Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 138/QĐ-QLD 2023 Danh mục 116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 138/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 138/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 01/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111
Ngày 01/3/2023, Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 138/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111.
Theo đó, Danh mục 116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111 bao gồm: Clopidogrel/As pirin Teva 75mg/100mg; Tobramycin Teva 80mg/2ml; Sildenafil Teva 100mg; Sildenafil Teva 50mg; Dutasteride; ESOJAY; Agivir 800; Madenon 5mg Tablet; Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 300mg; Montelukast Normon 10mg Film-Coated tablets; Parzee; Vasitimb 10mg/20mg Tablets; Camnoxi 20mg;…
Bên cạnh đó, cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký
Xem chi tiết Quyết định 138/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 138/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ________ Số: 138/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Hà Nội, ngày01tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111
_______________________
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111, bao gồm:
1. Danh mục 93 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 111(tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 23 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 111(tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:
a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư06/2017/TT-BYTngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số01/2018/TT-BYT.
b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số08/2022/TT-BYTngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Côngan; Cục Y tếGTVT - Bộ Giao thông vận tải; TổngCục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: VụPC,Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ. - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốcTP.HCM; - Tổng Công ty DượcvN-CTCP;Các Công ty XNK dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộcBYT; - Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT,PCTTra, VP Cục;WebsiteCục QLD. - Lưu: VT, ĐKT (10b). | CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
Phụ lục I
DANH MỤC 93 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNHTẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 111
(Ban hành kèm theo quyết định số:138/QĐ-QLD, ngày 01/03/2023 của Cục Quản lý Dược)
___________________________
STT (1) | Tên thuốc (2) | Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) | Dạng bào chế (4) | Quy cách đóng gói (5) | Tiêu chuẩn (6) | Tuổi thọ (tháng) (7) | Số đăng ký (8) |
1. Cơ sở đăng ký:ActavisInternationalLtd.(Địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidiOff Valletta Road,Luqa, LQA 6000,Malta)
1.1. Cơ sở sản xuất:Actavis Ltd(Địa chỉ: BLB015-016, BulebelIndustrial Estate, Zejtun ZTN3000, Malta)
1 | Clopidogrel/As pirin Teva 75mg/100mg | Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulphate) 75mg;Acetylsalicylic acid 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 535110007223 |
1.2. Cơ sở sản xuất: Merckle GmbH(Địa chỉ:Ludwig- Merckle -Straβe3, 89143Blaubeuren, Germany)
2 | Tobramycin Teva80mg/2ml | Tobramycin 80mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 10 ống 2ml | NSX | 36 | 400110007323 |
Filipovića
3 | SildenafilTeva 100mg | Sildenafil 100mg (dưới dạng Sildenafil citrate) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 30 | 385110007423 |
4 | SildenafilTeva 50mg | Sildenafil 100mg (dưới dạng Sildenafil citrate) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 30 | 385110007523 |
1.4. Cơ sở sản xuất: TevaPharmaceutical Works PrivateLimitedCompany(Địa chỉ: H-4042,Debrecen Pallagi ut 13Hungary)
5 | Dutasteride | Dutasteride 0,5mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 599110007623 |
6 | ESOJAY | MometasoneFuroate 0,1% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 Tuýp x 15g | USP43 NF 38 & NSX | 36 | 890110007723 |
7 | Agivir 800 | Aciclovir800mg | Viên nén không bao | Hộp 2 vỉ x 5 viên | BP 2018 | 36 | 890110007823 |
