Quyết định 555/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 555/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 555/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 555/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘY TẾ Số: 555/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày06tháng10năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căncứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quyđịnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấutổ chứccủa Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013củaBộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tếquy địnhviệc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 957/SYT-NVD ngày 01/6/2015 của Sở Y tế Bình Định; công văn số 3127/SYT-QLD ngày 20/5/2015 của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 415/SYT-NVD ngày 31/8/2015 của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh về việc đề nghị cấp sốđăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụlục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòngĐăng kýthuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2.Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc.Số đăng ký cóký hiệu VS-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết địnhsố:555/QĐ-QLD, ngày 06/10/2015
1.Công ty đăng ký: Công ty cổphần Dược-TTBYT Bình Định(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học,P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học,P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
1 | Dung dịch sát khuẩn tay | Ethanol 94% | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Chai 250ml, chai 500ml, can 5 lít, can 10 lít | VS-4904-15 |
2.Công ty đăng ký: Công tyCổphần Thương mạiDược phẩm Quang Minh(Đ/c:Số4A LòLu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Công tyCổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh(Đ/c:Số4A Lò Lu,P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
2 | Natri Clorid | 500 ml dung dịch chứa: Natri clorid 4,5g | Dung dịch súc miệng | 24 tháng | TCCS | Chai 500 ml | VS-4905-15 |
3.Công ty đăng ký: Công ty CPDP Bắc Ninh(Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, Phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh -)
3.1.Nhà sản xuất: Công ty CPDP BắcNinh(Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện QuếVõ, tỉnh Bắc Ninh -)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
3 | Alcol 90 | Mỗilọ 60ml chứa Ethanol 96% 54,04 ml | Thuốc nướcdùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Lọ 60ml | VS-4906-15 |
4 | Glucose | Glucose 250g | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Gói 250g | VS-4907-15 |
5 | …… oxy già 10 thể tích …… | Mỗi lọ 20 ml chứa nước oxy già đậm đặc 30% (kl/kl) H202) 2g | Thuốc nướcdùng ngoài | 24tháng | TCCS | Lọ 20 ml | VS-4908-15 |
4.Công ty đăng ký: Công ty TNHHdượcphẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô11D đườngC, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đườngC, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
6 | Ganofarmin | 30 mldung dịch chứa: Đồng sulfat 0,6g; Acid Boric 0,6g | Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml, 200 ml | VS-4909-15 |
5.Công ty đăng ký: Công ty TNHHUSPharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,TP. HồChíMinh - Việt Nam)
5.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHHUSPharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,TP.HồChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
7 | Dailycare | Alpha - Terpineol thiên nhiên 0,6g/60ml; Vitamin E 0,18g/60ml; Natrilauryl sulphat 4,8g/60ml | Dungdịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml, 200 ml | VS-4910-15 |