Thông tư 28/2012/TT-BCT đăng ký quyền xuất nhập khẩu của thương nhân
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2012/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2012/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/09/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ cấp GCN đăng ký quyền xuất khẩu
Ngày 27/09/2012, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư 28/2012/TT-BCT quy định chi tiết việc đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (sau đây gọi là thương nhân không hiện diện).
Theo quy định tại Thông tư này, các thương nhân không hiện diện muốn thực hiện các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam phải được Bộ Công Thương (cụ thể là Vụ Xuất Nhập khẩu) cấp Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Hồ sơ đề nghị cấp GCN đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu bao gồm: Đơn đề nghị cấp GCN đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu; bản chính giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài nơi thương nhân đăng ký thành lập về việc thương nhân không hiện diện không bị tước quyền hoạt động thương mại hoặc đang chịu các hình phạt liên quan đến hoạt động thương mại, không có tiền án; văn bản thỏa thuận giữa người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam với thương nhân không hiện diện…
Sau khi đã được cấp GCN, thương nhân không hiện diện được thực hiện các quyền xuất khẩu, nhập khẩu như: Được xuất khẩu, nhập khẩu các mặt hàng không thuộc danh mục hàng hóa cấm, tạm ngừng xuất, nhập khẩu... và phù hợp với nội dung GCN; được trực tiếp làm thủ tục xuất, nhập khẩu hàng hóa tại cơ quan Hải quan theo quy định của pháp luật…
Cũng theo quy định tại Thông tư này, các thương nhân nêu trên không được tổ chức mạng lưới mua gom hàng hóa tại Việt Nam để xuất khẩu, bao gồm việc mở địa điểm để mua gom hàng hóa xuất khẩu; không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối hàng hóa tại Việt Nam, trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ngày 15/11/2012.
Từ ngày 05/02/2020, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 42/2019/TT-BCT.
Xem chi tiết Thông tư 28/2012/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 28/2012/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG --------------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết việc đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
------------------------
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 90/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh với hàng hóa nước ngoài.
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết việc đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Trong trường hợp thương nhân không hiện diện đề nghị gia hạn đồng thời với việc sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, hồ sơ đề nghị gia hạn và sửa đổi, bổ sung thực hiện theo các quy định tại Điều 6 và Điều 7 Thông tư này, trong đó Đơn đề nghị gia hạn và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu thực hiện theo Mẫu MĐ-5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Thương nhân không hiện diện bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 90/2007/NĐ-CP.
TRÁCH NHIỆM THÔNG BÁO VÀ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM


ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2012.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Vũ Huy Hoàng |
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU, MẪU THÔNG BÁO DỰ KIẾN CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VÀ MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)
Mẫu MĐ-1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Địa điểm, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT
KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):………………………
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Quốc tịch của thương nhân:……………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:……………………………………………………
Do:…………………………….cấp ngày……tháng…...năm…….tại…………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
…………………………………………………………………………………………………...
Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………………………...
Vốn điều lệ:……………………………………………………………………………………...
Số tài khoản:……………………………tại Ngân hàng:………………………………………..
Điện thoại:………………………………Fax:…………………………………………………..
Email:……………………………………Website (nếu có):……………………………………
Đại diện theo pháp luật:(đại diện theo thẩm quyền)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………………………...
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………….
Tóm tắt quá trình hoạt động của thương nhân:
…………………………………………………………………………………………………...……...……………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu tại Việt Nam đối với nội dung cụ thể như sau:
Tên giao dịch của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:……………………………………...
Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:…………………………………………………………………..
Nhóm hàng đăng ký xuất khẩu1…………………………………………………………………
Nhóm hàng đăng ký nhập khẩu2………………………………………………………………...
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Họ và tên: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)………………………
Điện thoại:……………………………Fax:……………………………………………..
Email:…………………………………Website (nếu có):………………………………
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân |
1 Mỗi nhóm hàng xuất khẩu bao gồm các mặt hàng thuộc một chương của biểu thuế
2 Mỗi nhóm hàng nhập khẩu bao gồm các mặt hàng thuộc một chương của biểu thuế
3 Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
Mẫu MĐ-2. Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Địa điểm, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):…………………………………………………………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:…………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc tại nước sở tại: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)……………………………………………………………………………………………...
Đại diện theo pháp luật: (đại diện theo thẩm quyền)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………………………...
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………….
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………………Fax:……………………………………………..
Email:…………………………………Website (nếu có):………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Số:……………………………………………………………………………………………….
Do: ………………… cấp ngày…. tháng…. năm ….tại………………………………………...
Số tài khoản ngoại tệ……………………….tại ngân hàng……………………………………..
Số tài khoản tiền Việt Nam………………...tại ngân hàng……………………………………..
Điện thoại: ………………………................Fax:……………………………………………….
Email………………………………………..Website (nếu có):………………………………...
Chúng tôi đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu tại Việt Nam đối với nội dung cụ thể như sau:
Nội dung điều chỉnh:…………………………………………………………………….
Lý do điều chỉnh:………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)6
|
6 Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
Mẫu MĐ-3. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Địa điểm, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):…………………………………………………………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Quốc tịch của thương nhân:……………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
…………………………………………………………………………………………………...
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:……………………………………………………
Do:…………………………….cấp ngày……tháng…...năm…….tại………………………….
Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………………………...
Vốn điều lệ:……………………………………………………………………………………...
Số tài khoản:…………………………….tại Ngân hàng:……………………………………….
Điện thoại:………………………………Fax:…………………………………………………..
Email:……………………………………Website (nếu có):……………………………………
Đại diện theo pháp luật: (đại diện theo thẩm quyền)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………………………...
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………….
Tên thương nhân (ghi theo tên trên Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu)……………………………………………………………………………………………..
Tên viết tắt thương nhân (nếu có):………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:…………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc tại nước sở tại: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)……………………………………………………………………………………………...
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu số:……………………………...
Do……………………………… cấp ngày….tháng….năm……….tại…………………………
Ngày hết hạn:……………………………………………………………………………………
Số tài khoản ngoại tệ:…………………….Tại Ngân hàng:……………………………………..
Số tài khoản tiền Việt Nam:………………tại Ngân hàng:……………………………………..
Điện thoại:………………………………...Fax:………………………………………………...
Email:……………………………………..Website (nếu có):………………………………….
Nội dung hoạt động của thương nhân: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu)……………………………………………………
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………Fax:………………………………………..
Email:………………………………………Website (nếu có):…………………………
Chúng tôi đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu tại Việt Nam đối với nội dung cụ thể như sau:
…………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân
|
7 Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
Mẫu MĐ-4. Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Địa điểm, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
…………………………………………………………………………………………………...
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Quốc tịch của thương nhân:……………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
…………………………………………………………………………………………………...
Giấy phép thành lập (đăng ký kinh doanh) số:………………………………………………….
do…………………………………………cấp ngày…. tháng… năm…. Tại…………………..
Lĩnh vực hoạt động chính:………………………………………………………………………
Vốn điều lệ:……………………………………………………………………………………...
Số tài khoản:……………………… tại Ngân hàng:…………………………………………….
Điện thoại:………………………... Fax:………………………………………………………..
Email:…………………………….. Website (nếu có):………………………………………….
Đại diện theo pháp luật: (đại diện có thẩm quyền)
Họ và tên:………………………………………………………………………………..
Chức vụ:…………………………………………………………………………………
Quốc tịch:………………………………………………………………………………..
Tên thương nhân (ghi theo tên trên Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu)……………………………………………………………………………………………..
Tên viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………….
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:…………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc tại nước sở tại: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)……………………………………………………………………………………………...
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu số:……………………………...
Do……………………………… cấp ngày… tháng… năm……… tại…………………………
Ngày hết hạn:……………………………………………………………………………………
Số tài khoản ngoại tệ:…………………..Tại Ngân hàng:……………………………………….
Số tài khoản tiền Việt Nam:…………….tại Ngân hàng:……………………………………….
Điện thoại:…………………………….. Fax:…………………………………………………...
Email:…………………………………. Website: (nếu có)……………………………………..
Nội dung hoạt động của thương nhân: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu)……………………………………………………
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………Fax:…………………………………………..
Email:……………………………………Website (nếu có):……………………………
Chúng tôi đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu với nội dung cụ thể như sau:
1. Lý do đề nghị gia hạn:………………………………………………………………..
2. Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm:…………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)7 |
7Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
Mẫu MĐ-5. Đơn đề nghị gia hạn và sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Địa điểm, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):…………………………………………………………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Quốc tịch của thương nhân:……………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
…………………………………………………………………………………………………...
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:……………………………………………………
do:…………………………….cấp ngày……tháng…...năm…….tại…………………………..
Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………………………...
Vốn điều lệ:……………………………………………………………………………………...
Số tài khoản:…………………………….tại Ngân hàng:……………………………………….
Điện thoại:………………………………Fax:…………………………………………………..
Email:……………………………………Website (nếu có):……………………………………
Đại diện theo pháp luật: (đại diện theo thẩm quyền)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………...........................
Quốc tịch: ………………………………………………………………………………
Tên thương nhân (ghi theo tên trên Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu)…………………………………………………………………………………………….
Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: ………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc tại nước sở tại: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)……………………………………………………………………………………………...
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu số:……………………………...
Do ………………………………….cấp ngày……tháng...…năm………tại…………………...
Ngày hết hạn:………………………………….
Số tài khoản ngoại tệ:……………………….tại Ngân hàng:…………………………………...
Số tài khoản tiền Việt Nam:………………...tại Ngân hàng:…………………………………...
Điện thoại:………………………Fax:………………………………………………………….
Email:……………………………Website: (nếu có)……………………………………………
Nội dung hoạt động của thương nhân: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu:……………………………………………………
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………Fax:……………………………………….
Email:………………………………………Website (nếu có):…………………………
Chúng tôi đề nghị gia hạn và sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập với nội dung cụ thể như sau:
1. Lý do đề nghị gia hạn:………………………………………………………………
2. Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm:……………………………………………….
3. Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung:…………………………………………………….
4. Nội dung điều chỉnh:………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)8 |
8 Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
Mẫu TB. Thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
Địa điểm, ngày tháng năm
THÔNG BÁO DỰ KIẾN CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM
(ghi tên theo Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):…………………………………………………………………………………………..
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Quốc tịch của thương nhân:……………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)…………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………….Fax:……………………………………….
Email:………………………………………Website (nếu có):…………………………
Thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của:
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên thương nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu):…………………………………………………...
Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………............
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị) ………………………………………………………….........................................
Tên viết tắt (nếu có)……………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu số:
…………………………………………………………………………………………………...
Do:…………………………….cấp ngày……tháng…...năm…….tại…………………………..
Thời hạn hoạt động: từ ngày… tháng… năm… đến ngày……tháng……năm……..
Thời điểm dự kiến chấm dứt hoạt động: ngày… tháng… năm …
Lý do chấm dứt hoạt động:……………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung thông báo này.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân |
9 Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
Mẫu BC. Báo cáo hoạt động của Thương nhân nước ngoài
không có hiện diện tại Việt Nam
Địa điểm, ngày tháng năm
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM
(Năm…….)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (ghi rõ tên theo Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu) xin báo cáo hoạt động của chúng tôi trong thời gian từ ngày … tháng … năm… đến ngày.. tháng… năm…, với nội dung như sau:
I. Tên Thương nhân nước ngoài
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên thương nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu):…………………………………………………...
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu): …………………………
………………………………………………………………………………………...................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):………………………………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu số:
…..……………………………………………………………………………………………….
Do…………………………….cấp ngày……tháng…...năm…….tại…………………………...
Thời hạn hoạt động: từ ngày… tháng… năm… đến ngày……tháng……năm…
Địa chỉ trụ sở chính của thương nhân (ghi theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương): ………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………..Fax:…………………………………………………
Email: (nếu có)…………………………..………………………………………………………
Số tài khoản ngoại tệ:……………………..tại Ngân hàng:……………………………………..
Số tài khoản tiền Việt Nam:………………tại Ngân hàng:……………………………………..
Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Họ và tên: …………………………………………………………………………………...
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố): …………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………Fax:……………………………………………
Email:………………………………………Website (nếu có):…………………………….
II. Hoạt động của Thương nhân
1. Nội dung hoạt động của Thương nhân (ghi cụ thể theo Giấy đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu):……………………………………………………………………………….
2. Tình hình hoạt động thực tế trong năm:
STT |
Nội dung hoạt động |
Đối tác |
Mặt hàng |
Trị giá USD |
Dự báo năm tiếp theo |
Thị trường (nước) |
Ghi chú |
|
Ký kết |
Thực hiện |
|||||||
A1 …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 … |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đánh giá chung về tình hình hoạt động trong năm của thương nhân và kiến nghị, đề xuất:
1. Đánh giá chung
2. Kiến nghị, đề xuất
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân |
10 Dấu áp dụng đối với thương nhân là tổ chức
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU,
QUYỀN NHẬP KHẨU CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Trang bìa10
GIẤY CHỨNG NHẬN
|
2. Trang thứ nhất11
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:………
Cấp lần đầu: ngày…tháng…năm…
Điều chỉnh lần thứ…: ngày…tháng…năm…
Gia hạn lần thứ:…: ngày…tháng…năm…
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 90/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số /2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết việc đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam.
Xét đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam của……… (tên thương nhân nước ngoài),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép……………………………………………………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên thương nhân ghi trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
- Nơi đăng ký thành lập/đăng ký kinh doanh:………………………………………...
- Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động chính:…………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
được quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu tại Việt Nam theo các quy định tại Thông tư số…./2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012.
Điều 2. Tên Thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
- Tên thương nhân nước ngoài: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên thương nhân nước ngoài trong đơn đề nghị)………………………………………………………………………...
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị)………………………………………………………………………….
- Tên viết tắt: (nếu có)…………………………………………………………………...
3. Trang thứ 212
Điều 3. Người đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (ghi theo Đơn đề nghị)
Họ và tên: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện. tỉnh/thành phố)…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………….Fax:……………………………………….
Email:………………………………………Website (nếu có):…………………………
Điều 4. Người đại diện theo pháp luật của thương nhân nước ngoài
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)……………………Giới tính:………………………...
Quốc tịch:………………………………………………………………………………..
Hộ chiếu/chứng minh nhân dân số:……………………………………………………...
do:………………………..Cấp ngày… tháng… năm…… tại…………………………..
Điều 5. Ngành hàng kinh doanh của thương nhân nước ngoài
1. Nhóm hàng xuất khẩu:………………………………………………………………..
2. Nhóm hàng nhập khẩu:………………………………………………………….........
Điều 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
Giấy chứng nhận này có thời hạn hiệu lực 05 (năm) năm, kể từ ngày được cấp.
Điều 7. Giấy chứng nhận này được lập thành 03 (ba) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho:… (tên thương nhân nước ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Bộ Công Thương; 01 (một) bản gửi Tổng cục Hải quan./.
|
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký) |
10 Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng.
11 Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm màu vàng, chữ đen; in hai mặt
12 Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm màu vàng, chữ đen; in hai mặt
PHỤ LỤC III
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU CỦA THƯƠNG NHÂN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)
I. Hướng dẫn cách ghi một số chi tiết trên Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
1. Điện thoại, fax trong nước: ghi mã (code) theo thứ tự: tỉnh/thành phố, số thuê bao, ví dụ về ghi số điện thoại tại Hà Nội: 04.8325909
2. Điện thoại, fax nước ngoài: ghi mã (code) theo thứ tự: nước. vùng. Số thuê bao, tiêng mã vùng ghi theo thứ tự đơn vị hành chính từ lớn đến nhỏ nếu quốc gia đó có quy định, ví dụ về ghi số điện thoại tại Tokyo: 81. 3. 32373576
3. Giới tính: trong trường hợp in trang ruột qua máy vi tính thì in nghiêng, đậm; ví dụ giới tính là nam, in như sau: Nam.
4. Cấp lần đầu: ngày… tháng… năm… : tất cả các Giấy chứng nhận phải ghi rõ thông tin này, ví dụ cấp Giấy chứng nhận lần đầu ngày 01/02/2007 thì trên Giấy chứng nhận ghi như sau:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 02 năm 2001
5. Cấp lại lần…: ngày… tháng… năm…: ghi số thứ tự và ngày tháng của lần cấp lại gần nhất, ví dụ cấp Giấy chứng nhận lần đầu ngày 01/02/2012, cấp lại Giấy chứng nhận lần thứ nhất ngày 15/02/2012 và cấp lại lần 2 ngày 30/6/2012 thì trên Giấy chứng nhận ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 02 năm 2012
Cấp lại lần 2: ngày 30 tháng 6 năm 2012
6. Điều chỉnh lần…: ngày… tháng… năm….: ghi số thứ tự và ngày tháng của lần điều chỉnh gần nhất, ví dụ cấp Giấy chứng nhận lần đầu vào ngày 01/02/2012, cấp lại Giấy chứng nhận lần thứ nhất ngày 15/02/2012, điều chỉnh Giấy chứng nhận lần thứ nhất ngày 30/4/2007 và điều chỉnh Giấy chứng nhận lần thứ 2 ngày 25/6/2012 thì trên Giấy chứng nhận ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 02 năm 2012
Điều chỉnh lần 2: ngày 25 tháng 6 năm 2012
Cấp lại lần 1: ngày 15 tháng 02 năm 2012
7. Gia hạn lần…: ngày… tháng… năm….: ghi số thứ tự và ngày tháng của lần gia hạn gần nhất, ví dụ cấp Giấy chứng nhận lần đầu vào ngày 01/02/2012, cấp lại Giấy chứng nhận lần thứ nhất ngày 15/02/2012, điều chỉnh Giấy chứng nhận lần thứ nhất ngày 30/4/2012 và điều chỉnh Giấy chứng nhận lần thứ 2 ngày 25/6/2012, gia hạn lần thứ nhất ngày 01/5/2013 và gia hạn lần thứ 2 ngày 01/7/2013 thì trên Giấy chứng nhận ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 02 năm 2012
Điều chỉnh lần 2: ngày 25 tháng 6 năm 2012
Gia hạn lần 2: ngày 01 tháng 7 năm 2013
Cấp lại lần 1: ngày 15 tháng 02 năm 2012
II. Hướng dẫn ghi Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trên Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
TT |
Thành phần thể thức |
Phông (font)chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ
|
1 |
Trang bìa: Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Times new Roman
Times new Roman
|
-
- |
Đậm, in hoa
Đậm, in hoa |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM |
2 |
Tiêu đề |
Times new Roman |
13 13 |
Đậm, in hoa |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
3 |
Số Giấy chứng nhận |
Times new Roman |
13 |
Đậm và nghiêng |
Số: 01-000010 |
4 |
Ngày cấp |
Times new Roman |
10 |
Thường và nghiêng |
Cấp lần đầu: ngày… tháng… năm… Điều chỉnh lần…: ngày… tháng… năm… |
5 |
Tên cơ quan cấp |
Times new Roman |
13 |
Đậm, in hoa |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
6 |
Tên Giấy chứng nhận |
Times new Roman |
13 |
Đậm, in hoa |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ HIỆN DIỆN TẠI VIỆT NAM |
7 |
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu |
Times new Roman |
13 |
Thường |
Tên thương nhân nước ngoài:……… Tên giao dịch bằng tiếng Anh:…….. |
8 |
Điều |
Times new Roman |
13 |
Đậm |
Điều 1. |
9 |
Thể thức để ký |
Times new Roman |
13 |
Đậm, in hoa |
GIÁM ĐỐC |
10 |
Họ tên người ký |
Times new Roman |
13 |
Đậm |
Nguyễn Văn A |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây