Thông tư 04/2015/TT-BCT sửa Quy tắc cụ thể mặt hàng theo Hiệp định ASEAN-Hàn Quốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 04/2015/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2015 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 20/2014/TT-BCT NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN - HÀN QUỐC
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Đại Hàn Dân Quốc đã ký chính thức tại Ku-a-la Lăm-pơ, Ma-lai-xi-a ngày 24 tháng 8 năm 2006;
Thực hiện Báo cáo phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Jakarta, In-đô-nê-xi-a về việc phê chuẩn sửa đổi tiểu Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục III - Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại Hàng hóa trong khuôn khổ Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (sau đây gọi tắt là Thông tư số 20/2014/TT-BCT) như sau:
Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 05 năm 2015./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT)
1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) “RVC” là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa tính theo công thức quy định tại Điều 4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT- BCT không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 02 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 04 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 06 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT;
e) “WO-AK” là hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại điểm đ) dẫn trên; và
g) “De minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa theo quy định tại Điều 10 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT.
2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa (HS 2012) đã được các bên thông qua bản sửa đổi tại phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Ja-ka-ta, In-đô-nê-xi-a.
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
||
|
Phần I - Động Vật Sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật |
||||
1 |
Chương 01 |
|
|
Động vật sống |
WO |
2 |
Chương 02 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
WO |
|
Chương 03 |
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
3 |
|
03.01 |
|
Cá sống. |
WO |
4 |
|
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
WO |
5 |
|
03.03 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
WO |
|
|
03.04 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
|
6 |
|
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
7 |
|
|
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
8 |
|
|
0304.33 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
WO |
9 |
|
|
0304.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
10 |
|
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
11 |
|
|
0304.42 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
12 |
|
|
0304.43 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO |
13 |
|
|
0304.44 |
- - Họ Cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
14 |
|
|
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
15 |
|
|
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
16 |
|
|
0304.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
17 |
|
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO |
18 |
|
|
0304.52 |
- - Cá hồi |
WO |
19 |
|
|
0304.53 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
20 |
|
|
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
21 |
|
|
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
22 |
|
|
0304.59 |
|
WO |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
|
23 |
|
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO-AK |
24 |
|
|
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO-AK |
25 |
|
|
0304.63 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
WO-AK |
26 |
|
|
0304.69 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
27 |
|
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO-AK |
28 |
|
|
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO-AK |
29 |
|
|
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO-AK |
30 |
|
|
0304.74 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO-AK |
31 |
|
|
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
32 |
|
|
0304.79 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
33 |
|
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
WO-AK |
34 |
|
|
0304.82 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO-AK |
35 |
|
|
0304.83 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO-AK |
36 |
|
|
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO-AK |
37 |
|
|
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO-AK |
38 |
|
|
0304.86 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO-AK |
39 |
|
|
0304.87 |
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
WO-AK |
40 |
|
|
0304.89 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
41 |
|
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO-AK |
42 |
|
|
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO-AK |
43 |
|
|
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO-AK |
44 |
|
|
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
45 |
|
|
0304.95 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
46 |
|
|
0304.99 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
03.05 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
47 |
|
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
48 |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
49 |
|
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO |
50 |
|
|
0305.32 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
51 |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
52 |
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
WO |
53 |
|
|
0305.42 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
54 |
|
|
0305.43 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO-AK |
55 |
|
|
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO-AK |
56 |
|
|
0305.49 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
57 |
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
58 |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
59 |
|
|
0305.61 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
60 |
|
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
61 |
|
|
0305.63 |
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
62 |
|
|
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
RVC 40% |
63 |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
64 |
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập |
WO-AK |
65 |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày: |
WO-AK |
66 |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
67 |
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
68 |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO-AK |
69 |
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
WO-AK |
70 |
|
|
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO |
71 |
|
|
0306.16 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO-AK |
72 |
|
|
0306.17 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác: |
WO-AK |
73 |
|
|
0306.19 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO-AK |
|
|
|
|
- Không đông lạnh: |
|
74 |
|
|
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
75 |
|
|
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO-AK |
76 |
|
|
0306.24 |
- - Cua, ghẹ: |
WO |
77 |
|
|
0306.25 |
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
WO-AK |
78 |
|
|
0306.26 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
WO-AK |
79 |
|
|
0306.27 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác: |
WO-AK |
80 |
|
|
0306.29 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
WO-AK |
|
|
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hàu: |
|
81 |
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO-AK |
82 |
|
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
83 |
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO-AK |
84 |
|
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Trai (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
85 |
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
86 |
|
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
87 |
|
|
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
88 |
|
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
89 |
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
90 |
|
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
91 |
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
WO |
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
92 |
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
93 |
|
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.): |
|
94 |
|
|
0307.81 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
95 |
|
|
0307.89 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
96 |
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
97 |
|
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
03.08 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
98 |
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
99 |
|
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
100 |
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
101 |
|
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
102 |
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
WO-AK |
103 |
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
WO-AK |
|
Chương 04 |
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
104 |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
WO |
105 |
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
WO-AK |
106 |
|
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
WO |
107 |
|
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
WO |
108 |
|
04.02 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
WO-AK; hoặc RVC 45% |
109 |
|
04.03 |
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45% |
|
|
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
110 |
|
|
0404.10 |
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
WO-AK; hoặc RVC 45% |
111 |
|
|
0404.90 |
- Loại khác |
WO |
112 |
|
04.05 |
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
WO |
|
|
04.06 |
|
Pho mát và sữa đông (curd). |
|
113 |
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
WO |
114 |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
WO |
115 |
|
|
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45% |
116 |
|
|
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
WO |
117 |
|
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
WO |
118 |
|
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
WO |
119 |
|
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
WO |
120 |
|
04.09 |
|
Mật ong tự nhiên. |
WO |
121 |
|
04.10 |
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
WO |
122 |
Chương 05 |
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
WO |
|
Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật |
||||
123 |
Chương 06 |
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
WO |
124 |
Chương 07 |
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
WO |
|
Chương 08 |
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
08.01 |
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
125 |
|
|
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
WO |
126 |
|
|
0801.12 |
- - Cùi dừa (cơm dừa) |
WO |
127 |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
128 |
|
|
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
129 |
|
|
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
WO |
|
|
|
|
- Hạt điều: |
|
130 |
|
|
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO-AK |
131 |
|
|
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
WO-AK |
132 |
|
08.02 |
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
WO |
133 |
|
08.03 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
WO-AK |
|
|
08.04 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
134 |
|
|
0804.10 |
- Quả chà là |
WO |
135 |
|
|
0804.20 |
- Quả sung, vả |
WO |
136 |
|
|
0804.30 |
- Quả dứa |
WO-AK |
137 |
|
|
0804.40 |
- Quả bơ |
WO-AK |
138 |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
WO-AK |
139 |
|
08.05 |
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
WO |
140 |
|
08.06 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô. |
WO |
141 |
|
08.07 |
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
WO |
142 |
|
08.08 |
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. |
WO |
143 |
|
08.09 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
WO |
144 |
|
08.10 |
|
Quả khác, tươi. |
WO |
145 |
|
08.11 |
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
WO |
146 |
|
08.12 |
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
WO |
|
|
08.13 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này. |
|
147 |
|
|
0813.10 |
- Quả mơ |
WO |
148 |
|
|
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
WO |
149 |
|
|
0813.30 |
- Quả táo |
WO |
150 |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
WO |
151 |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: |
WO-AK |
152 |
|
08.14 |
|
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
WO |
|
Chương 09 |
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
|
|
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
153 |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê- in: |
WO |
154 |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
155 |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
RVC 45% |
156 |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC 45% |
157 |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
RVC 40% |
158 |
|
09.02 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
WO |
159 |
|
09.03 |
|
Chè Paragoay. |
WO |
|
|
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
160 |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
161 |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
162 |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
163 |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
WO |
164 |
|
09.05 |
|
Vani. |
WO |
|
|
09.06 |
|
Quế và hoa quế. |
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
165 |
|
|
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
166 |
|
|
0906.19 |
- - Loại khác |
WO |
167 |
|
|
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC 40% |
168 |
|
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
WO |
169 |
|
09.08 |
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
WO |
170 |
|
09.09 |
|
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries). |
WO |
|
|
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
|
|
|
|
- Gừng: |
|
171 |
|
|
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
172 |
|
|
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
WO |
173 |
|
|
0910.20 |
- Nghệ tây |
WO |
174 |
|
|
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
WO |
|
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
175 |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
RVC 40% |
176 |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40% |
177 |
Chương 10 |
|
|
Ngũ cốc |
WO |
|
Chương 11 |
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
178 |
|
11.01 |
|
Bột mì hoặc bột meslin. |
CC |
|
|
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
179 |
|
|
1102.20 |
- Bột ngô |
WO |
180 |
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. |
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
181 |
|
|
1103.11 |
- - Của lúa mì: |
CC; hoặc RVC 40% |
182 |
|
|
1103.13 |
- - Của ngô |
CC; hoặc RVC 40% |
183 |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
184 |
|
|
1103.20 |
- Dạng bột viên |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
11.04 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
185 |
|
|
1104.12 |
- - Của yến mạch |
CC; hoặc RVC 40% |
186 |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
187 |
|
|
1104.22 |
- - Của yến mạch |
WO |
188 |
|
|
1104.23 |
- - Của ngô |
WO |
189 |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
WO |
190 |
|
|
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
WO |
|
|
11.05 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
191 |
|
|
1105.10 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
CC; hoặc RVC 40% |
192 |
|
|
1105.20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
WO |
193 |
|
11.06 |
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
194 |
|
|
1107.10 |
- Chưa rang |
CC |
195 |
|
|
1107.20 |
- Đã rang |
WO |
196 |
|
11.08 |
|
Tinh bột; i-nu-lin. |
CC; hoặc RVC 40% |
197 |
|
11.09 |
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
WO |
198 |
Chương 12 |
|
|
|
WO |
|
Chương 13 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
199 |
|
13.01 |
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
WO |
|
|
13.02 |
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
200 |
|
|
1302.11 |
- - Từ thuốc phiện: |
WO |
201 |
|
|
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
WO |
202 |
|
|
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
WO |
203 |
|
|
1302.19 |
- - Loại khác: |
WO |
204 |
|
|
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
WO |
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
205 |
|
|
1302.31 |
- - Thạch rau câu |
RVC 70% |
206 |
|
|
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar |
WO |
207 |
|
|
1302.39 |
- - Loại khác: |
WO |
208 |
Chương 14 |
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
WO |
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
||||
|
Chương 15 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. |
|
|
|
15.15 |
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
209 |
|
|
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
15.17 |
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
210 |
|
|
1517.10 |
- Margarin (trừ loại margarin lỏng) |
CC + RVC 40% |
211 |
|
|
1517.90 |
- Loại khác: |
RVC 40% |
212 |
|
15.18 |
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC + RVC 40% |
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
||||
|
Chương 16 |
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
213 |
|
16.01 |
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
RVC 40% |
|
|
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
214 |
|
|
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
215 |
|
|
1602.31 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
216 |
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
217 |
|
|
1602.39 |
- - Loại khác |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
|
- Từ lợn: |
|
218 |
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
RVC 40% |
219 |
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
220 |
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
221 |
|
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
RVC 40% |
222 |
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
223 |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
CC; hoặc RVC 40% |
224 |
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích: |
RVC 40% |
225 |
|
|
1604.13 |
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats): |
RVC 40% |
226 |
|
|
1604.15 |
- - Từ cá thu: |
RVC 40% |
227 |
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
228 |
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
CC; hoặc RVC 40% |
229 |
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
230 |
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
231 |
|
|
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
CC; hoặc RVC 40% |
232 |
|
|
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
233 |
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
RVC 35% |
|
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
234 |
|
|
1605.21 |
- - Không đóng hộp kín khí: |
RVC 35% |
235 |
|
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
RVC 35% |
236 |
|
|
1605.30 |
- Tôm hùm |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
237 |
|
|
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
238 |
|
|
1605.51 |
- - Hàu |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
239 |
|
|
1605.52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
240 |
|
|
1605.53 |
- - Vẹm (Mussels) |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
241 |
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
242 |
|
|
1605.55 |
- - Bạch tuộc |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
243 |
|
|
1605.56 |
- - Trai, sò |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
244 |
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
245 |
|
|
1605.58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
246 |
|
|
1605.59 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
247 |
|
|
1605.61 |
- - Hải sâm |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
248 |
|
|
1605.62 |
- - Nhím biển |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
249 |
|
|
1605.63 |
- - Sứa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
250 |
|
|
1605.69 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 19 |
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
|
|
19.01 |
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
251 |
|
|
1901.10 |
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào. |
252 |
|
|
1901.20 |
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào. |
253 |
|
|
1901.90 |
- Loại khác: |
Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào |
|
|
19.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
254 |
|
|
1904.90 |
- Loại khác: |
Riêng với mã HS 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
19.05 |
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): |
|
255 |
|
|
1905.31 |
- - Bánh quy ngọt: |
CC; hoặc RVC 40% |
256 |
|
|
1905.32 |
- - Bánh quế và bánh xốp |
CC; hoặc RVC 40% |
257 |
|
|
1905.90 |
- Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 20 |
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
|
|
|
20.03 |
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
258 |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
CTH + RVC 60% |
|
|
20.05 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
259 |
|
|
2005.91 |
- - Măng tre |
RVC 40% |
260 |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40% |
261 |
|
20.06 |
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
RVC 45% |
|
|
20.08 |
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
262 |
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
263 |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
264 |
|
|
2008.20 |
- Dứa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
265 |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
CC; hoặc RVC 40% |
266 |
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
CC; hoặc RVC 40% |
267 |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
20.09 |
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
268 |
|
|
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
269 |
|
|
2009.49 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
270 |
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
CC; hoặc RVC 40% |
271 |
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
272 |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 21 |
|
|
Các chế phẩm ăn được khác |
|
|
|
21.01 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
273 |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
274 |
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
275 |
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 22 |
|
|
Đồ uống, rượu và giấm |
|
|
|
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
276 |
|
|
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: |
RVC 40% |
277 |
|
|
2202.90 |
- Loại khác: |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
278 |
|
22.03 |
|
Bia sản xuất từ malt. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
279 |
|
|
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
CC; hoặc RVC 40% |
280 |
|
|
2204.29 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
22.08 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
281 |
|
|
2208.20 |
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho: |
CC; hoặc RVC 40% |
282 |
|
|
2208.30 |
- Rượu whisky |
CC; hoặc RVC 40% |
283 |
|
|
2208.70 |
- Rượu mùi và rượu bổ |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 23 |
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
|
|
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
284 |
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
23.06 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
285 |
|
|
2306.50 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
286 |
|
23.08 |
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
23.09 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
287 |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
RVC 40% |
|
Chương 24 |
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
|
288 |
|
24.01 |
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
WO |
|
|
24.02 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. |
|
289 |
|
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB) |
|
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan |
||||
|
Chương 29 |
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
|
|
29.21 |
|
Hợp chất chức amin. |
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng: |
|
290 |
|
|
2921.21 |
- - Ethylenediamin và muối của nó |
CTSH; hoặc RVC 40% |
291 |
|
|
2921.29 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
29.22 |
|
Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
292 |
|
|
2922.12 |
- - Diethanolamin và muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
293 |
|
|
2922.13 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và amino- phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
294 |
|
|
2922.41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
29.23 |
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
295 |
|
|
2923.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 33 |
|
|
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
|
|
33.01 |
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. |
|
296 |
|
|
3301.30 |
- Chất tựa nhựa |
CTSH; hoặc RVC 40% |
297 |
|
|
3301.90 |
- Loại khác: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Phần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su |
||||
|
Chương 40 |
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
|
|
40.11 |
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. |
|
298 |
|
|
4011.10 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
CTH + RVC 55% |
299 |
|
|
4011.20 |
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
CTH + RVC 55% |
300 |
|
|
4011.40 |
- Loại dùng cho xe môtô |
CTH + RVC 55% |
|
Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
||||
|
Chương 42 |
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
|
|
|
42.03 |
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
301 |
|
|
4203.21 |
- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao |
CC |
|
Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt |
||||
|
Chương 50 |
|
|
Tơ tằm |
|
302 |
|
50.01 |
|
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
CC; hoặc RVC 40% |
303 |
|
50.02 |
|
Tơ tằm thô (chưa xe). |
CC; hoặc RVC 40% |
304 |
|
50.03 |
|
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
305 |
|
50.06 |
|
Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40% |
306 |
|
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 51 |
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
307 |
|
51.01 |
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
308 |
|
51.02 |
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
309 |
|
51.03 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
CC; hoặc RVC 40% |
310 |
|
51.04 |
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
CC; hoặc RVC 40% |
311 |
|
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
CC; hoặc RVC 40% |
312 |
|
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40% |
313 |
|
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
314 |
|
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
315 |
|
51.13 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 52 |
|
|
Bông |
|
316 |
|
52.01 |
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
317 |
|
52.02 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
318 |
|
52.03 |
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
319 |
|
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40% |
|
Chương 53 |
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
320 |
|
53.01 |
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
321 |
|
53.02 |
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
322 |
|
53.03 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
323 |
|
53.05 |
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
324 |
|
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
325 |
|
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
326 |
|
53.11 |
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 54 |
|
|
Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
327 |
|
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
CC; hoặc RVC 40% |
328 |
|
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
CC; hoặc RVC 40% |
329 |
|
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
CC; hoặc RVC 40% |
330 |
|
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
CC; hoặc RVC 40% |
331 |
|
54.05 |
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
CC; hoặc RVC 40% |
332 |
|
54.06 |
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 55 |
|
|
Xơ sợi staple nhân tạo |
|
333 |
|
55.01 |
|