8 | Madenon 5mg Tablet | Aripiprazol 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 868110007923 |
4. Cơ sở đăng ký:AntibioticeS.A(Địa chỉ: 1th Valea Lupului Street,Zip Code707410,Iasi,Romania)
4.1. Cơ sở sản xuất: S.C.AntibioticeS.A(Địa chỉ: 1th Valea Lupului Street,Zip Code707410,Iasi, Romania)
| 9 | Omeusa | Oxacilin(dưới dạngOxacilin natri monohydrat) 500mg | Bột pha tiêm | Hộp 50 Lọ | NSX | 24 | 594110008023 | |||
5. Cơ sở đăng ký:Aurobindo PharmaLimited(Địa chỉ:PlotNo.2, Maithrivihar, BehindMaithri Vanam Ameerpet, Hyderabad, India) 5.1. Cơ sở sản xuất:Aurobindo PharmaLimited(Địa chỉ:UnitIII,Survey No.313and 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State, India) | |||||||||||
10 | Saranto-H 100/25 | Losartan kali 100mg; Hydrochlorothiazid 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110008123 | ||||
11 | Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 300mg | Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 Lọ x 30 Viên | NSX | 24 | 890110008223 | ||||
12 | Jardiance | Empagliflozin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10viên nén bao phim | NSX | 36 | 520110008323 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam(Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất:Laboratorios Normon,S.A.(Địa chỉ:Ronda de Valdecarrizo,6, 28760 TresCantos (Madrid), Spain)
13 | Montelukast Normon 10mg Film-Coated tablets | Montelukast(dưới dạng Montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 840110008423 |
14 | Parzee | Ondansetron 4mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110008523 |
15 | Parzee | Ondansetron 8mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110008623 |
| 16 | Vasitimb 10mg/20mgTablets | Ezetimibe10mg;simvastatin20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 383110008723 | |
10.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt Nga(Địa chỉ: 2, ngách 374/7 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất:ArenaGroup S.A(Địa chỉ: 54 Dunarii Bd., Voluntari City,code077910,Ilfov County, Romania) | |||||||||
17 | Camnoxi 20mg | Tenoxicam 20mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 594110008823 | ||
İlaçA.Ş.Düzce
18 | Lunges 30mg/5ml | Levodropropizin 6mg/ml | Siro | Hộp 1 lọ 150ml | NSX | 24 | 868110008923 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần TadaPharma(Địa chỉ: 44A Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất:Douglas ManufacturingLimited(Địa chỉ:CornerTePai Placeand CentralPark Drive,Lincoln,Auckland0610,New Zealand)
Cơ sở sản xuất bán thành phẩm:SWISS CAPSAG(Địa chỉ: Husenstrasse 35,Kirchberg9533,Switzerland)
19 | Oratane 10mg | Isotretinoin10mg | Viên nang mềm | Hộp, 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 940110009023 |
20 | Oratane 20mg | Isotretinoin20mg | Viên nang mềm | Hộp, 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 940110009123 |
21 | Demo zilisten 1,5 g | Cefuroximenatri tương đương cefuroxime 1,5g | Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền | Hộp 1 Lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 50 Lọ | NSX | 30 | 520110009223 |
22 | Natacium | Vecuronium bromide 10mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 50 lọ | NSX | 24 | 520110009323 |
23 | Tentadium 400mg | Sodium valproate 400mg | Bột đông khô và dung môi pha tiêm/tiêm truyền | Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô và 1 ống dung môi pha tiêm truyền. | NSX | 60 | 520110009423 |
24 | Okvitka | Calci (dưới dạng Calci carbonat 750mg) 300mg; Cholecalciferol5mcg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 930100009523 |
14.2. Cơ sở sản xuất: Sopharma AD(Địa chỉ: 16 Iliensko Shosse Str.1220Sofia,Bungary)
25 | CinnarizineSopharma 25mg | Cinnarizin 25mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 50 viên, hộp 2 vỉ x 50 viên, hộp 4 vỉ x 50 viên | NSX | 24 | 380110009623 |
26 | Bilbroxol 15MG/5ML | Ambroxol hydroclorid 15mg/ml | Siro | Hộp 1 Lọ x 100ml; Hộp 1 Lọ x 150ml | NSX | 48 | 868100009723 |
27 | Bilfen 100MG/5ML | Ibuprofen100mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 Lọ x 100ml | NSX | 60 | 868100009823 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HAđường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16 phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất:Balkanpharma-RazgradAD(Địa chỉ: 68 Aprilsko vastanieBlvd.,7200Razgrad, Bungary)
28 | Mobfort | Mỗi g kem chứa 1mg Mometason furoat | Kem bôi da | Hộp 1 Tuýp x 15g | NSX | 24 | 380110009923 |
29 | TEAMIPA 500 | Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500mg/4ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 4:ml; Hộp 10 ống x 4ml | NSX | 24 | 482110010023 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang(Địa chỉ: 23 Đường số 9, Khu dân cư Nam Long, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất:SWISS PHARMA PVT. LTD.(Địa chỉ: 3709, G.I.D.C.,Phase-IV, Vatva,Ahmedabad-382 445, Gujarat, India)
30 | Rozil500 | Cefprozil monohydrat 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 Viên, Alu/Alu | USP 41 | 24 | 890110010123 |
31 | Ofloquino 2mg/ml | Ofloxacin 2mg/ml | Dungdịch tiêm truyền | Hộp 01 Túi x 100ml; Hộp 20 Túi x 100ml | NSX | 18 | 840115010223 |
32 | Cecorbine | Ascorbic acid 100mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 2ml | NSX | 24 | 482110010323 |
33 | Emfoxim Suspension | 5mlhỗn dịch sau hoàn nguyên chứa:Cefpodoxim(dưới dạngCefpodoximproxetil) 40mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai chứa bột pha 50ml hỗn dịch uống | NSX | 24 | 894110010423 |
34 | Febustat80 Tablet | Febuxostat 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 894110010523 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp(Địa chỉ: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243AĐê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Pharmathen International SA(Địa chỉ: Industrial Park Sapes Rodopi Prefecture,BlockNo 5, Rodopi, 69300,Greece)
35 | Vikonon | Venlafaxin(dưới dạng venlafaxin hydroclorid) 150mg | Viên nang giải phóng kéo dài | Hộp3vỉx 10viên | NSX | 36 | 520110010623 |
36 | Dexmedetomid ineInvagen | Dexmedetomidin(dưới dạng Dexmedetomidin HCl) 100mcg/ml | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền | Hộp 4 lọ x 2ml. Hộp 25 lọ x 2ml. Hộp 4 lọ x 4ml. Hộp 4 lọ x 10ml. | NSX | 36 | 475114010723 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun(Địa chỉ: TT2-B42 KĐT Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất:Square Pharmaceuticals Ltd.(Địa chỉ: Kaliakoir,Gazipur,Bangladesh)
37 | Amodis 500 IVINFUSION | Metronidazol 5mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai, PP chứa 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch | BP hiện hành | 24 | 894115010823 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med(Địa chỉ: Số 1-3, Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất:Agio Pharmaceuticals LTD.(Địa chỉ: T-82, M.I.D.C., Bhosari, Pune-411026, Maharashtra State, India)
38 | Bactronil | Mỗig kemchứa:Mupirocin calcium21,5mg tương đương Mupirocin 20mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp nhôm 5g | USP 40 | 24 | 890100010923 |
22.2. Cơ sở sản xuất:Swiss Pharma Pvt. Ltd.(Địa chỉ: 3709, GIDC,Phase-TV,Vatva, City: Ahmedabad-382 445, Dist. Ahmedabad,GujaratState,India)
39 | Topwell | Econazolnitrat 150mg | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110011023 |
Area, 2643 Ergates, P. O.Box28629, 2081Lefkosia, Cyprus)
40 | Saprax 5mg | Solifenacin succinate 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 529110011123 |
23.2. Cơ sở sản xuất:Uni-PharmaKleon TsetisPharmaceuticalLaboratories S.A.(Địa chỉ: 14th km NationalRoad1,Building A and Building B, Kato Kifisia Attiki, 14564, Greece)
41 | Hemafer | Ferric Hydroxide Polymaltose Complex 35,7mg/ml(tương đương với sắt(III)10mg/ml) | Siro | Hộp 1 chai thủy tinh125ml | NSX | 36 | 520100011223 |
24.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHHMetfatop(Địa chỉ: 34C Đường số 22, Khu phố 23, Phường Bình
İLAÇŞirketiBölgesiTurkey)
42 | BimeloFort15mg | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp, 3 Vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 868110011323 |
43 | Domperidona GP | Domperidone(dưới dạngDomperidone maleate) 10mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 560110011423 |
44 | Reumoxican | Piroxicam20mg | viên nén phân tán | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 560110011523 |
24.3. Cơ sở sản xuất: RemedicaLtd(Địa chỉ: Aharnon StreetLimassol Industrial Estate3056, Limasol,Cyprus)
45 | Levetiracetam 100mg/ml
| Domperidone(dưới dạngDomperidone maleate) 10mg | Dung dịch
| Hộp 1 chai 300ml với ống đong 10ml; Hộp 1 chai 150ml với ống đong 3ml; Hộp 1 chai 150ml với ống đong 1ml | NSX | 36 | 529110011623 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược phẩm PV HEALTHCARE(Địa chỉ: 4/5 Khu Dân Cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường số 5, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: InceptaPharmaceuticals Ltd(Địa chỉ:Dewan Idris Road, Bara Rangamatia,
46 | Mersum Nasal Spray | Mỗi liều xịt chứa: Mometasone furoate(micronized)50mcg | Hỗn dịch xịt mũi | Hộp 1 lọ 13 g hỗn dịch xịt mũi (tương đương tối thiểu 120 liều xịt) | NSX | 24 | 894110011723 |
47 | Brutek | Ibuprofen100mg/5ml | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 60ml | NSX | 24 | 894100011823 |
48 | PV Eso 20Tablet | Esomeprazol 20mg (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat 22,63mg) | Viên bao phim tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 894110011923 |
26.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Việt Tin(Địa chỉ: 64 Lê Lợi,phường4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất:StallionLaboratoriesPvt. LtdC1B, 305, 2,3,4 & 5 GIDC, Kerala (Bavla)Dist.: Ahmedabad (Gujarat), India)
49 | Lansopal | Lansoprazole(Dưới dạngpelletbao tan trong ruột hàm lượng 11%) 30mg | Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110012023 |
26.2. Cơ sở sản xuất:Windlas BiotechLimited(Địa chỉ: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145,Mohabewala Industrial Area,Dehradun - 248110,Uttarakhand, India)
50 | Symus | Albendazol400mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110012123 |
27.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Ân Phát(Địa chỉ: 166/42 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: EvertogenLifeSciences Limited(Địa chỉ:PlotNo. S-8, S-9 & S-13/P & S-14/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, 509 301, Telangana State, India)
51 | Telmisartan 40mg andAmlodipine5mgTablets | Telmisartan 40mg, Amlodipine5mg (dưới dạng Amlodipine besilate 6,935mg) | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110012223 |
52 | Carbidopa Levodopa 25/250mg Tablets | Carbidopa anhydrous (dưới dạng Carbidopa monohydrat 27mg) 25mg; Levodopa 250mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110012323 |
53 | Thyroberg 100 | Levothyroxin natri 100pg (mcg) | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110012423 |
28.3. Cơ sở sản xuất:Venus RemediesLimited(Địa chỉ:Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)
54 | Metmintex 1.5g | Cefoperazonnatri tương đương cefoperazon 1000mg;Sulbactamnatri tương đương sulbactam 500mg | Bột pha tiêm | Hộp 1 Lọ, bột pha tiêm 1,5g | NSX | 24 | 890110012523 |
29.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Phương(Địa chỉ: 119, Đường sốlustrial Estate, Jharmajri, EPIP3205, India)
29.1. Cơ sở sản xuất:Venus RemediesLimited(Địa chỉ:Hill Top Ind Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 1741, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55 | Vanconex-CP (500mg) | Vancomycin(dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg | Bột vô khuẩn pha dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 Lọ | USP 40 | 24 | 890110012623 |
56 | Celotrim 960 | Sulfamethoxazol800mg;Trimethoprim 160mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên. Vỉ nhôm - PVC | NSX | 24 | 890110012723 |
57 | Colcigen 1 | Colchicine 1mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu-Alu | USP & NSX | 36 | 890115012823 |
58 | Nystagen | Nystatin 100 000IU(22,72mg) | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 890110012923 |
59 | Oflogen200 | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 890115013023 |
60 | Pantoprez40 | Pantoprazole 40mg(dưới dạngPantoprazole sodium sesquihydrate) | Viên nén bao tan ở ruột | Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Vỉ nhôm- nhôm | NSX | 36 | 890110013123 |
61 | Lorista 100mg | Losartan kali 100mg | Viên nénbao phim | Hộp2vỉx 14viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 383110013223 |
32. Cơ sở đăng ký: Euro HealthcarePte Ltd(Địa chỉ: 1North Bridge road,#19-04/05,High Street Center, Singapore (179094), Singapore)
32.1.Cơ sở sản xuất:ArenaGroup S.A(Địa chỉ: 54 Dunarii Bd., Voluntari City,code077910,Ilfov County, Romania)
62 | Sitara 50mg | Sertraline(dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg | Viên nénbao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 594110013323 |
33. Cơ sở đăng ký:FlamingoPharmaceuticals Limited(Địa chỉ: 7/1, Corporate Park, Sion-TrombayRoad, P.O.Box No.: 27257, Chembur, Mumbai, Mumbai City MH 400071, India)
33.1. Cơsở sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd.(Địa chỉ: R-662, T.T.C Industrial Area, MIDC,Rabale, Navi Mumbai Thane 400701, Maharashtra State, India)
63 | Flamilium | Domperidon(dưới dạngDomperidon maleate) 10mg | Viên nén | Hộp10vỉx 10viên | BP 2017 | 36 | 890110013423 |
64 | Ezzicad | Ezetimibe 10mg | Viên nén khôngbao | Hộp1vỉx 20 viên | NSX | 24 | 890110013523 |
34.2.Cơ sở sản xuất: GlenmarkPharmaceuticals Ltd.(Địa chỉ:PlotNo. S-7, ColvaleIndustrial Estate,Colvale,Bardez, Goa-403513,India)
65 | Telma 20 | Telmisartan 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 890110013623 |
35.Cơ sở đăng ký:HeteroLabs Limited(Địa chỉ: 7-2-A2,Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018, India)
35.1.Cơ sở sản xuất: AspiroPharmaLimited(Địa chỉ:SurveyNo. 321,Biotech Park,Phase-III, KarakapatlaVillage,MarkookMandal, Siddipet Dist.,Telangana State-502281, India)
66 | RocuroniumBromide Injection100mg/ 10ml | Rocuroniumbromide10mg/ml | Dung dịch pha tiêm | Hộp 10 Lọ | NSX | 24 | 890115013723 |
67 | Rocuronium Bromide Injection 50mg/ 5ml | Rocuronium bromide 10mg | Dung dịch pha tiêm | Hộp 10 Lọ | NSX | 24 | 890110013823 |
68 | Apixtra | Apixaban 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110013923 |
69 | Ivabran 7,5mg | Ivabradine (dưới dạng Ivabradinehydrochloride)7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp4vỉx 14 viên | NSX | 36 | 539110014023 |
37.Cơsở đăngký:Macleods Pharmaceuticals Limited(Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol ChurchRd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059,India)
37.1.Cơ sởsản xuất: Macleods Pharmaceuticals Limited(Địa chỉ: Block N-2, Village Theda, P.O.Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India)
70 | Atormac 40 | Atorvastatin(dưới dạng AtorvastatinCalcium41,36mg) 40mg | Viên nén bao phim | Hộp10vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110014123 |
71 | Dapagliflozin Tablet 10mg | Dapagliflozin 10mg (dưới dạng Dapagliflozin premix 50mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110014223 |
72 | Dapagliflozin Tablet 5mg | Dapagliflozin 5mg (dưới dạng Dapagliflozin premix 25mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 Viên | NSX | 24 | 890110014323 |
73 | Escipra 5 | Escitalopram (dưới dạng EscitalopramOxalate)5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | USP40 | 36 | 890110014423 |
74 | Esomac 20 | Esomeprazolemagnesium(dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate) 20mg | Viên nang chứapellet bao tan trongruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110014523 |
75 | Rosumac 10mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatincalcium)10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110014623 |
76 | Medlicettablets | Cetirizin dihydrochlorid 10mg | Viên nén baophim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890100014723 |
77 | Ofoxin200Tablets | Ofloxacin 200mg | Viên nén baophim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890115014823 |
78 | Roxley 150 tablets | Roxithromycin 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110014923 |
79 | Vazortan25 | Losartan kali 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 42 | 24 | 890110015023 |
80 | Kefodime 100 tablets | Cefpodoxim(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén phân tán | Hộp1vỉx 10viên | NSX | 24 | 890110015123 |
81 | Kefodime 200 tablets | Cefpodoxim(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp1vỉx 10viên | USP 42 | 24 | 890110015223 |
39. Cơsở đăngký:Micro Labs Limited(Địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001,Karnataka, India)
39.1. Cơsở sản xuất: Micro Labs Limited(Địa chỉ: No.92 Sipcot Industrial Complex, Hosur-635 126,Tamil Nadu, India)
82 | Dapzin-5 | Dapagliflozin 5mg | Viên nénbao phim | Hộp3vỉx 10viên | NSX | 24 | 890110015323 |
83 | Onbrez Breezhaler | Indacaterol(dưới dạng indacaterolmaleat 389mcg) 300mcg | Bột hít chứa trong nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 1 dụng cụ hít; Hộp 1 vỉ x 10 viên, 1 dụng cụ hít | NSX | 30 | 840110015423 |
84 | Onbrez Breezhaler | Indacaterol(dưới dạng indacaterol maleat 194mcg) 150mcg | Bột hít chứa trong nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 1 dụng cụ hít; Hộp 1 vỉ x 10 viên, 1 dụng cụ hít | NSX | 30 | 840110015523 |
85 | Seebri Breezhaler | Glycopyrronium(dưới dạngglycopyrroniumbromide 63mcg) 50mcg | Bột hít chứa trong nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 1 dụng cụ hít | NSX | 18 | 840110015623 |
Telčská
86 | Ursosan Forte | Ursodeoxycholic acid500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 859110015723 |
87 | Fenopanthyl 160 | Fenofibrate160mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110015823 |
88 | Fenopanthyl 200 | Fenofibrate200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110015923 |
89 | Novadol | Tramadol hydrochloride37,5mg;Paracetamol 325mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890111016023 |
43. Cơ sở đăng ký:Saint corporation(Địa chỉ:Academy Tower, Rm#718,719, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Korea)
43.1. Cơ sở sản xuất:HelpS.A.(Địa chỉ: Pedini loanninon, 455 00 loannina,Greece)
90 | Pelethrocin | Diosmin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 520110016123 |
44. Cơ sở đăng ký: SRSPharmaceuticals PrivateLimited(Địa chỉ: 504,5th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon Link RD, L.B.SMarg, Mulund (W), Mumbai-400080, India)
44.1.Cơ sở sản xuất: Makcur Laboratories Limited(Địa chỉ: 46/4-7, DehgamRoad, Zak Village,Tal- Dehgam, Dist.Gandhinagar, GujaratState,India)
91 | Moxikune | Moxifloxacin(dưới dạngMoxifloxacinhydrochlorid) 25mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 Lọ x 5ml | USP 43 | 24 | 890115016223 |
46. Cơ sở đăng ký:Torrent PharmaceuticalsLimited(Địa chỉ: Torrent House, Off Ashram RoadAhmedabad -380 009,Gujarat, India)
46.1. Cơ sở sản xuất:Torrent PharmaceuticalsLimited(Địa chỉ: Indrad – 382 721, TAL : Kadi City:Indrad, Dist: Mehsana, India)
93 | Celetor | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng (vàng- vàng) | Hộp3vỉx 10viên | NSX | 24 | 890110016423 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế(IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Phụ lục II
DANH MỤC 23 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNHTẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM- ĐỢT 111
(Ban hành kèm theo quyết định số:138/QĐ-QLD, ngày 01/03/2023 của Cục Quản lý Dược)
_______________________
STT (1) | Tên thuốc (2) | Hoạt chất chính - Hàm lượng (3) | Dạng bào chế (4) | Quy cách đóng gói (5) | Tiêu chuẩn (6) | Tuổi thọ (tháng) (7) | Số đăng ký (8) |
1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini SingaporePte. Ltd.(Địa chỉ: 30 PasirPanjang Road,#08-32MapletreeBusiness City, Singapore 117440, Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất:A.MenariniManufacturing Logisticsand Services S.r.l.(Địa chỉ:Via CampodiPile,67100L Aquila(AQ),Italy)
1 | Bilaxten | Bilastine 10mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên | NSX | 60 | 800110016523 |
2 | Glyxambi | Empagliflozin25mg; Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp3vỉx 10viên | NSX | 36 | 400110016623 |
3. Cơsở đăngký:Cadila Healthcare Ltd.(Địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No.536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India)
3.1. Cơsở sản xuất: Cadila Healthcare Ltd.(Địa chỉ: Plot No. 1-A/1&2, Pharmez (Special EconomicZone), Matoda, Sarkhej-Bavla N.H. No. 8A, Tal-Sanand, Dist: Ahmedabad- 382213, India)
3 | Erlotinib tablets150mg | Erlotinib(dưới dạng Erlotinib hydroclorid) 150mg | Viên nénbao phim | Hộp3vỉx 10viên | NSX | 24 | 890114016723 |
4. Cơsở đăngký:Chemical Works of Gedeon Richter Plc.(Địa chỉ: Gyӧmrӧiút19-21, Budapest, 1103,Hungary)
4.1. Cơsở sản xuất: Gedeon Richter Plc.(Địa chỉ: Gyӧmrӧiút19-21, Budapest, 1103, Hungary)
4 | Daylla | Drospirenone3mg; Ethinylestradiol 0,02mg | Viên nénbao phim | Hộp1vỉx 21viên. Hộp 3 vỉ x 21 viên. | NSX | 36 | 599110016823 |
5 | Idarubicin Karma1mg/ml solution forinjection | Idarubicinhydrochloride(tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 24 | 400110016923 |
6.Cơ sở đăng ký: Công ty TNHHAstraZenecaViệt Nam(Địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà A&B, Số 76, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất:AstraZenecaAB(Địa chỉ: Gartunavagen,SodertaljeSE-151 85,Sweden)
6 | Calquence | Acalabrutinib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 730110017023 |
7 | Gefitinib Alvogen 250 mg | Gefitinib Alvogen 250 mg | Viên nén bao phin | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 471114017123 |
7.2.Cơsở sản xuất: Oncomed Manufacturing a.s.(Địa chỉ: Karásek2229/1b,budova02,Řečkovice,621 00 Brno, Czech Republic)
Cơsở đónggóithứ cấp: GE Pharmaceuticals Ltd.(Địa chỉ: Industrial zone, “Chekanitza-South” area,2140 Botevgrad, Bungary)
Cơ sở xuất xưởng: Synthon Hispania, SL(Địa chỉ: c/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi de Llobregat(Barcelona), Spain)
8 | Bendamustinbeta2,5mg/ml | Bendamustin HCl 100mg | Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 840110017223 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHHNovartisViệt Nam(Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, CentecTower, 7274Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất:Novartis Pharma SteinAG(Địa chỉ:Schaffhauserstrasse,4332Stein, Switzerland)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:Lek Pharmaceuticalsd.d.(Địa chỉ: Verovskova ulica 57,Ljubljana,1526, Slovenia)
11 | Palbociclib capsules 100mg | Palbociclib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 890110017523 |
12 | Palbociclib capsules 125mg | Palbociclib 125mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 890110017623 |
13 | Palbociclibcapsules75mg | Palbociclib 75mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 890110017723 |
14 | Darunavir Tablets 600mg | Darunaviramorphoustương đương với Darunavir 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ x 60 viên | NSX | 24 | 890110017823 |
15 | Afatinib tablets 30mg | Afatinib(dưới dạngAfatinib dimaleate (Form H3) 44,34mg) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110017923 |
16 | Entecavirfilm coated tablet0.5mg | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 880114018023 |
17 | Trezilent | Alpelisib 150mg | Viên nénbao phim | Hộp2vỉx 14viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên. | NSX | 36 | 383110018123 |
18 | Inlyta 5mg | Axitinib 5mg | Viên nén bao phim | Hộp2vỉx 14viên | NSX | 36 | 400110018223 |
14. Cơsở đăngký:Sun Pharmaceutical Industries Limited(Địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP, 6th floors,Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063,Maharashtra, India)
14.1. Cơsở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd.(Địa chỉ: Halol-Baroda Highway, Halol-389350, Dist: Panchmahal, Gujarat State, India)
19 | Onconib 100mg | Erlotinib(dưới dạng Erlotinib Hydrochloride) 100mg | Viên nénbao phim | Hộp 3 vỉ x 10viên | NSX | 24 | 890114018323 |
20 | Onconib 150mg | Erlotinib(dưới dạng ErlotinibHydrochloride)150mg | Viên nénbao phim | Hộp 3 vỉ x 10viên | NSX | 24 | 890114018423 |
21 | Onconib 25mg | Erlotinib(dưới dạng Erlotinib Hydrochloride) 25mg | Viên nénbao phim | Hộp 3 vỉ x 10viên | NSX | 24 | 890114018523 |
15. Cơsở đăngký:Taiho Pharma Asia Pacific Pte. Ltd.(Địa chỉ: 390 Havelock Road, #08-01, King sCentre, Singapore (169662), Singapore)
15.1. Cơsở sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd. Kitajima Plant(Địa chỉ: 1-1, Iuchi, Takabo,Kitajima-cho, Itano-gun, Tokushima 771-0206, Japan)
22 | Lonsurf® 15mg/6.14mg | Trifluridine15mg , Tipiracil 6,14mg (tương đương Tipiraci] Hydrochloride 7,065mg) | Viên nénbao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 499110018623 |
23 | Lonsurf® 20mg/8.19mg | Trifluridine20mg, Tipiracil 8,19mg (tương đương TipiracilHydrochloride9,42mg) | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 499110018723 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế(IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8) là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.