Quyết định 1058/QĐ-BYT 2025 kế hoạch sản xuất, kinh doanh của Công ty Nhà Xuất bản Y học
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1058/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1058/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1058/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 1058/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025
của Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Y học
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-BYT ngày 12/1/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Y học;
Xét đề nghị của Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Y học tại các văn bản số 14/TTr-XBYH ngày 14/2/2025; văn bản số 36/TTr-XBYH ngày 12/3/2025; văn bản số 38/KH-XBYH ngày 13/3/2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm 2025 của Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Y học.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Y học và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng; - Bộ Tài chính; - Cổng thông tin điện tử BYT (để công bố); - Lưu: VT, KH-TC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH
Sản xuất, kinh doanh năm 2025 của
Công ty TNHH MTV Nhà Xuất bản Y học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-BYT ngày 31 tháng 3 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Mục tiêu và nhiệm vụ kế hoạch
1. Bảo đảm bảo toàn và phát triển nguồn vốn được Nhà nước đầu tư tại Công ty.
2. Bảo đảm sắp xếp, cơ cấu lại doanh nghiệp theo chỉ đạo của Chính phủ.
3. Nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động xuất bản, năng lực sản xuất, kinh doanh, tăng khả năng cạnh tranh bảo đảm phục vụ nhu cầu của xã hội và yêu cầu của ngành.
4. Phấn đấu tất cả các chỉ tiêu đạt 100% theo kế hoạch năm 2025.
5. Đẩy mạnh đầu tư, ứng dụng và phát triển công nghệ, chuyển đổi số nhằm phát huy tối đa hiệu quả hoạt động sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp.
II. Các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách và các chỉ tiêu kế hoạch khác
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
A. Chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh |
|
|
1. Sổ sách và tài liệu dạng sách |
Cuốn |
410 |
2. Xuất bản phẩm khác |
Cuốn |
22 |
3. Xuất bản phẩm điện tử |
XBP |
42 |
4. Tồn kho cuối kỳ |
Triệu đồng |
11.000 |
B. Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Triệu đồng |
27.000 |
2. Doanh thu từ hoạt động tài chính |
Triệu đồng |
5 |
3. Doanh thu khác |
Triệu đồng |
200 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
27.205 |
C. Chỉ tiêu lợi nhuận |
|
|
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
Triệu đồng |
650 |
2. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
Triệu đồng |
520 |
D. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Triệu đồng |
11.494 |
E. Vốn chủ sở hữu bình quân |
Triệu đồng |
18.500 |
F. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
% |
2 |
G. Nộp ngân sách |
Triệu đồng |
1.700 |
H. Đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp (các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính) |
Xếp loại |
A |
1. Tiêu chí 1: Tổng doanh thu |
Xếp loại |
A |
2. Tiêu chí 2: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu |
Xếp loại |
A |
3. Tiêu chí 3: Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn |
Xếp loại |
A |
4. Tiêu chí 4: Tình hình chấp hành các quy định pháp luật hiện hành |
Xếp loại |
A |
5. Tiêu chí 5: Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
Xếp loại |
A |
III. Giải pháp thực hiện kế hoạch
1. Giải pháp hoàn thiện hệ thống thể chế: Thường xuyên thực hiện rà soát, cập nhật hệ thống văn bản nội bộ của Công ty, ban hành các quy chế, sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động bảo đảm đầy đủ, cập nhật theo các quy định pháp luật hiện hành.
2. Giải pháp về quản lý và điều hành:
a) Quy hoạch, kiện toàn bộ máy quản lý và xây dựng mô hình quản trị hợp lý, hiệu quả.
b) Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát nội bộ tại Công ty.
3. Giải pháp về nguồn nhân lực:
a) Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch nhân sự, bố trí, tuyển dụng, đào tạo, sử dụng người lao động bảo đảm thực hiện các hoạt động sản xuất, kinh doanh, các dự án đầu tư và chiến lược phát triển của Công ty.
b) Thực hiện kiện toàn các chế độ chính sách cho người lao động, bảo đảm tuân thủ quy định pháp luật và nâng cao đời sống cho người lao động.
c) Xây dựng văn hóa doanh nghiệp, tạo môi trường làm việc cởi mở, sáng tạo, phát huy tôi đa năng lực của người lao động phục vụ cho mục tiêu phát triển chung của Công ty.
4. Giải pháp về tài chính:
a) Xây dựng cơ chế tài chính, hệ thống thang bảng lương, quy chế tài chính phù hợp với tình hình thực tế của Công ty và tuân thủ quy định pháp luật.
b) Tổ chức kiểm tra, kiểm soát việc chấp hành các quy chế tài chính ở các bộ phận.
c) Phân bố hợp lý, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn hiện có; quản lý việc sử dụng vốn trong các hoạt động đầu tư và có biện pháp điều chỉnh phù hợp.
5. Giải pháp về sản xuất, kinh doanh:
a) Thực hiện đồng bộ các giải pháp về nâng cao chất lượng sản phẩm, phát triển các hình thức quảng bá sản phẩm và các giải pháp về nâng cao hiệu quả công tác quản lý, quản trị của Công ty.
b) Phối hợp, đa dạng hóa các hình thức bán hàng bảo đảm linh hoạt và tối ưu hóa việc mở rộng thị trường.
c) Đẩy mạnh, đa dạng hóa các hình thức quảng bá sản phẩm của Công ty để mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng.
d) Đẩy mạnh hợp tác quốc tế và liên kết trong nước; khai thác các bản thảo, sách của nước ngoài có nội dung phù hợp để phục vụ nhu cầu trong nước.
đ) Tăng cường đầu tư xuất bản các ấn phẩm có nội dung bảo đảm phù hợp với định hướng của Đảng, Nhà nước, ngành y tế và xu hướng phát triển của xã hội.
6. Giải pháp về tầng cường, thúc đẩy chuyển đổi số:
a) Tăng cường thực hiện đồng bộ các giải pháp nhằm thúc đẩy chuyển đổi số tại Công ty.
b) Chủ động xây dựng và triển khai hiệu quả các chương trình hỗ trợ, thúc đẩy chuyển đổi số tại Công ty.
IV. Phân công tổ chức thực hiện, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
1. Công ty chủ động xây dựng kế hoạch cụ thể để tổ chức thực hiện và triển khai hoạt động theo kế hoạch này đến từng đơn vị trong Công ty, bảo đảm tuân thủ các quy định tại điều lệ và pháp luật.
2. Công ty thường xuyên cập nhật, theo dõi giám sát tình hình các đơn vị trong Công ty thực hiện kế hoạch; đánh giá hiệu quả công việc và thực hiện đánh giá đối với từng đơn vị, cá nhân trong Công ty.
3. Công ty tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch; gửi báo cáo giữa kỳ và cuối kỳ về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) bảo đảm đúng thời hạn, tiến độ theo quy định.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây