Công văn 1281/KCB-NV của Cục Quản lý khám chữa bệnh về việc hướng dẫn kiểm tra bệnh viện năm 2012

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1281/KCB-NV

Công văn 1281/KCB-NV của Cục Quản lý khám chữa bệnh về việc hướng dẫn kiểm tra bệnh viện năm 2012
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý khám, chữa bệnhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1281/KCB-NVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lương Ngọc Khuê
Ngày ban hành:10/12/2012Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y T
CỤC QUN LÝ KHÁM,
CHỮA BỆNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1281/KCB-NV
V/v hướng dn kim tra bnh vin năm 2012

Hà Nội, ngày 10 tng 12 m 2012

 

Kính gửi:

- Các bnh vin, vin giưng bnh trc thuc B Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương;
- Y tế các B, ngành;
- Các trưng đi hc y, đại hc y dược.

 

Thc hin Quyết định s 4381/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Y tế v vic ban hành Bng kiểm tra bnh vin năm 2012, Cc Quản lý khám, cha bnh hưng dẫn kiểm tra bnh vin (KTBV) năm 2012 như sau:

1. Mục đích kiểm tra

a) Đánh giá thc trng sh tng, trang thiết b và nhân lc bnh vin.

b) Đánh giá việc thực hiện các chc năng, nhiệm vụ ca BV và cht lưng, hiu qucông tác khám cha bnh

c) Đánh giá việc trin khai thc hiện các văn bn qui phạm pháp luật vkhám, cha bnh và các ng dn chuyên môn ca B Y tế

d) Xếp loại kết quthc hiện công tác khám, cha bệnh ca các bnh vin.

2. Phương pháp kiểm tra

a) Bệnh vin t kiểm tra theo Bng KTBV năm 2012.

b) Đoàn kim tra ca cấp trên (Bộ Y tế, Sở Y tế hoặc y tế B, ngành) phúc tra kết quả t kim tra ca từng BV.

3. Ni dung kiểm tra:

Nội dung bảng điểm KTBV năm 2012 được cung cấp dưới dạng file Excel tại website www.kcb.vn của Cục Quản lý khám, cha bnh. Các BV/Vin t tải về đ nhập s liu, kết qu kiểm tra báo cáo kết quả kiểm tra.

Bảng KTBV gồm 02 phần:

a) Phần A: Thông tin và số liệu hot đng của bệnh viện

- Số liệu năm 2012 được tính t ngày 01/10/2011 đến 30/9/2012, s liu so sánh vi cùng k năm 2011 đưc tính t ngày 01/10/2010 đến 30/9/2011.

- Trưng png Kế hoch tng hp ca BV chu trách nhiệm kiểm tra và ký xác nhn tính cnh xác, tính đầy đ, nh khách quan ca các Thông tin chung và s liu hoạt động chuyên môn ca BV.

- Trưng phòng Kế toán tài chính của BV chu trách nhiệm kim tra và ký tên xác nhận Thông tin v hoạt động tài chính.

- Trưng png T chc cán b của BV chu trách nhim kiểm tra và ký tên xác nhận Thông tin v nhân lc, T chc bnh viện.

- Báo cáo S liệu phần A được áp dng chung cho tt c các bnh vin, bao gm cả các bệnh vin Y hc c truyền.

- Các bnh viện S Y tế kng t chc phúc tra được, vn phi báo cáo sliu hot đng phần A.

b) Phần B: Ni dung kim tra và thang điểm

Ni dung kiểm tra gm 130 tiêu chí. Các tiêu chí được phân loại theo 3 lĩnh vc: Ngun lực vi 22 tiêu chí và 16,25 điểm; Thc hin chc năng, nhiệm v ca BV với 20 tiêu chí và 20,5; Thc hin Qui chế chuyên môn vi 88 tiêu chí và 63,25 điểm. Bng điểm 25 điểm tr và 1,5 điểm thưng.

- Đi vi BV Điều dưỡng-Phc hồi chc năng, mt s tiêu chí được thay thế cho phù hp với đặc thù ca chuyên ngành (theo ph lục 2A); tương t BV tư nhân (theo Phlc 2B, file nhp sliệu đã cập nhật và đăng trên website kcb.vn).

- Đi vi mt s BV chuyên khoa khác, Trưng đoàn kim tra xem xét cụ th đ quyết định nhng ni dung không kiểm tra và không tính điểm chun, nhưng phải ghi c th vào Biên bn kim tra những ni dung kng áp dụng kiểm tra.

- Đi vi BV thuộc các Trường Đi hc y, Đại hc y - dược, Trưng đoàn kiểm tra xem xét c th đ quyết định nhng ni dung không kim tra và không tính điểm chun, nhưng phi ghi c th vào Biên bn kiểm tra nhng ni dung kng áp dng kim tra.

4. Cách tính điểm kiểm tra

a) Tng s điểm chuẩn là 100 điểm. Các BV và đoàn phúc tra da vào hưng dẫn chi tiết chm điểm t mục 1 đến mục 130 phần B bng điểm KTBV đchấm điểm.

b) Điểm trừ, điểm thưởng: Tng s điểm tr có 25 điểm, và 1,5 điểm thưng (theo Ph lc 1).

c) Tng điểm kim tra: bng tổng điểm tr đi tng điểm b trừ và cng vi tổng điểm thưởng. T l điểm đạt bng tng điểm kim tra chia cho tổng điểm chuẩn (do đoàn phúc tra cp trên quyết định) và nhân vi 100 (Ví d 1 BV được đoàn chấm là 86 điểm, và được đoàn xác đnh điểm chuẩn là 90 điểm thì t lđiểm đạt là: 86/90*100).

5. Đi tượng kiểm tra

Tất c các BV/Viện có gng bnh, Trung tâm y tế giưng bnh trong toàn quc (trừ các BV thuộc hệ Y hc ctruyền do Cục Quản lý Y ợc ctruyền ng dẫn kim tra) gồm:

a) BV/Vin có giường bnh trc thuc B Y tế (sau đây gi chung là bnh vin);

b) BV đa khoa, chuyên khoa, Trung tâm y tế giưng bnh thuc Sở Y tế các tỉnh, Tp trc thuc TW, Y tế các b, ngành;

c) BV thuc các Tng Đi hc y, Đại hc y dược.

d) BV nhân;

6. Thi gian kiểm tra.

a) Sau khi Bộ Y tế ban hành bng điểm KTBV năm 2012 c BV t tổ chc kiểm tra theo ni dung bng điểm KTBV năm 2012.

b) Phúc tra ca cp trên t ngày 10/12/2012-30/12/2012.

7. Lch và tổ chc kiểm tra của đoàn kiểm tra cp trên

a) Bộ Y tế xếp lch và t chc phúc tra đi với các BV trc thuộc Bộ Y tế và BV Đại hc Y c Tp HCM, BV Đi hc Y Hà Nội.

b) S Y tế các tnh, thành phố trc thuc TW xếp lch và t chức pc tra đi vi các BV trực thuc Sở Y tế; các BV ngoài công lp, BV thuộc các tng Đại hc y, Đại học y dược trên đa bàn (tr BV Đại hc Y dưc Tp HCM, BV Đại hc Y Hà Ni do B Y tế kiểm tra)

c) Y tế các b, ngành xếp lch và tổ chc phúc tra đi vi các BV do B, ngành qun lý.

8. Tự kiểm tra của các bệnh viện

a) Đoàn kim tra của BV do Giám đc BV ra quyết đnh thành lp, Trưng đoàn là Giám đc hoc Phó Giám đc BV, Thư ký là Trưng phòng hoặc Phó Trưng png Kế hoch tổng hp.

b) Căn c vào Bng điểm KTBV năm 2012, tng khoa, phòng t kim tra, chấm điểm các tiêu chí liên quan và có các biện pháp khc phc tn ti và chuẩn b đầy đ tài liệu, s liu, bng chng về việc thc hiện đi vi từng nội dung kiểm tra liên quan để chun b cho việc kiểm tra ca BV.

c) Đoàn kim tra của BV thc hin kiểm tra tất c các khoa, png, bphận ca BV theo Bng KTBV năm 2012 của B Y tế đã ban hành.

d) Chun b cho đoàn kiểm tra ca cp trên, BV phải hoàn chnh đầy đủ các s liu ca phần A và các tài liu, s liệu theo tng mục kim tra ca phần

B. Trong báo cáo vi Đoàn kiểm tra cấp trên, cn nêu nhng ưu điểm, những tn ti, tóm tắt khắc phc những điểm yếu kém mà Đoàn KTBV năm 2011 đã kiến ngh.

9. Thành lp đoàn kiểm tra của cp trên

a) Các đoàn kiểm tra của Bộ Y tế do B trưng B Y tế ra quyết định thành lp. Thành phần đoàn kiểm tra t10-12 ngưi; gm Lãnh đạo, chuyên viên Cc Qun lý Khám, cha bnh; Lãnh đạo, chuyên viên mt s V, Cc, Công đoàn Y tế Vit Nam và mt s Lãnh đo BV; Trưng khoa, phó trưng khoa; Tng phòng, phó trưng phòng ca BV trc thuộc B Y tế. Lãnh đo V, Cc ca Bộ Y tế làm trưởng đoàn, chuyên viên Cục Qun lý khám, cha bnh làm thư đoàn kiểm tra.

b) Các đoàn kiểm tra của Sở Y tế: do Giám đc Sở Y tế ra quyết định thành lp. Thành phần đoàn t 10 - 12 người; gm Lãnh đo S Y tế, Lãnh đo và chuyên viên các png, ban, Công đoàn ngành và Lãnh đo BV, Trưởng khoa, Phó Tng khoa, Trưng phòng, Phó Trưng png ca BV trc thuc tham gia. Lãnh đạo S Y tế làm trưởng đoàn; Chuyên viên phòng chc năng của Sở Y tế làm thư đoàn kiểm tra.

c) Đoàn kim tra của y tế các B, ngành: do Th trưng Y tế B, ngành ra quyết đnh thành lp. Thành phần đoàn t 10 - 12 ngưi gm Lãnh đạo và Chuyên viên ca Y tế B, ngành, Công đoàn và có th mời Trưởng khoa, Phó Trưng khoa, Trưng phòng, Phó Trưng phòng của BV trc thuc tham gia. Lãnh đo y tế B, ngành làm Trưng đoàn, cán b y tế ngành làm thư ký đoàn kiểm tra.

10. Thời gian phúc tra đi vi BV

Căn cứ theo s giưng bnh (GB) kế hoch ca BV được kiểm tra

a) BV < 500 GB, thời gian kiểm tra 1 - 1,5 ngày.

b) BV 500 GB, thi gian kiểm tra 2-3 ngày.

11. Quy trình, thtục phúc tra của đn kiểm tra cp trên

a) Thư ký đoàn phúc tra công b Quyết định thành lp đoàn phúc tra.

b) Trưởng đoàn pc tra phát biu mục đích, phương pháp và thi gian làm việc ca đoàn.

c) BV được phúc tra báo cáo tóm tắt hoạt động của BV năm 2012 và kết qut kiểm tra, thi gian báo cáo không quá 20 phút.

d) Đoàn phúc tra phân công ni dung kim tra cho các thành viên. BV được phúc tra cử các thành phần phù hp đphi hp và giúp vic phúc tra được thun li, gii đáp các yêu cu ca Đoàn phúc tra.

