Quyết định 4939/QĐ-BYT 2016 Đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4939/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4939/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
BV công phải đo lường sự hài lòng của người dân với dịch vụ 1 năm/lần
Kế hoạch triển khai Đề án đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công, giai đoạn 2016 - 2020 đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 4939/QĐ-BYT ngày 15/09/2016.
Theo đó, nhằm mục tiêu đến năm 2020, 100% các đơn vị sự nghiệp y tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh và y tế dự phòng và 80% cơ quan hành chính trong ngành y tế thực hiện đo lường và tự công bố chỉ số hài lòng của người dân đối với dịch vụ sự nghiệp y tế công và dịch vụ hành chính công do đơn vị cung cấp…, Bộ trưởng Bộ Y tế đã yêu cầu các đơn vị sự nghiệp y tế cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh hoặc tiêm chủng thành lập nhóm công tác, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên triển khai đo lường sự hài lòng của người dân sử dụng dịch vụ hoặc nhân thân của người sử dụng dịch vụ do đơn vị cung cấp; hàng năm tổ chức công bố chỉ số hài lòng của người dân sử dụng dịch vụ và báo cáo kết quả đến cấp quản lý trực tiếp trước ngày 30/01 hàng năm.
Đồng thời nhấn mạnh, việc đo lường sự hài lòng của người dân phải được tổ chức triển khai thực hiện mỗi năm 01 lần tại các cơ quan đơn vị y tế công lập. Tùy theo tính chất, mô hình cung ứng dịch vụ cũng như nhu cầu lấy ý kiến người dân nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ y tế công do đơn vị cung cấp, các cơ quan, đơn vị có thể áp dụng và tổ chức triển khai theo tháng, quý hoặc 06 tháng/lần.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4939/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 4939/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 4939/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ: - Bộ Nội vụ; - Các Thứ trưởng Bộ Y tế: - Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ/Ngành; - Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, TCCB (02). | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ban hành kèm theo Quyết định số 4939/QĐ-BYT ngày 15 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4919/QĐ-BYT ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nội dung hoạt động | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | Đơn vị chủ trì/ Người chịu trách nhiệm | Đơn vị phối hợp | Kết quả | Tổng kinh phí (triệu đồng) | Nguồn |
1 | Tổ chức hội nghị quán triệt nội dung của Kế hoạch Đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công của Bộ Y tế giai đoạn 2016-2020 | 7/2016 | 8/2016 | Vụ TCCB - Viện CLCSYT | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Hoàn thành các hội nghị tập huấn Quán triệt đầy đủ các nội dung của Kế hoạch | | NSNN hàng năm của BYT |
2 | Rà soát dịch vụ công trong lĩnh vực y tế thông qua các nghiên cứu về tính đặc thù ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân để Điều chỉnh cho phù hợp thực tế. | 8/2016 | 11/2020 | Viện CLCSYT, và đơn vị liên quan | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Danh Mục các dịch vụ công về y tế được cập nhật và hiệu chỉnh hàng năm | | NSNN hàng năm của BYT |
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn; Điều chỉnh Bộ câu hỏi Điều tra XHH đối với các loại hình dịch vụ y tế công; Xây dựng Bộ câu hỏi đối với các dịch vụ công trực tuyến; Nghiên cứu xây dựng và áp dụng phần mềm phân tích số liệu thống nhất trong toàn ngành; | 8/2016 | 9/2016 | Viện CLCSYT, và Các Vụ cục liên quan | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Tài liệu hướng dẫn được phê duyệt và áp dụng thống nhất trong toàn ngành | | Ngân sách sự nghiệp tự chủ Viện CLCSYT |
4 | Tổ chức tập huấn, hướng dẫn triển khai áp dụng phương pháp đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức cho các đơn vị sự nghiệp trên toàn quốc (03 hội nghị tại 3 miền) | 10/2016 | 10/2016 | Vụ TCCB - Viện CLCSYT | Vụ TCCB và các Vụ Cục liên quan | Phổ biến đầy đủ phương pháp tổ chức thực hiện đo lường hài lòng | | Ngân sách sự nghiệp tự chủ Viện CLCSYT |
5 | Tổ chức Điều tra sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công (Lĩnh vực KCB và Tiêm chủng) làm cơ sở dữ liệu nền cho những năm tiếp theo | 10/2016 | 12/2016 | Viện CL&CSYT và các đơn vị liên quan | Vụ TCCB và các Vụ Cục liên quan | Xây dựng làm cơ sở dữ liệu nền cho những năm tiếp theo | | Ngân sách Cục QLKCB, Cục YTDP và Viện CLCSYT |
6 | Kiểm tra, giám sát thực hiện tại các đơn vị y tế trên toàn quốc | 10/2016 | 11/2020 | Vụ TCCB và các Vụ Cục liên quan | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Hỗ trợ các đơn vị thực hiện đúng phương pháp | | NSNN hàng năm của BYT |
7 | Tổng hợp phân tích số liệu; xây dựng báo cáo kết quả đo lường sự hài lòng của Bộ Y tế đối với dịch vụ sự nghiệp công | 12/2016 | 2/2020 | Viện CL&CSYT và các Vụ cục liên quan | Vụ TCCB và các Vụ Cục liên quan | Báo cáo kết quả chỉ số hài lòng của Bộ Y tế | | Ngân sách Cục QLKCB, Cục YTDP và Viện CLCSYT |
8 | Tổ chức hội nghị công bố kết quả Chỉ số hài lòng của Bộ Y tế | 01/2017 | 3/2020 | Vụ TCCB và các Vụ Cục liên quan | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Bản Công bố kết quả được đăng tải và báo cáo Chính phủ | | NSNN hàng năm của BYT |
9 | Tuyên truyền, đưa thông tin, đăng bài về đo lường hài lòng hàng năm trên cổng TTĐT của Bộ Y tế và cơ quan ngôn luận của ngành. | 8/2016 | 11/2020 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Bài viết thường xuyên được cập nhật đăng tải | | NSNN hàng năm của BYT |
10 | Tổ chức hội nghị sơ kết hàng năm tổng kết giai đoạn đánh giá kết quả, Điều chỉnh phương pháp, bộ chỉ số đo lường; thi đua khen thưởng. | 2/2017 | 11/2020 | Vụ TCCB và các Vụ Cục liên quan | Các Vụ Cục và các đơn vị y tế liên quan | Các hội nghị được triển khai đúng thời gian quy định | | NSNN hàng năm của BYT |
| TỔNG CỘNG | | | | | | | |
STT | Câu hỏi | Phương án trả lời | Ghi chú |
A1. | Giới tính: | 1. Nam | |
2. Nữ | | ||
A2. | Tuổi (ghi theo tuổi dương lịch): | …………………………………….. | |
A3. | Xin được biết dịch vụ mà Ông/bà đã sử dụng tại cơ sở | 1. Đăng ký | |
2. Cấp phép | | ||
3. Khác (Ghi rõ) ………………………… | |
B.1.1. Về khả năng tiếp cận: | |||||
| Rất dễ dàng | Dễ dàng | Bình thường | Khó khăn | Rất khó khăn |
• Địa Điểm, vị trí, biển báo của cơ sở có dễ tiếp cận không? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Thời gian, thời Điểm cung cấp dịch vụ có dễ tiếp cận không? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Có giới thiệu về cơ sở trên các phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin điện tử giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận không? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Không gian, quang cảnh, hình ảnh có thể hiện sự thân thiện, dễ tiếp cận không? | □ | □ | □ | □ | □ |
B.1.2. Minh bạch về thông tin và thủ tục hành chính: | |||||
| Rất rõ ràng, cụ thể | Rõ ràng, cụ thể | Bình thường | Không rõ ràng, cụ thể | Rất không rõ ràng cụ thể |
• Thời gian cung cấp dịch vụ được niêm yết/thông báo như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Các thủ tục cần đáp ứng khi sử dụng dịch vụ được thông báo như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Sơ đồ các bộ phận cung cấp dịch vụ được niêm yết có rõ ràng không? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Giá dịch vụ được niêm yết/thông báo như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Cơ chế tiếp nhận và xử lý thông tin phản hồi của khách hàng được niêm yết/thông báo như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
B.1.3. Nhận xét về cơ sở vật chất: | |||||
| Đáp ứng rất tốt | Đáp ứng tốt | Bình thường | Không tốt | Rất không tốt |
• Diện tích địa Điểm cung cấp dịch vụ có đáp ứng được như mong đợi của Ông, bà không? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Trang thiết bị cung cấp dịch vụ ra sao? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Vệ sinh môi trường tại địa Điểm cung cấp dịch vụ so với mong đợi của ông, bà như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
B.1.4. Về thái độ ứng xử và kỹ năng làm việc của nhân viên y tế: | |||||
| Rất tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Rất không tốt |
• Tuân thủ thực hiện quy định trong Quy tắc ứng xử như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Kỹ năng giao tiếp ra sao? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Thái độ phục vụ như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Năng lực giải quyết công việc như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
B.1.5. Nhận xét về kết quả cung cấp dịch vụ: | |||||
| Rất tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Rất không tốt |
• Kết quả đạt được so với mong đợi của Ông, bà? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Sử dụng công nghệ thông tin trong cung cấp dịch vụ như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
• Tín nhiệm của Ông, bà đối với cơ sở như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ |
A1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ | A2. Tuổi ………………….. |
A3. Ông/Bà là người trực tiếp sử dụng dịch vụ hay là người nhà? 1. Người sử dụng dịch vụ 2. Người nhà 3. Khác (ghi rõ)………………………………… |
B.1.1. Về khả năng tiếp cận: | ||||||
| Rất dễ dàng | Dễ dàng | Bình thường | Khó khăn | Rất khó khăn | Không ý kiến |
• Đi từ nhà đến cơ sở tiêm chủng có dễ dàng không? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Biển chỉ dẫn giữa các bàn (bàn đón tiếp, khám sàng lọc, bàn tiêm chủng, theo dõi sau tiêm) có dễ quan sát không? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Thời gian, thời Điểm cung cấp dịch vụ tiêm chủng có dễ tiếp cận không? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
B1.2. Minh bạch về thông tin và thủ tục hành chính: | ||||||
| Rất rõ ràng cụ thể | Rõ ràng, cụ thể | Bình thường | Không rõ ràng cụ thể | Rất không rõ ràng, cụ thể | Không ý kiến |
• Thời gian cung cấp dịch vụ tiêm chủng được niêm yết/thông báo như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Quy trình tiêm chủng được thông báo/niêm yết như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Tiền phải trả khi tiêm chủng (nếu có) được niêm yết/thông báo như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
B1.3. Nhận xét về cơ sở vật chất: | ||||||
| Đáp ứng rất tốt | Đáp ứng tốt | Bình thường | Không tốt | Rất không tốt | Không ý kiến |
• Trang thiết bị và các vật dụng hỗ trợ đáp ứng như thế nào so với nhu cầu của Ông, bà? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Hộp/lọ vắc xin đảm bảo còn nguyên nhãn mác, hạn sử dụng? (đối với lọ vắc xin đóng 01 liều/lọ) | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Địa Điểm, quang cảnh nơi cung cấp dịch vụ tiêm chủng có đáp ứng được nhu cầu của Ông, Bà không? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
B1.4. Về thái độ ứng xử và kỹ năng làm việc của nhân viên: | ||||||
| Rất tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Rất không tốt | Không ý kiến |
• Thái độ ứng xử của nhân viên cung cấp dịch vụ như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Kỹ năng của nhân viên y tế thực hiện tiêm chủng như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Nhân viên tiêm chủng tư vấn về tác dụng, lợi ích, phản ứng sau tiêm chủng có thể xảy ra đối với loại vắc xin được tiêm chủng và hướng dẫn theo dõi chăm sóc sau tiêm chủng như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
B.1.5. Nhận xét về kết quả cung cấp dịch vụ: | | | | | | |
| Rất tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Rất không tốt | Không ý kiến |
• Tiền phải trả (nếu có) khi tiêm chủng như thế nào? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
• Các thủ tục để tiêm chủng có phù hợp với mong đợi của Ông, Bà hay không? | □ | □ | □ | □ | □ | □ |
1. Rất hài lòng | □ |
2. Hài lòng | □ |
3. Bình thường | □ => Chuyển câu B.3 |
4. Không hài lòng | □ => Chuyển câu B.2.1 |
5. Rất không hài lòng | □ => Chuyển câu B.2.1 |
6. Không trả lời/ Không có ý kiến | □ => Chuyển câu B.3 |
| | | | | | | | | | | | |
A1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ | A2. Tuổi …………… |
A3. Số di động (có thể không ghi): | A4. Tổng số ngày nằm viện ….. ngày |
A5. Ông/Bà có sử dụng thẻ BHYT cho lần Điều trị này không? 1. Có 2. Không |
là Rất không hài lòng hoặc: Rất kém | là: Không hài lòng hoặc: Kém | là: Bình thường hoặc: Trung bình | là: Hài lòng hoặc: Tốt |
là: Rất hài lòng hoặc: Rất tốt | |||
| |||||||
A. Khả năng tiếp cận | |||||||
A1. | Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm. |
| |||||
A2. | Thời gian vào thăm người bệnh được thông báo rõ ràng. |
| |||||
A3. | Các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh được đánh số rõ ràng, dễ tìm. |
| |||||
A4. | Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi. |
| |||||
A5. | Người bệnh hỏi và gọi được nhân viên y tế khi cần thiết. |
| |||||
B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, Điều trị | |||||||
B1. | Quy trình, thủ tục nhập viện rõ ràng, công khai, thuận tiện. |
| |||||
B2. | Được phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ. |
| |||||
B3. | Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến Điều trị rõ ràng, đầy đủ. |
| |||||
B4. | Được giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ. |
| |||||
B5. | Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí Điều trị. |
| |||||
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh | |||||||
C1. | Buồng bệnh nằm Điều trị khang trang, sạch sẽ, có đầy đủ các thiết bị Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp như quạt, máy sưởi, hoặc Điều hòa. |
| |||||
C2. | Giường, bệnh, ga, gối đầy đủ cho mỗi người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt. |
| |||||
C3. | Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt. |
| |||||
C4. | Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện. |
| |||||
C5. | Được cung cấp quần áo đầy đủ, sạch sẽ. |
| |||||
C6. | Được cung cấp đầy đủ nước uống nóng, lạnh. |
| |||||
C7. | Được bảo đảm sự riêng tư khi nằm viện như thay quần áo, khám bệnh, đi vệ sinh tại giường... có rèm che, vách ngăn hoặc nằm riêng. |
| |||||
C8. | Căng-tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng. |
| |||||
C9. | Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp. |
| |||||
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế | |||||||
D1. | Bác sỹ, Điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. |
| |||||
D2. | Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán...) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. |
| |||||
D3. | Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ. |
| |||||
D4. | Bác sỹ, Điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời. |
| |||||
D5. | Được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng Điều trị. |
| |||||
D6. | Được tư vấn chế độ ăn, vận động, theo dõi và phòng ngừa biến chứng. |
| |||||
D7. | Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng. |
| |||||
E. Kết quả cung cấp dịch vụ | |||||||
E1. | Cấp phát thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ, chất lượng. |
| |||||
E2. | Trang thiết bị, vật tư y tế đầy đủ, hiện đại, đáp ứng nguyện vọng. |
| |||||
E3. | Kết quả Điều trị đáp ứng được nguyện vọng. |
| |||||
E4. | Ông/Bà đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế. |
| |||||
E5. | Ông/Bà đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế. |
| |||||
G1 | Đánh giá chung, bệnh viện đã đáp ứng được bao nhiêu % so với mong đợi của Ông/Bà trước khi nằm viện? (điền số từ 0% đến 100% hoặc có thể điền trên 100% nếu bệnh viện Điều trị tốt, vượt quá mong đợi của Ông/Bà) | ……….....% | |||||
G2 | Nếu có nhu cầu khám, chữa những bệnh tương tự, Ông/Bà có quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác đến không? | 1. Chắc chắn không bao giờ quay lại 2. Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác 3. Muốn chuyển tuyến sang bệnh viện khác 4. Có thể sẽ quay lại 5. Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác 6. Khác (ghi rõ)……………………………………………… | |||||
H | Ông/Bà có ý kiến gì khác, xin ghi rõ? | |
BỘ Y TẾ | | | | | | | | | | | | |
A1. | Giới tính: 1.Nam 2. Nữ | A2. | Tuổi: ………………………….. |
A3. | Ước tính Khoảng cách từ nơi sinh sống đến bệnh viện: ……………… km | ||
A4. | Ông/Bà có sử dụng thẻ BHYT cho lần khám bệnh này không? 1. Có 2. Không |
là Rất không hài lòng Rất không đồng ý Rất kém, không có | là: Không hài lòng Không đồng ý Kém, thiếu | là: Bình thường Trung bình | là: Hài lòng Đồng ý Tốt, có |
là: Rất hài lòng Rất đồng ý Rất tốt, có đầy đủ | |||
| |||||||
A. Khả năng tiếp cận | |||||||
A1. | Các biển báo, chỉ dẫn đường đến bệnh viện rõ ràng, dễ nhìn, dễ tìm. |
| |||||
A2. | Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm |
| |||||
A3. | Các khối nhà, cầu thang được đánh số rõ ràng, dễ tìm. |
| |||||
A4. | Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi. |
| |||||
A5. | Có thể tìm hiểu các thông tin và đăng ký khám qua điện thoại, trang tin điện tử của bệnh viện (website) thuận tiện. |
| |||||
B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, Điều trị | |||||||
B1. | Quy trình khám bệnh được niêm yết rõ ràng, công khai, dễ hiểu. |
| |||||
B2. | Các quy trình, thủ tục khám bệnh được cải cách đơn giản, thuận tiện. |
| |||||
B3. | Giá dịch vụ y tế niêm yết rõ ràng, công khai |
| |||||
B4. | Nhân viên y tế tiếp đón, hướng dẫn người bệnh làm các thủ tục niềm nở, tận tình. |
| |||||
B5. | Được xếp hàng theo thứ tự trước sau khi làm các thủ tục đăng ký, nộp tiền, khám bệnh, xét nghiệm, chiếu chụp. |
| |||||
B6. | Đánh giá thời gian chờ đợi làm thủ tục đăng ký khám |
| |||||
B7. | Đánh giá thời gian chờ tới lượt bác sỹ khám. |
| |||||
B8. | Đánh giá thời gian được bác sỹ khám và tư vấn. |
| |||||
B9. | Đánh giá thời gian chờ làm xét nghiệm, chiếu chụp. |
| |||||
B10. | Đánh giá thời gian chờ nhận kết quả xét nghiệm, chiếu chụp. |
| |||||
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh | |||||||
C1. | Có phòng/sảnh chờ khám sạch sẽ, thoáng mát vào mùa hè; kín gió và ấm áp vào mùa đông. |
| |||||
C2. | Phòng chờ có đủ ghế ngồi cho người bệnh và sử dụng tốt. |
| |||||
C3. | Phòng chờ có quạt (Điều hòa) đầy đủ, hoạt động thường xuyên. |
| |||||
C4. | Phòng chờ có các phương tiện giúp người bệnh có tâm lý thoải mái như ti-vi, tranh ảnh, tờ rơi, nước uống... |
| |||||
C5. | Được bảo đảm sự riêng tư khi khám bệnh, chiếu chụp, làm thủ thuật. |
| |||||
C6. | Nhà vệ sinh thuận tiện, sử dụng tốt, sạch sẽ. |
| |||||
C7. | Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp. |
| |||||
C8. | Khu khám bệnh bảo đảm an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp cho người dân. |
| |||||
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế | |||||||
D1. | Nhân viên y tế (bác sỹ, Điều dưỡng) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. |
| |||||
D2. | Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán...) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. |
| |||||
D3. | Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ. |
| |||||
E. Kết quả cung cấp dịch vụ | |||||||
E1. | Kết quả khám bệnh đã đáp ứng được nguyện vọng của Ông/Bà. |
| |||||
E2. | Các hóa đơn, phiếu thu, đơn thuốc và kết quả khám bệnh được cung cấp đầy đủ, rõ ràng, minh bạch và được giải thích nếu có thắc mắc. |
| |||||
E3. | Đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng, dịch vụ y tế. |
| |||||
E4. | Đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế. |
| |||||
G1 | Đánh giá chung, bệnh viện đã đáp ứng được bao nhiêu % so với mong đợi trước khi tới khám bệnh? (điền số từ 0% đến 100% hoặc có thể điền trên 100% nếu bệnh viện Điều trị tốt, vượt quá mong đợi) | ……….....% | |||||
G2 | Nếu có nhu cầu khám bệnh, Ông/Bà có quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác đến không? | 1. Chắc chắn không bao giờ quay lại 2. Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác 3. Có thể sẽ quay lại 4. Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác 6. Khác (ghi rõ) ………………………………. |