Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4845/QĐ-BYT 2016 ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Sốt rét
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4845/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4845/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 08/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Triệu chứng của bệnh Sốt rét
Theo Quyết định số 4845/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 08/09/2016 về việc ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Sốt rét, bệnh sốt rét là bệnh truyền nhiễm do 05 loài ký sinh trùng Plasmodium gây nên, lây truyền chủ yếu là do muối Anopheles; bệnh tiến triển có chu kỳ và có hạn định nếu không bị tái nhiễm.
Bệnh có biểu hiện lâm sàng là những cơn sốt rét điển hình với ba triệu chứng: Rét run, sốt, vã mồ hôi hoặc sốt không thành cơn, sốt cao liên tục, sốt trong 3 ngày gần đây; Không tìm thấy các nguyên nhân gây sốt khác; Đang ở hoặc đã đến vùng sốt rét lưu hành trong ít nhất 14 ngày hoặc có tiền sử mắc sốt rét trong vòng 2 năm gần đây; Có đáp ứng với thuốc điều trị sốt rét. Trường hợp xác định mắc sốt rét là trường hợp có ký sinh trùng sốt rét trong máu được xác định bằng xét nghiệm lam máu nhuộm Giemsa hoặc xét nghiệm chẩn đoán nhanh phát hiện kháng nguyên hoặc kỹ thuật sinh học phân tử.
Các dấu hiệu dự báo sốt rét ác tính bao gồm: Rối loạn ý thức nhẹ, thoáng qua (li bì, cuồng sảng, vật vã…); Sốt cao liên tục; Rối loạn tiêu hóa (nôn, tiêu chảy nhiều lần trong ngày, đau bụng cấp); Đau đầu dữ dội; Mật độ ký sinh trùng cao; Thiếu máu nặng (da xanh, niêm mạc nhợt).
Để điều trị bệnh sốt rét cần phải tuân thủ các nguyên tắc: Điều trị sớm, đúng và đủ liều; Điều trị cắt cơn sốt kết hợp với chống lây lan và điều trị tiệt căn; Các trường hợp sốt rét do P.falciparum không được dùng một thuốc sốt rét đơn thuần, phải điều trị thuốc sốt rét phối hợp để hạn chế kháng thuốc và tăng hiệu lực điều trị; Điều trị thuốc sốt rét đặc hiệu kết hợp với điều trị hỗ trợ và nâng cao thể trạng; Các trường hợp sốt rét ác tính phải về đơn vị hồi sức cấp cứu của bệnh viện từ tuyến huyện trở lên, theo dõi chặt chẽ và hồi sức tích cực.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4845/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 4845/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số : 4845/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Website Bộ Y tế, website Cục QLKCB; - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4845/QĐ-BYT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nhóm người bệnh | Sốt rét lâm sàng | Sốt rét do P.falciparum | Sốt rét do P.vivax/ P.ovale | Sốt rét do P.malariae/ P.knowlesi | Sốt rét nhiễm phối hợp có P.falciparum |
Dưới 6 tháng tuổi | DHA-PPQ(1) | DHA-PPQ(1) | Chloroquin | Chloroquin | DHA-PPQ(1) |
Từ 6 tháng tuổi trở lên | DHA-PPQ(1) | DHA-PPQ(1) + Primaquin hoặc thuốc phối hợp khác | Chloroquin +Primaquin | Chloroquin +Primaquin | DHA-PPQ(1) hoặc thuốc phối hợp khác |
Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu | Quinin + Clindamycin | Quinin + Clindamycin | Chloroquin | Chloroquin | Quinin + Clindamycin |
Phụ nữ có thai trên 3 tháng | DHA-PPQ(1) | DHA-PPQ(1) hoặc thuốc phối hợp khác | Chloroquin | Chloroquin | DHA-PPQ(1) hoặc thuốc phối hợp khác |
Lượng nước vào = Lượng nước ra + 500 ml |
Nhóm tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2 (viên) | Ngày 3 (viên) |
Dưới 1 tuổi | ½ | ½ | ¼ |
1 - dưới 5 tuổi | 1 | 1 | ½ |
5 - dưới 12 tuổi | 2 | 2 | 1 |
12 - dưới 15 tuổi | 3 | 3 | 1 ½ |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 | 4 | 2 |
Cân nặng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
<> | ½ viên | ½ viên | ½ viên |
8 - <17>17> | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
17 - <25>25> | 1 ½ viên | 1 ½ viên | 1 ½ viên |
25 - <> | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
36 - <> | 3 viên | 3 viên | 3 viên |
≥ 60 kg | 4 viên | 4 viên | 4 viên |
Nhóm tuổi | Số viên/ngày x số ngày | Ghi chú |
Dưới 1 tuổi | 1 viên/ngày x 7 ngày | Chia đều 3 lần mỗi ngày |
1 - dưới 5 tuổi | 1½ viên/ngày x 7 ngày | |
5 - dưới 12 tuổi | 3 viên/ngày x 7 ngày | |
12 - dưới 15 tuổi | 5 viên/ngày x 7 ngày | |
Từ 15 tuổi trở lên | 6 viên/ngày x 7 ngày |
Nhóm tuổi | P.falciparum/ P.knowles/P.malariae điều trị 1 lần | P.vivax/P.ovale điều trị 14 ngày |
6 tháng - dưới 3 tuổi | 1/2 viên uống 1 lần | 1/4 viên/ngày x 14 ngày |
3 - dưới 5 tuổi | 1 viên uống 1 lần | 1/2 viên/ngày x 14 ngày |
5 - dưới 12 tuổi | 2 viên uống 1 lần | 1 viên/ngày x 14 ngày |
12 - dưới 15 tuổi | 3 viên uống 1 lần | 1½ viên/ngày x 14 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 viên uống 1 lần | 2 viên/ngày x 14 ngày |
Nhóm tuổi | Liều ngày thứ nhất | Liều những ngày sau (dung dịch sau khi pha thuốc) | |
Liều giờ thứ nhất (dung dịch sau khi pha thuốc) | Liều giờ thứ 12 (dung dịch sau khi pha thuốc) | ||
Dưới 1 tuổi | 2 ml | 2 ml | 2 ml |
1 - dưới 5 tuổi | 4 ml | 4 ml | 4 ml |
5 - dưới 12 tuổi | 8 ml | 8 ml | 8 ml |
12 - dưới 15 tuổi | 10 ml | 10 ml | 10 ml |
Từ 15 tuổi trở lên | 12 ml (2 lọ) | 12 ml (2 lọ) | 12 ml (2 lọ) |
Nhóm tuổi | Số ống x số lần/ngày |
Dưới 1 tuổi | ống x 3 lần / ngày |
1 - dưới 5 tuổi | - ống x 3 lần / ngày |
5 - dưới 12 tuổi | ống x 3 lần / ngày |
12 - dưới 15 tuổi | ống x 3 lần / ngày |
Từ 15 tuổi trả lên | 1 ống x 3 lần / ngày |
Thời gian | Liều 8 giờ đầu (0 - 8h) | Liều 8 giờ tiếp theo (9 - 16h) | Liều 8 giờ tiếp theo (17 - 24h) | Liều mỗi ngày từ ngày 2-7 |
Quinin dihydrochlodride | 20 mg/kg | 10 mg/kg | 10 mg/kg | 30 mg/kg chia 3 lần cách nhau 8 giờ. Khi uống được chuyển sang thuốc uống theo hướng dẫn |
Ví dụ: 1 người nặng 50kg, liều truyền đầu tiên 1000 mg Quinin dihydrochloride (8 giờ đầu), sau đó cứ 8 giờ truyền 500 mg, pha trong 500 ml Natri clorua 0,9% hoặc Glucose 5%, với tốc độ 40 giọt/phút. |
Nhóm tuổi | Số viên/ngày x số ngày |
8 - dưới 12 tuổi | 1/2 viên/ngày x 7 ngày |
12 - dưới 15 tuổi | 3/4 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 1 viên/ngày x 7 ngày |
Nhóm tuổi | Số viên/ngày x số ngày | |
Viên 150 mg | Viên 300 mg | |
Dưới 3 tuổi | 1 viên/ngày x 7 ngày | 1/2 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 3 - dưới 8 tuổi | 1½ viên/ngày x 7 ngày | 3/4 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 8 - dưới 12 tuổi | 2 viên/ngày x 7 ngày | 1 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 12 - dưới 15 tuổi | 3 viên/ngày x 7 ngày | 1½ viên/ngày x 7 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 viên/ngày x 7 ngày | 2 viên/ngày x 7 ngày |
Nhóm tuổi | Cân nặng tương ứng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
2,5 - 11 tháng | 5-9kg | ¼ viên | ¼ viên | ¼ viên |
1 - 5 tuổi | 9-18 kg | ½ viên | ½ viên | ½ viên |
5 - dưới 10 tuổi | 18 - 30 kg | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
Từ 10 tuổi trở lên | > 30 kg | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Thể bệnh | Tuyến điều trị | ||||
Bệnh viện Trung ương, Tỉnh | Bệnh viện huyện và tương đương | Trạm y tế xã | Y tế thôn, bản | Cơ sở y tế tư nhân | |
Sốt rét chưa biến chứng (SR thường) | + | + | + | + | + |
Sốt rét ở phụ nữ có thai | + | + | + | | + |
Sốt rét thể ác tính | + | + | Xử trí ban đầu (1) | Xử trí ban đầu (1) | Xử trí ban đầu (1) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Dấu hiệu lâm sàng | Điểm |
1. Mắt mở: | |
- Tự mở | 4 |
- Khi gọi to | 3 |
- Khi kích thích đau | 2 |
- Không đáp ứng | 1 |
2. Vận động: | |
- Đáp ứng theo yêu cầu, lời nói | 6 |
- Đáp ứng với kích thích đau | |
- Chính xác | 5 |
- Không chính xác | 4 |
- Với tư thế co cứng (mất vỏ) | 3 |
- Với tư thế duỗi cứng (mất não) | 2 |
- Không đáp ứng | 1 |
3. Lời nói: | |
- Trả lời đúng, chính xác | 5 |
- Trả lời bằng lời nói lú lẫn, sai | 4 |
- Trả lời bằng các từ không thích hợp | 3 |
- Trả lời bằng những từ vô nghĩa | 2 |
- Không trả lời gì cả | 1 |
(Trẻ em dưới 5 tuổi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Dấu hiệu lâm sàng | Điểm |
1. Cử động mắt: | |
- Theo hướng (ví dụ: theo mặt của mẹ) | 1 |
- Không nhìn theo | 0 |
2. Đáp ứng vận động: | |
- Tại chỗ kích thích đau | 2 |
- Co chi với kích thích đau | 1 |
- Không đặc hiệu hoặc không đáp ứng | 0 |
3. Đáp ứng lời nói: | |
- Khóc to bình thường | 2 |
- Khóc yếu rên rỉ | 1 |
- Không đáp ứng | 0 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Mật độ KST/ μl = | Số KST đếm được x 8.000 | |
Số bạch cầu đếm được |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nhóm tuổi | Cân nặng tương ứng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
2,5 - 11 tháng | 4,5 -<9>9> | viên | viên | viên |
1 - 5 tuổi | 9 - < 18=""> | viên | viên | viên |
5 - dưới 13 tuổi | 18 - <36>36> | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
Từ 13 tuổi trở lên | ≥ 36 kg | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Nhóm tuổi | Cân nặng tương ứng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 | |
Sáng | Chiều | ||||
<6 tháng="" -="" dưới="" 4="">6> | 5 - <15>15> | 1 viên | 1 viên | 2 viên | 2 viên |
4 - dưới 7 tuổi | 15-<25>25> | 2 viên | 2 viên | 4 viên | 4 viên |
7 - dưới 13 tuổi | 15-<35>35> | 3 viên | 3 viên | 6 viên | 6 viên |
≥ 13 tuổi | ≥ 35kg | 4 viên | 4 viên | 8 viên | 8 viên |
Cân nặng (kg) | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
20 - < 24=""> | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
24- < 45=""> | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
45 - < 65=""> | 3 viên | 3 viên | 3 viên |
> 65 Kg | 4 viên | 4 viên | 4 viên |
Chữ viết tắt | Chữ viết đầy đủ |
ARDS | Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển |
CVP | Áp lực tĩnh mạch trung tâm |
D | Ngày |
DHA | Dihydroartemisinin |
FiO2 | Nồng độ oxy trong hỗn hợp khí thở vào |
G6PD | Glucose 6 - phosphat dehydrogenase |
KST | Ký sinh trùng |
KSTSR | Ký sinh trùng sốt rét |
P | Plasmodium |
PCR | Phản ứng chuỗi Polymerase |
PEEP | Áp lực thấp nhất ở trong phổi trong suốt quá trình hô hấp |
PPQ | Piperaquin |
SpO2 | Phân áp oxy trong máu động mạch |
SR | Sốt rét |
WHO | Tổ chức Y tế thế giới |