- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 0415/TM-DM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường EU
| Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 0415/TM-DM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lê Danh Vĩnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/04/2005 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 0415/TM-DM
* Xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường EU - Theo Thông báo số 0415/TM-DM ra ngày 01/4/2005, Bộ Thương mại hướng dẫn: kể từ ngày 01/04/2005, tất cả các lô hàng dệt may của Việt Nam (gồm 29 chủng loại hàng - cat.) được nhập khẩu tự do vào EU và không phải làm thủ tục cấp Giấy phép Xuất khẩu (Export Licence) tại các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực của Bộ Thương mại... Các lô hàng hàng xuất khẩu sang EU (gồm 22 chủng loại hàng - cat.) vẫn tiếp tục được cấp Giấy phép Xuất khẩu (Export Licence) tự động theo hướng dẫn tại Thông báo số 6494/TM-XNK ngày 24/12/2004 của Bộ Thương mại cho tới khi Cộng đồng Châu Âu có hướng dẫn mới về thủ tục nhập khẩu hàng dệt may của Việt Nam đối với các chủng loại hàng này...
Xem chi tiết Thông báo 0415/TM-DM có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2005
Tải Thông báo 0415/TM-DM
THÔNG BÁO
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0415/TM-DM NGÀY 01 THÁNG 4 NĂM 2005 HƯỚNG DẪN
VIỆC XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU
Căn cứ ả thuận về Tiếp cận thị trường giữa Chính phủ Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 03/12/2004 và chính thức phê chuẩn ngày 31/03/2005, Bộ Thương mại thông báo như sau:
Kể từ ngày 01/04/2005, tất cả các lô hàng dệt may của Việt Nam thuộc 29 chủng loại hàng (cat.) nêu trong Phụ lục I kèm theo được nhập khẩu tự do vào EU và không phải làm thủ tục cấp Giấy phép Xuất khẩu (Export Licence) tại các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực của Bộ Thương mại.
Các lô hàng hàng dệt may của Việt Nam xuất khẩu sang EU thuộc 22 chủng loại hàng (cat.) trong Phụ lục II kèm theo vẫn tiếp tục được cấp Giấy phép Xuất khẩu (Export Licence) tự động theo hướng dẫn tại Thông báo số 6494/TM-XNK ngày 24/12/2004 của Bộ Thương mại cho tới khi Cộng đồng Châu Âu có hướng dẫn mới về thủ tục nhập khẩu hàng dệt may của Việt Nam đối với các chủng loại hàng này.
Bộ Thương mại thông báo thương nhân biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các thương nhân báo cáo Bộ Thương mại xem xét, xử lý.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CHỦNG LOẠI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG EU
ĐƯỢC BàI BỎ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỪ NGÀY
(Kèm theo Thông báo số 0415/TM-DM ngày )
| STT | Chủng loại | Đơn vị | Ghi chú |
| 1 | Cat. 4 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 2 | Cat. 5 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 3 | Cat. 6 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 4 | Cat. 7 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 5 | Cat. 8 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 6 | Cat. 9 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 7 | Cat. 10 | Đôi | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 8 | Cat. 12 | Đôi | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 9 | Cat. 13 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 10 | Cat. 14 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 11 | Cat. 15 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 12 | Cat. 18 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 13 | Cat. 20 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 14 | Cat. 21 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 15 | Cat. 26 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 16 | Cat. 28 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 17 | Cat. 29 | Bộ | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 18 | Cat. 31 | Chiếc | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 19 | Cat. 35 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 20 | Cat. 39 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 21 | Cat. 41 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 22 | Cat. 68 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 23 | Cat. 73 | Bộ | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 24 | Cat. 76 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 25 | Cat. 78 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 26 | Cat. 83 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 27 | Cat. 97 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 28 | Cat. 118 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
| 29 | Cat. 161 | Tấn | Chủng loại quản lý hạn ngạch năm 2004 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CHỦNG LOẠI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG EU
TIẾP TỤC CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỰ ĐỘNG TỪ NGÀY
(Kèm theo Thông báo số 0415/TM-DM ngày )
| STT | Chủng loại | Đơn vị | Ghi chú |
| 1 | Cat. 1 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 2 | Cat. 2 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 3 | Cat. 3 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 4 | Cat. 16 | Bộ | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 5 | Cat. 17 | Chiếc | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 6 | Cat. 19 | Chiếc | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 7 | Cat. 22 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 8 | Cat. 23 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 9 | Cat. 24 | Chiếc | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 10 | Cat. 27 | Chiếc | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 11 | Cat. 32 | Tấn | Chủng loại không quản lý kép năm 2004 |
| 12 | Cat.33 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 13 | Cat. 36 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 14 | Cat. 37 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 15 | Cat. 90 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 16 | Cat. 115 | Tấn | Chủng loại không quản lý kép năm 2004 |
| 17 | Cat. 117 | Tấn | Chủng loại không quản lý kép năm 2004 |
| 18 | Cat. 136 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 19 | Cat. 156 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 20 | Cat. 157 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 21 | Cat. 159 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
| 22 | Cat. 160 | Tấn | Chủng loại quản lý kép năm 2004 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!