đ) Đoàn phúc tra hp vi các thành viên đthống nht việc cho điểm, nhận xét và kiến ngh, Thư đoàn tổng hợp kết quả phúc tra và ghi nhn xét.

e) Đoàn phúc tra trao đi trước vi lãnh đo BV v kết qu phúc tra và nhng nhn xét, kiến nghị ca đoàn phúc tra đ thng nhất tc khi công b ti các cán b ch cht ca BV.

g) Trưởng đoàn pc tra công b kết quả phúc tra ti các cán b ch chốt ca BV hoặc trước toàn thể cán b, viên chc BV.

h) Thư ký đoàn pc tra hoàn chnh Biên bn kiểm tra BV năm 2012 (theo mẫu Ph lc 4) ch ký ca trưng đoàn phúc tra cấp trên và ch ký ca lãnh đạo BV được phúc tra, đóng dấu ca BV được phúc tra.

12. Xếp loi kết qu kim tra bệnh viện:

- BV hng đặc bit và hng I: Loi tt đạt 92 % điểm ; Loại khá đạt 80 % đến < 92 % điểm; Loi trung bình đt 70% đến < 80% điểm; Loại yếu đạt < 70% điểm.

- BV hng II: Loại tốt đt 88 % s điểm; loi khá đt 75% đến < 88% sđiểm; loại trung bình đạt 65% đến < 75% s điểm; Loại yếu đạt < 65 % s điểm;

- BV hng III, IV và chưa phân hng: Loại tt đt ≥ 85 % số điểm; loại khá đt 70% đến < 85 % s điểm; loi trung bình đt 60% đến < 70% s điểm; loi yếu đt < 60 % s điểm.

13. Hướng dn thi đua, khen thưởng

- Đi với BV thuc các Sở Y tế, Y tế các B, ngành:

+ Bộ Y tế y quyền S Y tế/ Y tế các B, ngành căn c kết qu KTBV và phấn đấu ca BV đ đ xut UBND tỉnh/B, ngành khen thưng cho BV đt loi tốt và gi báo cáo danh sách v Cc Quản lý Khám, cha bnh Bộ Y tế.

Bộ Y tế sphúc tra phúc tra ngẫu nhiên các BV đạt loại tt.

+ Đối với các BV xuất sắc tiêu biu ca S Y tế, Y tế các B, ngành Hội đồng thi đua ca Sở Y tế, Y tế B, ngành gi báo cáo m tắt đ ngh B trưng Bộ Y tế xét các danh hiu thi đua ca nghành.

- Đi với các BV trc thuc Bộ Y tế: Có kết qu KTBV đạt loại tốt, có các thành tích nổi bt trong năm 2012 và không vi phạm các hưng dn chuyên môn, cnh sách trong khám, cha bnh, ni b đoàn kết tốt. BV báo cáo tóm tắt và văn bn đ ngh gi v Cc Qun lý Khám, cha bnh tng hợp đ nghị Bộ trưng xét tng danh hiệu thi đua ca ngành.

14. Báo cáo kết qu KTBV

Đ đảm bảo thi gian cho việc tng hp báo cáo kết qu KTBV năm 2012 và chun bbáo cáo tng kết năm của B Y tế, ngay sau phúc tra ca đoàn phúc tra cp trên, các BV trong toàn quc phi hoàn chỉnh h sơ kết quả kiểm tra (kết quphúc tra) ca BV và đngh thi đua về Cc Qun lý Khám, cha bnh muộn nhất vào ngày 15/01/2013:

a) Bệnh viện do B Y tế phúc tra thì trc tiếp gi h sơ kết qu kiểm tra vCc Qun lý Khám, cha bnh.

b) S Y tế tập hợp đầy đ h sơ kết qu KTBV ca các BV do S Y tế phúc tra (k c s liu phần A ca các BV kng t chc phúc tra) và 01 báo cáo b sung bng tổng hp v cơ skhám, cha bnh, giưng bnh, s bán lẻ thuc (theo mẫu đính kèm) gi về Cc Quản lý Khám, cha bnh.

