Quyết định 4974/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục, định mức sử dụng và định mức dự trữ thuốc điều trị bệnh lao của Chương trình chống lao Quốc gia, giai đoạn 2015-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4974/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4974/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4974/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ -------- Số: 4974/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KCB (02b) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
STT | Thuốc | Tên viết tắt | Dạng trình bày | Đường dùng | Liều dùng |
1 | Streptomycin | S | Lọ bột pha tiêm: 1 gram | Tiêm | 15 mg/kg/ngày (12-18 mg/kg/ngày) |
2 | Rifampicin | R | Viên nang hoặc viên nén đơn hoặc viên kết hợp: 500 mg; 300 mg; 150 mg | Uống | 10 mg/kg/ngày (8-12 mg/kg/ngày) |
3 | Isoniazid | H | Viên nén đơn hoặc viên kết hợp hoặc syro: 50 mg; 100 mg; 300 mg | Uống | Liều hàng ngày 5 mg/kg/ngày (4-6 mg/kg/ngày) Liều cách quãng 10 mg/kg/ngày (8-12 mg/kg/ngày) Liều cao: 600-1500 mg/ngày |
4 | Pyrazinamid | Z | Viên nén: 500mg | Uống | Liều hàng ngày 25 mg/kg/ngày (20-30 mg/kg/ngày) Liều cách quãng 35 mg/kg/ngày (30-40 mg/kg/ngày) |
5 | Ethambutol | E | Viên nén đơn hoặc viên kết hợp: 100mg đến 400mg | Uống | Liều hàng ngày 15 mg/kg/ngày (15-20 mg/kg/ngày) Liều cách quãng 30 mg/kg/ngày (25-35 mg/kg/ngày) |
STT | Thuốc | Tên viết tắt | Dạng trình bày | Đường dùng | Liều dùng |
1 | Kanamycin | Km | Lọ bột pha dung dịch tiêm 1000mg/4ml hoặc ống tiêm 1000mg/4ml | Tiêm bắp | Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
2 | Amikacin | Am | Lọ bột pha tiêm 100mg, 500mg và 1000mg | Tiêm bắp | Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
3 | Capreomycin | Cm | Lọ bột pha tiêm 1000mg | Tiêm bắp | Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
4 | Oxfloxacin | Ofx | Viên nén 200mg, 300mg, 400mg | Uống | Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 800mg/ngày) Người lớn: 800mg/lần/ngày (tối đa 1000mg/ngày) |
5 | Levofloxacin | Lfx | Viên nén 250mg, 500mg hoặc 750mg | Uống | Trẻ em dưới 5 tuổi: 15-20mg/kg/ngày, chia liều 2 lần/ngày Trẻ em trên 5 tuổi: 10-15mg/kg/ngày, liều hàng ngày Người lớn: 10-15mg/kg/ngày (500mg-1000mg/ngày), liều hàng ngày |
6 | Moxifloxacin | Mfx | Viên nén 400mg | Uống | Người lớn: 400mg/ngày, liều hàng ngày |
7 | Ethionamide | Eto | Viên nén 125mg, 250mg | Uống | Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) Người lớn: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
8 | Protionamide | Pto | Viên nén 250mg | Uống | Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) Người lớn: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
9 | Cycloserine | Cs | Viên nhộng 250mg | Uống | Trẻ em: 10-20mg/kg/ngày, chia 2 lần (tối đa 1000mg/ngày) Người lớn: 10-15mg/kg/ngày, chia 2 lần nếu khó dung nạp (tối đa 1000mg/ngày) |
10 | Para-aminosalicylic acid | PAS | Gói hạt 4000mg giải phóng chậm ở ruột | Uống | Trẻ em: 50-300mg/kg/ngày, chia 2-4 lần Người lớn: 8000-12000mg/ngày, chia 2-3 lần |
11 | Para-aminosalicylate sodium | PAS-Na | Gói hạt 5520mg pha dung dịch uống tương đương 4000mg PAS | Uống | Trẻ em: 50-300mg/kg/ngày, chia 2-4 lần Người lớn: 8000-12000mg/ngày, chia 2-3 lần |
12 | Clofazimine | Cfz | Viên nhộng 50mg, 100mg | Uống | Trẻ em: dữ liệu hạn chế (có thể chỉ định liều 1mg/kg/ngày) Người lớn: 100mg-200mg/ngày, liều hàng ngày (có thể chỉ định 200mg/ngày hàng ngày trong 2 tháng đầu, sau đó 100mg/ngày, liều hàng ngày) |
13 | Amoxicillin-Clavulanate | Amx-Clv | Viên 250mg Amoxicillin/62,5mg Clavulanate hoặc dùng kết hợp 2 loại thuốc | Uống | Trẻ em (< 30kg):="" 80mg/kg/ngày,="" chia="" 2="">ần, liều hàng ngày Người lớn: 2000mg Amoxicillin/125mg Clavulanate/lần, 2 lần/ngày, liều hàng ngày Tối đa 3000 mg/ngày |
14 | Clarithromycin | Clr | Viên nén 250mg, 500mg hoặc dạng viên giải phóng chậm | Uống | Trẻ em: 7,5mg/kg/12 giờ (tối đa 500mg) Người lớn: 500mg/2 lần/ngày hoặc 1g/lần/ngày cho dạng giải phóng chậm |
15 | Linezolid | Lzd | Viên 400mg, 600mg | Uống | Trẻ em: 10mg/kg/mỗi 12 giờ Người lớn: 600mg/1 lần/ngày |
16 | Bedaquiline | Bdq | Viên 100mg | Uống | Người lớn: 400mg một lần hàng ngày trong 2 tuần đầu, sau đó 200mg/ngày x 3 ngày/tuần trong 22 tuần tiếp theo Trẻ em: chưa xác định |
17 | Delamanid | Dlm | Viên bao film 50mg | Uống | Người lớn: 100 mg/2 lần/ngày, liều hàng ngày trong 24 tuần |
Stt | Tên thuốc, hàm lượng (*) | Đơn vị tính | Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh | Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh |
1 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 100mg (viên hỗn hợp R/H 150/100mg) | Viên | 360 | 360.000 |
2 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 75mg/Pyrazinamid 400mg (viên hỗn hợp R/H/Z 150/75/400mg) | Viên | 180 | 180.000 |
3 | Ethambutol 400mg (E 400mg) | Viên | 360 | 360.000 |
Stt | Tên thuốc, hàm lượng (*) | Đơn vị tính | Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh | Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh |
1 | Streptomycin 1g (S 01g) | Lọ | 60 | 60.000 |
2 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 100mg (viên hỗn hợp R/H 150/100mg) | Viên | 450 | 450.000 |
3 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 75mg/Pyrazinamid 400mg (viên hỗn hợp R/H/Z 150/75/400mg) | Viên | 270 | 270.000 |
4 | Ethambutol 400mg (E 400mg) | Viên | 480 | 480.000 |
Stt | Tên thuốc, hàm lượng | Đơn vị tính | Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh | Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh | Ghi chú |
1 | Kanamycin 1000mg | Ống/lọ | 208 | 201.760 | 97% số BN |
2 | Capreomycin 1000mg | Lọ | 208 | 6.240 | 3% số BN không dung nạp Km |
3 | Pyrazinamid 500mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
4 | Ethambutol 400mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
5 | Levofloxacin 250mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
6 | Prothionamide 250mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
6 | Cycloserine 250mg | Viên | 1.560 | 1.513.200 | 97% số BN |
7 | Para-aminosalicylic acid/Na 4000mg | Gói | 1.040 | 31.200 | 3% số BN không dung nạp Cs |