Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 2254/TB-TCHQ 2020 phân loại Dây thép hợp kim, cán nguội, chưa mạ phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 2254/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2254/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 09/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 2254/TB-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2254/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 1 tại Thông báo số 430/TB-KĐ1 ngày 10/10/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan Thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dây thép hợp kim, cán nguội, chưa mạ phủ, mác thép 10B23M đường kính 7.8mm, tiêu chuẩn SAE J403, 10B23M-B3-07.80 hàm lượng: Cr<0.3%, 0.0010%<Bo<0.0030%, 0.20%<C<0.26% (mã hàng tương ứng 9811.00.90) Hàng mới 100% (mục 06 PLTK) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty hữu hạn công nghiệp Lâm Viễn Vĩnh Phúc Địa chỉ: KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc. MST: 2500242917. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10285782641/A12 ngày 07/9/2019 đăng ký tại Chi cục HQ Vĩnh Phúc - Cục HQ TP. Hà Nội. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dây thép hợp kim, hàm lượng C ≈ 0.186%, Cr ≈ 0.172%, B ≈ 0.0019% tính theo trọng lượng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim, đường kính 7,8mm, chưa được tráng phủ, mạ hoặc sơn |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép hợp kim, hàm lượng C ≈ 0.186%, Cr ≈ 0.172%, B ≈ 0.0019% tính theo trọng lượng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim, đường kính 7,8mm, chưa được tráng phủ, mạ hoặc sơn thuộc nhóm 72.29 “Dây thép hợp kim khác”, phân nhóm 7229.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 7229.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (tương ứng với mã số 9811.00.90 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi riêng ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP)./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |