Thông tư 12/2018/TT-BYT tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 12/2018/TT-BYT

Thông tư 12/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:12/2018/TT-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:04/05/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Trưởng tàu phải đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại II trở lên

Thông tư số 12/2018/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành ngày 04/05/2018 quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.

Theo đó, Lái tàu, Phụ tàu phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại Thông tư số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT như: Không bị rối loạn tâm thần, không bị rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây, không sử dụng các chất có cồn với nồng độ vượt quá giới hạn quy định…

Đối với Trưởng tàu, Trưởng dồn; Trực ban chạy tàu ga; Nhân viên điều độ chạy tàu tuyến; Nhân viên gác ghi …: Phải đáp ứng Tiêu chuẩn sức khỏe loại II trở lên khi khám tuyển, đáp ứng Tiêu chuẩn loại III trở lên khi khám định kỳ.

Cơ sở khám chữa bệnh khám sức khỏe cho nhân viên đường sắt và việc khám sức khỏe tại các cơ sở khám chữa bệnh đó phải thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/07/2018.

Xem chi tiết Thông tư 12/2018/TT-BYT tại đây

tải Thông tư 12/2018/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 12/2018/TT-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 12/2018/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B Y TẾ
-------

Số: 12/2018/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2018

Căn cứ Luật Đường sắt s 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.

Điều 1. Áp dụng Tiêu chuẩn sức khỏe đối với nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
1. Áp dụng tiêu chuẩn sức khỏe đối với chức danh Lái làu; Phụ lái tàu:
Đáp ứng tiêu chuẩn sức khỏe quy định tại Nhóm 3, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2015/TTLB-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.
2. Áp dụng tiêu chuẩn sức khỏe đối với chức danh Trưởng tàu; Trưởng dồn; Trực ban chạy tàu ga; Nhân viên điều độ chạy tàu tuyến, điều độ chạy tàu ga; Nhân viên gác ghi; Nhân viên ghép nối đầu máy, toa xe; Nhân viên tuần đường, cầu, hầm, gác hầm; Nhân viên gác đường ngang, cầu chung:
a) Đáp ứng Tiêu chuẩn sức khỏe loại II trở lên khi khám tuyển ban hành theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15 tháng 8 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ” cho người lao động (sau đây gọi là Quyết định số 1613/BYT-QĐ)
b) Đáp ứng Tiêu chuẩn sức khỏe loại III trở lên khi khám định kỳ ban hành theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ.
Điều 2. Quy định về khám sức khỏe đối với nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là KBCB) khám sức khỏe (sau đây viết tắt là KSK) cho nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu (sau đây gọi là nhân viên đường sắt) và việc KSK cho nhân viên đường sắt của cơ sở KBCB phải thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.
2. Giấy KSK tuyển dụng và nội dung KSK tuyển dụng cho nhân viên đường sắt theo mẫu quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sổ/Giấy KSK định kỳ và nội dung KSK định kỳ cho nhân viên đường sắt theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
2. Các quy định về tiêu chuẩn sức khỏe áp dụng cho người điều khiển phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bản “Tiêu chuẩn sức khỏe của người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới” hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ủy ban về CVĐXH của QH (để giám sát);
- Văn phòng CP (Công báo,
Cổng TTĐT);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- B
GTVT;
- UBAT giao thông quốc gia;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- UBND các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Bộ
Y tế: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ/Cục, các BV trực thuộc Bộ;
- Sở Y tế t
nh, t/p trực thuộc TW;
- Sở Giao thông vận tải các t
nh, t/p trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

Phụ lục số 01

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN ĐƯỜNG SẮT

(Kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BYT ngày 04 tháng 5 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Y tế) 

 

..........1...........

..........2...........

Số:          /GKSK-.....3....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN ĐƯỜNG SẮT


Thông tư 12/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:             a) Không         □; b) Có          □;      Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:..........................................................................

...........................................................................................................................................................

 

2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không      □;     b) Có   □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:..............................................................................................

...........................................................................................................................................................

3. Câu hỏi khác (nếu có):

Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

................. ngày.......... tháng......... năm................

Người đề nghị khám sức khỏe

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:........................... cm;      Cân nặng:..................... kg; Chỉ số BMI:..................................

Mạch:......................... lần/phút;       Huyết áp:..................../..................... mmHg

Phân loại thể lực:...............................................................................................................................

Bác sỹ/Người thực hiện:.........................................................

 

 

[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

2 Tên của cơ sở khám sức khỏe

3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ/Người thực hiện

1. Nội khoa:

a) Tâm thần:................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

b) Thần kinh:...............................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

c) Tim mạch:...............................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

d) Hô hấp:...................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

đ) Tiêu hóa:.................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

e) Cơ - Xương - Khớp:.................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

2. Ngoại khoa:............................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

3. Tiết niệu - Sinh dục:

- Tiết niệu:..................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

- Sinh dục:..................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại.....................................................................................................

 

4. Mắt:

- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:.......... Mắt trái:........................

                         Có kính:       Mắt phải:.......... Mắt trái:........................

- Các bệnh về mắt (nếu có):..........................................................................

...................................................................................................................

- Phân loại:..................................................................................................

 

5. Tai - Mũi - Họng:

- Kết quả khám thính lực:

    Tai trái: Nói thường:............................ m;     Nói thầm:........................... m

    Tai phải: Nói thường:........................... m;    Nói thầm:........................... m

- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):.............................................................

...................................................................................................................

- Phân loại:..................................................................................................

 

6. Răng - Hàm - Mặt:

- Kết quả khám: + Hàm trên:........................................................................

+ Hàm dưới:.......................................................................

- Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt (nếu có)......................................................

...................................................................................................................

- Phân loại:..................................................................................................

 

7. Da liễu: ..................................................................................................

...................................................................................................................

Phân loại:....................................................................................................

 

8. Nội tiết - Chuyển hóa:.............................................................................

...................................................................................................................

Phân loại:....................................................................................................

 

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ/Người thực hiện

1. Các xét nghiệm ma túy:

- Test Morphin/Heroin:..............................................................................
- Test Amphetamin:...................................................................................
- Test Methamphetamin:............................................................................
- Test Marijuana (cần sa):...........................................................................

2. Xét nghiệm máu:

a) Công thức máu: Số lượng HC:................................................................

Số lượng Bạch cầu:.......................................................

Số lượng Tiểu cầu:........................................................ .................................................................................................................

b) Sinh hóa máu: Đường máu:....................................................................

Urê:................................................................................

Creatinin:........................................................................

 ASAT (GOT):.................................. ALAT (GPT):.....................................

c) Xét nghiệm khác (nếu có):......................................................................

 

 

 

...........................

 

 

 

 

 

 

..................................

3. Xét nghiệm nước tiểu:

a) Đường:..................................................................................................

b) Prôtêin:.................................................................................................

c) Khác (nếu có):.......................................................................................

 

 

4. Chẩn đoán hình ảnh: (X. Quang tim, phổi thẳng)

.................................................................................................................

.................................................................................................................

 

..................................

..................................

IV. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe:....................................................................4................................................

...........................................................................................................................................................

2. Các bệnh, tật (nếu có):..............................................................5.................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 

 

 

..................... ngày...... tháng......... năm............

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

4 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ.

5 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

 

Phụ lục số 02

MẪU GIẤY/SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ NHÂN VIÊN ĐƯỜNG SẮT

(Kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BYT ngày 04 tháng 5 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

 

...........[1]..........

...........[2]..........

 

Số:      /GKSK-....[3].....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

GIẤY/SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ NHÂN VIÊN ĐƯỜNG SẮT


 
       Thông tư 12/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu

6. Chức danh đang làm:.................................................[4]..................................................................

7. Nơi công tác:....................................................[5]............................................................................

8. Tiền sử bệnh tật bản thân:

 

Tên bệnh

Phát hiện năm

 

 

1.

 

 

 

2.

 

 

 

3.

 

 

 

4.

 

 

 

5.

 

 

 

6.

 

 

 

...... ngày...... tháng... năm............

Người đi khám sức khỏe

(Ký, ghi rõ họ và tên)

         

I. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Tâm thần: ........................................................................................................................

........................................................................................................................

Kết luận:.........................................................................................................

 

2. Thần kinh:.................................................................................................

........................................................................................................................

Kết luận:.........................................................................................................

 

3. Mắt:

- Thị lực nhìn xa từng mắt:

 + Không kính: Mắt phải:...........   Mắt trái:.........

 + Có kính:       Mắt phải:...........   Mắt trái:..........

- Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính...................... Có kính......................

- Thị trường:

Thị trường ngang hai mắt

(chiều mũi - thái dương)

Thị trường đứng

(chiều trên - dưới)

Bình thường

Hạn chế

Bình thường

Hạn chế

 

 

 

 

- Sắc giác

+ Bình thường

+ Mù mầu toàn bộ      ; Mù màu: Đỏ      ; Xanh lá cây      ; Vàng

Các bệnh về mắt (nếu có):...................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận:..............................................................................................................

 

4. Tai - Mũi - Họng

- Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính)

+ Tai trái:    Nói thường:.................. m;    Nói thầm:..................... m

+ Tai phải:   Nói thường:................... m;   Nói thầm:..................... m

- Các bệnh về Tai - Mũi - Họng (nếu có): .............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận...............................................................................................................

 

5. Răng - Hàm - Mặt:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận...............................................................................................................

 

6. Tim mạch:

+ Mạch:........................ lần/phút;

+ Huyết áp:..................../................ mmHg

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận...............................................................................................................

 

7. Hô hấp:...........................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận...............................................................................................................

 

8. Cơ - Xương - Khớp:......................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận...............................................................................................................

 

9. Tiết niệu - Sinh dục:

- Tiết niệu:..........................................................................................................

.............................................................................................................................

Phân loại..............................................................................................................

- Sinh dục:...........................................................................................................

.............................................................................................................................

Phân loại..............................................................................................................

 

10. Nội tiết - Chuyển hóa:..................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết luận................................................................................................................

 

II. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ/ Người thực hiện

1. Các xét nghiệm bắt buộc:

a) Xét nghiệm ma túy

- Test Morphin/Heroin:..................................................................................
- Test Amphetamin:........................................................................................
- Test Methamphetamin:................................................................................
- Test Marijuana (cần sa):..............................................................................

b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:

........................................................................................................................

2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác.

........................................................................................................................

........................................................................................................................

a) Kết quả:......................................................................................................

........................................................................................................................

b) Kết luận:.....................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

..........................

 

 

 

 

 

..........................

III. KẾT LUẬN

..........................................................................[6].......................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

 

Các bệnh, tật đang mắc:.................................... [7].....................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

 

 

 

 ..................... ngày........ tháng......... năm.............

 NGƯỜI KẾT LUẬN

 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

1. Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

2. Tên của cơ sở khám sức khỏe

3. Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

4. Ghi rõ chức danh hiện nay đang làm.

5. Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được KSK đang làm việc

6. Kết luận: Đủ điều kiện/không đủ điều kiện làm việc chức danh: (ghi cụ thể chức danh nào thuộc nhóm 1 hoặc nhóm 2)..................

7. Ghi rõ bệnh, tật đang mắc, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi