Thông tư 05/2023/TT-BYT quy định chế độ báo cáo định kỳ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
______________
Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 71/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS.
Thông tư này quy định về tần suất, phương thức, thời gian, nội dung, đối tượng, quy trình báo cáo định kỳ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS.
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MẪU BÁO CÁO QUÝ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS - CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2023/TT-BYT ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phụ lục số 1 Ban hành kèm theo Thông tư số /2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS - CẤP XÃ Quý … Năm …… |
- Đơn vị báo cáo: …… - Đơn vị nhận báo cáo: …… |
BẢNG 1: HOẠT ĐỘNG CAN THIỆP GIẢM TÁC HẠI
Đơn vị tính: Số người
TT |
Đối tượng |
Số người được nhận dịch vụ |
||
Bơm kim tiêm |
Bao cao su |
Chất bôi trơn |
||
1 |
Người sử dụng ma tuý |
|
|
|
2 |
Người bán dâm |
|
|
|
3 |
Người có quan hệ tình dục đồng giới |
|
|
|
4 |
Người chuyển đổi giới tính (TG) |
|
|
|
5 |
Vợ, chồng, bạn tình, bạn chích của người nhiễm HIV |
|
|
|
6 |
Đối tượng khác |
|
|
|
I. Mục đích
Thống kê số người nhận được dịch vụ từ hoạt động can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV gồm bơm kim tiêm, bao cao su và chất bôi trơn.
II. Thời gian báo cáo: Báo cáo quý.
III. Hướng dẫn thu thập chỉ số
Số người thống kê trong báo cáo quý: là lũy tích số người được nhận dịch vụ bơm kim tiêm/bao cao su/chất bôi trơn từ đầu năm đến thời điểm báo cáo. Cách tính:
- Số người nhận dịch vụ quý I = Số người nhận dịch vụ tháng 1 + Số người mới nhận dịch vụ tháng 2 và 3;
- Số người nhận dịch vụ quý II = Số người đã nhận dịch vụ quý I + Số người mới nhận dịch vụ của quý II (bất luận người quý I có nhận được dịch vụ lại hay không);
- Số người nhận dịch vụ quý III = Số người nhận dịch vụ quý II + Số người mới nhận dịch vụ của quý III (bất luận người quý I và quý II có được tiếp cận lại hay không);
- Số người nhận dịch vụ quý IV = Số người nhận dịch vụ quý III + Số người mới nhận dịch vụ của quý IV (bất luận những người quý I, quý II và quý III có được tiếp cận lại hay không);
- Số người tiếp cận cả năm là số người tiếp cận được tính đến cuối quý IV.
IV. Nguồn số liệu
1. Đối với những địa phương sử dụng Sổ ghi chép tuyên truyền viên đồng đẳng (thường gọi là Sổ UIC - mã nhận diện cá nhân)
- Giám sát viên lập bảng tổng hợp hoạt động hàng quý cho mỗi nhân viên tiếp cận cộng đồng từ Sổ UIC được ban hành kèm theo hướng dẫn của các Dự án quốc tế (Dự án Quỹ Toàn cầu hoặc các dự án khác);
- Cách sử dụng nguồn số liệu từ Sổ UIC: theo hướng dẫn quy định tại Sổ UIC do các Dự án quốc tế (Dự án Quỹ Toàn cầu hoặc các dự án khác) ban hành.
2. Đối với những địa phương không sử dụng Sổ UIC
- Nhân viên tiếp cận cộng đồng dùng “Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng” để ghi lại hoạt động trong 12 tháng. Phiếu này về nội dung và hình thức giống Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng từ Sổ UIC (đã mô tả ở trên);
- Để dễ dàng thống kê, đối với mỗi loại đối tượng đích nên sử dụng một tờ theo dõi riêng;
- Cách ghi:
+ Nhân viên tiếp cận cộng đồng ghi tên/bí danh khách hàng tiếp cận được trong tháng 1 vào cột ““Họ tên/bí danh khách hàng tiếp cận được”;
+ Sang tháng 2 ghi bổ sung những khách hàng mới tiếp cận thêm trong tháng 2 vào các dòng tiếp theo (khách hàng mới là khách hàng chưa tiếp cận được trong những tháng trước);
+ Sang tháng 3 ghi bổ sung những khách hàng mới tiếp cận thêm trong tháng 3 vào các dòng tiếp theo;
+ Tương tự những tháng tiếp ghi bổ sung tên những khách hàng mới vào các dòng tiếp theo;
- Đánh dấu “X” cho những khách hàng tiếp cận được trong tháng theo từng dịch vụ tại 3 cột như hướng dẫn ở trên.
3. Cách ghi số liệu vào biểu mẫu báo cáo “Kết quả hoạt động can thiệp giảm tác hại”
- Đối với nhóm Người sử dụng ma túy:
+ Cột “Bơm kim tiêm” = số tổng hợp dòng “Bơm kim tiêm” của tháng cuối cùng trong Quý báo cáo tại “Bảng tổng hợp hoạt động từ Sổ UIC của đồng đẳng viên cho đối tượng Người sử dụng ma túy” hoặc “Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng trong 12 tháng” của những địa phương không áp dụng Sổ UIC;
+ Cột “Bao cao su” = số tổng hợp dòng “Bao cao su” của tháng cuối cùng trong Quý báo cáo tại “Bảng tổng hợp hoạt động từ Sổ UIC của đồng đẳng viên cho đối tượng Người sử dụng ma túy” hoặc “Phiếu ghi chép hoạt động tiếp cận cộng đồng trong 12 tháng” của những địa phương không áp dụng Sổ UIC.
* Ghi tương tự cho các nhóm đối tượng khác.
Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng từ Sổ UIC của đồng đẳng viên cho đối tượng Người sử dụng ma túy
TT |
Họ tên/bí danh khách hàng tiếp cận được |
Các dịch vụ tiếp cận được trong từng tháng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
||||||||||||||||||||||||||
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
||
1 |
A |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
B |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
C |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
D |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
E |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
G |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
H |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
I |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
K |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
L |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
O |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
P |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Q |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
R |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số KH mới |
7 |
7 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hàng tháng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số KH từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BKT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng từ Sổ UIC của đồng đẳng viên cho đối tượng Người bán dâm
TT |
Họ tên/bí danh khách hàng tiếp cận được |
Các dịch vụ tiếp cận được trong từng tháng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
||||||||||||||||||||||||||
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
BCS |
Chất bôi trơn |
BKT |
||
1 |
A |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
B |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
C |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
D |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
E |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
G |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
H |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
I |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
K |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
L |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
O |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
P |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Q |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
R |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số KH mới |
7 |
7 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số KH từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCS |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất bôi trơn |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng tổng hợp hoạt động trong 12 tháng từ Sổ UIC của đồng đẳng viên cho đối tượng Nam quan hệ tình dục đồng giới
TT |
Họ tên/bí danh khách hàng tiếp cận được |
Các dịch vụ tiếp cận được trong từng tháng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
||||||||||||||||||||||||||
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
BKT |
BCS |
CBT |
||
1 |
A |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
B |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
C |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
D |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
E |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
G |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
H |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
I |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
K |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
L |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
O |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
P |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Q |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
R |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số KH mới |
7 |
7 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hàng tháng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số KH từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|