Quyết định 1974/QĐ-BCT Danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1974/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1974/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương công bố 315 doanh nghiệp xuất khẩu uy tín 2020
Theo đó, Bộ Công Thương công bố Danh sách "Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín" năm 2020 gồm 315 doanh nghiệp, tương đương với 323 lượt doanh nghiệp (chia theo 26 nhóm mặt hàng xuất khẩu) đáp ứng tiêu chí xét chọn được đưa vào Danh sách.
Cụ thể, các doanh nghiệp xuất khẩu uy tín mặt hàng như: cà phê (13 doanh nghiệp); cao su (20 doanh nghiệp); chè các loại (6 doanh nghiệp); thủy sản (44 doanh nghiệp); gạo (27 doanh nghiệp); hạt điều (18 doanh nghiệp); hạt tiêu (12 doanh nghiệp); rau, củ, quả và các sản phẩm từ rau, củ, quả (17 doanh nghiệp); sữa và các sản phẩm từ sữa (3 doanh nghiệp).
Ngoài ra, doanh nghiệp xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ (7 doanh nghiệp); dây điện và cáp điện (4 doanh nghiệp); dệt may (43 doanh nghiệp); dược và thiết bị y tế (4 doanh nghiệp); giày dép (6 doanh nghiệp); sản phẩm chất dẻo (21 doanh nghiệp); sản phẩm gỗ (9 doanh nghiệp)… cũng nằm trong nhóm Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2020 do Bộ Công Thương công bố.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1974/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1974/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
Số: 1974/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt và công bố Danh sách
“Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2020
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 911/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín;
Căn cứ văn bản số 1271/BCT-XNK ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Giám đốc các Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng, Giám đốc doanh nghiệp có tên trong danh sách ban hành kèm theo Quyết định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh |
DANH SÁCH "DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN’’ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-BCT ngày tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Gồm 315 doanh nghiệp (tương đương 323 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú: Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp
TT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
|||
I |
CÀ PHÊ (13 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Intimex |
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam, Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Intimex Mỹ Phước |
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam |
|||
3 |
Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk |
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
5 |
Công ty TNHH Nestlé Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
6 |
Công ty Cổ phần Phúc Sinh |
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam |
|||
7 |
Công ty TNHH Dakman Việt Nam |
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam |
|||
8 |
Công ty TNHH Vĩnh Hiệp |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
|||
9 |
Công ty TNHH Minh Huy |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
10 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hoa Trang |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
|||
11 |
Công ty Cổ phần Intimex Đắk Nông |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông |
|||
12 |
Công ty Cổ phần Agrexport |
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam |
|||
13 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu cà phê Minh Tiến |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
II |
CAO SU (20 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Sản xuất Cao su Liên Anh |
Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh, Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
2 |
Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần công nghiệp Cao su Miền Nam |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
4 |
Công ty Cổ phần cao su Đà Nẵng |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
5 |
Công ty TNHH TM Hòa Thuận |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
6 |
Công ty TNHH SX TM DV Hiệp Thành |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
7 |
Công ty TNHH MTV Long Thành Lợi |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
8 |
Công ty Cổ phần Cao su Việt Phú Thịnh |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
9 |
Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
10 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoa Sen Vàng |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
11 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Nhật Nam |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
12 |
Công ty TNHH MTV Cao su Thống Nhất |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
13 |
Công ty TNHH Sản xuất TM DV Thiện Hưng |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
14 |
Công ty TNHH MTV TCT- Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
15 |
Công ty TNHH SX TM Thành Long |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
16 |
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
17 |
Công ty TNHH Phát triển PTN |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
18 |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
Sở Công Thương tỉnh Bình Phước, Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
19 |
Công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ Lưu gia |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
20 |
Công ty TNHH Cao su Đông Nam Á |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
|||
III |
CHÈ CÁC LOẠI (6 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Chè SSOE Phú Thọ |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
|||
2 |
Công ty TNHH Phước Nam Anh |
Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
|||
3 |
Công ty TNHH phát triển công nghệ và thương mại Tôn Vinh |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
4 |
Công ty Cổ phần chè Biển Hồ |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
|||
5 |
Công ty TNHH Chè Thành Đạt |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
|||
6 |
Công ty Cổ phần Chè Long Phú |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
|||
IV |
THỦY SẢN (44 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Sài Gòn Food |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Phú Hậu Giang |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
5 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau (Cases) |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|||
6 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
7 |
Công ty Cổ phần thủy sản và thương mại Thuận Phước |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng, Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
8 |
Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
9 |
Công ty Cổ phần Hải Việt |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
10 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển đa quốc gia IDI |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Cổ phần Nam Việt |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
12 |
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Xuất Khẩu Vạn Đức Tiền Giang |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
13 |
Công ty TNHH Highland Dragon |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
14 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Định |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
15 |
Công ty TNHH Mariso Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
16 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Trường Giang |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
17 |
Công ty Cổ phần Camimex (Camimex Group) |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|||
18 |
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods - Fl7 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa, Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
19 |
Công ty TNHH Thông Thuận |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
|||
20 |
Công ty TNHH Cá Ngừ Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
21 |
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
22 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Tôm Miền Nam |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt "4 am |
|||
23 |
Công ty TNHH Hải Vương |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
24 |
Công ty Cổ phần Vịnh Nha Trang |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
25 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
26 |
Công ty TNHH Đại Thành |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
27 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|||
28 |
Công ty TNHH Hùng Cá |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
|||
29 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản xuất nhập khẩu Kiên Cường |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
30 |
Công ty TNHH Hải Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận, Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
|||
31 |
Công ty TNHH Huy Nam |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
32 |
Công ty Cổ phần Chế biến Xuất nhập khẩu Thủy sản tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Baseafood) |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
|||
33 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Cà Mau (Seaprimexco) |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|||
34 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản miền Trung |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
35 |
Công ty TNHH Hải sản Việt Hải |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
|||
36 |
Công ty TNHH Minh Đăng |
Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
|||
37 |
Công ty Cổ phần chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Minh Cường (Minhcuong Seafood) |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|||
38 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn (Seanamico) |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|||
39 |
Công ty Cổ phần Kiên Hùng |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
40 |
Công ty Cổ phần chế biến thủy sản Trung Sơn |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
41 |
Công ty Cổ phần thủy sản Tắc Cậu |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
42 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Hưng Phúc Thịnh |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
43 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Ben Tre |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
|||
44 |
Công ty Cổ phần Thương mại Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
V |
GẠO (27 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Intimex |
Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Tân Đồng Tiến |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Thương mại Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
|||
5 |
Công ty TNHH Tân Thạnh An |
Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
6 |
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Lương thực Ngọc Lợi |
Sở Công Thương thành phố cần Thơ |
|||
7 |
Công ty Lương thực Tiền Giang |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
8 |
Công ty Cổ phần Lương thực Bình Định |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
9 |
Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Tín Thương |
Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
10 |
Công ty TNHH Phát Tài |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
|||
11 |
Công ty Cổ phần Mỹ Tường |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
12 |
Công ty TNHH Việt Hưng |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
13 |
Công ty TNHH Lương thực Tấn Vương |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
14 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
15 |
Công ty TNHH Ricegrowers Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
|||
16 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
17 |
Công ty Cổ phần Hiệp Lợi |
Sở Công Thương tỉnh cần Thơ |
|||
18 |
Công ty TNHH Lương thực - Thực phẩm Long An |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
19 |
Công ty TNHH Lương thực Xuân Thắng |
Sở Công Thương thành phố cần Thơ |
|||
20 |
Công ty TNHH MTV Công Thành út Hạnh |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
21 |
Công ty TNHH Angimex-Kitoku |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
22 |
Công ty Cổ phần Hoàng Minh Nhật |
Sở Công Thương thành phố cần Thơ |
|||
23 |
Công ty Cổ phần Gavi |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
24 |
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Phước Thành IV |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
|||
25 |
Công ty TNHH Phước Thành II |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
26 |
Công ty TNHH Khánh Tâm |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
27 |
Chi nhánh Công ty TNHH Highland Dragon - Chi nhánh Long An |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
VI |
HẠT ĐIỀU (18 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Chế biến Hàng Xuất khẩu Long An |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Long Sơn |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Hoàng Sơn I |
Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
|||
4 |
Công ty TNHH Thảo Nguyên |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
|||
5 |
Công ty TNHH Cao Phát |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
|||
6 |
Công ty TNHH Minh Huy |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
7 |
Công ty TNHH Sản xuất và Xuất khẩu Nông sản Đakao |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
8 |
Công ty TNHH Long Sơn Inter Foods |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
9 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Visimex |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
10 |
Công ty Cổ phần Sản xuất dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Intimex |
Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
12 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Hafimex Việt nam |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
13 |
Chi nhánh Bình Phước - Công ty cổ phần tập đoàn Hafimex Việt nam |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
14 |
Tổng Công ty thương mại Hà Nội - công ty cổ phần |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
15 |
Công ty TNHH Bimico |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
16 |
Công ty TNHH Richcom |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
17 |
Công ty TNHH Phú Thủy |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
18 |
Công ty Cổ phần Prosi Thăng Long |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
|||
VII |
HẠT TIÊU (12 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Trân Châu |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Phúc Sinh |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Sản xuất dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thịnh |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
5 |
Công ty TNHH Gia vị Liên Hiệp |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
6 |
Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
|||
7 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Intimex |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam, Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
8 |
Công ty TNHH MTV Thương mại XNK Phúc Lợi |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
9 |
Công ty Cổ phần XNK Petrolimex |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
10 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Phước Tấn |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Cổ phần Prosi Thăng Long |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
12 |
Công ty Cổ phần Hanfimex Việt Nam |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
|||
VIII |
RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (17 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH chế biến dừa Lương Quới |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
3 |
Công ty TNHH MTV Ant Farm |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
|||
5 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu trái cây Chánh Thu |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
6 |
Công ty Cổ phần Viên Sơn |
Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
|||
7 |
Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Hoàng Ngọc |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
8 |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Vina T&T |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
9 |
Công ty Cổ phần thực phẩm Tinh Túy |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
10 |
Công ty TNHH MTV Thương mại An Nghiệp |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
|||
11 |
Công ty TNHH sản xuất - thương mại - dịch vụ Rồng Đỏ |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
12 |
Công ty TNHH MT |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
13 |
Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm xuất khẩu Phú Thịnh |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
|||
14 |
Công ty TNHH ALBA |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
|||
15 |
Công ty Cổ phần thực phẩm Hùng Hậu |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư dừa Bến Tre |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
|||
17 |
Công ty Cổ phần rau quả Tiền Giang |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
|||
IX |
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA (3 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam |
Hiệp hội sữa Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Frieslandcampina Việt Nam |
Hiệp hội sữa Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm dinh dưỡng Nutifood Bình Dương |
Hiệp hội sữa Việt Nam |
|||
X |
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (7 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Vĩnh Long |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Sản xuất hàng gia dụng Haprosimex Saigon |
Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
3 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Duy Thành |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
4 |
Công ty TNHH Phước Dũ Long |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
|||
5 |
Công ty TNHH sản xuất xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Tiến Thành |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|||
6 |
Công ty TNHH Giang Mây Việt |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
7 |
Công ty TNHH MTV Xuất khẩu hàng mỹ nghệ Minh Khang |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
XI |
DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (4 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH dây cáp điện ô tô SUMIDEN Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Cáp điện và hệ thống Ls-Vina |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
3 |
Công ty TNHH Nissei Electric Mỹ Tho |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
4 |
Công ty TNHH Hitachi Cable Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
|||
XII |
DỆT MAY (43 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH GAIN LUCKY (VIETNAM) |
Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
|||
2 |
Công ty TNHH May Tỉnh Lợi |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
3 |
Công ty TNHH Regina Miracle International Việt Nam - Hải Phòng |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|||
4 |
Tổng Công ty cổ phần may Việt Tiến |
Hội Dệt May Thêu Đan thành phố Hồ Chí Minh |
|||
5 |
Công ty Cổ phần SCAVI |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
6 |
Tổng công ty Đức Giang - Công ty cổ phần |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
7 |
Công ty Cổ phần May Sông Hồng |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
8 |
Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam - Hưng Yên |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|||
9 |
Công ty Cổ phần may xuất khẩu Hà Phong |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang, Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
10 |
Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại TNG |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Cổ phần quốc tế Phong Phú |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
12 |
Tổng Công ty May 10 - Công ty cổ phần |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
13 |
Công ty TNHH Crystal Martin (Việt Nam) |
Sở Công Thương tỉnh BẮc Giang |
|||
14 |
Công ty Cổ phần Thương mại May Việt Thành |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
15 |
Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hòa Thọ |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
16 |
Công ty TNHH Thời trang Star |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
17 |
Công ty Cổ phần Tổng công ty May Bắc Giang LGG |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
18 |
Công ty Cổ phần Dệt May Đầu tư Thương mại Thành Công |
Hội Dệt May Thêu Đan thành phố Hồ Chí Minh |
|||
19 |
Công ty TNHH may mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam) |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh |
|||
20 |
Công ty Cổ phần Tiên Hưng |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên |
|||
21 |
Công ty Cổ phần May Bình Thuận - Nhà Bè |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
|||
22 |
Chi nhánh Minh Đức - Công ty cổ phần May Xuất khẩu Hà Bắc |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
23 |
Công ty Cổ phần may Xuất khẩu Phan Thiết |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
|||
24 |
Công ty Cổ phần May mặc Leading Star Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
|||
25 |
Công ty Cổ phần Dệt 10-10 |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
26 |
Công ty Cổ phần Dệt may 29/3 |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
27 |
Công ty Cổ phần - Tổng Công ty May Đáp cầu |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
28 |
Công ty Cổ phần May Minh Anh - Đô Lương |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An, Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
29 |
Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Hà Bắc |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
30 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Hồ Gươm |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
31 |
Công ty Cổ phần dệt may Thiên An Phú |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
32 |
Công ty Cổ phần May Minh Anh - Kim Liên |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An, Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
33 |
Công ty Cổ phần May Hai |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
34 |
Công ty TNHH Kido Vinh |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
|||
35 |
Công ty Cổ phần May Tiền Tiến |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
36 |
Công ty Cổ phần sản xuất hàng thể thao - Chi nhánh Thái Bình |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
|||
37 |
Công ty Cổ phần Tổng công ty may Bắc Giang BGG |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
|||
38 |
Công ty Cổ phần May Bình Minh |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
39 |
Công ty Cổ phần May Việt Thịnh |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
40 |
Công ty TNHH MTV Wondo Vina |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
41 |
Công ty TNHH may Phoenix |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
|||
42 |
Công ty Cổ phần An Hưng |
Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
|||
43 |
Công ty Cổ phần May Nam Định |
Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
|||
XIII |
DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (4 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y Tế Domesco |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
|||
4 |
Công ty Cổ phần dược Danapha |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
XIV |
ĐIỆN THOẠI CÁC LOẠI VÀ LINH KIỆN ( 6 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Haem Vina |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
|||
2 |
Công ty TNHH LG Electronics Việt Nam Hài Phòng |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
3 |
Công ty TNHH Luxshare-ICT (Vân Trung) |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
|||
4 |
Công ty TNHH Luxshare-ICT (Việt Nam) |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
|||
5 |
Công ty TNHH JNTC Vina |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
|||
6 |
Công ty TNHH Điện tử Foster Đà Nẵng |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
XV |
GIÀY DÉP (6 doanh nghiệp) |
|
|||
1 |
Công ty TNHH Sao Vàng |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
2 |
Công ty TNHH Lạc Tỷ II |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
|||
3 |
Công ty TNHH giầy Adora Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
|||
4 |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
5 |
Công ty TNHH sản xuất giày Chungjye Ninh Bình - Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
|||
6 |
Công ty TNHH giầy Athena Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
|||
XVI |
BÁNH KẸO VÀ SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC (4 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam |
Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh |
|||
2 |
Công ty TNHH sx CB NTS xuất khẩu Thuận Phong |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Bích Chi |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
|||
XVII |
MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (4 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH HANYANG DIGITECH Vina |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
|||
2 |
Công ty TNHH Canon Việt Nam - Chi nhánh Quế Võ |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
|||
3 |
Chi nhánh Tiên Sơn - Công ty TNHH Canon Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
|||
4 |
Công ty TNHH Công nghệ Amtran Việt Nam |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
XVIII |
SẢN PHẨM CHẤT DẺO (21 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần nhựa Opec |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Cổ phần nhựa An Phát Xanh |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần nhựa Châu Âu |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
4 |
Công ty TNHH CEDO (Việt Nam) |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
5 |
Công ty Cổ phần Nhựa MeKong |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
6 |
Công ty TNHH R.K.W Việt Nam |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
7 |
Công ty TNHH TPR Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
|||
8 |
Công ty Cổ phần sản xuất nhựa Duy Tân |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
9 |
Công ty Cổ phần Trung Đông |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
10 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Thiên Long |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Cổ phần An Tiến Industries |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
12 |
Công ty TNHH Thương mại Phú Lâm |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
13 |
Công ty Cổ phần Vikohasan |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
14 |
Công ty Cổ phần An Thành Bicsol |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
15 |
Công ty Cổ phần Thuận Đức |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
16 |
Công ty Cổ phần nhựa bao bì An Vinh |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
17 |
Công ty Cổ phần Haplast |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
18 |
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng công nghệ cao An Cường |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
19 |
Công ty Cổ phần Nhựa Bao bì Vinh |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
|||
20 |
Công ty Cổ phần Rạng Đông Holding |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
|||
21 |
Công ty Cổ phần Toàn cầu xanh Vina |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
|||
XIX |
SẢN PHẨM CƠ KHÍ (8 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Đóng tàu Hyundai - Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
2 |
Công ty TNHH sản phẩm công nghiệp Toshiba Asia |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
3 |
Công ty TNHH Maruei Việt Nam Precision |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
|||
4 |
Công ty TNHH MTV Đóng tàu 189/TCCNQP |
Bộ Quốc Phòng |
|||
5 |
Công ty Cổ phần Đóng tàu Sông cấm |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
6 |
Công ty TNHH - Tổng Công ty Sông Thu |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng, Bộ Quốc Phòng |
|||
7 |
Công ty TNHH Cơ khí đúc Thành Phương |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
8 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí 17/TCCNQP |
Bộ Quốc Phòng |
|||
XX |
SẢN PHẨM GỖ (9 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Phú Tài |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
3 |
Công ty TNHH Great Veca Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
4 |
Công ty cổ phần Đầu tư quốc tế và Xuất nhập khẩu DHT |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
5 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
6 |
Công ty TNHH MTV Rapeco - Đại Nam |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
7 |
Công ty Cổ phần Công nghệ gỗ Đại Thành |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
8 |
Công ty TNHH Đức Hải |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
9 |
Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Long Đạt |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
XXI |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG (14 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Hoa Sen |
Hiệp hội Thép Việt Nam |
|||
2 |
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim |
Hiệp hội Thép Việt Nam |
|||
3 |
Công ty Cổ phần Vicostone |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
4 |
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á |
Hiệp hội Thép Việt Nam |
|||
5 |
Công ty Cổ phần Thép TVP |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
6 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Vina One |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
7 |
Công ty Cổ phần xi măng Xuân Thành |
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
|||
8 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hoàng Thạch (thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam) |
Bộ Xây Dựng |
|||
9 |
Công ty Cổ phần xi măng Hạ Long (thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam) |
Bộ Xây Dựng |
|||
10 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thép Tây Nam |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
11 |
Tổng công ty Viglacera - CTCP |
Bộ Xây Dựng |
|||
12 |
Công ty Cổ phần Phú Tài |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
|||
13 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hải Phòng (thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam) |
Bộ Xây Dựng |
|||
14 |
Công ty TNHH Liên doanh ống thép Sendo |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
|||
XXII |
XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI (9 doanh nghiệp - |
||||
1 |
Công ty Cổ phần dệt Texhong Nhơn Trạch |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
2 |
Công ty TNHH Xindadong Textiles Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
|||
3 |
Công ty TNHH Thực nghiệp dệt Kang Na Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
4 |
Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hòa Thọ |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
5 |
Công ty Cổ phần sợi Trà Lý |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
|||
6 |
Công ty Cổ phần Dệt - may Hoàng Thị Loan |
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
|||
7 |
Công ty TNHH Sợi dệt Hương Sen Comfor - Thái Bình |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|||
8 |
Công ty Cổ phần Dệt May Đầu tư Thương mại Thành Công |
Hội Dệt May Thêu Đan thành phố Hồ Chí Minh |
|||
9 |
Công ty CP Bitexco Nam Long - Thái Bình |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|||
XXIII |
GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY (2 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty Cổ phần Văn phòng phẩm Hải Phòng |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
2 |
Công ty TNHH Nittoku Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
|||
XXIV |
MÁY ẢNH, MÁY QUAY PHIM VÀ LINH KIỆN (1 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Mcnex Vina |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
|||
XXV |
TÚI XÁCH, VÍ, VALI, MŨ VÀ Ô DÙ (1 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Komega - X |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
XXVI |
MẶT HÀNG KHÁC (20 doanh nghiệp) |
||||
1 |
Công ty TNHH Vina Solar Technology (mặt hàng: tấm pin năng lượng mặt trời) |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
|||
2 |
Công ty TNHH Gia công đồng Hải Lượng (mặt hàng: ống đồng) |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
3 |
Công ty TNHH Le Long Việt Nam (mặt hàng: bình điện ắc quy) |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
4 |
Công ty TNHH Bellinturf ( mặt hàng: sợi nhựa nhân tạo, thảm cỏ nhân tạo) |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
|||
5 |
Công ty TNHH Mabuchi Motor Đà Nẵng (mặt hàng: motor) |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
6 |
Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam (mặt hàng: Motor cỡ nhỏ, trục của motor cỡ nhỏ, máy móc thiết bị dùng để sản xuất ra motor và linh kiện motor cỡ nhỏ) |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
7 |
Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech (mặt hàng: các loại pin, ắc quy dùng cho các sản phẩm điện tử) |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
|||
8 |
Công ty TNHH Daiwa Việt Nam (mặt hàng: cần câu cá) |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng |
|||
9 |
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC) (Mặt hàng: phân bón) |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
|||
10 |
Doanh nghiệp chế xuất Nitori Việt Nam - CN Bà Rịa - Vũng Tàu (mặt hàng: nội thất) |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
|||
11 |
Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Việt Nam - Quảng Ngãi (mặt hàng: kết cấu thép, bộ phận nồi hơi/ nhà máy hoá chất, bộ phận xử lý máy lọc nước biển, lò xử lý nhiệt của nhà máy lọc dầu) |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|||
12 |
Công ty TNHH MTV 76 (mặt hàng: túi siêu thị. Khẩu trang, balo. bọc đệm. lều. rèm) |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội, Bộ Quốc Phòng |
|||
13 |
Công ty TNHH MTV Thông tin MI (mặt hàng: thiết bị viễn thông) |
Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
|||
14 |
Tổng công ty Khánh Việt (mặt hàng: thuốc lá điếu) |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
|||
15 |
Công ty TNHH Groz-Beckert Việt Nam (mặt hàng: kim dệt) |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
|||
16 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm An Long (mặt hàng: dầu ăn) |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
|||
17 |
Công ty TNHH Baconco (mặt hàng: phân bón) |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
|||
18 |
Công ty TNHH Vico (mặt hàng: bột giặt, chất tẩy rửa lỏng, hóa mỹ phẩm) |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
19 |
Công ty TNHH Estelle Việt Nam (mặt hàng: trang sức) |
Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
|||
20 |
Công ty TNHH MTV Modelleisenbahn Việt Nam (mặt hàng: mô hình xe lửa đồ chơi cao cấp) |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
|||
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây