |
Ghi chú: Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, lấy tỉ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề. Mục 4.4. và 4.5. nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, lấy tỉ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề. |
|
5. Ô khuyết xương sọ |
|
5.1. Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống |
16 - 20 |
5.2. Đường kính ổ khuyết từ trên 2 đến 6cm, đáy phập phồng |
26 - 30 |
5.3. Đường kính ổ khuyết từ trên 6 đến 10cm, đáy phập phồng |
31-35 |
5.4. Đường kính ổ khuyết trên 10cm đáy phập phồng |
41-45 |
Ghi chú: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo thì lấy tỷ lệ nhỏ hơn liền kề |
|
5.5. Ô khuyết sọ cũ, bị chấn thương lại phải mở rộng để xử lý |
Tính phần mở thêm |
II. Chấn động não |
|
1. Chấn động não điều trị khỏi |
0 |
2. Chấn động não điều trị ổn định |
1 - 5 |
3. Chấn động não điều trị không ổn định |
6 - 10 |
Ghi chú: khi đánh giá kết hợp với điện não đồ. |
|
III. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ thần kinh |
|
1. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính dưới 2cm |
31 - 35 |
2. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính từ 2 đến 5cm |
36 - 40 |
3. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 5 đến 10cm |
41 - 45 |
4. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính trên 10cm |
51 - 55 |
5. Ô khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất |
55 |
6. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị không có di chứng thần kinh |
21 - 25 |
7. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị còn ổ dịch không có di chứng thần kinh |
26 - 30 |
8. Chảy máu dưới màng nhện đã điều trị không có di chứng thần kinh |
16 - 20 |
9. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng |
21 - 25 |
10. Tổn thương não trước đó ổn định sau đó bị chấn thương lại |
Tính tổn thương mới |
Ghi chú: nếu có di chứng thần kinh thì cộng lùi với tỷ lệ di chứng tương ứng. |
|
IV. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ thần kinh |
|
1. Một dị vật |
21 - 25 |
2. Từ hai dị vật trở lên |
26 - 30 |
V. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh |
|
1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật |
100 |
2. Liệt |
|
2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ |
61 - 63 |
2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa |
81 - 83 |
2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng |
93 - 95 |
2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi |
99 |
2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ |
36 - 40 |
2.6. Liệt nửa người mức độ vừa |
61 - 63 |
2.7. Liệt nửa người mức độ nặng |
71 - 73 |
2.8. Liệt hoàn toàn nửa người |
85 |
2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ |
36 - 40 |
2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa |
61 - 63 |
2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng |
75 - 77 |
2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân |
87 |
2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ |
21 - 25 |
2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa |
36 - 40 |
2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng |
51 - 55 |
2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân |
61 |
Ghi chú: Từ mục 2.9 đến 2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu. |
|
3. Rối loạn ngôn ngữ |
|
3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ |
16 - 20 |
3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa |
31 - 35 |
3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng |
41 - 45 |
3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng |
51 - 55 |
3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn |
61 |
3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ |
16 - 20 |
3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa |
31 - 35 |
3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng |
41 - 45 |
3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng |
51 - 55 |
3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn |
63 |
3.11. Mất đọc |
41 - 45 |
3.12. Mất viết |
41 - 45 |
4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người |
31 - 35 |
5. Tổn thương ngoại tháp (Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run) |
|
5.1. Tổn thương ngoại tháp mức độ nhẹ |
26 - 30 |
5.2. Tổn thương ngoại tháp mức độ vừa |
61 - 63 |
5.3. Tổn thương ngoại tháp mức độ nặng |
81 - 83 |
5.4. Tổn thương ngoại tháp mức độ rất nặng |
91 - 93 |
6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực, thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng) |
|
VI. Tổn thương tủy |
|
1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
|
1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn |
36 - 40 |
1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới) |
55 |
1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
96 |
1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
97 |
1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn |
99 |
1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4) |
89 |
2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo mục 2 phần V |
|
3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền |
|
3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống |
26 - 30 |
3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5) |
31 - 35 |
3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người |
31 - 35 |
3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người |
45 |
VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh |
|
1. Tổn thương rễ thần kinh |
|
1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rẽ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên |
3 - 5 |
1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên |
9 |
1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8, rễ ngực T1 một bên |
11 - 15 |
1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1 một bên |
21 |
1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên |
16 - 20 |
1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên |
26 - 30 |
1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn) |
61 - 65 |
1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa |
87 |
2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên |
|
2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ |
11 - 15 |
2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ |
21 - 25 |
2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa |
26 - 30 |
2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới |
46 - 50 |
2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên |
51 - 55 |
2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong |
46 - 50 |
2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài |
46 - 50 |
2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau |
51 - 55 |
2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên |
65 |
2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên |
68 |
2.11. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (c tổn thương thần kinh đùi) |
26 - 30 |
2.12. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng |
41 - 45 |
2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng |
36 - 40 |
2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng |
61 |
3. Tổn thương dây thần kinh một bên |
|
3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ |
11 - 15 |
3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ |
21 - 25 |
3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai |
5 - 7 |
3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai |
11 |
3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai |
5 - 7 |
3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai |
11 |
3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài |
7 - 10 |
3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài |
11 - 15 |
Ghi chú: Mục 3.7 và 3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa; Nam: tỷ lệ tối thiểu. |
|
3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn |
7 - 10 |
3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ |
16 - 20 |
3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ |
31 - 35 |
3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì |
11 - 15 |
3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì |
26 - 30 |
3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay |
11 - 15 |
3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ tối đa, đoạn dưới tính tỷ lệ tối thiểu) |
26 - 30 |
3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay) |
41 - 45 |
3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ |
11 - 15 |
3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ |
21 - 25 |
3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ |
31 - 35 |
3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa |
11 - 15 |
3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa |
21 - 25 |
3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa |
31 - 35 |
3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong |
11 - 15 |
3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong |
11 - 15 |
3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới) |
11 - 15 |
3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới) |
21 - 25 |
3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau |
3 - 5 |
3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau |
7 - 10 |
3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi |
11 - 15 |
3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi |
21 - 25 |
3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi |
36 - 40 |
3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì |
3 - 5 |
3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì |
7 - 9 |
3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt |
7 - 10 |
3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt |
16 - 20 |
3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi |
5 - 10 |
3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi |
11 - 15 |
3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to |
26 - 30 |
3.39. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đỉnh trám khoeo |
41 - 45 |
3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi |
51 |
3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài |
7 - 10 |
3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài |
16 - 20 |
3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài |
26 - 30 |
3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong |
6 - 10 |
3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong |
11 - 15 |
3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong |
21 - 25 |
4. Tổn thương thần kinh sọ một bên |
|
4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I |
11 - 15 |
4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I |
21 - 25 |
4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tỷ lệ tính theo mục 6.10 - Tổn thương cơ quan Thị giác |
|
4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III |
11 - 15 |
4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III |
21 - 25 |
4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III |
35 |
4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV |
3 - 5 |
4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV |
11 - 15 |
4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V |
7 - 10 |
4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V |
16 - 20 |
4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V |
31 |
4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI |
5 - 7 |
4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI |
16 - 20 |
4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII |
7 - 10 |
4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII |
16 - 20 |
4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII |
26 - 30 |
4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực |
|
4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên |
11 - 15 |
4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên |
21 |
4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên |
11 - 15 |
4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên |
21 |
4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên |
11 - 15 |
4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên |
21 |
4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên |
21 - 25 |
4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên |
41 |
VIII. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng |
|
IX. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tối thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại |
|
X. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại - Tỷ lệ tạm thời |
|
XI. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner) |
31 - 35 |
XII. Rối loạn cơ tròn |
|
1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại tiểu tiện dầm không thường xuyên) |
31 - 35 |
2. Khó đại tiểu tiện |
31 - 35 |
3. Bí đại tiểu tiện |
55 |
4. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề) |
61 |
XIII. Rối loạn sinh dục |
|
1. Liệt dương tuổi dưới 60, đã có con |
31 - 35 |
2. Liệt dương tuổi dưới 60, chưa có con |
41 - 45 |
3. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, đã có con |
21 - 25 |
4. Liệt dương tuổi từ 60 trở lên, chưa có con |
31 - 35 |
5. Cường dương liên tục gây đau đớn |
41 - 45 |
6. Co cứng âm môn, âm đạo |
41 - 45 |
XIV. Động kinh |
|
1. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) |
11 - 15 |
2. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm |
21 - 25 |
3. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa |
31 - 35 |
4. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau |
61 - 63 |
5. Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau |
81 - 83 |
6. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) |
7 - 10 |
7. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm |
11 - 15 |
8. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa |
21 - 25 |
9. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau |
31 - 35 |
10. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau |
61 - 63 |
11. Động kinh cơn cục bộ phức hợp đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) |
11 - 15 |
12. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm |
16 - 20 |
13. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa |
26 - 30 |
14. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau |
41 - 45 |
15. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau |
66 - 70 |
16. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: tỷ lệ như động kinh toàn thể |
|
17. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bằng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi). |
|
XV. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi) |
|
1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ |
21 - 25 |
2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa |
41 - 45 |
3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng |
61 - 63 |
4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng |
81 - 83 |
XVI. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) |
|
1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt |
6 - 10 |
2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt |
16 - 20 |
3. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nặng đến lao động, sinh hoạt |
21 - 25 |
XVII. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Hệ Nội tiết |
|
Chương 3
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIM MẠCH
Tổn thương hệ Tim Mạch |
Tỷ lệ % |
I. Tổn thương Tim 1. Vết thương tổn thương van tim, cơ tim, vách tim |
|
1.1. Đã điều trị ổn định, chưa có biến chứng |
31 - 35 |
1.2. Có biến chứng nội khoa (Loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả phình thất...) |
|
1.2.1. Suy tim độ I hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả |
36 - 40 |
1.2.2. Suy tim độ I kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp |
41 - 45 |
1.2.3. Suy tim độ II |
41 - 45 |
1.2.4. Suy tim độ II kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp |
46 - 50 |
1.2.5.Suy tim độ III hoặc rối loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp |
61 - 63 |
1.2.6. Suy tim độ IV |
71 - 73 |
2. Rối loạn nhịp tim sau chấn thương |
|
2.1. Điều trị nội khoa kết quả tương đối tốt |
21 - 25 |
2.2. Điều trị nội khoa không kết quả có chỉ định điều trị can thiệp |
|
2.2.1. Kết quả tốt |
36 - 40 |
2.2.2. Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt |
51 - 55 |
2.3. Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn |
71 |
3.Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương |
|
3.1. Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đối tốt (50% ≤ EF < 60%) |
31 - 35 |
3.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) |
41 – 45 |
3.3. Thủng màng ngoài tim phẫu thuật đạt kết quả tốt |
11-15 |
3.4. Thủng màng ngoài tim sau phẫu thuật có biến chứng dày dính màng ngoài tim hoặc viêm màng ngoài tim (Áp dụng mục 3.1 và 3.2). |
|
4. Dị vật màng ngoài tim |
|
4.1. Chưa gây tai biến |
21 - 25 |
4.2. Có tai biến phải phẫu thuật |
|
4.2.1. Kết quả tốt (50% ≤ EF ≤ 60%) |
36 - 40 |
4.2.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) |
41 - 45 |
5. Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim |
|
5.1. Chưa gây tai biến |
41 - 45 |
5.2. Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim...) |
|
5.2.1. Kết quả điều trị ổn định từng đợt |
61 – 63 |
5.2.2. Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng |
81 |
Ghi chú: Nếu các tổn thương ở Mục 2, 3, 4, 5 có suy tim thì tính tỷ lệ theo mức độ suy tim ở Mục 1.2. |
|
6. Tổn thương trung thất |
|
6.1. Dị vật trung thất không có biến chứng |
16-20 |
6.2. Áp xe trung thất do dị vật phải điều trị |
|
6.2.1. Kết quả tốt không có biến chứng |
41-45 |
6.2.2. Các biến chứng thì cộng lùi với mục tương ứng |
|
II. Tổn thương Mạch |
|
1. Phình động, tĩnh mạch chủ ngực, chủ bụng, hoặc thông động - tĩnh mạch chủ |
|
1.1. Chưa phẫu thuật |
31 - 35 |
1.2. Có biến chứng và có chỉ định phẫu thuật |
|
1.2.1. Kết quả tốt |
51 - 55 |
1.2.2. Kết quả hạn chế có biến chứng một cơ quan |
61 - 63 |
1.2.3. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, có chỉ định mổ lại |
81 |
1.2.4. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, không có chỉ định mổ lại |
81 |
1.2.5. Nếu tổn thương như các Mục 1.2.2; 1.2.3; 1.2.4 mà gây tổn thương tạng phải xử lý hoặc liệt hai chi thì khi tính tỷ lệ sẽ cộng thêm (cộng lùi) các tỷ lệ tương ứng |
|
2. Vết thương mạch máu lớn (Động mạch cảnh, động mạch cánh tay, động mạch chậu, động mạch đùi) |
|
2.1. Ở các chi, đã xử lý |
|
2.2.1. Kết quả tốt không có biểu hiện tắc mạch |
7 - 10 |
2.2.2. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối một đến hai chi |
11 - 15 |
2.2.3. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối từ ba chi trở lên |
21 - 25 |
2.2.4. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ một đến hai chi |
21 - 25 |
2.2.5. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ từ ba chi trở lên |
31 - 35 |
2.2.6. Kết quả xấu phải xử trí cắt cụt chi thì tính tỷ lệ phần chi cắt cụt tương ứng |
|
2.3. Vết thương động mạch cảnh |
|
2.3.1. Chưa có rối loạn về huyết động |
21 - 25 |
2.3.2. Có rối loạn về huyết động còn bù trừ |
41 - 45 |
2.3.3. Có rối loạn nặng về huyết động gây biến chứng ở các cơ quan mà động mạch chi phối (Tỷ lệ tính theo các di chứng) |
|
3. Vết thương các mạch máu cỡ trung bình (mạch máu ở cẳng tay, bàn tay; cẳng chân, bàn chân) đã xử lý: |
|
3.1. Kết quả tốt không có biểu hiện thiếu máu nuôi dưỡng bên dưới |
4 - 6 |
3.2. Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ nhẹ |
11 - 15 |
3.3. Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ trung bình |
16 - 20 |
3.4. Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ nặng |
21 - 25 |
4. Hội chứng Wolkmann (Co rút gân gấp dài các ngón tay do thiếu máu sau sang chấn, kèm theo có các dấu hiệu đau, phù nề, mất mạch quay). Tính theo tỷ lệ các ngón bị tổn thương theo tỷ lệ tổn thương tương ứng của hệ cơ xương khớp. |
|
5. Giãn tĩnh mạch (là hậu quả của vết thương, chấn thương) |
|
5.1. Giãn tĩnh mạch |
11 - 15 |
5.2. Phù và rối loạn dinh dưỡng, loét |
21 - 25 |
5.3. Biến chứng viêm tắc gây loét |
31 - 35 |
6. Ghép mạch cỡ trung bình (lấy tĩnh mạch làm động mạch) |
11 – 15 |
Chương 4
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ HÔ HẤP
Tổn thương Hệ Hô hấp |
Tỷ lệ % |
I. Tổn thương xương ức |
|
1. Tổn thương xương ức đơn thuần, không biến dạng hoặc biến dạng lồng ngực ít |
11 - 15 |
2. Tổn thương xương ức biến dạng lồng ngực nhiều và ảnh hưởng chức năng hô hấp |
16 - 20 |
II. Tổn thương xương sườn |
|
1. Gãy một hoặc hai xương sườn, can tốt |
3 - 5 |
2. Gãy một hoặc hai xương sườn, can xấu |
6 - 8 |
3. Gãy một hoặc hai xương sườn từ hai đi m trở lên, can tốt |
5 - 7 |
4. Gãy một hoặc hai xương sườn từ hai đi m trở lên, can xấu |
8 - 10 |
5. Gãy ba đến năm xương sườn, can tốt |
6 - 9 |
6. Gãy ba đến năm xương sườn, can xấu |
11 - 15 |
7. Gãy ba đến năm xương sườn từ hai đi m trở lên, can xấu |
16 - 20 |
8. Gãy sáu xương sườn trở lên, can tốt |
11 - 15 |
9. Gãy sáu xương sườn trở lên, can xấu |
16 - 20 |
10. Gãy sáu xương sườn nhiều đi m, can tốt |
16 - 20 |
11. Gãy trên năm xương sườn nhiều đi m, can xấu |
21 - 25 |
12. Mất đoạn hoặc cắt bỏ một hoặc hai xương sườn |
11 - 15 |
13. Mất đoạn hoặc cắt bỏ ba đến năm xương sườn |
16 - 20 |
14. Mất đoạn hoặc cắt bỏ sáu xương sườn trở lên |
21 - 25 |
Ghi chú: Tỷ lệ từ Mục 2 đến 7 đã tính cả lồng ngực biến dạng. |
|
III. Tổn thương màng phổi |
|
1. Tổn thương màng phổi đơn thuần không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng |
3 - 5 |
2. Dị vật màng phổi đơn thuần |
16 - 20 |
3. Dị vật màng phổi gây biến chứng dày dính phế mạc - tính theo tỷ lệ tổn thương màng phổi Mục 4, 5, 6 - tùy thuộc mức độ biến chứng |
|
4. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi dưới một phần tư diện tích hai phế trường |
21 - 25 |
5. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi từ một phần tư đến một phần hai diện tích hai phế trường |
26 - 30 |
6. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi trên một phần hai diện tích hai phế trường |
31 - 35 |
7. Phẫu thuật bóc tách màng phổi một bên do dày dính |
36 - 40 |
8. Phẫu thuật bóc tách màng phổi hai bên do dày dính |
51 - 55 |
9. Cặn màng phổi sau tràn khí, tràn máu màng phổi |
|
9.1. Điều trị nội khoa ổn định |
6 - 10 |
9.2. Điều trị nội khoa không ổn định dẫn đến dày dính màng phổi |
Tính ở mục dày dính màng phổi |
IV. Tổn thương phổi |
|
1.Tổn thương nhu mô phổi đơn thuần không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng |
6 - 10 |
2. Dị vật đơn thuần nhu mô phổi |
16 - 20 |
3. Dị vật thỉnh thoảng gây ho ra máu hoặc có nhiễm trùng hô hấp từng đợt. |
31 - 35 |
4. Tổn thương nhu mô phổi một bên đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng phổi đơn thuần dưới một phần tư diện tích hai phế trường |
26 - 30 |
5. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng phổi đơn thuần từ một phần tư đến một phần hai diện tích hai phế trường |
31 - 35 |
6. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng phổi đơn thuần trên một phần hai diện tích hai phế trường |
41 - 45 |
7. Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ một đến hai phân thùy phổi |
26 - 30 |
8. Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ ba phân thùy phổi trở lên |
31 - 35 |
9. Mổ cắt phổi không điển hình (dưới một thùy phổi) |
21 - 25 |
10. Mổ cắt từ một thùy phổi trở lên |
31 - 35 |
11. Mổ cắt bỏ toàn bộ một phổi |
61 |
IV. Tổn thương khí quản, phế quản |
|
1. Tổn thương khí quản, phế quản đơn thuần |
16 - 20 |
2. Tổn thương khí quản, phế quản gây khó thở, không rối loạn giọng nói, tiếng nói và/hoặc không rối loạn thông khí phổi tắc nghẽn hoặc hỗn hợp |
21 - 25 |
3. Tổn thương khí quản, phế quản đoạn trung thất gây khó thở và rối loạn giọng nói, tiếng nói |
26 - 30 |
4. Mổ phục hồi khí quản, phế quản sau tổn thương khí quản, phế quản hoặc sau cắt thùy phổi |
31 - 35 |
5. Sẹo mở khí quản |
6 - 10 |
V. Tổn thương cơ hoành |
|
1. Tổn thương cơ hoành, không phải can thiệp phẫu thuật, không có biến chứng |
3 - 5 |
2. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp bằng phẫu thuật, kết quả tốt |
21 - 25 |
3. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp, kết quả không tốt phải phẫu thuật lại hoặc gây dày dính màng phổi |
26 - 30 |
VI. Rối loạn thông khí phổi |
|
1. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nhẹ |
11 - 15 |
2. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ trung bình |
16 - 20 |
3. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nặng |
26 - 30 |
VII. Tâm phế mạn tính |
|
1. Mức độ 1: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1) và/hoặc siêu âm tim và điện tim bình thường |
16 - 20 |
2. Mức độ 2: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1-2) và/hoặc có biến đổi hình thái hoặc chức năng tim phải trên siêu âm tim; điện tim bình thường và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường |
31 - 35 |
3. Mức độ 3: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 3 trở lên) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường |
51 - 55 |
4. Mức độ 4: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 4) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim. |
81 |
Chương 5
Tổn thương Hệ Tiêu hóa |
Tỷ lệ % |
I. Tổn thương thực quản |
|
1. Khâu lỗ thủng thực quản không gây di chứng ảnh hưởng đến ăn uống |
31 |
2. Khâu lỗ thủng thực quản có di chứng gây ảnh hưởng đến ăn uống (chỉ ăn được thức ăn mềm) |
41 - 45 |
3. Khâu lỗ thủng thực quản có biến chứng rò hoặc hẹp phải mổ lại, gây hẹp vĩnh viễn, chỉ ăn được chất lỏng |
61 - 63 |
4. Chít hẹp thực quản do chấn thương phải mở thông dạ dày vĩnh viễn để ăn uống |
71 - 73 |
5. Chít hẹp thực quản do chấn thương tùy thuộc mức độ ảnh hưởng đến ăn uống (Áp dụng mục 2 hoặc 3) |
|
6. Chít hẹp thực quản do chấn thương gây chít hẹp phải phẫu thuật tạo hình thực quản |
|
6.1. Kết quả tốt |
66 - 70 |
6.2. Kết quả không tốt vẫn phải mở thông dạ dày |
73 - 75 |
II. Tổn thương dạ dày |
|
1. Tổn thương gây thủng dạ dày |
|
1.1. Thủng dạ dày đã xử trí, không gây biến dạng dạ dày |
31 |
1.2. Thủng dạ dày đã xử trí, có biến dạng: dạ dày hình 2 túi |
41 - 45 |
1.3. Mở thông dạ dày |
36 - 40 |
2. Thủng dạ dày đã xử trí, sau đó có viêm loét phải điều trị nội khoa |
|
2.1. Thủng đã xử trí không biến dạng dạ dày, sau đó có loét phải điều trị nội khoa ổn định |
41 |
2.2. Thủng đã xử trí có biến dạng dạ dày, sau đó có loét phải điều trị nội khoa ổn định |
51 |
2.3. Thủng dạ dày đã xử trí, sau đó có loét, chảy máu phải điều trị nội khoa |
55 |
3. Cắt đoạn dạ dày do chấn thương, sau phẫu thuật không viêm loét miệng nối, không thiếu máu |
|
3.1. Tổn thương phải cắt hai phần ba dạ dày |
51 - 55 |
3.2. Tổn thương phải cắt ba phần tư dạ dày |
61 |
4. Cắt đoạn dạ dày do chấn thương. Sau mổ viêm loét miệng nối, thiếu máu nặng, chỉ điều trị nội khoa |
|
4.1. Tổn thương phải cắt hai phần ba dạ dày |
61 |
4.2. Tổn thương phải cắt ba phần tư dạ dày |
65 |
5. Cắt đoạn dạ dày do chấn thương (như Mục 3), có biến chứng phải phẫu thuật lại |
71 - 73 |
6. Cắt toàn bộ dạ dày do tổn thương, tạo hình dạ dày bằng ruột non, cơ thể suy nhược nặng |
81 |
III. Tổn thương ruột non |
|
1. Tổn thương gây thủng |
|
1.1. Thủng một hoặc hai lỗ đã xử trí |
31 - 35 |
1.2. Thủng từ ba lỗ trở lên đã xử trí |
36 - 40 |
2. Tổn thương phải cắt đoạn ruột non dưới một mét |
|
2.1. Cắt đoạn thuộc hỗng tràng |
41 - 45 |
2.2. Cắt đoạn thuộc hồi tràng |
51 - 55 |
3. Tổn thương phải cắt bỏ ruột non dài trên một mét, có rối loạn tiêu hóa |
|
3.1. Cắt đoạn hỗng tràng |
51 - 55 |
3.2. Cắt đoạn thuộc hồi tràng |
61 |
4. Tổn thương phải cắt bỏ gần hết ruột non có rối loạn tiêu hóa trầm trọng, ảnh hưởng nặng nề đến dinh dưỡng |
91 |
IV. Tổn thương đại tràng |
|
1. Tổn thương thủng đại tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
|
1.1. Thủng một lỗ đã xử trí |
41 |
1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí |
46 - 50 |
1.3. Thủng đại tràng đã xử trí nhưng bị dò phải phẫu thuật lại nhưng không phải cắt đoạn đại tràng. |
51 - 55 |
2. Tổn thương phải cắt đại tràng, không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn: |
|
2.1. Cắt đoạn đại tràng |
51 - 55 |
2.2. Cắt nửa đại tràng phải |
61 - 63 |
2.3. Cắt nửa đại tràng trái |
71 |
2.4. Cắt toàn bộ đại tràng |
81 |
3. Tổn thương cắt đoạn đại tràng phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
|
3.1. Cắt đoạn đại tràng |
71 |
3.2. Cắt nửa đại tràng phải |
75 |
3.3. Cắt nửa đại tràng trái |
81 |
3.4. Cắt toàn bộ đại tràng |
85 |
V. Tổn thương trực tràng |
|
1. Thủng trực tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
|
1.1. Thủng một lỗ đã xử trí |
41 - 45 |
1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí |
46 - 50 |
1.3. Thủng trực tràng đã xử trí nhưng còn bị dò kéo dài |
51 - 55 |
2. Tổn thương phải cắt trực tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
|
2.1. Tổn thương phải cắt bỏ một phần trực tràng |
51 - 55 |
2.2. Tổn thương phải cắt bỏ hoàn toàn trực tràng |
61 – 63 |
3. Tổn thương trực tràng đã xử trí và phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
|
3.1. Thủng trực tràng có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
61 - 63 |
3.2. Tổn thương phải cắt trực tràng có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn |
71 - 73 |
VI. Tổn thương hậu môn |
|
1. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn đã xử trí lần đầu, không gây rối loạn đại tiện |
21 - 25 |
2. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn đã xử trí lần đầu, có di chứng gây rối loạn đại tiện |
|
2.1. Táo bón hoặc khó đại tiện |
31 - 35 |
2.2. Đại tiện không tự chủ |
41 - 45 |
3. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn gây dò phải phẫu thuật lại |
|
3.1. Phẫu thuật có kết quả |
31 - 35 |
3.2. Không có kết quả |
51 - 55 |
3.3. Cắt toàn bộ hậu môn và làm hậu môn nhân tạo |
56 - 60 |
VII. Tổn thương gan, mật |
|
1. Đụng dập gan, điều trị bảo tồn bằng nội khoa kết quả tốt |
5 - 9 |
2. Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe gan sau chấn thương, vết thương |
|
2.1. Khâu vết thương gan |
31 - 35 |
2.2. Khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe của một thùy gan |
36 - 40 |
2.3. Khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe của hai thùy gan |
41 - 45 |
3. Cắt bỏ gan |
|
3.1. Cắt bỏ một phân thùy gan phải hoặc phân thùy IV |
46 - 50 |
3.2. Cắt bỏ gan trái hoặc nửa gan phải |
61 |
3.3. Cắt hơn một nửa gan phải, có rối loạn chức năng gan |
71 |
4. Dị vật nằm trong nhu mô gan |
|
4.1. Chưa gây tai biến |
21 - 25 |
4.2. Phẫu thuật nhưng không lấy được dị vật và không phải làm thủ thuật khác |
41 |
5. Tổn thương cắt bỏ túi mật |
31 |
6. Mổ xử lý ống mật chủ |
|
6.1. Kết quả tốt |
31 - 35 |
6.2. Kết quả không tốt |
41 - 45 |
6.3. Phẫu thuật xử lý ống mật chủ và cắt bỏ túi mật |
61 |
7. Phẫu thuật nối túi mật - ruột non hay nối ống mật ruột non |
61 |
8. Phẫu thuật đường mật nhiều lần do dò mật, tắc mật |
71 - 73 |
VIII. Tổn thương tụy |
|
1. Tổn thương tụy phải khâu |
|
1.1. Khâu đuôi tụy |
31 - 35 |
1.2. Khâu thân tụy |
36 - 40 |
1.3. Khâu đầu tụy |
41 - 45 |
2. Tổn thương phải phẫu thuật nối ống tụy - ruột non |
51 - 55 |
3. Tổn thương phải phẫu thuật cắt tụy |
|
3.1. Cắt đuôi tụy kết quả tốt |
41 - 45 |
3.2. Cắt đuôi tụy biến chứng dò phải phẫu thuật lại, điều trị có kết quả, thể trạng không suy mòn |
61 |
3.3. Phẫu thuật cắt tá tràng, đầu tụy ảnh hưởng nhiều đến dinh dưỡng, thể trạng gầy |
81 |
3.4. Phẫu thuật cắt tá tràng, đầu tụy biến chứng dò kéo dài sau phẫu thuật, điều trị ít kết quả, thể trạng rất gầy, suy mòn |
85 |
4. Chấn thương tụy điều trị bảo tồn |
21 - 25 |
5. Nang giả tụy sau chấn thương |
26 - 30 |
6. Chấn thương tụy ảnh hưởng chức năng tụy (Áp dụng mục V chương Nội tiết) |
|
IX. Tổn thương lách |
|
1. Đụng dập lách điều trị bảo tồn |
6 - 10 |
2. Tổn thương rách, vỡ lách, phẫu thuật điều trị vẫn bảo tồn được lách |
21 - 25 |
3. Cắt bán phần lách |
24 - 28 |
4. Cắt lách toàn bộ |
|
4.1. Cắt lách, sau cắt lách có thiếu máu nhẹ |
26 - 30 |
4.2. Cắt lách, sau cắt lách có thiếu máu vừa |
36 - 40 |
4.3. Cắt lách, sau cắt lách có thiếu máu nặng |
46 - 50 |
X. Các tổn thương khác của hệ tiêu hóa |
|
1. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng do tổn thương hoặc lấy dị vật |
|
1.1. Thăm dò đơn thuần hoặc lấy được dị vật trong ổ bụng, không phải can thiệp vào các cơ quan, phủ tạng |
21 - 25 |
1.2. Không lấy được dị vật trong ổ bụng và không phải can thiệp vào các cơ quan, phủ tạng |
26 - 30 |
2. Sau phẫu thuật ổ bụng, có biến chứng dính tắc ruột... phải phẫu thuật lại, tỷ lệ mỗi lần phẫu thuật được tính (cộng lùi với tỷ lệ phẫu thuật ổ bụng) như sau: |
|
2.1. Mổ gỡ dính lần thứ nhất |
21 - 25 |
2.2. Mổ gỡ dính lần thứ hai |
31 - 35 |
2.3. Mổ gỡ dính từ lần ba trở lên |
41 - 45 |
3. Phẫu thuật xử trí tổn thương ở mạc nối, mạc treo |
|
3.1. Khâu cầm máu đơn thuần |
26 - 30 |
3.2. Khâu cầm máu và cắt một phần mạc nối |
31 |
4. Tổn thương do vết thương phá hủy cơ thành bụng đơn thuần, phải phẫu thuật tái tạo lại thành bụng |
|
4.1. Phẫu thuật kết quả tốt |
21 - 25 |
4.2. Sau phẫu thuật còn sa lồi thành bụng |
26 - 30 |
4.3. Sau phẫu thuật còn thoát vị thành bụng |
31 - 35 |
5. Mổ thăm dò ổ bụng bằng nội soi |
6 - 10 |
Chương 6
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIẾT LIỆU - SINH DỤC
Tổn thương Hệ Tiết niệu - Sinh dục |
Tỷ lệ (%) |
|
I. Thận |
|
|
1. Chấn thương đụng dập thận: (Đã được điều trị bảo tồn không có biến chứng) |
|
|
1.1. Một thận |
6-10 |
|
1.2. Hai thận |
11-15 |
|
2. Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận |
|
|
2.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận |
35 |
|
2.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận |
|
|
3. Viêm thận, bể thận |
|
|
3.1. Chưa có biến chứng |
11-15 |
|
3.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
|
4. Suy thận mạn tính |
|
|
4.1. Giai đoạn I |
41-45 |
|
4.2. Giai đoạn II |
61-65 |
|
4.3. Giai đoạn IlIa |
71-75 |
|
4.4. Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo) |
91 |
|
5. Chấn thương thận - Mổ cắt thận |
|
|
5.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường |
21-25 |
|
5.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường |
45 |
|
5.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 5.1 hoặc 5.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại |
|
|
6. Dị vật trong thận chưa lấy ra |
|
|
6.1. Dị vật ở một thận, chưa biến chứng |
11-15 |
|
6.2. Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng |
21-25 |
|
6.3. Dị vật ở thận gây biến chứng: Tỷ lệ Mục 6.1 hoặc 6.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
|
7. Mở thông thận |
15-17 |
|
8. Ghép thận, chức năng thận được cải thiện |
26-30 |
|
9. Khâu vết thương thận |
|
|
9.1. Một bên |
16-18 |
|
9.2. Hai bên |
21-23 |
|
II. Niệu quản (một bên) |
|
|
1. Tổn thương niệu quản cắt dưới 5cm đã phẫu thuật phục hồi có kết quả |
21-25 |
|
2. Tổn thương niệu quản cắt từ 5cm trở lên |
|
|
2.1. Phải mổ tạo hình niệu quản không có biến chứng |
26-30 |
|
2.2. Phải mổ tạo hình niệu quản có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
|
3. Chấn thương làm hẹp niệu quản gây giãn niệu quản |
26-30 |
|
4. Chấn thương làm hẹp niệu quản gây giãn niệu quản và ứ nước thận (Nếu có suy thận, cộng lùi với tỷ lệ suy thận) |
31-35 |
|
5. Rách/đứt niệu quản phải mổ khâu phục hồi |
|
|
5.1. Chưa có di chứng |
|
|
5.1.1. Mổ hở |
26-30 |
|
5.1.2. Mổ nội soi |
11-15 |
|
5.2. Có di chứng: chít hẹp niệu quản, thận ứ nước hoặc nhiễm trùng bể thận (Nếu có suy thận, cộng lùi với tỷ lệ suy thận) |
31-35 |
|
6. Tổn thương niệu quản phải chuyển dòng tiết niệu |
|
|
6.1. Nối niệu quản - ruột |
11-15 |
|
6.2. Đưa đầu niệu quản ra ngoài da |
11-15 |
|
III. Bàng quang |
|
|
1. Tổn thương bàng quang đã phẫu thuật kết quả tốt |
26-30 |
|
2. Tốn thương bàng quang sau điều trị có di chứng: “hội chứng bàng quang nhỏ” (dung tích dưới 100ml) |
41-45 |
|
3. Tạo hình bàng quang mới |
45 |
|
4. Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn |
61 |
|
5. Tổn thương bàng quang điều trị nội bảo tồn |
|
|
5.1. Các triệu chứng và dấu hiệu của rối loạn bàng quang xảy ra < 12 lần/năm, giữa các đợt chức năng đường tiết niệu dưới bình thường |
11-15 |
|
5.2. Bàng quang chứa nước tiểu tốt nhưng không kiểm soát tự chủ được hoạt động phản xạ (són tiểu,tiểu không tự chủ khi có stress hoặc tiểu không tự chủ khi mót tiểu) |
16-20 |
|
5.3. Bàng quang không chứa được nước tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chảy nhỏ giọt liên tục) |
46-50 |
|
5.4. Dị vật bàng quang |
|
|
5.4.1. Dị vật thành bàng quang |
|
|
+ Phẫu thuật kết quả tốt |
26-30 |
|
+ Phẫu thuật có di chứng |
41-45 |
|
5.4.2. Dị vật trong lòng bàng quang |
|
|
5.4.2.1. Chưa phẫu thuật |
31-35 |
|
5.4.2.2. Đã phẫu thuật, kết quả tốt |
|
|
- Mổ hở |
11 – 15 |
|
- Mổ nội soi |
6-9 |
|
5.4.2.3. Đã phẫu thuật nhưng kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết) (Nếu có biến chứng cộng lùi với tì lệ của các biến chứng) |
36-40 |
|
6. Vỡ/thủng bàng quang đấ phẫu thuật, kết quả tốt |
|
|
6.1. Trong phúc mạc |
26-30 |
|
6.2. Ngoài phúc mạc |
21-25 |
|
* Nếu có biến chứng, cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
|
7. Cắt bán phần bàng quang |
61-65 |
|
8. Cắt toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu |
81-85 |
|
IV. Niệu đạo |
|
|
1. Điều trị kết quả tốt |
11-15 |
|
2. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại có kết quả |
31-35 |
|
3. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại không kết quả |
41-45 |
|
4. Tổn thương niệu đạo sau |
|
|
4.1. Điều trị nội khoa phục hồi tốt |
11-15 |
|
4.2. Điều trị nội khoa phục hồi không tốt, gây hẹp niệu đạo phải nong nhiều lần |
31-35 |
|
4.3. Chít hẹp mổ tạo hình phục hồi tốt |
21-25 |
|
4.4. Chít hẹp không tạo hình được |
41-45 |
|
5. Tổn thương niệu đạo trước (đoạn di động) |
|
|
5.1. Điều trị nội khoa phục hồi tốt |
11-15 |
|
5.2. Điều trị nội khoa phục hồi không tốt, gây hẹp phải nong nhiều lần (nong dễ hơn niệu đạo sau) |
26-30 |
|
5.3. Chít hẹp mổ tạo hình phục hồi tốt |
21-25 |
|
5.4. Chít hẹp không tạo hình được |
36-40 |
|
5.5. Tái hẹp sau tạo hình |
46 - 50 |
|
6. Rò niệu đạo ở đoạn di động |
16 - 20 |
|
7. Khâu nối niệu đạo di động |
21-25 |
|
V. Tầng sinh môn |
|
|
1. Điều trị kết quả tốt |
1 - 5 |
|
2. Có biến chứng rò bàng quang - âm đạo hay niệu đạo, trực tràng |
|
|
2.1. Phẫu thuật kết quả tốt |
11-15 |
|
2.2. Phải mổ lại lần hai kết quả hạn chế |
31 - 35 |
|
2.3. Mổ lại trên hai lần nhưng không kết quả |
51 - 55 |
|
3. Tổn thương cơ vòng hậu môn |
|
|
3.1. Điều trị kết quả tốt |
21-25 |
|
3.2. Điều trị kết quả không tốt, gây di chứng hẹp hậu môn |
26 - 30 |
|
VI. Tinh hoàn, Buồng trứng |
|
|
1. Mất một bên |
|
|
1.1. Mất bán phần 1 bên |
6 - 10 |
|
1.2. Mất hoàn toàn 1 bên |
11-15 |
|
2. Mất cả hai bên |
36 - 40 |
|
3. Teo tinh hoàn mất chức năng sinh tinh |
|
|
3.1. Một bên |
|
|
3.1.1. Đã có con |
6 - 10 |
|
3.1.2. Chưa có con |
11-15 |
|
4. Hai bên |
|
|
4.1. Đã có con |
16 - 20 |
|
4.2. Chưa có con |
46 - 50 |
|
- Từ 39 tuổi trở xuống |
Tỷ lệ tăng thêm 50% |
|
- Từ 66 tuổi trở lên |
Tỷ lệ giảm bớt 50% |
|
5. Teo buồng trứng mất chức năng sinh trứng |
|
|
5.1. Một bên |
|
|
5.1.1. Đã có con |
11-15 |
|
5.1.2. Chưa có con |
26 - 30 |
|
5.2. Hai bên |
|
|
5.2.1. Đã có con |
46 - 50 |
|
5.2.2. Chưa có con |
51 - 55 |
|
- Từ 39 tuổi trở xuống: Tỷ lệ tăng thêm 50% - Từ 50 tuổi trở lên: Tỷ lệ giảm bớt 50% |
|
|
6. Dập tinh hoàn/buồng trứng |
|
|
6.1. Một bên, còn chức năng sinh tinh/sinh trứng |
|
|
6.1.1. Điều trị bảo tồn (nội khoa) |
1-5 |
|
6.1.2. Điều trị bằng phẫu thuật nhung không cắt bỏ |
6-10 |
|
6.2. Hai bên, còn chức năng sinh tinh/sinh trứng |
|
|
6.2.1. Điều trị bảo tồn (nội khoa) |
6-10 |
|
6.2.2. Điều trị bằng phẫu thuật nhưng không cắt bỏ |
11-15 |
|
* Từ 39 tuổi trở xuống: Tỷ lệ tăng thêm 50% Từ 50 tuổi trở lên (đối với nữ) và từ 66 tuổi trở lên (đối với nam): Tỷ lệ giảm bớt 50% |
|
|
* Nếu mất chức năng sinh tinh/sinh trứng tính tỷ lệ tương tự teo tinh hoàn/buồng trứng |
|
|
VII. Dương vật |
|
|
1. Mất một phần dương vật |
21-25 |
|
2. Đứt một phần dương vật khâu nối được |
|
|
2.1. Khâu nối kết quả tốt |
11-15 |
|
2.2. Khâu nối được, kết quả không tốt |
16-20 |
|
3. Mất hoàn toàn dương vật |
41 |
|
4. Sẹo dương vật |
|
|
4.1. Gây co kéo dương vật |
11-15 |
|
4.2. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả tốt |
11-15 |
|
4.3. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả không tốt |
21 |
|
5. Di chứng vết thương, chấn thương dương vật |
|
|
5.1. Đôi khi cản trở chức năng sinh dục |
1-5 |
|
5.2. Có thể thực hiện chức năng sinh dục nhưng cương dương, xuất tinh và/hoặc cảm giác luôn gặp khó khăn ở mức độ nhất định |
6-10 |
|
5.3. Có thể thực hiện chức năng sinh dục nhờ có cương dương đủ nhưng không có cảm giác và/hoặc xuất tinh |
11-15 |
|
5.4. Không thể thực hiện chức năng sinh dục |
16-20 |
|
6. Đứt dây hãm bao qui đầu |
|
|
6.1 .Khâu phục hồi tốt |
1-5 |
|
6.2. Phục hồi một phần, để lại di chứng (đau, quan hệ tình dục khó khăn) |
6-10 |
|
* Tất cả các tổn thương ở trên, nếu từ 39 tuổi trở xuống: Tỷ lệ tăng thêm 50%; Từ 66 tuổi trở lên: Tỷ lệ giảm bớt 50%. |
|
|
VIII. Tử cung |
|
|
1. Cắt tử cung bán phần hoặc hoàn toàn |
|
|
1.1. Đã có con |
41 |
|
1.2. Chưa có con |
51-55 |
|
2. Vết thương rách thành tử cung nhưng chưa thủng, điều trị phẫu thuật kết quả tốt |
21-25 |
|
3. Thủng tử cung, điều trị phẫu thuật kết quả tốt |
26-30 |
|
* Nếu có biến chứng, cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
|
IX. Vú |
|
|
1. Mất một vú |
26 - 30 |
|
2. Mất hai vú |
41 - 45 |
|
3. Mất một phần vú |
6 - 10 |
|
4. Mất một phần núm vú |
|
|
4.1. Một bên |
|
|
4.1.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
8 - 10 |
|
4.1.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
5 - 7 |
|
4.1.3. Trên 50 tuổi |
1 - 5 |
|
4.2. Hai bên |
|
|
4.2.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
16 - 18 |
|
4.2.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
11 - 13 |
|
4.2.3. Trên 50 tuổi |
6 - 8 |
|
5. Mất toàn bộ núm vú |
|
|
5.1. Một bên |
|
|
5.1.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
11 - 13 |
|
5.1.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
6 - 8 |
|
5.1.3. Trên 50 tuổi |
5 - 7 |
|
5.2. Hai bên |
|
|
5.2.1. Dưới 50 tuổi, chưa có con |
21 - 23 |
|
5.2.2. Dưới 50 tuổi, đã có con |
16 - 18 |
|
5.2.3. Trên 50 tuổi |
11 - 13 |
|
X. Ống dẫn tinh, Vòi trứng |
|
|
1. Đứt một bên |
5 - 9 |
|
2. Đứt cả hai bên |
|
|
2.1. Đã có con |
15 |
|
2.2. Chưa có con |
36 - 40 |
|
3. Tổn thương ống dẫn trứng |
|
|
3.1. Có tổn thương ống dẫn trứng nhưng không đứt, thụ thai tự nhiên |
|
|
3.1.1. Đã có con |
6 - 10 |
|
3.1.2. Chưa có con |
16 - 20 |
|
3.2. Có tổn thương ống dẫn trứng nhưng không đứt, có thể thụ thai nhờ can thiệp y học |
|
|
3.2.1. Đã có con |
21-25 |
|
3.2.2. Chưa có con |
26 - 30 |
|
3.3. Tắc ống dẫn trứng hai bên không thể phục hồi |
|
|
3.3.1. Đã có con |
11-15 |
|
3.3.2. Chưa có con |
26-35 |
|
4. Phẫu thuật nối ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng cho kết quả tốt |
|
|
4.1. Đã có con |
6-10 |
|
4.2. Chưa có con |
16-20 |
|
5. Phẫu thuật nối ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng cho kết quả xấu |
|
|
5.1. Đã có con |
21-25 |
|
5.2. Chưa có con |
26-30 |
|
XI. Vết thương âm hộ, âm đạo |
|
|
1. Vết thương gây biến dạng âm hộ, âm đạo |
|
|
1.1. Dưới 50 tuổi |
|
|
1.1.1. Có biến dạng âm hộ và/hoặc âm đạo, không cần điều trị tiếp tục, giao hợp bình thường và đẻ đường dưới được |
6-10 |
|
1.1.2. Có biến dạng âm hộ và/hoặc âm đạo, giao hợp khó và hạn chế khả năng đẻ đường dưới |
16-20 |
|
1.1.3. Có biến dạng âm hộ và/hoặc âm đạo, không giao họp được, không đẻ đường dưới được |
21-25 |
|
1.2. Từ 50 tuổi trở lên |
|
|
1.2.1. Có biến dạng âm hộ và/hoặc âm đạo, có thể giao hợp |
3-7 |
|
1.2.2. Có biến dạng âm hộ và/hoặc âm đạo, không giao hợp được |
11-16 |
|
2. Mất âm vật |
|
|
2.1. Mất một phần âm vật |
6-10 |
|
2.2. Mất hoàn toàn âm vật |
11-15 |
|
3. Mất môi lớn |
|
|
3.1. Một bên |
|
|
3.1.2. Mất hoàn toàn một bên |
6-10 |
|
3.1.2. Một phần một bên |
1-5 |
|
3.2. Hai bên |
|
|
3.2.1. Mất hoàn toàn hai bên |
11-15 |
|
3.2.2. Mất một phần hai bên |
6-10 |
|
4. Mất môi bé |
|
|
4.1. Một bên |
|
|
4.1.1. Mất hoàn toàn một bên |
6-10 |
|
4.1.2. Một phần một bên |
1-5 |
|
4.2. Hai bên |
|
|
4.2.1. Mất hoàn toàn hai bên |
11-15 |
|
4.2.2. Mất một phần hai bên |
6-10 |
|
XII. Sẩy thai, thai chết lưu |
|
|
1. Ba tháng đầu |
|
|
1.1. Chưa có con |
11 - 13 |
|
1.2. Đã có con |
8- 10 |
|
1.3. Thai được thực hiện bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
16-18 |
|
2. Ba tháng giữa |
|
|
2.1. Chưa có con |
11 - 13 |
|
2.2. Đã có con |
8- 10 |
|
2.3. Thai được thực hiện bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
21-23 |
|
3. Ba tháng cuối |
|
|
3.1. Chưa có con |
16-20 |
|
3.2. Đã có con |
11-15 |
|
3.3. Thai được thực hiện bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
26-30 |
|
XIII. Chấn thương gây đẻ non |
|
|
1. Đẻ non con sống |
21-23 |
|
2. Đẻ non con chết |
|
|
2.1. Chưa có con |
31-33 |
|
2.2. Đã có con |
26-28 |
|
2.3. Thai được thực hiện bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản |
35-37 |
|
XIV. Tuyến tiền liệt, túi tinh |
|
|
1. Có rối loạn chức năng và có biến đổi giải phẫu nhưng không cần điều trị |
6-10 |
|
2. Cắt tuyến tiền liệt |
11-15 |
|
3. Cắt tuyến tiền liệt và túi tinh |
16-20 |
|
XV. Bìu |
|
|
1. Mất một phần da bìu không kèm theo giảm chức năng, sai vị trí hoặc mất di động của tinh hoàn |
1-5 |
|
2. Mất một phần da bìu, không giảm chức năng tinh hoàn nhưng có kèm theo sai vị trí hoặc mất di động tinh hoàn |
6-10 |
|
3. Mất toàn bộ da bìu hoặc mất một phần da bìu cần ghép tinh hoàn vào nơi khác để bảo tồn chức năng tinh hoàn |
16-20 |
|
Chương 7
TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ NỘI TIẾT
Tổn thương Hệ Nội tiết |
Tỷ lệ % |
I. Tuyến yên |
|
1. Dị vật tuyến yên chưa gây biến chứng (Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và Hệ Thần kinh) |
|
2. Vết thương, chấn thương tuyến yên gây biến chứng |
|
2.1. Rối loạn chức năng thùy sau tuyến yên gây đái tháo nhạt |
26-30 |
2.2. Rối loạn chức năng thùy trước tuyến yên |
|
2.2.1. Rối loạn một loại hormon |
26-30 |
2.2.2. Rối loạn từ hai đến ba loại hormon |
41-45 |
2.2.3. Rối loạn từ bốn loại hormon trở lên (rối loạn chức năng thùy trước tuyến yên) |
56-60 |
2.3. Rối loạn chức năng toàn bộ tuyến yên (rối loạn chức năng cả thùy trước và thùy sau) |
61-63 |
Ghi chú: Nếu di chứng tổn thương tuyến yên xảy ra trước tuổi dậy thì tỷ lệ được cộng thêm từ 15 đến 20% (cộng lùi) |
|
II. Tuyến giáp |
|
1. Dị vật tuyến giáp chưa gây biến chứng |
|
1.1. Dị vật một bên |
11-15 |
1.2. Dị vật hai bên |
21 |
2. Vết thương, chấn thương tuyến giáp gây biến chứng |
|
2.1. Nhiễm độc giáp |
|
2.1.1. Dưới lâm sàng |
21-25 |
2.1.2. Lầm sàng (bệnh Basedow) chưa có biến chứng |
41-45 |
2.1.3. Lâm sàng (bệnh Basedow) có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.1.2 và cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2.2. Suy giáp |
|
2.2.1. Suy giáp còn bù |
41-45 |
2.2.2. Suy giáp mất bù (suy giáp rõ) |
55-58 |
2.3. Cắt tuyến giáp |
|
2.3.1. Cắt một bên: Chức năng tuyến giáp vẫn ổn định |
21 |
2.3.2. Cắt một bên tuyến giáp và cắt một phần bên đối diện, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định |
26-30 |
2.4. Cắt cả hai bên tuyến giáp |
61-63 |
III. Tuyến cận giáp |
|
1. Dị vật tuyến cận giáp chưa gây biến chứng |
|
1.1. Dị vật một bên |
11-15 |
1.2. Dị vật hai bên |
21 |
2. Vết thương, chấn thương tuyến cận giáp gây suy chức năng tuyến cận giáp |
31-35 |
3. Cắt tuyến cận giáp chức năng tuyến cận giáp vẫn ổn định |
21 |
IV. Tuyến thượng thận |
|
1. Dị vật tuyến thượng thận chưa gây biến chứng |
|
1.1. Dị vật một bên |
11-15 |
1.2. Dị vật hai bên |
21 |
2. Vết thương, chấn thương tuyến thượng thận gây biến chứng |
|
2.1. Suy thượng thận |
|
2.1.1. Thể đáp ứng tốt với Corticoid |
36-40 |
2.1.2. Thể không đáp ứng với Corticoid |
61-63 |
2.2. Cắt tuyến thượng thận |
|
2.2.1. Cắt thượng thận một bên: Chức năng tuyến thượng thận vẫn ổn định |
21 |
2.2.2. Cắt thượng thận một bên và cắt một phần bên đối diện |
31-35 |
2.2.3. Cắt cả hai bên tuyến thượng thận |
|
2.2.3.1. Thể đáp ứng tốt với Corticoid |
65-68 |
2.2.3.2. Thể không đáp ứng với Corticoid |
81-83 |
V. Tuyến tụy |
|
1. Dị vật, vết thương, chấn thương tuyến tụy: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Hệ Tiêu hóa |
|
2. Vết thương, chấn thương tụy gây biến chứng đái tháo đường |
|
2.1. Đái tháo đường tiềm tàng |
21-25 |
2.2. Đái tháo đường lâm sàng |
41-45 |
VI. Buồng trứng, tinh hoàn Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Hệ Tiết niệu - Sinh dục. Ghi chú: Nếu bệnh lý tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục xảy ra trước 16 tuổi thì tỷ lệ tổn thương cơ thể được cộng thêm (cộng lùi) 15 - 20%. |
|
Tổn thương Cơ - Xương - Khớp |
Tỷ lệ (%) |
I. Cánh tay và khớp vai |
|
1. Cụt hai chi trên |
|
1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai bàn tay) |
82 |
1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3 giữa cẳng tay bên kia |
83 |
1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay |
83 |
1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay |
84 |
1.5. Tháo hai khớp khuỷu tay |
85 |
1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại |
85 |
1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 trên một cẳng tay bên kia |
86 |
1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại |
87 |
1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 trên một cẳng tay còn lại |
88 |
1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa - 1/3 dưới |
89 |
1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở lên. |
91 |
1.12. Tháo hai khớp vai |
95 |
2. Cụt hai chi: một chi trên và một chi dưới, cùng bên hoặc khác bên |
|
2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân (bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên) |
83 |
2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay) |
84 |
2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay) |
86 |
2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 giữa đùi, hoặc ngược lại |
88 |
2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 trên một đùi |
91 |
2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng cùng hoặc khác bên |
95 |
3. Cụt một chi trên và mù một mắt |
|
3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt |
82 |
3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một mắt |
83 |
3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả |
84 |
3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả |
86 |
3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt |
87 |
3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả |
93 |
3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp mắt giả |
95 |
4. Tháo một khớp vai |
72 |
5. Cụt một cánh tay |
|
5.1. Đường cắt 1/3 giữa |
61-65 |
5.2. Đường cắt 1/3 trên |
66-70 |
6. Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cổ giải phẫu trở lên) |
|
6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim X-quang xác định) |
41-45 |
6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa |
21-25 |
6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều |
31-35 |
7. Gãy thân xương cánh tay một bên |
|
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường |
11-15 |
7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi |
21-25 |
7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi, teo cơ do giảm vận động |
|
7.3.1. Ngắn dưới 3cm |
26-30 |
7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên |
31-35 |
7.4. Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau |
41 |
8. Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên |
|
8.1. Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khuỷu |
21-25 |
8.2. Gãy như mục 8.1, nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp khuỷu |
|
8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp |
3-5 |
8.4. Mẻ xương dài (Các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng) Nếu có biến chứng áp dụng Tổn thương do viêm xương Phần bệnh tật |
1-3 |
9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả |
|
9.1. Khớp giả chặt |
31-35 |
9.2. Khớp giả lỏng |
41-45 |
10. Tổn thương khớp vai một bên |
|
10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 - 2/7 động tác) |
11-15 |
10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 - 5/7 động tác) |
21-25 |
10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn |
31-35 |
11. Cứng khớp vai hoàn toàn |
|
11.1. Tư thế thuận: Tư thế nghỉ - 0o |
46-50 |
11.2. Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao |
51-55 |
11.3. Thay khớp vai nhân tạo |
16-20 |
12. Trật khớp vai cũ dễ tái phát (không còn khả năng điều trị hoặc điều trị không kết quả) |
21-25 |
13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên |
|
13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng |
51-55 |
13.2. Cứng cả ba khớp: vai - khuỷu - cổ tay |
61 |
13.3. Trật khớp cùng đòn cũ dễ tái phát |
11-15 |
II. Cẳng tay và khớp khuỷu tay |
|
1. Tháo một khớp khuỷu |
61 |
2. Cụt một cẳng tay |
|
2.1. Đường cắt 1/3 giữa |
51-55 |
2.2. Đường cắt 1/3 trên |
56-60 |
3. Gãy mỏm khuỷu xương trụ |
|
3.1. Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp |
6-10 |
3.2. Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu |
|
3.2.1. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 5o đến 145° |
11-15 |
3.2.2. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng 45o đến 90° |
26-30 |
3.2.3. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 0o đến 45° |
31-35 |
3.2.4. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 100o đến 150° |
51-55 |
4. Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát |
11-15 |
5. Gãy hai xương cẳng tay |
|
5.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương |
|
5.1.1. Khớp giả chặt |
26-30 |
5.1.2. Khớp giả lỏng |
31-35 |
5.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường |
11-15 |
5.3. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm |
26-30 |
5.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay |
31-35 |
5.5. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ |
31-35 |
6. Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay |
|
6.1. Hạn chế chức năng khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay) |
16-20 |
6.2. Hạn chế chức năng khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay) |
21-25 |
6.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°) |
21-25 |
6.4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa |
31-35 |
6.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại |
26-30 |
6.6. Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát |
11-15 |
6.7. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ |
1-3 |
6.8. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiều hoặc ảnh hưởng thẩm mỹ |
2-6 |
7. Gãy thân xương quay |
|
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường |
6-10 |
7.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa |
21-25 |
7.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay |
|
7.3.1. Khớp giả chặt |
11-15 |
7.3.2. Khớp giả lỏng |
21-25 |
8. Gãy đầu trên xương quay có di chứng làm trở ngại gấp - duỗi khớp khuỷu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ |
21-25 |
9. Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau - Colles) |
|
9.1. Kết quả điều trị tốt, di chứng không đáng kể |
6-10 |
9.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay |
11-15 |
10. Gãy thân xương trụ |
|
10.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng |
6-10 |
10.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay |
21-25 |
10.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả |
|
10.3.1. Khớp giả chặt |
11-15 |
10.3.2. Khớp giả lỏng |
16-20 |
11. Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) để lại di chứng cứng khớp khuỷu hạn chế sấp - ngửa cẳng tay: Áp dụng theo tổn thương khớp khuỷu |
|
12. Gãy mỏm trâm quay hoặc trâm trụ |
6-10 |
III. Bàn tay và khớp cổ tay |
|
1. Tháo khớp cổ tay một bên |
52 |
2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường) |
|
2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°) |
21-25 |
2.2. Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa |
31-35 |
2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa) |
26-30 |
3. Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên |
|
3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay |
5-9 |
3.2. Gây cứng khớp cổ tay: Áp dụng theo mục 2 |
|
4. Gãy xương bàn tay |
|
4.1. Gãy một - hai xương bàn tay, nếu bàn tay không bị biến dạng và không hạn chế chức năng bàn tay - ngón tay |
6-10 |
4.2. Gãy trên hai xương bàn tay, hoặc trường hợp gãy can xương xấu, bàn tay biến dạng, ảnh hưởng nhiều đến chức năng bàn tay, ngón tay |
16-20 |
4.3. Mất đoạn xương nhiều xương bàn tay làm bàn tay biến dạng và gây hạn chế chức năng nhiều |
21-25 |
5. Đứt gân gấp hoặc gân duỗi bàn tay |
|
5.1. Đã khâu nối, ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay |
3-5 |
5.2. Đã khâu nối, ảnh hưởng nhiều đến động tác khớp cổ tay |
6-10 |
5.3. Đã khâu nối, ảnh hưởng đến động tác gấp duỗi ngón tay mức độ ít |
1-3 |
5.4. Đã khâu nối, ảnh hưởng đến động tác gấp duỗi ngón tay mức độ nhiều |
4-6 |
IV. Ngón tay |
|
1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay |
|
1.1. Cụt (mất) năm ngón tay |
47 |
1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay |
50 |
2. Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay |
|
2.1. Mất ngón cái (I), ngón trỏ (II), ngón giữa (III) và ngón tay đeo nhẫn (IV): I + II + III + IV |
45 |
2.2. Mất ngón tay cái và ba ngón khác |
|
2.2.1. Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) |
43 |
2.2.2. Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) |
43 |
2.2.3. Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II) |
43 |
2.3. Mất bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) |
41 |
2.4. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (Gãy, khuyết...) từ một đến ba xương bàn tay |
45-47 |
3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay |
|
3.1. Mất ngón I và hai ngón khác |
|
3.1.1. Mất các ngón I + II + III |
41 |
3.1.2. Mất các ngón I + II + IV |
39 |
3.1.3. Mất các ngón I + II + V |
39 |
3.1.4. Mất các ngón I + III + IV |
37 |
3.1.5. Mất các ngón I + III + V |
35 |
3.1.6. Mất các ngón I + IV + V |
35 |
3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I) |
|
3.2.1. Mất các ngón II + III + IV |
31 |
3.2.2. Mất các ngón II + III + V |
31 |
3.2.3. Mất các ngón II + IV + V |
29 |
3.3. Mất các ngón III + IV + V |
25 |
3.4. Cắt cụt ba ngón tay kèm tổn thương một đến ba xương bàn tương ứng thì được cộng thêm 4 - 6 % (cộng lùi) |
|
4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay |
|
4.1. Mất ngón I và một ngón khác |
|
4.1.1. Mất ngón I và ngón II |
35 |
4.1.2. Mất ngón I và ngón III |
33 |
4.1.3. Mất ngón I và ngón IV |
32 |
4.1.4. Mất ngón I và ngón V |
31 |
4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I) |
|
4.2.1. Mất ngón II và ngón III |
25 |
4.2.2. Mất ngón II và ngón IV |
23 |
4.2.3. Mất ngón II và ngón V |
21 |
4.3. Mất ngón tay III và ngón IV |
19 |
4.4. Mất ngón tay III và ngón V |
18 |
4.5. Mất ngón IV và ngón út V Mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng được cộng thẳng 2 - 4 % vào tỷ lệ mất ngón |
18 |
5. Tổn thương, chấn thương một ngón tay |
|
5.1. Ngón I (ngón cái) |
|
5.1.1. Cứng khớp liên đốt |
6 - 8 |
5.1.2. Cứng khớp đốt - bàn |
11-15 |
5.1.3. Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái |
11-15 |
5.1.4. Mất đốt ngoài (đốt hai) |
11-15 |
5.1.5. Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn) |
21-25 |
5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương bàn I |
26 - 30 |
5.2. Ngón II (ngón trỏ) |
|
5.2.1. Cứng khớp đốt - bàn |
7 - 9 |
5.2.2. Cứng một khớp liên đốt |
3 - 5 |
5.2.3. Cứng các khớp liên đốt |
11 - 12 |
5.2.4. Mất đốt ba |
3 - 5 |
5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) |
6 - 8 |
5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón - bàn) |
11-15 |
5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương bàn |
16 - 20 |
5.3. Ngón III (ngón giữa) |
|
5.3.1. Cứng khớp đốt - bàn |
5 - 6 |
5.3.2. Cứng một khớp liên đốt |
1 - 3 |
5.3.3. Cứng các khớp liên đốt |
7 - 9 |
5.3.4. Mất đốt ba |
1 - 3 |
5.3.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) |
4 - 6 |
5.3.6. Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón - bàn) |
8 - 10 |
5.3.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn) |
|
5.4.1.Cứng khớp ngón - bàn |
4 - 5 |
5.4.2. Cứng một khớp liên đốt |
1 - 3 |
5.4.3. Cứng các khớp liên đốt |
6 - 8 |
5.4.4. Mất đốt ba |
1 - 3 |
5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3) |
4 - 6 |
5.4.6. Mất trọn ngón IV |
8 - 10 |
5.4.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
5.5. Ngón V (ngón tay út) |
|
5.5.1. Cứng khớp ngón - bàn |
3 - 4 |
5.5.2. Cứng một khớp liên đốt |
1 - 2 |
5.5.3. Cứng các khớp liên đốt |
5 - 6 |
5.5.4. Mất đốt ba |
1 - 3 |
5.5.5. Mất đốt hai và ba |
4 - 5 |
5.5.6. Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn) |
6 - 8 |
5.5.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay |
|
6.1. Cụt hai ngón I (ngón tay cái) |
36 - 40 |
6.2. Cụt hai ngón II |
21-25 |
6.3. Cụt hai ngón III |
16 - 20 |
6.4. Chấn thương cắt cụt hai ngón IV |
16 - 20 |
6.5. Chấn thương cắt cụt hai ngón V |
16 - 20 |
6.6. Cụt ngón I, ngón II và ngón III bàn tay phải (tay thuận) và cụt ngón I, ngón II bàn tay trái (tay không thuận) |
61 |
7. Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay |
|
7.1. Gãy vỡ đốt 1 ngón I |
3 |
7.2. Gãy vỡ đốt 2 ngón I hoặc đốt 1 các ngón khác |
2 |
7.3. Gãy vỡ đốt 2; 3 các ngón khác |
1 |
8. Trật khớp ngón tay cũ dễ tái phát |
|
8.1. Ngón I |
|
8.1. 1. Khớp ngón bàn |
4 - 6 |
8.1.2. Khớp liên đốt |
2 - 4 |
8.2. Ngón II và III |
|
8.2.1. Khớp ngón bàn |
4 - 8 |
8.2.2. Khớp liên đốt gần |
2 - 4 |
8.2.3. Khớp liên đốt xa |
1 - 3 |
8.3. Ngón IV và V |
|
8.3.1. Khớp ngón bàn |
2 - 4 |
8.3.2. Khớp liên đốt gần |
2 - 4 |
8.3.3. Khớp liên đốt xa |
1-3 |
9. Viêm khớp ngón bàn tay sau chấn thương |
|
9.1. Ngón I |
|
9.1.1. Viêm khớp ngón bàn |
5 - 7 |
9.1.2.Viêm khớp liên đốt |
3 - 5 |
9.2. Ngón II và III |
|
9.2.1. Viêm khớp ngón bàn |
3 - 5 |
9.2.2.Viêm khớp liên đốt gần |
2 - 4 |
9.2.3. Viêm khớp liên đốt xa |
1-3 |
9.3. Ngón IV và V |
|
9.3.1. Viêm khớp ngón bàn |
1-3 |
9.3.2.Viêm khớp liên đốt gần |
1-3 |
9.3.3. Viêm khớp liên đốt xa |
1 |
V. Xương đòn và xương bả vai |
|
1. Gãy xương đòn (1/3 ngoài, giữa, trong) |
|
1.1. Can liền tốt không di chứng |
6-10 |
1.2. Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác |
16-20 |
2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn |
16-20 |
3. Trật khớp đòn - mỏm - bả |
11-15 |
4. Trật khớp ức - đòn |
11-15 |
5. Gãy, vỡ xương bả vai một bên do chấn thương |
|
5.1. Gãy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương |
6-10 |
5.2. Gãy, vỡ ở ngành ngang |
11-15 |
5.3. Gãy, vỡ phần ổ khớp vai |
|
5.3.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai |
16-20 |
5.3.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Áp dụng tổn thương khớp vai |
|
6. Viêm khớp lớn chi trên sau chấn thương |
|
6.1. Viêm khớp vai |
6-10 |
6.2. Viêm khớp khuỷu |
6-10 |
6.3. Viêm khớp cổ tay |
6-10 |
7. Viêm khớp cùng đòn sau chấn thương |
4-6 |
8. Viêm khớp ức đòn sau chấn thương |
4-6 |
VI. Đùi và khớp háng |
|
1. Cụt hai chi dưới |
|
1.1. Tháo hai khớp cổ chân |
81 |
1.2. Cụt 1/3 giữa hai cẳng chân |
83 |
1.3. Cụt 1/3 trên hai cẳng chân |
84 |
1.4. Tháo khớp gối hai bên |
85 |
1.5. Cụt 1/3 giữa một đùi và 1/3 giữa cẳng chân bên kia |
85 |
1.6. Cụt 1/3 trên đùi một bên và 1/3 trên một cẳng chân còn lại |
86 |
1.7. Cụt 1/3 trên một đùi một bên và 1/3 dưới đùi còn lại |
87 |
1.8. Cụt hai đùi từ 1/3 giữa |
87 |
1.9. Cụt hai đùi từ 1/3 trên |
91 |
1.10. Cụt ngang mấu chuyển hai đùi |
92 |
1.11. Tháo hai khớp háng |
95 |
2. Cụt một chi dưới và mù một mắt |
|
2.1. Cụt một cẳng chân và khoét bỏ một nhãn cầu |
85 |
2.2. Cụt một đùi và mù một mắt |
87 |
2.3. Tháo bỏ một khớp háng và mù một mắt |
88 |
2.4. Cụt một đùi và khoét bỏ một nhãn cầu |
91 |
2.5. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả |
91 |
2.6. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả |
95 |
3. Tháo một khớp háng |
72 |
4. Cụt một đùi |
|
4.1. Đường cắt ở 1/3 giữa |
65 |
4.2. Đường cắt ở 1/3 trên |
67 |
4.3. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn |
68-69 |
5. Gãy đầu trên xương đùi |
|
5.1. Can liền tốt, trục thẳng, nhưng có teo cơ |
26-30 |
5.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 4cm, chức năng khớp háng bị hạn chế |
31-35 |
5.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm |
41-45 |
5.4. Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm |
51 |
5.5. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi |
|
5.5.1. Khớp giả chặt |
41-45 |
5.5.2. Khớp giả lỏng lẻo |
51 |
6. Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo |
35 |
7. Gãy thân xương đùi ở 1/3 giữa hoặc dưới đã điều trị ổn định |
|
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường |
21-25 |
7.2. Can liền xấu, trục lệch |
26-30 |
7.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm |
31-35 |
7.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm |
41-45 |
8. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chứng hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ cứng khớp gối mục 11 phần VII trong bảng này. |
|
9. Trật khớp háng kết quả điều trị |
|
9.1. Tốt |
6-10 |
9.2. Gây lỏng khớp háng |
21-25 |
10. Cứng một khớp háng sau chấn thương |
|
10.1. Chi ở tư thế thẳng trục |
|
10.1.1. Từ 0-90° |
21-25 |
10.1.2. Từ 0 đến 60° |
31-35 |
10.1.3. Từ 0 đến 30° |
41-45 |
10.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp kèm theo |
|
10.2.1. Từ 0 đến 90° |
31-35 |
10.2.2. Từ 0 đến 60° |
41-45 |
10.2.3. Từ 0 đến 30° |
46-50 |
11. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương |
51-55 |
12. Thay khớp háng nhân tạo |
21-25 |
13. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới |
|
13.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối |
61-65 |
13.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân |
41-45 |
13.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối) |
66-70 |
13.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân |
61-65 |
13.5. Cứng ba khớp ( gối và cổ chân ) |
61-65 |
VII. Cẳng chân và khớp gối |
|
1. Tháo một khớp gối |
61 |
2. Cụt một cẳng chân |
|
2.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường |
|
2.1.1. Lắp được chân giả |
51 |
2.1.2. Không lắp được chân giả |
55 |
2.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới |
|
2.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt |
41-45 |
2.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó |
46-50 |
3. Gãy hai xương cẳng chân |
|
3.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi |
16-20 |
3.2. Can xương xấu, hoặc can dính hai xương, cẳng chân bị vẹo và ngắn dưới 2cm |
21-25 |
3.3. Di chứng như mục 3.2 nhưng chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm |
26-30 |
3.4. Di chứng như mục 3.2 nhưng chi ngắn từ 5cm trở lên |
31-35 |
4. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả |
|
4.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm |
31-35 |
4.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm |
41-45 |
5. Gãy thân xương chày một chân |
|
5.1. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi |
11-15 |
5.2. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 2cm |
16-20 |
5.3. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm |
21-25 |
5.4. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 5 cm trở lên |
26-30 |
5.5. Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có 0 khuyết lớn |
21-25 |
6. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả |
|
6.1. Khớp giả chặt |
21-25 |
6.2. Khớp giả lỏng |
31-35 |
7. Gãy hoặc vỡ mâm chày |
|
7.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng |
11-15 |
7.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Áp dụng tổn thương khớp gối |
|
8. Gãy hoặc vỡ lồi củ trước mâm chày |
6-10 |
9. Gãy thân xương mác một chân |
|
9.1. Đường Gãy ở 1/3 giữa hoặc trên, can liến tốt |
3-5 |
9.2. Gãy đầu trên xương mác, can xấu |
5-7 |
9.3. Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu |
|
9.3.1. Hạn chế nhẹ khớp cổ chân |
6-10 |
9.3.2. Cổ chân bị cứng khớp nhẹ |
11-15 |
10. Mất đoạn xương mác hoặc tháo bỏ xương mác |
11-15 |
11. vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp |
|
11.1. Tầm vận động từ 0o đến trên 125° |
11-15 |
11.2 . Tầm vận động từ 0o đến 90° |
16-20 |
11.3. Tầm vận động từ 0o đến 45° |
26-30 |
11.4. Cứng khớp tư thế 0° |
36-40 |
12. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt |
6-10 |
13. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Áp dụng tỷ lệ mục 11 trong bảng này |
|
14. Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ Mục 11 trong bảng này |
|
15. Tổn thương sụn chêm do chấn thương khớp gối |
|
15.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính |
16-20 |
15.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 11 trong bảng này |
|
15.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối mục 11 trong bảng này |
|
16. Dị vật khớp gối |
|
16.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối |
11-15 |
16.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại |
21-25 |
17. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối |
|
17.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt |
11-15 |
17.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị |
21-25 |
17.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt |
6-10 |
17.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị |
11-15 |
18. Thay khớp gối nhân tạo |
11-15 |
19. Vỡ xương bánh chè trong bao khớp |
|
19.1. Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm |
2-4 |
19.2. Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm |
5-7 |
19.3. Không liền xương |
8- 10 |
19.4. Mất một phần xương bánh chè |
5-7 |
20. Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được |
8- 10 |
Ghi chú: Tổn thương gãy xương nếu có tổn thương mạch máu, dây thần kinh được cộng lùi tỷ lệ nhưng tổng tỷ lệ % phải thấp hơn so với cắt bỏ đoạn chi tương ứng |
|
VIII. Bàn chân và khớp cổ chân |
|
1. Tháo khớp cổ chân một bên |
45 |
2. Tháo khớp hai cổ chân |
81 |
3. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc) |
35 |
4. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff) |
41 |
5. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp |
|
5.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°) |
21 |
5.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân |
31 |
6. Đứt gân gót (gân Achille) |
|
6.1. Đã nối lại, không ngắn gân |
11-15 |
6.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước |
21-25 |
6.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn |
26-30 |
7. Cắt bỏ toàn bộ xương gót |
31-35 |
8. Gãy hoặc vỡ xương gót |
|
8.1. Vỡ một phần phía sau xương gót |
6-10 |
8.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động |
11-15 |
8.3. Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau |
21-25 |
9. Cắt bỏ xương sên |
26-30 |
10. Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn |
16-20 |
11. Gãy xương thuyền |
6-10 |
12. Gãy/vỡ xương hộp |
11-15 |
13. Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân |
16-20 |
14. Tổn thương mắt cá chân một bên |
|
14.1. Không ảnh hưởng khớp |
6-10 |
14.2. Gây cứng khớp cổ chân: Áp dụng tỷ lệ ở mục 5. |
|
15. Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân |
|
15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng |
3-5 |
15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động |
11-15 |
16. Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân |
|
16.1. Gãy hai xương bàn, can liền xấu hoặc mất đoạn hai xương bàn |
16-20 |
16.2. Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động |
21-25 |
17. Mảnh dị vật nằm trong khe khớp cổ chân (chày - gót - sên) |
16-20 |
18. Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay găm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động |
|
18.1. Có dưới 10 mảnh nhỏ |
11-15 |
18.2. Có từ 10 mánh trở lên |
16-20 |
19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi |
16-20 |
20. Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân |
16-20 |
IX. Ngón chân |
|
1. Cụt năm ngón chân |
26-30 |
2. Cụt bốn ngón chân |
|
2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) |
16-20 |
2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn lại ngón út) |
21-25 |
2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) |
21-25 |
2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) |
21-25 |
3. Cụt ba ngón chân |
|
3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I |
11-15 |
3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I |
16-20 |
4. Cụt hai ngón chân |
|
4.1. Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V |
6-10 |
4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I) |
11-15 |
4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác |
16-20 |
5. Cụt ngón chân I |
11-15 |
6. Cụt một ngón chân khác |
3-5 |
7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân) |
6-10 |
8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân) |
1-3 |
9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác |
2-4 |
10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I |
|
10.1. Tư thế thuận |
3-5 |
10.2. Tư thế bất lợi |
7-9 |
11. Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I |
7-9 |
12. Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác |
|
12.1. Cứng ở tư thế thuận |
1-3 |
12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng |
4-5 |
13. Gãy xương một đốt ngón chân |
1 |
X. Đứt rời đoạn chi (chi trên hoặc chi dưới) được phẫu thuật khâu nối chi Kết quả dinh dưỡng đoạn chi tốt, phục hồi một phần cảm giác, vận động: Áp dụng khung tỷ lệ tổn thương mất đoạn chi phía dưới liền kề. |
|
XI. Chậu hông |
|
1. Gãy (vỡ) gai chậu trước trên |
6-10 |
2. Gãy (vỡ) mào chậu |
11-15 |
3. Gãy (vỡ) một bên cánh chậu |
16-20 |
4. Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu |
|
4.1. Nam giới hoặc phụ nữ không còn sinh đẻ |
31-35 |
4.2. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ |
41-45 |
4.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già |
41-45 |
5. Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới) |
16-20 |
6. Gãy ngành ngang xương mu |
|
6.1. Gãy một bên |
11-15 |
6.2. Gãy cả hai bên |
16-20 |
7. Gãy ổ chảo khớp háng |
|
7.1. Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng. |
11-15 |
7.2. Gãy ổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng) |
21-25 |
8. Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh |
5-7 |
9. Gãy xương cụt |
|
9.1. Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh |
3-5 |
9.2. Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi |
4-6 |
11. Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương |
|
11.1. Mức độ nhẹ |
1-3 |
11.2. Mức độ trung bình |
4-6 |
11.3. Mức độ nặng |
11 - 13 |
XII. Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh |
|
1. Tổn thương đốt sống C1 và C2 |
31-35 |
2. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chấn thương |
|
2.1. Xẹp, viêm dính một - hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ - đầu (gấp - duỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 0o đến 20°) |
31-35 |
2.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống c |