c) Y tế các Bộ, ngành tập hp đầy đ h sơ kết qu KTBV của các BV do Y tế B, ngành phúc tra (k c s liệu phần A của các BV không t chc phúc tra) và 01 báo cáo b sung về s khám, cha bnh, giưng bnh; cơ sở bán lthuc và mt s ch s y tế (theo mẫu đính kèm) gi v Cc Quản lý Khám, cha bnh.

d) H sơ kết qu kim tra từng BV gồm:

- 01 đĩa CD nhập liu theo phần mm Excel mà Cục Quản lý Khám, cha bnh đã cung cp có đầy đ các ni dung Phần A, Phần B của Bng KTBV năm 2012 k c các bnh vin Y hc c truyn (S Y tế, Y tế ngành chu tch nhiệm tổng hợp kết qu KTBV của tt c các đơn v trc thuc và ghi vào 01 đĩa CD đ gi v Cc Quản lý Khám, cha bnh-Bộ Y tế hoặc gi qua đa ch Email: ktbv2011@gmail.com ghi trên chương trình nhập s liu). Chú ý:

+ Kng nhp s liu trên chương tnh Word, hoc chương trình do BV ttạo.

+ Đi vi nhng đơn v đã gi s liu qua email thành công, có xác nhận không cn gi đĩa CD nữa;

+ Không s dụng đĩa mềm đgi s liu vB Y tế.

- 01 quyển kết qu KTBV năm 2012 (đ đi chiếu, lưu tr) gm tất c các ni dung KTBV năm 2012 (Bng KTBV năm 2012) mà Cc Qun lý Khám, cha bnh đã cung cp, gm:

+ Kết qukiểm tra Phần A, Phần B

+ Bng tng hp Phiếu đánh giá s hài lòng ca người bnh.

+ Bng tng hp Phiếu kho sát cán bộ viên chc BV.

+ Biên bn KTBV năm 2012.

15. Phúc tra ca Bộ Y tế

Căn c vào kết qu kiểm tra của các S Y tế, Y tế các Bộ, ngành và tình hình thc tế, Bộ Y tế s t chc phúc tra mt s BV tổng s điểm KTBV đt điểm cao thuc các Sở Y tế, các B, ngành.

16. Gii đáp các vưng mc

a) Quá trình nhp s liu, báo cáo kết qu KTBV nếu có ng mắc đngh các đơn v liên h BS. Hà Thái Sơn Chuyên viên Phòng Nghip v-Pháp chế, Cc Qun lý Khám, cha bnh: đin thoại (046) 2732445, di động 0912477566, Email: hathai_son@yahoo.com hoặc Ths.Cao Đc Phương, Chuyên viên Phòng Nghip v-Pháp chế, Cc Qun lý khám, cha bnh, điện thoi: 0943237333, Email: phuongcaoduc@gmail.com.

b) Trong quá trình KTBV năm 2012 nếu vướng mc v các ni dung kiểm tra đnghị các đơn vliên hThs. Nguyễn Đc Tiến Trưng phòng Nghip v-Pháp chế, sđin thoại (046) 2732445, di động 0912074 082/01266688827, Email: ductienbyt@gmail.com) hoặc đơn v Công văn gi v Cc Qun lý khám, cha bnh - Bộ Y tế 138A - Ging Võ - Hà Ni đ đưc gii đáp./.

 

 

Nơi nhn:
- Như trên;
- Bộ trưng Nguyn Thị Kim Tiến(để b/cáo);
- Thứ trưng Nguyn Thị Xuyên (để b/o);
- Các Vụ, Cc, VPB, TTrB, CĐYT VN;
- Website Bộ Y tế, Website Cục Qun lý KCB;
- Lưu: VT, NV.

CỤC TRƯỞNG




Lương Ngọc Khuê

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi