Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 2906/TB-TCHQ 2023 xác định trước MS 116701 Boiled chicken flavouring
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 2906/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2906/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 12/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 2906/TB-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2906/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Về kết quả xác định trước mã số
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số: Đơn xác định trước mã số 117/JJIV-CS ngày 3/10/2022 và công văn số 7/JJIV-RA ngày 21/3/2023 của Công ty TNHH Jebsen & Jessen Ingredients Việt Nam giải trình về cơ sở áp mã và công văn số 69/KĐHQ-NV ngày 05/12/2022 của Cục Kiểm định Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: Tên thương mại: 116701 Boiled chicken flavouring Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm gồm Muối, chất chiết xuất từ nấm men, chất làm tăng hương vị (Monosodium L-Glutamate (MSG) (INS 621), Disodium 5’ - Inosinate (IMP) (INS 631)), vitamin, axit amin (Thiamine, L-Cysteine Monohydrate và DL Methionine, Glycine), bột trứng, dầu cải, dùng làm hương liệu trong chế biến thực phẩm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: | Nhà sản xuất: ORKLA FOODS NORGE AS, Norway |
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Muối, chất chiết xuất từ nấm men, chất làm tăng hương vị (Monosodium Glutamate (MSG) (INS 621), Disodium 5’- Inosinate (IMP) (INS 631)), vitamin, axit amin (Thiamine, Cysteine Monohydrate và DL Methionine, Glycine), bột trứng, dầu cải. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: *Dạng sản phẩm: dạng bột, màu vàng nhạt * Mô tả sản phẩm: Một hương vị quá trình sản xuất bằng cách sử dụng các nguyên liệu thô được chọn lọc và sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt và kiểm soát chất lượng. Không có thành phần, chất mang hoặc chất phụ gia nào khác được thêm sau khi chế biến *Liều dùng: Để sử dụng trong thực phẩm. Lý tưởng để sử dụng trong bất kỳ sản phẩm nào yêu cầu hương vị gà luộc. Mức sử dụng từ 0.5% đến 5% thành phẩm được tiêu thụ, tùy thuộc vào loại sản phẩm và các thành phần khác được sử dụng trong thành phần. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Muối (25-35%), chất chiết xuất từ nấm men (35-45%), chất làm tăng hương vị (Monosodium L-Glutamate (MSG) (INS 621), Disodium 5’-Inosinate (IMP) (INS 631)) (25-35%), vitamin- Thiamine, L-Cysteine Monohydrate và DL Methionine (2-5%), Glycine (<1%), bột trứng (1-2%), dầu hạt cải (2-5%). - Thông số kỹ thuật: Giá trị dinh dưỡng trong 100g: Năng lượng 240Kcal, Protein 39g, Muối 33g, Natri 17.4g, Béo 5g, Carbohydrate 9g, Xơ 0g. - Quy trình sản xuất: a. Tất cả các nguyên liệu thô đầu vào dùng để sản xuất được kiểm soát chất lượng b. Trộn các nguyên liệu đầu vào cùng với nước, dầu/chất béo, và chất thủy phân để phản ứng với nhau c. Sấy chân không ở 90oC trong 25 phút d. Nghiền/sàng và kiểm soát chất lượng. Sau đó đóng gói và dán nhãn thành phẩm - Công dụng theo thiết kế: dùng làm hương liệu trong chế biến thực phẩm Theo công văn giải trình số 7/JJIV-RA ngày 21/3/2023 của công ty TNHH Jebsen & Jessen Ingredients Việt Nam: “Theo như bảng thông tin kỹ thuật sản phẩm, sản phẩm được phân loại như “Thermal process flavouring - Hương liệu dùng trong chế biến nhiệt ” (Thermal process flavouring là 1 phản ứng Maillard là 1 phản ứng hóa học diễn ra liên quan đến axit amin/protein và đương khử trong thực phẩm. Quá trình này dẫn đến thực phẩm có hương vị đặc biệt... Dựa trên bảng thông tin thành phần thì sản phẩm này có 2 nguồn chính để hình thành nên phản ứng Maillard và tạo ra hương gà: (i) Nguồn axit amin: Thiamine, L-Cysteine Monohydrate và DL Methionine, Glycine và nguồn protein (Chiết xuất nấm men, bột trứng); (ii) Nguồn đường...)” Mục đích: dùng làm Hương liệu phụ gia trong chế biến thực phẩm, lý tưởng để sử dụng trong bất kỳ sản phẩm nào cần hương vị gà luộc, mức độ sử dụng nằm trong khoảng từ 0.5% đến 5% thành phẩm, khi được tiêu thụ, tùy thuộc vào loại sản phẩm và các thành phần khác được sử dụng trong thành phần của nó”. | |
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì mặt hàng: | |
Tên thương mại: 116701 Boiled chicken flavouring Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Theo chi tiết tại mục 2 | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: | Nhà sản xuất: ORKLA FOODS NORGE AS, Norway |
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác” , phân nhóm 2106.90 “-Loại khác “, phân nhóm “- - Loại khác: ”, mã số 2106.90.98 “- - - Các chế phẩm hương liệu khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.