- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 14397/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về việc xử lý vướng mắc tại Thông tư 128/2013/TT-BTC, Thông tư 22/2014/TT-BTC và ghi nhãn hàng hóa
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 14397/BTC-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/10/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Hải quan |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 14397/BTC-TCHQ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 14397/BTC-TCHQ
| BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 14397/BTC-TCHQ V/v: Xử lý vướng mắc tại Thông tư 128, Thông tư 22 và ghi nhãn hàng hóa | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như trên; - TT. Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c); - Lưu: VT, TCHQ | TL. BỘ TRƯỞNG KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
| CỤC HẢI QUAN………… CHI CỤC HẢI QUAN…….…... -------- Số: ………./TB-XNKTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ………, ngày … tháng … năm … |
| Số TT | Tên hàng | Mã số HS | ĐVT | Lượng hàng | Trị giá |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| Nơi nhận: - Chi cục Hải quan NKTC; - Công ty:………..; - Lưu:……… | LÃNH ĐẠO CHI CỤC HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu Chi cục) |
| TÊN KHO NGOẠI QUAN | CHI CỤC HẢI QUAN ………… |
| Người xuất khẩu: Địa chỉ: | Người thuê kho ngoại quan: Địa chỉ: | Hợp đồng thuê kho số: - Ngày / / - Thời hạn: | |||||||
| Nước xuất khẩu | Số Tờ khai vận chuyển/Tờ khai hải quan xuất khẩu: - Ngày: / / - Nơi đăng ký: | Trọng lượng (kg): | |||||||
| Nước nhập khẩu | Số lượng kiện: | ||||||||
| TT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Xuất xứ | Số lượng | Đơn vị tính | Trị giá nguyên tệ | |||
| 1 | | | | | | | |||
| 2 | | | | | | | |||
| 3 | | | | | | | |||
| 4 | | | | | | | |||
| 5 | | | | | | | |||
| 6 | | | | | | | |||
| 7 | | | | | | | |||
| 8 | | | | | | | |||
| 9 | | | | | | | |||
| 10 | | | | | | | |||
| Xác nhận của Hải quan kho ngoại quan (Ký tên, đóng dấu công chức) - Thời gian nhập kho: - Lượng hàng nhập kho: - Tình trạng hàng hóa nhập kho: | Xác nhận của Chủ kho ngoại quan (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | ||||||||
| TÊN NGOẠI QUAN | CHI CỤC HẢI QUAN ……….. |
| TT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Số lượng | ĐVT | Số, ngày Danh mục nhập kho | Lũy kế | Nước nhập khẩu | Cửa khẩu xuất/Tờ khai nhập khẩu | Số hiệu cont, kiện/ chì vận tải | |
| 1 | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | ||||
| 3 | | | | | | | ||||
| 4 | | | | | | | ||||
| 5 | | | | | | | ||||
| 6 | | | | | | | ||||
| 7 | | | | | | | ||||
| 8 | | | | | | | ||||
| 9 | | | | | | | ||||
| 10 | | | | | | | ||||
| Xác nhận của Hải quan kho ngoại quan (Ký tên, đóng dấu công chức) | Xác nhận của Chủ kho ngoại quan (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | |||||||||
| TT | Mã hàng | Tên hàng | ĐVT | Nhập kho | Xuất kho | Tồn kho | ||||||
| Số lượng | Trị giá nguyên Tệ | Số, ngày danh mục nhập kho | Số lượng | Trị giá nguyên tệ | Số lần xuất kho | Số lượng | Trị giá nguyên tệ | Thời gian lưu giữ còn lại | ||||
| 1 | | | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | | | | | |
| 4 | | | | | | | | | | | | |
| 5 | | | | | | | | | | | | |
| 6 | | | | | | | | | | | | |
| 7 | | | | | | | | | | | | |
| 8 | | | | | | | | | | | | |
| 9 | | | | | | | | | | | | |
| 10 | | | | | | | | | | | | |
| | CHỦ KHO NGOẠI QUAN (Ký tên, đóng dấu) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!