Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT

Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:04/2023/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Chí Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/06/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Gán mã định dạng đối tượng địa lý trong CSDL địa lý quy hoạch tỉnh

Ngày 26/6/2023, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.

1. 03 nguyên tắc xác định mức độ ưu tiên các đối tượng địa lý thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, gồm:

  • Các đối tượng địa lý về nội dung chính của quy hoạch được ưu tiên thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch
  • Thứ tự ưu tiên thể hiện các đối tượng địa lý: các đối tượng địa lý dạng điểm, các đối tượng địa lý dạng tuyến, các đối tượng địa lý dạng vùng
  • Ký hiệu trên bản đồ của đối tượng địa lý có mức độ ưu tiên thấp hơn được dịch chuyển sang vị trí bên cạnh ký hiệu của đối tượng địa lý có mức độ ưu tiên cao hơn

2. 14 chủ đề dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, cụ thể như:

  • Kinh tế - xã hội và đầu tư
  • Xây dựng
  • Công nghiệp và thương mại
  • Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Tài nguyên và môi trường
  • Văn hóa, thể thao và du lịch…

3. Mỗi đối tượng địa lý trong cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh phải được gán mã nhận dạng là một dãy mã số duy nhất xác định cho đối tượng địa lý đó. Quy tắc gán mã định dạng được quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 10/8/2023.

Xem chi tiết Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT tại đây

tải Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
_________

Số: 04/2023/TT-BKHĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2023

THÔNG TƯ

Hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch

và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

___________________________________

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 và Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý quy hoạch;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về yêu cầu kỹ thuật chung của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh; yêu cầu về nội dung chủ yếu và yêu cầu kỹ thuật của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
2. Cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh liên quan đến bí mật nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật của bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện việc xây dựng, cập nhật, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch bao gồm văn bản điện tử của hồ sơ quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt và cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch.
2. Văn bản điện tử của hồ sơ quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt là các tài liệu, văn bản điện tử dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy của hồ sơ quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt bao gồm: Tờ trình quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch; văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch; báo cáo quy hoạch (báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt) và báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (nếu có), sơ đồ, bản đồ quy hoạch đã được cơ quan tổ chức lập quy hoạch rà soát, hoàn thiện thống nhất với văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch; tài liệu văn bản khác (nếu có).
3. Cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch là tập hợp có tổ chức các dữ liệu về vị trí địa lý và thuộc tính của đối tượng địa lý thể hiện nội dung cơ bản về quy hoạch được xây dựng trên nền cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.
Chương II
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ QUY HOẠCH VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CẤP QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
Điều 4. Định dạng văn bản điện tử của hồ sơ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Tệp văn bản, báo cáo định dạng *.doc; *.docx; *.odt;
2. Văn bản, báo cáo được số hóa từ tài liệu dạng giấy: định dạng Portable Document Fomart (*.pdf) phiên bản 1.4 trở lên; ảnh màu (nếu có); độ phân giải tối thiểu: 200 dpi; tỷ lệ số hóa: 100%.
3. Sơ đồ, bản đồ quy hoạch dạng giấy được số hóa định dạng GeoTIFF, GeoPDF độ phân giải tối thiểu từ 300 dpi trở lên, tỷ lệ quét 1:1.
4. Định dạng của tài liệu khác (nếu có) thực hiện theo quy định pháp luật liên quan.
Điều 5. Định dạng dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa lý của quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch được đóng gói ở định dạng Geodatabase (*.gdb) hoặc theo chuẩn trao đổi dữ liệu địa lý *.xml, *.gml.
2. Kết quả trình bày dữ liệu không gian địa lý về quy hoạch theo định dạng: *.mxd, *.mpk, *.qgz.
Điều 6. Cơ sở toán học và yêu cầu thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Sơ đồ, bản đồ quy hoạch được thành lập trong hệ quy chiếu, hệ toạ độ quốc gia VN-2000 và trên nền bản đồ địa hình quốc gia theo tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ của sơ đồ, bản đồ quy hoạch.
2. Nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch bảo đảm phù hợp với văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch và tài liệu có liên quan trong hồ sơ quy hoạch; thể hiện đúng, đầy đủ chủ quyền lãnh thổ quốc gia, phù hợp với điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Điều 7. Hệ quy chiếu tọa độ, hệ quy chiếu thời gian, siêu dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Hệ quy chiếu tọa độ, hệ quy chiếu thời gian thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở mã số QCVN 42:2020/BTNMT ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Siêu dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa lý về quy hoạch được xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 45 Luật Đo đạc và bản đồ, Phụ lục I của QCVN 42:2020/BTNMTTCVN 12687:2019 Cơ sở dữ liệu địa lý - Xây dựng siêu dữ liệu.
Chương III
YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG CHỦ YẾU VÀ KỸ THUẬT THỂ HIỆN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ QUY HOẠCH VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
Điều 8. Yêu cầu về nội dung chủ yếu và kỹ thuật thể hiện sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Nội dung chủ yếu của sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
2. Sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật sau:
a) Vị trí, phạm vi ranh giới, hướng tuyến của các đối tượng địa lý được thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh phải bảo đảm phù hợp với các căn cứ pháp lý có liên quan theo quy định của pháp luật và tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định có liên quan. Trường hợp chưa đủ căn cứ pháp lý xác định chính xác vị trí, phạm vi ranh giới, hướng tuyến của đối tượng địa lý quy hoạch, thì thể hiện ký hiệu về vị trí, phạm vi ranh giới, hướng tuyến dự kiến của đối tượng địa lý trên sơ đồ, bản đồ của quy hoạch. Vị trí, phạm vi ranh giới, hướng tuyến chính xác của đối tượng địa lý trong quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được cụ thể hóa trong quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành, hoặc trong giai đoạn lập, thẩm định, chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư của các chương trình, dự án. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được phân công nhiệm vụ lập quy hoạch chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính đầy đủ và tuân thủ quy định của nội dung và kỹ thuật thể hiện sơ đồ, bản đồ quy hoạch thuộc phạm vi quản lý, bảo đảm phù hợp với văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch;
b) Bố cục trình bày và hệ thống ký hiệu sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh thực hiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này;
c) Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được bổ sung các nội dung của sơ đồ, bản đồ và ký hiệu, chú giải thuyết minh của Phụ lục I và Phụ lục II của Thông tư này để thể hiện nội dung quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt và bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật có liên quan.
4. Việc xác định mức độ ưu tiên các đối tượng địa lý thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh bảo đảm nguyên tắc sau:
a) Các đối tượng địa lý về nội dung chính của quy hoạch được ưu tiên thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch;
b) Thứ tự ưu tiên thể hiện các đối tượng địa lý: các đối tượng địa lý dạng điểm, các đối tượng địa lý dạng tuyến, các đối tượng địa lý dạng vùng;
c) Ký hiệu trên bản đồ của đối tượng địa lý có mức độ ưu tiên thấp hơn được dịch chuyển sang vị trí bên cạnh ký hiệu của đối tượng địa lý có mức độ ưu tiên cao hơn.
Điều 9. Tổ chức dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được đóng gói thành 01 gói Geodatabase (*.gdb) và được tổ chức theo 14 chủ đề dữ liệu như sau:
a) Kinh tế - xã hội và đầu tư;
b) Xây dựng;
c) Công nghiệp và thương mại;
d) Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
đ) Tài nguyên và môi trường
e) Văn hóa, thể thao và du lịch;
g) Giao thông vận tải;
h) Thông tin và truyền thông;
i) Khoa học và công nghệ;
k) Y tế;
l) Giáo dục và đào tạo;
m) Lao động - Thương binh và xã hội;
n) Quốc phòng, an ninh;
o) Ngoại giao.
2. Quy cách đặt tên gói dữ liệu, chủ đề dữ liệu, lớp dữ liệu và trường thông tin của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh thực hiện theo quy định tại mục 1 của Phụ lục III kèm theo Thông tư này.
Điều 10. Gán mã nhận dạng của đối tượng địa lý trong cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh phải thực hiện việc gán mã nhận dạng là dãy mã số duy nhất xác định cho từng đối tượng địa lý.
2. Quy tắc gán mã nhận dạng của từng đối tượng địa lý trong cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh thực hiện theo quy định tại mục 2 Phụ lục III kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Danh mục đối tượng địa lý của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
1. Danh mục đối tượng địa lý của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh quy định tại mục 3 Phụ lục III kèm theo Thông tư này.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được bổ sung các đối tượng địa lý mới, hoặc bổ sung kiểu dữ liệu, thuộc tính, quan hệ, miền giá trị cho các đối tượng địa lý đã có trong danh mục tại mục 3 Phụ lục III kèm theo Thông tư này để thể hiện nội dung quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt và bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật khác có liên quan.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng đáp ứng yêu cầu nội dung và kỹ thuật được quy định tại Chương II, Chương III Thông tư này; cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng lên hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch thuộc phạm vi quản lý đáp ứng yêu cầu kỹ thuật được quy định tại Chương II Thông tư này và các quy định có liên quan; cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch thuộc phạm vi quản lý lên hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch tỉnh thuộc phạm vi quản lý đáp ứng yêu cầu nội dung và kỹ thuật được quy định tại Chương II, Chương III Thông tư này; cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tỉnh lên hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch sau khi quy hoạch được phê duyệt.
Điều 13. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh đã được quyết định hoặc phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thì cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch thực hiện theo văn bản hướng dẫn trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Trường hợp cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch chưa được cập nhật lên hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, thì hoàn thiện cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch bảo đảm thống nhất với văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch theo quy định của Thông tư này và cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch lên hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch.
2. Đối với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh đã trình thẩm định nhưng chưa được Hội đồng thẩm định quy hoạch thông qua, hoặc đã được Hội đồng thẩm định quy hoạch thông qua nhưng chưa được quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thì cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch của hồ sơ trình quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch thực hiện theo văn bản hướng dẫn trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm hoàn thiện cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch bảo đảm thống nhất với văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch và tuân thủ quy định của Thông tư này.
3. Đối với các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh chưa trình thẩm định kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, thì cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch, sơ đồ, bản đồ quy hoạch thực hiện theo quy định của Thông tư này.
Điều 14. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh những điểm chưa phù hợp, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương các Hội, Đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ QLQH.

BỘ TRƯỞNG


 

 

 

 

 



Nguyễn Chí Dũng

Thông tư được đăng trên trang Văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại địa chỉ: https://vbpl.mpi.gov.vn/

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

 

I. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA
1. Về vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam với khu vực và thế giới, bao gồm vị trí địa lý và mối quan hệ về tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường giữa Việt Nam với các quốc gia trong khu vực và thế giới. Sơ đồ được lập ở tỷ lệ 1:4.000.000.
2. Về hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng cấp quốc gia và liên vùng, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
3. Về đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 và bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cả nước.
4. Về định hướng phân vùng và liên kết vùng, bao gồm định hướng phân vùng kinh tế - xã hội, liên kết quốc tế, liên vùng; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 và định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia được quy định tại mục I.7 của Phụ lục này.
5. Về định hướng phát triển ngành hạ tầng kỹ thuật cấp quốc gia, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
6. Về định hướng phát triển ngành hạ tầng xã hội cấp quốc gia, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
7. Về định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia, bao gồm định hướng phân bố các vùng đô thị lớn, định hướng phát triển kết cấu hạ tầng liên kết các cực tăng trưởng, vùng đô thị lớn, đô thị trung tâm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
8. Về định hướng sử dụng tài nguyên quốc gia, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
9. Về định hướng bảo vệ môi trường quốc gia, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
10. Về định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
11. Về định hướng phát triển không gian quốc gia, bao gồm vùng động lực, cực tăng trưởng quốc gia, hành lang kinh tế, vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ; thể hiện trên nền nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 và định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia quy định tại mục I.7 của Phụ lục này.
12. Về định hướng sử dụng đất quốc gia, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
13. Về bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, bao gồm danh mục dự kiến dự án quan trọng quốc gia và ký hiệu thể hiện vị trí dự kiến của dự án; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH VÙNG
1. Về vị trí và các mối quan hệ của vùng, bao gồm vị trí địa lý và mối quan hệ về tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường của các vùng lân cận, của quốc gia, khu vực và quốc tế tác động đến vùng lập quy hoạch; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000.
2. Về hiện trạng phát triển vùng, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Hiện trạng phát triển kinh tế, xã hội;
b) Hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn; các khu chức năng (khu kinh tế; khu công nghiệp; khu công nghệ cao; khu du lịch, khu thể dục thể thao, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia; khu chức năng khác theo quy định pháp luật); vùng sản xuất tập trung;
c) Hiện trạng kết cấu hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật cấp quốc gia, cấp vùng, liên tỉnh;
d) Hiện trạng khai thác tài nguyên nước, bảo vệ môi trường (khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, các khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các hành lang đa dạng sinh học liên tỉnh);
đ) Hiện trạng sử dụng đất của vùng trên cơ sở tổng hợp, khái quát nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp tỉnh;
e) Hiện trạng hệ thống đê điều, kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu;
g) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng vùng có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành hoặc loại tài nguyên để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
3. Về phương hướng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn đã được xác định trong sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng;
b) Phương hướng phát triển hệ thống các đô thị từ loại II trở lên và các đô thị là trung tâm tổng hợp hoặc trung tâm chuyên ngành cấp vùng;
c) Phương hướng phát triển vùng nông thôn (vùng sản xuất nông nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao);
d) Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng liên kết hệ thống đô thị, nông thôn trên lãnh thổ vùng;
đ) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng).
4. Về phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Phương hướng phát triển vùng động lực, cực tăng trưởng quốc gia, hành lang kinh tế, vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ;
b) Phương hướng phát triển các khu chức năng (khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu du lịch, khu di tích, khu thể dục thể thao cấp quốc gia, khu chức năng khác theo quy định của pháp luật); vùng sản xuất tập trung; các khu vực cần bảo tồn, hạn chế phát triển (khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, các khu bảo tồn thiên nhiên);
c) Phương hướng kết nối hệ thống kết cấu hạ tầng của vùng với hệ thống kết cấu hạ tầng quốc gia;
d) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng).
5. Về phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội đã được xác định trong sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng; phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội cấp vùng, liên tỉnh bao gồm: mạng lưới cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục, thể thao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu du lịch quốc gia; mạng lưới cơ sở y tế; mạng lưới cơ sở giáo dục; mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp; trung tâm logistics cấp vùng, liên tỉnh trở lên;
b) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng) và phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng được quy định tại Mục II.4 của Phụ lục này. Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng vùng có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
6. Về phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật trên lãnh thổ vùng đã được xác định trong sơ đồ, bản đồ của quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng; phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật cấp vùng, liên tỉnh bao gồm: mạng lưới giao thông; mạng lưới cấp điện, cung cấp năng lượng; mạng lưới thủy lợi; hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; mạng lưới cấp nước; khu xử lý chất thải và công trình hạ tầng kỹ thuật cấp vùng khác;
b) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng) và phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng được quy định tại Mục II.4 của Phụ lục này. Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng vùng có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
7. Về phương hướng sử dụng tài nguyên, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Định hướng sử dụng tài nguyên đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng; định hướng sử dụng tài nguyên cấp vùng, liên tỉnh khác;
b) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng vùng có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành hoặc loại tài nguyên để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
8. Về phương hướng bảo vệ môi trường, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Định hướng bảo vệ môi trường được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng; phương hướng xác lập các khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, các khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các hành lang đa dạng sinh học liên tỉnh; phương hướng tổ chức không gian các khu xử lý chất thải tập trung cấp vùng và liên tỉnh;
b) Phương hướng phát triển bền vững rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất liên tỉnh và phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp đã được xác định trong sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng;
c) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng vùng có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành hoặc loại tài nguyên để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
9. Về phương hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng; phương hướng phát triển hệ thống đê điều, kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu;
b) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng vùng có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
10. Về vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện, bao gồm danh mục dự án dự kiến ưu tiên đầu tư và ký hiệu thể hiện vị trí dự kiến của dự án. Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của vùng) và phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng được quy định tại Mục II.4 của Phụ lục này.
III. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỈNH
1. Về vị trí và các mối quan hệ của tỉnh, bao gồm vị trí địa lý, mối quan hệ về tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường với các tỉnh lân cận, vùng, quốc gia, quốc tế; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 hoặc 1:500.000 hoặc 1:1000.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh).
2. Về hiện trạng phát triển, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Hiện trạng phát triển kinh tế, xã hội;
b) Hiện trạng hệ thống đô thị, nông thôn; hiện trạng các khu chức năng;
c) Hiện trạng sử dụng đất;
d) Hiện trạng kết cấu hạ tầng xã hội;
đ) Hiện trạng kết cấu hạ tầng kỹ thuật;
e) Hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên;
g) Hiện trạng môi trường, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu;
h) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng tỉnh có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành hoặc loại tài nguyên để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
3. Về đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng, các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh kết hợp bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh).
4. Về phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Phương án quy hoạch hệ thống đô thị (phân loại đô thị đến đô thị loại V);
b) Phương án tổ chức lãnh thổ khu vực nông thôn (vùng sản xuất nông nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao);
c) Phương án phát triển kết cấu hạ tầng liên kết hệ thống đô thị, nông thôn;
d) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh).
5. Về phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Phương án tổ chức không gian bao gồm các hành lang kinh tế, vùng động lực, hệ thống đô thị, phân vùng kinh tế, xã hội, môi trường và phân vùng khác;
b) Phương án phân vùng chức năng bao gồm định hướng phát triển hệ thống khu kinh tế; khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao; khu bảo tồn, khu vực cần được bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích; phương án phát triển các cụm công nghiệp;
c) Phương án kết nối hệ thống kết cấu hạ tầng của tỉnh với hệ thống kết cấu hạ tầng quốc gia và vùng;
d) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh).
6. Về phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Kết cấu hạ tầng văn hóa, thể dục, thể thao bao gồm: hạ tầng văn hóa, thể dục, thể thao đã được xác định ở quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn tỉnh; cơ sở văn hóa (trung tâm văn hóa; cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi; cung văn hóa lao động, nhà văn hóa lao động; bảo tàng, triển lãm, thư viện; nhà hát...); cơ sở thể dục, thể thao (khu liên hợp thể thao, trung tâm thể thao, sân vận động, cơ sở tập luyện, huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao khác...) cấp tỉnh;
b) Kết cấu hạ tầng thương mại, bao gồm: chợ hạng I; trung tâm logistics cấp quốc gia, cấp tỉnh;
c) Kết cấu hạ tầng giáo dục và đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: cơ sở giáo dục đại học (đại học, trường đại học, học viện), cơ sở giáo dục nghề nghiệp (trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, trường cao đẳng) được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở giáo dục phổng thông, trường chuyên biệt cấp tỉnh, liên huyện trở lên (trường trung học phổ thông; trường liên cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông, trường liên cấp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học; trường chuyên, trường năng khiếu; trường dành cho người tàn tật, khuyết tật; trường giáo dưỡng);
d) Kết cấu hạ tầng y tế: cơ sở y tế được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý từ cấp tỉnh, liên huyện trở lên (cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; cơ sở y tế dự phòng, y tế công cộng; cơ sở giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần, cơ sở y tế khác);
đ) Kết cấu hạ tầng bảo trợ xã hội công lập bao gồm: cơ sở an sinh xã hội, trợ giúp xã hội được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia; cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng, cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi, cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật, cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí, cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp);
g) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh) và phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng được quy định tại Mục III.5 của Phụ lục này. Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng tỉnh có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
7. Về phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Mạng lưới giao thông: Mạng lưới đường cao tốc, quốc lộ, đường sắt; các tuyến đường thủy nội địa và đường hàng hải; các cảng biển, cảng hàng không, sân bay; mạng lưới đường bộ, đường thủy liên tỉnh, cảng cạn đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn; mạng lưới đường tỉnh; mạng lưới đường đô thị liên quận, huyện có vai trò kết nối các khu vực phát triển quan trọng của tỉnh;
b) Mạng lưới cấp điện: Nguồn điện, mạng lưới truyền tải điện đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; mạng lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối liên huyện trên địa bàn tỉnh; các nguồn điện vừa và nhỏ (công suất đặt từ 50MW trở xuống);
c) Mạng lưới thủy lợi: Mạng lưới thủy lợi quy mô vùng, liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; mạng lưới thủy lợi liên huyện (phân vùng tưới, tiêu thoát nước; công trình đầu mối tưới, tiêu thoát nước; hệ thống kênh dẫn, chuyển nước chính);
d) Mạng lưới cấp nước: Mạng lưới cấp nước sạch quy mô vùng, liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn; mạng lưới cấp nước sạch liên huyện (phân vùng cấp nước; nhà máy nước);
đ) Khu xử lý chất thải và nghĩa trang: Các khu xử lý chất thải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; các khu xử lý chất thải, khu nghĩa trang cấp tỉnh, liên huyện;
e) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh) và phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng được quy định tại Mục III.5 của Phụ lục này. Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng tỉnh có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
8. Về phương án quy hoạch sử dụng đất (phương án phân bổ và khoanh vùng các chỉ tiêu sử dụng đất):
a) Đối với khoanh vùng chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia về đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị thực hiện như sau:
- Trong trường hợp có căn cứ pháp lý theo quy định pháp luật, khoanh vùng dự kiến theo chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị;
- Trong trường hợp chưa có đầy đủ các căn cứ pháp lý để khoanh vùng đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị theo quy định pháp luật, thể hiện ký hiệu về vị trí dự kiến của khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao và đô thị quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
b) Đối với chỉ tiêu sử dụng đất khác, việc khoanh vùng theo các chỉ tiêu sử dụng đất thể hiện định hướng phát triển và dự kiến sắp xếp không gian; chưa xác định vị trí và ranh giới chính xác và sẽ được cụ thể hóa trong quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành khác, hoặc trong giai đoạn lập, thẩm định, chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư. Việc khoanh vùng theo các chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện như sau:
- Khoanh vùng dự kiến theo các chỉ tiêu sử dụng đất được khái quát hóa, làm trơn, bảo đảm diện tích tối thiểu mỗi khoanh vùng là 12,5 ha đối với tỷ lệ 1:25.000 và 50 ha đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1:100.000; ưu tiên khoanh vùng dự kiến theo đường trục chính đô thị, đường huyện trở lên. Khoanh vùng dự kiến theo các chỉ tiêu sử dụng đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu thì được ghép vào khoanh vùng lớn hơn liền kề;
- Đối với các khu vực quan trọng của tỉnh có căn cứ pháp lý để xác định phạm vi ranh giới và các đảo có diện tích nhỏ hơn quy định trên đây thì thể hiện khoanh vùng kèm theo ghi chú tên khu vực, đảo mà không thực hiện khái quát hóa;
c) Ký hiệu loại đất của khoanh vùng dự kiến chỉ tiêu sử dụng đất bao gồm mã và màu loại đất tuân thủ quy định tại Phụ lục II của Thông tư này. Đối với khoanh vùng của khu vực tổng hợp có nhiều loại đất thì mã loại đất có diện tích lớn nhất đứng trước, mã loại đất khác đứng tiếp sau trong ngoặc đơn; màu ký hiệu của khoanh vùng đất là màu của loại đất có diện tích lớn nhất;
d) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh).
9. Về phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Định hướng sử dụng tài nguyên đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn;
b) Khoanh định khu vực mỏ, loại tài nguyên khoáng sản dự kiến đầu tư thăm dò, khai thác đối với loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được quy định tại khoản 2 Điều 82 Luật Khoáng sản;
c) Phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra: Phân vùng chức năng của nguồn nước; phương án ưu tiên phân bổ trong trường hợp bình thường và hạn hán, thiếu nước; định hướng nguồn nước dự phòng để cấp nước sinh hoạt; định hướng phát triển hệ thống giám sát tài nguyên nước và khai thác, sử dụng nước; công trình điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước; giải pháp bảo vệ nguồn nước, phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm hoặc bị suy thoái, cạn kiệt để bảo đảm chức năng của nguồn nước; hệ thống giám sát chất lượng nước, giám sát xả nước thải vào nguồn nước;
d) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng tỉnh có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành hoặc loại tài nguyên để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
10. Về phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Phương án phân vùng môi trường trên địa bàn tỉnh theo vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải và vùng khác; phương án phát triển các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh;
b) Dự kiến vị trí khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, hành lang đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh;
c) Phương án phát triển bền vững rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh đã được xác định trong quy hoạch lâm nghiệp quốc gia và các định hướng phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh;
d) Phân vùng rủi ro đối với các loại hình thiên tai điển hình trên địa bàn phù hợp với kịch bản biến đổi khí hậu;
đ) Phương án phòng chống lũ của các tuyến sông có đê; phương án phát triển hệ thống đê điều, kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh;
e) Các nội dung được thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh). Tùy vào điều kiện riêng biệt của từng tỉnh có thể lập các sơ đồ, bản đồ riêng cho các đối tượng của ngành hoặc loại tài nguyên để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên sơ đồ, bản đồ.
11. Về phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện, bao gồm: Phạm vi vùng liên huyện, vùng huyện; định hướng hệ thống các thị trấn; định hướng phát triển mạng lưới giao thông từ cấp huyện trở lên; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh) và phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn quy định tại mục III.4 của Phụ lục này.
12. Về vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện, bao gồm danh mục dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của tỉnh và ký hiệu thể hiện vị trí dự kiến của dự án; thể hiện trên nền bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 hoặc 1:50.000 hoặc 1:100.000 (tùy theo hình dạng và diện tích của tỉnh) và phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng quy định tại mục III.5 của Phụ lục này.

PHỤ LỤC II

BỐ CỤC VÀ HỆ THỐNG KÝ HIỆU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG VÀ QUY HOẠCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

I. BỐ CỤC

1. Bố cục chung

Bố cục sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng và quy hoạch tỉnh bao gồm 06 thành phần nội dung được bố trí như sau:

 

STT

Thể thức

A. Các thành phần bên ngoài khung

1

Tên sơ đồ, bản đồ quy hoạch đặt cân giữa tờ sơ đồ, bản đồ

2

Tỷ lệ sơ đồ, bản đồ kèm theo thước tỷ lệ tương ứng đặt cân giữa tờ sơ đồ, bản đồ

B. Khung và các thành phần bên trong khung

3

Khung, lưới tọa độ và tọa độ địa lý:

- Khung có thể bố trí theo chiều dọc hoặc theo chiều ngang của tờ giấy.

- Lưới tọa độ và tọa độ địa lý tương ứng với bản đồ địa hình quốc gia cùng tỷ lệ. Lưới tọa độ và tọa độ địa lý không thể hiện trong các sơ đồ, bản đồ về vị trí và các mối quan hệ.

4

Chỉ hướng Bắc đặt ở góc trên bên phải. Tùy vào hình dạng đặc thù của phạm vi ranh giới lập quy hoạch, nội dung này có thể đặt ở góc trên bên trái để bảo đảm thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch.

5

Chú giải và ký hiệu của sơ đồ, bản đồ quy hoạch đặt ở góc dưới bên trái. Tùy vào hình dạng đặc thù của phạm vi ranh giới lập quy hoạch, nội dung này có thể đặt vị trí khác nằm ngoài phạm vi ranh giới lập quy hoạch để bảo đảm thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch.

6

Phần ký xác nhận của cơ quan, tổ chức có liên quan đặt ở góc dưới bên phải. Tùy vào hình dạng đặc thù của phạm vi ranh giới lập quy hoạch, nội dung này có thể đặt ở góc dưới bên trái để bảo đảm thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch.

2. Bố cục phần ký xác nhận

Bố cục phần ký xác nhận của sơ đồ, bản đồ quy hoạch kèm theo hồ sơ trình thẩm định quy hoạch, hồ sơ trình phê duyệt quy hoạch, hồ sơ quy hoạch đã cập nhật, bổ sung hoàn thiện theo văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch quy định như sau:

 

a) Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng

Tên quy hoạch:

QUY HOẠCH .....

Tên sơ đồ, bản đồ:

SƠ ĐỒ............

TỶ LỆ:.....
(Kèm theo hồ sơ trình thẩm định, trình quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch tại Tờ trình số ... ngày... tháng... năm... của....; hoặc đã hoàn thiện theo văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch số... ngày... tháng... năm... của....)

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Hà Nội, ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN (Nếu có)

Hà Nội, ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH

Hà Nội, ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP HỢP PHẦN QUY HOẠCH
(Nếu có)

Hà Nội, ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

Hệ tọa độ: VN-2000

Nguồn tài liệu:....

 

b) Đối với quy hoạch tỉnh

Tên quy hoạch:

QUY HOẠCH .....

Tên sơ đồ, bản đồ:

SƠ ĐỒ............

TỶ LỆ:.....
(Kèm theo hồ sơ trình thẩm định, trình quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch tại Tờ trình số ... ngày... tháng... năm... của....; hoặc đã cập nhật, bổ sung, hoàn thiện theo văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch số... ngày... tháng... năm... của...)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...

..., ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

TÊN CƠ QUAN LẬP QUY HOẠCH TỈNH
(Ví dụ: Sở KHĐT, Ban Chỉ đạo lập quy hoạch tỉnh...)
..., ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN (Nếu có)
(Ví dụ: Sở, ban, ngành chuyên môn của UBND cấp tỉnh...)

..., ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH

..., ngày... tháng... năm...

(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)

Hệ tọa độ: VN-2000

Nguồn tài liệu:....

 

II. HỆ THỐNG KÝ HIỆU

1. Quy định chung

a) Ký hiệu thể hiện lưới tọa độ, biên giới quốc gia, địa giới hành chính các cấp trên đất liền, đường ranh giới hành chính các cấp trên biển, các yếu tố thể hiện đặc trưng cơ bản về địa hình, thủy văn của khu vực lập quy hoạch thực hiện theo quy định về bản đồ địa hình quốc gia;

b) Ký hiệu các đối tượng địa lý dạng tuyến hoặc dạng vùng thể hiện định hướng phát triển của quy hoạch thể hiện bằng nét đứt;

c) Tùy theo mật độ các đối tượng cần thể hiện, kích thước ký hiệu và chú giải thông tin về từng đối tượng có thể điều chỉnh cho phù hợp.

2. Quy định cụ thể: Xem bảng ký hiệu.

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUY CÁCH ĐẶT TÊN, GÁN MÃ NHẬN DẠNG VÀ DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Mục 1

QUY CÁCH ĐẶT TÊN

I. TÊN GÓI DỮ LIỆU

1. Tên gói dữ liệu quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng

a) Tên gói dữ liệu quy hoạch tổng thể quốc gia là TongTheQuocGia.gdb

b) Tên gói dữ liệu quy hoạch vùng

- Cách đặt tên: [Tên quy hoạch viết tắt theo tên vùng].gdb

- Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.

Ví dụ: Tên gói dữ liệu Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long là DongBangSongCuuLong.gdb

2. Tên gói dữ liệu quy hoạch tỉnh

- Cách đặt tên: [Tên quy hoạch viết tắt theo tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương].gdb

- Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.

Ví dụ: Tên gói dữ liệu Quy hoạch tỉnh Bắc Giang là BacGiang.gdb

II. TÊN NHÓM LỚP ĐỐI TƯỢNG, LỚP ĐỐI TƯỢNG, TRƯỜNG THÔNG TIN THUỘC TÍNH

1. Tên nhóm lớp đối tượng

- Cách đặt tên: [Tên nhóm lớp đối tượng].gdb

- Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.

Tên nhóm lớp đối tượng chính của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh quy định như sau:

STT

Chủ đề

Tên nhóm lớp đối tượng

1

Kinh tế - xã hội và đầu tư

KinhTeXaHoiDauTu

2

Xây dựng

XayDung

3

Công nghiệp và thương mại

CongThuong

4

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

NongNghiepPhatTrienNongThon

5

Tài nguyên và môi trường

TaiNguyenMoiTruong

6

Văn hóa, thể thao và du lịch

VanHoaTheThaoDuLich

7

Giao thông vận tải

GiaoThongVanTai

8

Thông tin và truyền thông

ThongTinTruyenThong

9

Khoa học và công nghệ

KhoaHocCongNghe

10

Y tế

YTe

11

Giáo dục và đào tạo

GiaoDucDaoTao

12

Lao động - Thương binh và xã hội

LaoDongThuongBinhXaHoi

13

Quốc phòng, an ninh

QuocPhongAnNinhNgoaiGiao

14

Ngoại giao

NgoaiGiao

2. Tên lớp, nhóm lớp dữ liệu

- Cách đặt tên: [Tên lớp dữ liệu]_[kiểu hình học]

- Quy ước:

+ Đối với tên lớp dữ liệu: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.

+ Đối với kiểu dữ liệu hình học quy ước như sau:

Kiểu dữ liệu hình học

Ký hiệu

Dạng vùng (GM_Polygon)

A

Dạng điểm (GM_Point)

P

Dạng đường (GM_Line hoặc GM_Polyline)

L

Ví dụ: Lớp Hiện trạng hệ thống đô thị có kiểu dữ liệu hình học dạng điểm đặt tên HienTrangDoThi_P

3. Tên trường thông tin thuộc tính

Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng ngoại trừ từ đầu tiên; viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt. Ví dụ: Trường thông tin mã đối tượng đặt tên là maDoiTuong

Tên các lớp dữ liệu, trường thông tin chính của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được quy định tại Mục 3 Phụ lục này.

Mục 2

QUY TẮC GÁN MÃ NHẬN DẠNG CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ

Mã nhận dạng của mỗi đối tượng địa lý trong danh mục đối tượng địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh là dãy mã số duy nhất xác định từng đối tượng địa lý, bao gồm ba (03) phần được đặt liên tiếp nhau, cụ thể như sau:

- Phần thứ nhất là mã cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch, bao gồm 03 ký tự được quy định tại phần I Mục này;

- Phần thứ hai là mã tên kiểu đối tượng địa lý trong danh mục đối tượng địa lý, bao gồm 04 ký tự quy định tại phần II Mục này;

- Phần thứ ba là số thứ tự của đối tượng địa lý cùng kiểu trong tập dữ liệu, bao gồm 08 chữ số Ả rập bắt đầu từ 00000001.

I. MÃ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ QUY HOẠCH

1. Ký tự thứ nhất là chữ cái Latinh viết hoa thay cho tên cấp quy hoạch quy định như sau:

Cấp quy hoạch

G

Quy hoạch cấp quốc gia

V

Quy hoạch cấp vùng

T

Quy hoạch cấp tỉnh

2. Hai ký tự tiếp theo là hai chữ số Ả rập thay cho tên quy hoạch được quy định như sau:

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch

01

Quy hoạch tổng thể quốc gia

- Đối với quy hoạch vùng

Quy hoạch

01

Quy hoạch vùng Trung du miền núi phía Bắc

02

Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng

03

Quy hoạch vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung

04

Quy hoạch vùng Tây Nguyên

05

Quy hoạch vùng Đông Nam Bộ

06

Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long

- Đối với quy hoạch tỉnh, được gán theo mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.

II. MÃ TÊN KIỂU ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ

Mã tên kiểu đối tượng địa lý trong danh mục đối tượng địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh bao gồm 05 ký tự được đặt liên tiếp nhau theo quy định như sau:

1. Ký tự thứ nhất là chữ cái Latinh viết hoa thay cho tên chủ đề dữ liệu được quy định như sau:

Chủ đề

L

Kinh tế -xã hội và đầu tư

M

Xây dựng

N

Công nghiệp và thương mại

P

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Q

Tài nguyên và môi trường

R

Văn hóa, thể thao và du lịch

S

Giao thông vận tải

T

Thông tin và truyền thông

U

Khoa học và công nghệ

V

Y tế

W

Giáo dục và đào tạo

X

Lao động - Thương binh và xã hội

Y

Quốc phòng, an ninh

Z

Ngoại giao

3. Ký tự tiếp theo là chữ cái Latinh viết hoa thay cho phân loại nhóm đối tượng dữ liệu được quy định như sau:

Phân loại dữ liệu

H

Dữ liệu hiện trạng

Q

Dữ liệu định hướng phát triển

K

Dữ liệu khác

4. Hai ký tự tiếp theo là hai chữ số Ả rập bắt đầu từ 01 lần lượt theo thứ tự của tên kiểu đối tượng trong nhóm đối tượng dữ liệu hiện trạng, dữ liệu định hướng phát triển, dữ liệu khác.

Mã tên của các kiểu đối tượng địa lý chính của cơ sở dữ liệu quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được quy định tại Mục 3 của Phụ lục này.

Ví dụ: T19-MH02-00000001

- T19 là mã cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, trong đó: T là ký tự viết tắt cho quy hoạch tỉnh; 19 là ký tự viết tắt cho tỉnh Thái Nguyên;

- MH01 là mã tên kiểu đối tượng địa lý về Hiện trạng hệ thống đô thị, trong đó: M là ký tự viết tắt cho chủ đề dữ liệu về Xây dựng; H là ký tự viết tắt cho nhóm dữ liệu hiện trạng; 01 là số thứ tự của kiểu đối tượng địa lý (Hiện trạng hệ thống đô thị) trong nhóm dữ liệu hiện trạng.

- 00000001 là số thứ tự của đô thị thứ nhất trong tập dữ liệu về Hiện trạng hệ thống đô thị.

 

Mục 3

DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ

Danh mục từ viết tắt

GM_Point

Đối tượng dạng điểm

GM_Polygon

Đối tượng dạng vùng

GM_Polyline

Đối tượng dạng đường

CharacterString

Kiểu dữ liệu xâu kí tự

Date

Kiểu dữ liệu ngày - tháng - năm

Integer

Kiểu dữ liệu số nguyên

Long Integer

Kiểu dữ liệu số nguyên lớn (kích thước 4 byte, giá trị từ -2,147,483,648 tới 2,147,483,647)

Real

Kiểu dữ liệu số thực

Ghi chú:

* là các đối tượng địa lý không bắt buộc

 

1. Kinh tế - xã hội và đầu tư

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

LH01

 

Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng

Là hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của vùng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangK inhTeXaHoi Vung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polygon

GM_Polygon

 

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng

dienTich

Real

Bắt buộc

Diện tích ước tính của vùng (km2)

danSo

Long Integer

Bắt buộc

Dân số trung bình của vùng (người)

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

LH02

 

Hiện trạng kinh tế -xã hội cấp tỉnh*

Là hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK inhTeXaHoi CapTinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polygon

GM_Polygon

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

dienTich

Real

Bắt buộc

Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (km2)

danSo

Long Integer

Bắt buộc

Dân số trung bình của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (người)

GRDP

real

Có thể Null

Tổng sản phẩm trên địa bàn của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

gdpBinhQuanDauNgu oi

real

Có thể Null

Tổng sản phẩm (GDP) bình quân đầu người của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (tính bằng USD).

tongVonDauTuToanX aHoi

Real

Có thể Null

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật.

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu.

3

LH03

 

Hiện trạng kinh tế xã hội cấp huyện*

Là hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của đơn vị hành chính cấp huyện được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK inhTeXaHoi CapHuyen

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Bắt buộc

Tổng diện tích đất tự nhiên của đơn vị hành chính cấp huyện (km2).

danSo

Long Integer

Bắt buộc

Dân số trung bình của đơn vị hành chính cấp huyện (người).

matDoDanSo

Real

Có thể Null

Mật độ dân số của đơn vị hành chính cấp huyện (người/km2)

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

LQ01

Định hướng phân vùng

Là định hướng phân vùng được xác định trong quy hoạch

DinhHuong PhanVungK inhTeXaHoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polygon

 

 

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích ước tính của vùng (km2)

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

 

LQ02

Định hướng phát triển vùng động lực*

Là vùng động lực phát triển được xác định trong quy hoạch

VungDongL uc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polygon

GM_Polygon

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng động lực

dinhHuongPhatTrien

CharacterString

Có thể Null

Định hướng phát triển vùng động lực

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

LQ03

Định hướng phát triển hành lang kinh tế*

Là hành lang kinh tế được định hướng phát triển trong quy hoạch

HanhLangK inhTe

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polyline

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên hành lang kinh tế

dinhHuongPhatTrien

CharacterString

Có thể Null

Định hướng phát triển hành lang kinh tế

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7

 

LQ04

Định hướng phát triển vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ*

Là vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ được định hướng phát triển trong quy hoạch

VanhDaiKin hTe

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polyline

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ

dinhHuongPhatTrien

CharacterString

Có thể Null

Định hướng phát triển hành lang kinh tế được xác định trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

8

LH04

 

Hiện trạng khu kinh tế

Là khu kinh tế hiện hữu được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huKinhTe

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu kinh tế

loaiKhuKinhTe

CharacterString

Có thể Null

Khu kinh tế ven biển

Khu kinh tế cửa khẩu

Khu kinh tế chuyên biệt

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích khu kinh tế (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu kinh tế:

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

9

 

LQ05

Định hướng phát triển khu kinh tế

Là định hướng phát triển khu kinh tế trong quy hoạch

DinhHuong PhatTrienK huKinhTe

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu kinh tế

loaiKhuKinhTe

CharacterString

Có thể Null

Khu kinh tế ven biển

Khu kinh tế cửa khẩu

Khu kinh tế chuyên biệt

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu kinh tế được xác định trong quy hoạch (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu kinh tế:

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

10

LH05

 

Hiện trạng khu công nghiệp

Là khu công nghiệp hiện hữu được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huCongNgh iep

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu công nghiệp

loaiHinh

CharacterString

Có thể Null

Khu công nghiệp

Khu chế xuất

Khu công nghiệp hỗ trợ

Khu công nghiệp chuyên ngành

Khu công nghiệp sinh thái

Khu công nghiệp công nghệ cao

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích khu công nghiệp (ha)

chuQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Tên đơn vị quản lý

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu công nghiệp.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

thoiHanHoatDong

Short Integer

Có thể Null

Thời hạn hoạt động của khu công nghiệp

tyleLapDay

Real

Có thể Null

Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp (%)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

11

 

LQ06

Định hướng phát triển khu công nghiệp

Là định hướng phát triển khu công nghiệp trong quy hoạch

DinhHuong KhuCongNg hiep

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu công nghiệp

loaiHinh

CharacterString

Có thể Null

Khu công nghiệp

Khu chế xuất

Khu công nghiệp hỗ trợ

Khu công nghiệp chuyên ngành

Khu công nghiệp sinh thái

Khu công nghiệp công nghệ cao

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu công nghiệp (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu công nghiệp:

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

12

LH06

 

Hiện trạng dự án đầu tư công*

Là dự án đầu tư công nhóm B trở lên đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn trên địa bàn tỉnh

HienTrangD uAnDauTu Cong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên dự án đầu tư công

duKienTongMucDau Tu

Real

Có thể Null

Dự kiến tổng mức đầu tư của dự án đầu tư công trong kế hoạch đầu tư công trung hạn (triệu đồng)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của dự án đầu tư công chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

13

LH07

 

Hiện trạng dự án đầu tư*

Là dự án đầu tư nhóm B trở lên đã được chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư trong 5 năm gần nhất

HienTrangD uAnDauTu

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên dự án đầu tư

quyMoVon

Real

Có thể Null

Tổng mức đầu tư hoặc dự kiến tổng mức đầu tư của dự án đầu tư (triệu đồng)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của dự án đầu tư công chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

14

 

LQ07

Dự án dự kiến ưu tiên đầu tư

Là dự án dự kiến ưu tiên đầu tư cấp tỉnh, liên huyện trở lên được xác định trong quy hoạch.

DuAnDuKie nUuTienDa uTu

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên dự án đầu tư

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn

Dự án đầu tư công từ nhóm B trở lên dự kiến đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn

Dự án thu hút đầu tư, trong đó:

- Quy hoạch tổng thể quốc gia thể hiện dự án quan trọng của quốc gia;

- Quy hoạch vùng thể hiện dự án cấp vùng, liên tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh thể hiện dự án cấp tỉnh, liên huyện.

tinhTrangDuAn

CharacterString

Có thể Null

Đã được quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư, hoặc quyết định đầu tư

Chưa được quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư, hoặc quyết định đầu tư

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

2. Xây dựng

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng địa lý

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

 

MQ01

Định hướng phát triển vùng đô thị lớn

Là định hướng phát triển vùng đô thị lớn được định hướng trong quy hoạch

VungDoThiL on

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polygon

 

 

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng đô thị lớn

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

 

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

2

MH01

 

Hiện trạng hệ thống đô thị

Là đô thị hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện trung tâm tỉnh lỵ, thành phố trực thuộc trung ương.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II, III, IV, V.

HienTrangD oThi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đô thị

phanLoaiDoThi

CharacterString

Bắt buộc

Đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

loaiDoiTuong

CharacterString

Có thể Null

Thành phố trực thuộc trung ương

Thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thị xã

Thị trấn

Khu vực dự kiến hình thành đô thị trong tương lai

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của đô thị (ha)

danSo

Long Integer

Có thể Null

Quy mô dân số đô thị (người)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Có thể Null

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

 

MQ02

Định hướng phát triển hệ thống đô thị

Là định hướng phát triển đô thị được xác định trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện trung tâm tỉnh lỵ, thành phố trực thuộc trung ương.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II, III, IV, V.

DinhHuongP hatTrienDoT hi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đô thị

phanLoaiDoThi

CharacterString

Bắt buộc

Đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

loaiDoiTuong

CharacterString

Có thể Null

Thành phố trực thuộc trung ương

Thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thị xã

Thị trấn

Khu vực dự kiến hình thành đô thị trong tương lai

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của đô thị (ha)

danSo

Long Integer

Có thể Null

Quy mô dân số dự kiến của đô thị (người)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

MQ03

Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện

Là vùng liên huyện được xác định trong phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện của quy hoạch tỉnh.

PhuongAnV ungLienHuy en

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng liên huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích vùng liên huyện (ha)

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

 

MQ04

Định hướng phân vùng cấp nước

Là định hướng phân vùng cấp nước được xác định hướng trong quy hoạch

DinhHuongP hanVungCap Nuoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên phân vùng

nguonNuoc

CharacterString

Có thể Null

Tên nguồn nước được khai thác, sử dụng của phân vùng

chucNangNguonNuoc

CharacterString

Bắt buộc

Chức năng của nguồn nước

Sinh hoạt

Sản xuất nông nghiệp

Nuôi trồng thủy sản

Thủy điện

Sản xuất công nghiệp

Giao thông thủy

Du lịch, dịch vụ

Các mục đích khác

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

6

MH02

 

Hiện trạng nhà máy nước

Là nhà máy nước được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện nhà máy nước liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện nhà máy nước liên huyện trở lên.

HienTrangN haMayNuoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên nhà máy nước

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của nhà máy nước.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Nội tỉnh

Liên tỉnh

phamViCapNuoc

CharacterString

Có thể Null

Phạm vi cấp nước của nhà máy nước.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

nguonNuoc

CharacterString

Có thể Null

Tên nguồn nước (sông, hồ…) được khai thác, sử dụng

loaiNguonNuoc

CharacterString

Có thể Null

Nước mặt

Nước dưới đất

Nước khác

congSuat

Real

Bắt buộc

Công suất của nhà máy nước (m3/ngày đêm)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

7

 

MQ05

Định hướng phát triển nhà máy nước

Là nhà máy nước được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện nhà máy nước liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện nhà máy nước liên huyện trở lên.

DinhHuongN haMayNuoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên công trình nhà máy nước

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của nhà máy nước.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Nội tỉnh

Liên tỉnh

phamViCapNuoc

CharacterString

Có thể Null

Phạm vi cấp nước dự kiến của nhà máy nước.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

nguonNuoc

CharacterString

Có thể Null

Tên nguồn nước (sông, hồ…) được khai thác, sử dụng

loaiNguonNuoc

CharacterString

Có thể Null

Nước mặt

Nước dưới đất

Nước khác

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất dự kiến của nhà máy nước (m3/ngày đêm)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

8

MH03

 

Hiện trạng khu xử lý chất thải

Là hiện trạng khu xử lý chất thải được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện khu xử lý chất thải liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu xử lý chất thải liên huyện trở lên.

HienTrangK huXuLyChat Thai

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu xử lý chất thải

diaDiem

CharacterString

Bắt buộc

Địa điểm của khu xử lý chất thải.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của khu xử lý chất thải (ha).

loaiChatThai

CharacterString

Có thể Null

Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Khu xử lý chất thải y tế nguy hại hoặc khu xử lý chất thải tập trung có hạng mục xử lý chất thải y tế

Khu xử lý chất thải nguy hại

hinhThucXuLy

CharacterString

Có thể Null

Công nghệ chế biến phân hữu cơ

Công nghệ đốt

Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh

Các công nghệ tái chế, thu hồi năng lượng, sản xuất sản phẩm từ các thành phần có ích trong chất thải rắn sinh hoạt; các công nghệ thân thiện với môi trường

Các công nghệ khác

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Nội tỉnh

Liên tỉnh

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất của khu xử lý chất thải (tấn/năm).

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

9

 

MQ06

Định hướng phát triển khu xử lý chất thải

Là khu xử lý chất thải được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện khu xử lý chất thải liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu xử lý chất thải liên huyện trợ lên.

DinhHuongK huXuLyChat Thai

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu xử lý chất thải rắn

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu xử lý chất thải.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu xử lý chất thải (ha).

loaiChatThai

CharacterString

Có thể Null

Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Khu xử lý chất thải y tế nguy hại hoặc khu xử lý chất thải tập trung có hạng mục xử lý chất thải y tế

Khu xử lý chất thải nguy hại

hinhThucXuLy

CharacterString

Có thể Null

Công nghệ chế biến phân hữu cơ

Công nghệ đốt

Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh

Các công nghệ tái chế, thu hồi năng lượng, sản xuất sản phẩm từ các thành phần có ích trong chất thải rắn sinh hoạt; các công nghệ thân thiện với môi trường

Các công nghệ khác

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Nội tỉnh

Liên tỉnh

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất dự kiến của khu xử lý chất thải (tấn/năm)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

10

MH04

 

Hiện trạng nghĩa trang

Là khu nghĩa trang liên huyện (trừ nghĩa trang liệt sỹ) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangN ghiaTrang

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu nghĩa trang

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu nghĩa trang chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích khu nghĩa trang (ha)

hinhThucTang

CharacterString

Có thể Null

Mai táng

Hỏa táng

Hình thức táng khác

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

11

 

MQ07

Định hướng phát triển nghĩa trang

Là khu nghĩa trang liên huyện (trừ nghĩa trang liệt sỹ) được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongN ghiaTrang

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên nghĩa trang

diaDiem

CharacterString

Bắt buộc

Địa điểm dự kiến của khu nghĩa trang chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu nghĩa trang (ha)

hinhThucTang

CharacterString

Có thể Null

Mai táng

Hỏa táng

Hình thức táng khác

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3. Công nghiệp và thương mại

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng địa lý

Tên

Mô tả

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

1

NH01

 

Hiện trạng cụm công nghiệp

Là cụm công nghiệp hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrang CumCongN ghiep

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cụm công nghiệp

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích cụm công nghiệp (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cụm công nghiệp chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

nganhNghe

CharacterString

Có thể Null

Ngành nghề hoạt động chủ yếu của cụm công nghiệp

thoiHan

Short Integer

Có thể Null

Năm hết hạn hoạt động của cụm công nghiệp

tyLeLapDay

CharacterString

Có thể Null

Tỷ lệ lấp đầy cụm công nghiệp (%)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

NQ01

Định hướng phát triển cụm công nghiệp

Là cụm công nghiệp được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuong CumCongN ghiep

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cụm công nghiệp

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cụm công nghiệp (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cụm công nghiệp chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

nganhNghe

CharacterString

Có thể Null

Định hướng ngành nghề hoạt động chủ yếu của cụm công nghiệp

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

NH02

 

Hiện trạng chợ

Là chợ quan trọng của tỉnh (hạng I) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangCho

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên chợ

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích chợ (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của chợ chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

NQ02

Định hướng phát triển chợ

Là chợ quan trọng của tỉnh (hạng I) được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuong PhatTrienC ho

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên chợ

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của chợ (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của chợ chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

NH03

 

Hiện trạng nhà máy điện

Là nhà máy điện được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các nhà máy điện có quy mô công suất của công trình cấp đặc biệt trở lên.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện các nhà máy điện đã được các định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện các nhà máy điện đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; nguồn điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh.

HienTrang NhaMayDi en

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên nhà máy điện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích nhà máy điện

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của nhà máy điện.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiDien

CharacterString

Có thể Null

Thuỷ điện

Điện gió

Điện mặt trời

Điện địa nhiệt

Điện thuỷ triều

Nhiệt điện

Điện hạt nhân

Nguồn khác

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất của nhà máy điện (MW)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

NQ03

Định hướng phát triển nhà máy điện

Là nhà máy điện được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các nhà máy điện có quy mô công suất của công trình cấp đặc biệt trở lên.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện các nhà máy điện đã được các định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện các nhà máy điện đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; nguồn điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh.

DinhHuong NhaMayDi en

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên nhà máy điện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến nhà máy điện

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của nhà máy điện.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiDien

CharacterString

Có thể Null

Thuỷ điện

Điện gió

Điện mặt trời

Điện địa nhiệt

Điện thuỷ triều

Nhiệt điện

Điện hạt nhân

Nguồn khác

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất dự kiến của nhà máy điện (MW)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7

NH04

 

Hiện trạng trạm biến áp

Là trạm biến áp của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các trạm trạm siêu cao áp (trên 220 KV);

- Quy hoạch vùng: Thể hiện trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện các trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên.

HienTrang TramBienAp

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trạm biến áp

luoiDien

CharacterString

Bắt buộc

Lưới điện bao gồm:

Lưới điện truyền tải

Lưới điện phân phối

capDienApDanhDinh

CharacterString

Bắt buộc

Cấp điện áp danh định của lưới điện:

500 kV

220 kV

110 kV

35 kV

22 kV

15 kV

10 kV

06 kV

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trạm biến áp.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất của trạm biến áp (MVA)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

8

 

NQ04

Định hướng phát triển trạm biến áp

Là trạm biến áp của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các trạm trạm siêu cao áp (trên 220 kV);

- Quy hoạch vùng: Thể hiện trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện các trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên.

DinhHuong TramBienAp

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trạm biến áp

luoiDien

CharacterString

Bắt buộc

Lưới điện bao gồm:

Lưới điện truyền tải

Lưới điện phân phối

capDienApDanhDinh

CharacterString

Bắt buộc

Cấp điện áp danh định của lưới điện:

500 kV

220 kV

110 kV

35 kV

22 kV

15 kV

10 kV

06 kV

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trạm biến áp.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

congSuat

Real

Có thể Null

Công suất dự kiến của trạm biến áp (MVA)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

9

NH05

 

Hiện trạng đường dây truyền tải, phân phối điện

Là hiện trạng đường dây của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường dây siêu cao áp (trên 220 KV);

- Quy hoạch vùng: Thể hiện đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện các đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên.

HienTrang DuongDay TruyenTaiP hanPhoiDie n

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Poly line

GM_Poly line

GM_Poly line

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đường dây điện

luoiDien

CharacterString

Bắt buộc

Lưới điện bao gồm:

Lưới điện truyền tải

Lưới điện phân phối

capDienApDanhDin h

CharacterString

Bắt buộc

Cấp điện áp danh định của lưới điện:

500 kV

220 kV

110 kV

35 kV

22 kV

15 kV

10 kV

06 kV

soMach

Integer

Có thể Null

Số mạch của đường dây điện

chieuDai

Real

Có thể Null

Chiều dài của đường dây điện (Km)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

10

 

NQ05

Định hướng phát triển đường dây truyền tải, phân phối điện

Là đường dây của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường dây siêu cao áp (trên 220 KV);

- Quy hoạch vùng: Thể hiện đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên.

DinhHuong DuongDay TruyenTaiP hanPhoiDie n

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Poly line

GM_Poly line

GM_Poly line

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đường dây điện

luoiDien

CharacterString

Bắt buộc

Lưới điện bao gồm:

Lưới điện truyền tải

Lưới điện phân phối

capDienApDanhDinh

CharacterString

Bắt buộc

Cấp điện áp danh định của lưới điện:

500 kV

220 kV

110 kV

35 kV

22 kV

15 kV

10 kV

06 kV

soMach

Integer

Có thể Null

Số mạch của đường dây điện

chieuDai

Real

Có thể Null

Chiều dài của đường dây điện (Km)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

15

NH06

 

Hiện trạng trung tâm logistics

Là hiện trạng trung tâm logistics được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không, trung tâm logistics cấp tỉnh.

HienTrang Logistics

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Polygon hoặc GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trung tâm logistics

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Trung tâm logistics hạng I cấp quốc gia và quốc tế

Trung tâm logistics hạng II cấp vùng, tiểu vùng và hành lang kinh tế

Trung tâm logistics chuyên dụng hàng không

Trung tâm logistics cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trung tâm logistics.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của trung tâm logistics (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

16

 

NQ06

Định hướng phát triển trung tâm logistics

Là trung tâm logistics được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không, trung tâm logistics cấp tỉnh.

DinhHuong PhatTrienL ogistics

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Polygon hoặc GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trung tâm Logistics

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Trung tâm logistics hạng I cấp quốc gia và quốc tế

Trung tâm logistics hạng II cấp vùng, tiểu vùng và hành lang kinh tế

Trung tâm logistics chuyên dụng hàng không

Trung tâm logistics cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của trung tâm logistics

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của trung tâm logistics (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

4. Nông nghiệp và phát triển nông thôn

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng địa lý

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

PH01

 

Hiện trạng phát triển rừng

Là hiện trạng phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương quản lý;

- Quy hoạch tỉnh: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương, địa phương quản lý.

HienTrangPh atTrienRung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên rừng

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất là rừng trồng

Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

PQ01

Định hướng phát triển rừng

Là định hướng phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được xác định trong quy hoạch:

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương quản lý;

- Quy hoạch tỉnh: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương, địa phương quản lý

DinhHuongP hatTrienRun g

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên rừng

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất là rừng trồng

Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

PH02

 

Hiện trạng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Là khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangN ongNghiepC ongNgheCao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

PQ02

Định hướng phát triển khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Là khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongN ongNghiepC ongNgheCao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

PH03

 

Hiện trạng khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao*

Tên khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao

HienTrangLa mNghiepCon gNgheCao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

PQ03

Định hướng phát triển khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao*

Là khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongL amNghiepCo ngNgheCao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7

PH04

 

Hiện trạng vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

Là vùng sản xuất nông nghiệp tập trung được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangV ungSanXuat NongNghiep TapTrung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Vùng sản xuất trồng trọt tập trung

Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung

Vùng chăn nuôi tập trung

Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung khác

sanPhamChuYeu

CharacterString

Có thể Null

Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

dienTich

Real

Bắt buộc

Diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

8

 

PQ04

Định hướng phát triển vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

Là vùng sản xuất nông nghiệp tập trung được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienVun gSanXuaNon gNghiepTap Trung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Vùng sản xuất trồng trọt tập trung

Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung

Vùng chăn nuôi tập trung

Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung khác

sanPhamChuYeu

CharacterString

Có thể Null

Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

9

PH05

 

Hiện trạng khu bảo tồn biển*

Là khu bảo tồn biển được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia, cấp tỉnh.

HienTrangK huBaoTonBi en

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu bảo tồn biển

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Khu bảo tồn biển quốc gia

Khu bảo tồn biển cấp tỉnh

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài - sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu bảo tồn biển.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của khu bảo tồn biển (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

10

 

PQ05

Định hướng phát triển khu bảo tồn biển*

Là khu bảo tồn biển được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia, cấp tỉnh.

DinhHuongP hatTrienKhu BaoTonBien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu bảo tồn biển

phanCap

CharacterString

Bắt buộc

Khu bảo tồn biển quốc gia

Khu bảo tồn biển cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài - sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu bảo tồn biển.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của khu bảo tồn biển (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

11

PH06

 

Hiện trạng khu bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

Là khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangK huBaoVeNg uonLoiThuy San

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản (ha)

doiTuongBaoVe

CharacterString

Có thể Null

Đối tượng bảo vệ của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

12

 

PQ06

Định hướng phát triển khu bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

Là khu bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản được định hướng phát triển trong quy hoạch.

DinhHuongP hatTrienKhu BaoVeNguo nLoiThuySan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản (ha)

doiTuongBaoVe

CharacterString

Có thể Null

Đối tượng bảo vệ của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

13

PH07

 

Hiện trạng phân vùng khai thác thủy sản

Là phân vùng khai thác thủy sản hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangV ungKhaiThac ThuySan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng khai thác thủy sản

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích vùng khai thác thủy sản ven bờ (ha)

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại vùng khai thác thủy sản bao gồm: Vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi.

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

14

 

PQ07

Định hướng phân vùng khai thác thủy sản

Là phân vùng khai thác thủy sản được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienVun gKhaiThacT huySan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng khai thác thủy sản

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại vùng khai thác thủy sản bao gồm: Vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của vùng khai thác thủy sản (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

15

PH08

 

Hiện trạng hệ thống cảng cá

Là cảng cá được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng cá loại I.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng cá loại I, II, III.

HienTrangH eThongCang Ca

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng cá

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cảng cá.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Cảng cá loại I

Cảng cá loại II

Cảng cá loại III

tongSanLuong

Integer

Có thể Null

Tổng lượng hàng thủy sản qua cảng trong 1 năm (tấn/năm).

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

16

 

PQ08

Định hướng phát triển hệ thống cảng cá

Là cảng cá được định hướng phát triển trong quy hoạch:

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng cá loại I.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng cá loại I, II, III.

DinhHuongP hatTrienHeT hongCangCa

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng cá

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cảng cá.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Cảng cá loại I

Cảng cá loại II

Cảng cá loại III

tongSanLuong

Integer

Có thể Null

Tổng lượng hàng thủy sản qua cảng trong 1 năm (tấn/năm).

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

17

PH09

 

Hiện trạng khu neo đậu tránh trú bão

Là khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp vùng;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp vùng, cấp tỉnh

HienTrangK huNeoDauTr anhTruBao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu neo đậu tránh trú bão

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Cấp vùng

Cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm khu neo đậu tránh trú bão.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

sucChua

Integer

Có thể Null

Sức chứa tàu cá tại vùng nước khu neo đậu tàu (chiếc)

coTauLonNhat

Integer

Có thể Null

Cỡ loại tàu lớn nhất vào được khu neo đậu (m)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

18

 

PQ09

Định hướng phát triển khu neo đậu tránh trú bão

Là khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng, cấp tỉnh.

DinhHuongP hatTrienKhu NeoDauTran hTruBao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu neo đậu tránh trú bão

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Cấp vùng

Cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu neo đậu tránh trú bão

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

sucChua

Integer

Có thể Null

Sức chứa tàu cá dự kiến của vùng nước khu neo đậu tàu (chiếc)

coTauLonNhat

Integer

Có thể Null

Cỡ loại tàu lớn nhất dự kiến vào được khu neo đậu (m)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

19

PQ10

 

Định hướng phân vùng rủi ro thiên tai*

Là định hướng phân vùng rủi ro thiên tai được xác định trong quy hoạch.

DinhHuongP hanVungRui RoThienTai

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_ Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên phân vùng

loaiHinhThienTai

CharacterString

Bắt buộc

Loại hình thiên tai điển hình của phân vùng theo quy định của pháp luật về phòng, chống thiên tai bao gồm:

- Áp thấp nhiệt đới, bão

- Nước dâng

- Mưa lớn

- Lũ, ngập lụt

- Lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy

- Nắng nóng

- Hạn hán hoặc sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán

- Xâm nhập mặn

- Gió mạnh trên biển

- Sương mù

- Lốc, sét, mưa đá

- Rét hại, sương muối

- Cháy rừng do tự nhiên

- Loại hình thiên tai khác.

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

20

 

PQ11

Lưu lượng và mực nước lũ thiết kế của tuyến sông có đê*

Là lưu lượng và mực nước lũ thiết kế trong phương án phòng, chống lũ của các tuyến sông có đê của quy hoạch.

lưuLuongVa MucNuocLu

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point

viTri

CharacterString

Bắt buộc

Vị trí theo Km của tuyến đê sông

tuyenDe

CharacterString

Bắt buộc

Tuyến đê sông

tuyenSong

CharacterString

Bắt buộc

Tuyến sông có đê

maSong

CharacterString

Có thể Null

Mã sông

diaDanh

Integer

Có thể Null

Địa danh (xã, phường, công trình thủy lợi, phòng, chống thiên tai...) tại vị trí xác định lưu lượng và mực nước lũ thiết kế của tuyến sông có đê

Qtk

Integer

Bắt buộc

Lưu lượng lũ thiết kế tại vị trí xác định của tuyến sông có đê (m3/s)

Htk

Integer

Bắt buộc

Mực nước lũ thiết kế tại vị trí xác định của tuyến đê (m)

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

21

PH10

 

Hiện trạng hệ thống đê điều

Là hệ thống đê điều được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh, nội tỉnh.

HienTrangH eThongDeDi eu

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đê

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại đê bao gồm: Đê sông, đê biển, đê cửa sông, đê bối, đê bao, đê chuyên dùng.

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của tuyến đê.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capDe

Integer

Có thể Null

Cấp đê bao gồm: Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và cấp V.

viTriKmDau

CharacterString

Có thể Null

Vị trí điểm đầu theo Km đê của tuyến đê.

viTriKmCuoi

CharacterString

Có thể Null

Vị trí điểm cuối theo Km đê của tuyến đê

chieuDai

CharacterString

Có thể Null

Chiều dài của tuyến đê (Km)

dienTichVungBaoVe

Integer

Có thể Null

Diện tích vùng bảo vệ của tuyến đê (ha)

danSoVungBaoVe

Integer

Có thể Null

Dân số vùng bảo vệ của tuyến đê (người)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

22

 

PQ12

Định hướng phát triển hệ thống đê điều

Là hệ thống đê điều được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh, nội tỉnh.

DinhHuongP hatTrienHeT hongDeDieu

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đê

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại đê bao gồm: Đê sông, đê biển, đê cửa sông, đê bối, đê bao, đê chuyên dùng.

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của tuyến đê.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capDe

Integer

Có thể Null

Cấp đê bao gồm: Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và cấp V.

viTriKmDau

CharacterString

Có thể Null

Vị trí điểm đầu theo Km đê của tuyến đê.

viTriKmCuoi

CharacterString

Có thể Null

Vị trí điểm cuối theo Km đê của tuyến đê

chieuDai

CharacterString

Có thể Null

Chiều dài của tuyến đê (Km)

dienTichVungBaoVe

Integer

Có thể Null

Diện tích vùng bảo vệ của tuyến đê (ha)

danSoVungBaoVe

Integer

Có thể Null

Dân số vùng bảo vệ của tuyến đê (người)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

23

 

PQ13

Định hướng phân vùng cấp nước của hệ thống thuỷ lợi*

Là phân vùng cấp nước của hệ thống thủy lợi được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện phân vùng cấp nước của hệ thống thủy lợi có phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện phân vùng cấp nước của hệ thống thủy lợi có phạm liên huyện trở lên.

DinhHuongP hanVungThu yLoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tiểu vùng

dienTichCapNuoc

Real

Có thể Null

Diện tích cấp nước của tiểu vùng (ha)

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

24

 

PQ14

Định hướng phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi*

Là phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi phạm vi liên tỉnh trở lên;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi phạm vi liên huyện trở lên.

DinhHuongP hanVungTie uUngThoatLu

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tiểu vùng

dienTichTieuThoat

Real

Có thể Null

Diện tích tiêu úng, thoát lũ của tiểu vùng (ha)

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

25

PH11

 

Hiện trạng đập, hồ chứa nước*

Là đập, hồ chứa nước được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa nước lớn;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt; đập, hồ chứa nước lớn; đập, hồ chứa nước vừa; đập, hồ chứa nước nhỏ.

HienTrangD apHoChuaTh uyLoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon hoặc GM_Point

GM_Polygon hoặc GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đập, hồ chứa nước

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của đập, hồ chứa nước.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

loaiHinhDapHoChua Nuoc

CharacterString

Có thể Null

Loại hình đập, hồ chứa nước bao gồm:

Đập, hồ chứa thủy lợi

Đập, hồ chứa thủy điện

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý công trình bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

phanLoaiDapHoChua Nuoc

CharacterString

Bắt buộc

Đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt

Đập, hồ chứa nước lớn

Đập, hồ chứa nước vừa

Đập, hồ chứa nước nhỏ

capCongTrinhThuyLoi

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình thủy lợi bao gồm:

Đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

dungTich

Integer

Có thể Null

Dung tích chứa nước của đập, hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

26

 

PQ15

Định hướng phát triển đập, hồ chứa nước*

Là đập, hồ chứa nước được định hướng phát triển trong quy hoạch:

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa nước lớn.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt; đập, hồ chứa nước lớn; đập, hồ chứa nước vừa; đập, hồ chứa nước nhỏ.

DinhHuongP hatTrienDap HoThuyLoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon hoặc GM_Point

GM_Polygon hoặc GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên đập, hồ chứa nước

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của đập, hồ chứa nước.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

loaiHinhDapHoChua Nuoc

CharacterString

Có thể Null

Loại hình đập, hồ chứa nước bao gồm:

Đập, hồ chứa thủy lợi

Đập, hồ chứa thủy điện

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý công trình bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

phanLoaiDapHoChua Nuoc

CharacterString

Bắt buộc

Đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt

Đập, hồ chứa nước lớn

Đập, hồ chứa nước vừa

Đập, hồ chứa nước nhỏ

capCongTrinhThuyLoi

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình thủy lợi bao gồm:

Đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

dungTich

Integer

Có thể Null

Dung tích chứa nước dự kiến của đập, hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

27

PH12

 

Hiện trạng trạm bơm tưới, tiêu nước*

Là trạm bơm tưới, tiêu nước được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trạm bơm lớn

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ.

HienTrangTr amBom

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trạm bơm

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trạm bơm.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý công trình: Trung ương; Cấp tỉnh

phanLoaiCongTrinh

 

Bắt buộc

Phân loại công trình bao gồm: Trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ.

phanLoaiNhiemVu

CharacterString

Có thể Null

Phân loại theo nhiệm vụ bao gồm: Trạm bơm tưới, trạm bơm tiêu, trạm bơm tưới tiêu kết hợp.

capCongTrinhThuyLoi

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình thủy lợi bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV

luuLuong

Integer

Có thể Null

Tổng lưu lượng của trạm bơm (m3/h)

dienTich

Integer

Có thể Null

Diện tích tưới nước, tiêu nước và cấp nước của trạm bơm (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

28

 

PQ16

Định hướng phát triển trạm bơm tưới, tiêu nước*

Là trạm bơm tưới, tiêu nước được định hướng phát triển trong quy hoạch:

- Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trạm bơm lớn

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ.

DinhHuongP hatTrienTra mBom

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trạm bơm

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của trạm bơm.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý công trình: Trung ương; Cấp tỉnh

phanLoai

 

Bắt buộc

Phân loại trạm bơm bao gồm: Trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ.

phanLoaiNhiemVu

CharacterString

Có thể Null

Trạm bơm tưới

Trạm bơm tiêu

Trạm bơm tưới tiêu kết hợp

capCongTrinhThuyLoi

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình thủy lợi dự kiến bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV

luuLuong

Integer

Có thể Null

Tổng lưu lượng dự kiến của trạm bơm (m3/h)

dienTich

Integer

Có thể Null

Diện tích tưới nước, tiêu nước và cấp nước dự kiến của trạm bơm (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

29

PH13

 

Hiện trạng cống đầu mối*

Là cống đầu mối được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cống lớn, cống vừa;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cống lớn, cống vừa, cống nhỏ.

HienTrangC ongDauMoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cống đầu mối

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cống đầu mối.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý công trình bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh.

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cống bao gồm: Cống lớn; Cống vừa; Cống nhỏ

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Tính chất của cống đầu mối bao gồm: Cống dưới đê biển, cống dưới đê sông, cống trên sông.

phanLoaiNhiemVu

CharacterString

Có thể Null

Phân loại nhiệm vụ của cống đầu mối bao gồm: Cống tưới, cống tiêu, cống tưới tiêu kết hợp

capCongTrinhThuyLo i

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình thủy lợi bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV

khauDo

Real

Có thể Null

Khẩu độ của cống đầu mối (m)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

30

 

PQ17

Định hướng phát triển cống đầu mối*

Là cống đầu mối được định hướng phát triển trong quy hoạch:

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cống lớn, cống vừa;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cống lớn, cống vừa, cống nhỏ.

DinhHuongP hatTrienCon gDauMoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cống đầu mối

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cống đầu mối.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý công trình bao gồm: trung ương, địa phương

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cống bao gồm: Cống lớn; Cống vừa; Cống nhỏ

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Tính chất của cống đầu mối bao gồm: Cống dưới đê biển, cống dưới đê sông, cống trên sông.

phanLoaiNhiemVu

CharacterString

Có thể Null

Phân loại nhiệm vụ dự kiến bao gồm: Cống tưới, cống tiêu, cống tưới tiêu kết hợp

capCongTrinh

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình thủy lợi dự kiến bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV

khauDo

Real

Có thể Null

Khẩu độ dự kiến của cống đầu mối (m)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

31

PH14

 

Hiện trạng hệ thống kênh dẫn truyền nước

Là hệ thống dẫn, chuyển nước bao gồm kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng (gọi tắt là kênh) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa và kênh nhỏ.

HienTrangK enhDanTruy enNuoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên kênh

luuLuong

CharacterString

Có thể Null

Lưu lượng của kênh (m3/s)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

32

 

PQ18

Định hướng phát triển hệ thống kênh dẫn truyền nước

Là hệ thống dẫn, chuyển nước bao gồm kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng (gọi tắt là kênh) được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa và kênh nhỏ.

DinhHuongP hatTrienKen hDanTruyen Nuoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên kênh

luuLuong

CharacterString

Có thể Null

Lưu lượng dự kiến của kênh (m3/s)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5. Tài nguyên và môi trường

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

1

QH01

 

Hiện trạng lưu vực sông liên tỉnh*

Là lưu vực sông liên tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangLu uVucSongLi enTinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon

 

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên lưu vực sông liên tỉnh

maSong

CharacterString

Có thể Null

Mã sông theo quy định pháp luật

dienTich

Integer

Có thể Null

Diện tích lưu vực sông liên tỉnh (ha)

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

QH02

 

Hiện trạng sông liên tỉnh*

Là hiện trạng sông (sông, suối, kênh, rạch) liên tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangSo ngLienTinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên sông (sông, suối, kênh, rạch) liên tỉnh

maSong

CharacterString

Có thể Null

Mã sông theo quy định pháp luật

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại sông liên tỉnh bao gồm: Sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn; Sông liên tỉnh độc lập.

chieuDai

Real

Có thể Null

Chiều dài sông liên tỉnh (Km)

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

3

QH03

 

Hiện trạng lưu vực sông nội tỉnh*

Là lưu vực sông nội tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangLu uVucSongNo iTinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên lưu vực sông nội tỉnh

maSong

CharacterString

Có thể Null

Mã sông theo quy định pháp luật

dienTich

Integer

Có thể Null

Diện tích lưu vực sông nội tỉnh (ha)

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

QH04

 

Hiện trạng sông nội tỉnh*

Là sông nội tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangLu uVucSongNo iTinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên sông nội tỉnh

maSong

CharacterString

Có thể Null

Mã sông theo quy định pháp luật

chieuDai

Real

Có thể Null

Chiều dài sông nội tỉnh (Km)

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

7

 

QQ01

Định hướng phân vùng chức năng của nguồn nước

Là phân vùng chức năng của nguồn nước (cụ thể đến đoạn sông, suối…) được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện nguồn nước liên tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện nguồn nước nội tỉnh.

DinhHuongP hanVungChu cNangNguon Nuoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline hoặc GM_Point

GM_Polyline hoặc GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên nguồn nước

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại nguồn nước bao gồm: Liên tỉnh; Nội tỉnh

diemDau

CharacterString

Có thể Null

Vị trí hoặc điểm đầu của nguồn nước (đoạn sông, suối…) chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện hoặc xã

diemCuoi

CharacterString

Có thể Null

Điểm cuối (nếu có) của nguồn nước (đoạn sông, suối…) chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện hoặc xã

chieuDai

Integer

Có thể Null

Chiều dài của đoạn sông (Km)

chucNang

CharacterString

Bắt buộc

Chức năng chính của nguồn nước (đoạn sông, suối…) bao gồm: Cấp nước cho sinh hoạt; cấp nước cho du lịch, dịch vụ; cấp nước cho sản xuất nông nghiệp; cấp nước cho sản xuất công nghiệp

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

8

QH05

 

Hiện trạng khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia*

Là hiện trạng khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huVucDuTru KhoangSanQ uocGia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

loaiKhoangSan

CharacterString

Có thể Null

Loại khoáng sản dự trữ

truLuong

Integer

Có thể Null

Trữ lượng tài nguyên dự trữ

donviTinh

CharacterString

Có thể Null

Đơn vị tính của trữ lượng tài nguyên dự trữ

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

9

QH06

 

Hiện trạng khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản*

Là hiện trạng khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huVucCamH oatDongKho angSan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

loaiKhoangSanBiCam

CharacterString

Có thể Null

Tên các loại khoáng sản bị cấm, tạm thời cấm thăm dò, khai thác trong phạm vi khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

10

QH07

 

Hiện trạng khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép*

Là khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huVucTham DoKhoangSa nDaCapPhep

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Khoáng sản khác

loaiKhoangSan

CharacterString

Bắt buộc

Tên loại khoáng sản

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh

toChucThamDo

CharacterString

Có thể Null

Tên tổ chức, cá nhân đã được cấp phép thăm dò khoáng sản

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép (ha)

thoiHan

Date

Có thể Null

Ngày hết thời hạn thăm dò theo cấp phép

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

11

 

QQ02

Định hướng khu vực thăm dò khoáng sản

Là khu vực thăm dò khoáng sản được định hướng đầu tư phát triển trong quy hoạch

DinhHuongK huVucTham DoKhoangSa n

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực thăm dò khoáng sản

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu vực thăm dò khoáng sản chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Khoáng sản khác

loaiKhoangSan

CharacterString

Bắt buộc

Tên loại khoáng sản

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu vực thăm dò khoáng sản (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

12

QH08

 

Hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản đã cấp phép*

Là khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huVucKhaiT hacKhoangS an

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên mỏ khoáng sản đã cấp phép khai thác

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Khoáng sản khác

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý bao gồm: Trung ương, địa phương.

loaiKhoangSan

CharacterString

Bắt buộc

Tên loại khoáng sản

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích mỏ khoáng sản (ha)

truLuongCapPhep

Integer

Có thể Null

Trữ lượng khoáng sản được cấp phép khai thác

truLuongKhaiThac

Integer

Có thể Null

Trữ lượng khoáng sản đã khai thác.

donViTinh

CharacterString

Có thể Null

Đơn vị tính của trữ lượng cấp phép, khai thác khoáng sản

thoiHan

Integer

Có thể Null

Năm hết thời hạn khai thác khoáng sản được cấp phép

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

13

 

QQ03

Định hướng khu vực khai thác khoáng sản

Là khu vực khai thác khoáng sản được định hướng trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienKhu VucKhaiTha cKhoangSan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên mỏ khoáng sản đã cấp phép khai thác

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Khoáng sản khác

loaiKhoangSan

CharacterString

Bắt buộc

Tên loại khoáng sản

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích mỏ khoáng sản (ha)

truLuong

Integer

Có thể Null

Trữ lượng khoáng sản dự kiến khai thác

donViTinh

CharacterString

Có thể Null

Đơn vị tính của trữ lượng khoáng sản dự kiến khai thác

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

14

 

QQ04

Định hướng phân vùng bảo vệ nghiêm ngặt

Là vùng bảo vệ nghiêm ngặt trong phân vùng môi trường được xác định trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienVun gBaoVeNghi emNgat

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_ Point hoặc GM_Polygon

 

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng bảo vệ nghiêm ngặt

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Khu tập chung dân cư nội thành, nội thị của các đô thị đặc biệt, loại I, loại II, loại III

Nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

Khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn

Khu bảo tồn biển

Vùng lõi di sản thiên nhiên

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

15

 

QQ05

Định hướng phân vùng hạn chế phát thải

 

DinhHuongP hatTrienVun gHanChePha tThai

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_ Point hoặc GM_Polygon

 

GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng hạn chế phát thải

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Vùng đệm của các vùng bảo vệ nghiêm ngặt

Vùng đất ngập nước quan trọng

Hành lang bảo vệ nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

Khu dân cư tập trung là nội thành, nội thị của các đô thị loại IV, loại V

Khu vui chơi giải trí dưới nước

Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường (khu dân cư tập trung; nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; các loại rừng; di sản văn hóa vật thể, di sản thiên nhiên khác; đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên; vùng đất ngập nước quan trọng...).

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

16

QH09

 

Hiện trạng sử dụng đất của vùng

Là hiện trạng sử dụng đất của vùng trên cơ sở tổng hợp, khái quát hiện trạng sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp tỉnh

HienTrangSu DungDatVung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polygon

 

maLoaiDat

CharacterString

Bắt buộc

Mã loại đất theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

17

QH10

 

Hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Là hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangSu DungDatCap Tinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Polygon hoặc GM_Point

maLoaiDat

CharacterString

Bắt buộc

Mã loại đất theo hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

18

 

QQ06

Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo loại đất cấp tỉnh

Là phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh

PhuongAnPh anBoKhoanh VungDatDai

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Polygon hoặc GM_Point

tenVung

CharacterString

Bắt buộc

Tên khoanh vùng đất đai

maLoaiDat

CharacterString

Bắt buộc

Mã mục đích sử dụng đất của từng khoanh vùng đất đai theo loại đất tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch pháp luật về đất đai.

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

19

QH11

 

Hiện trạng đất khu chức năng cấp tỉnh*

Là hiện trạng đất khu chức năng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch tỉnh.

HienTrangD atKhuChucN ang

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

tenKhuChucNang

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu chức năng

maLoaiDat

CharacterString

Bắt buộc

Mã loại đất khu chức năng tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

20

 

QQ07

Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng cấp tỉnh*

Là phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng được xác định trong quy hoạch tỉnh.

PhuongAnPh anBoKhoanh VungDatDai TheoKhuChu cNang

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

tenKhuChucNang

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu chức năng

maLoaiDat

CharacterString

Bắt buộc

Mã loại đất khu chức năng tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

21

QH12

 

Hiện trạng khu vực đa dạng sinh học cao*

Là khu vực đa dạng sinh học cao hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học cao có ý nghĩa quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh.

HienTrangK huVucDaDa ngSinhHocC ao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_ Polygon

GM_Point hoặc GM_ Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực đa dạng sinh học cao

diaDiem

CharacterString

Bắt buộc

Địa điểm của khu vực đa dạng sinh học cao.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

giaTriSinhHocDienHi nh

CharacterString

Có thể Null

Giá trị sinh học điển hình của khu vực đa dạng sinh học cao.

capQuanLy

CharacterString

Bắt buộc

Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Địa phương

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

22

 

QQ08

Định hướng phát triển khu vực đa dạng sinh học cao*

Là khu vực đa dạng sinh học cao hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học cao có ý nghĩa quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Quy hoạch tỉnh: thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh

DinhHuongK huVucDaDa ngSinhHocC ao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực đa dạng sinh học cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu vực đa dạng sinh học cao.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

giaTriSinhHocDienHi nh

CharacterString

Có thể Null

Giá trị sinh học điển hình của khu vực

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

23

QH13

 

Hiện trạng vùng đất ngập nước quan trọng*

Là vùng đất ngập nước quan trọng hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng trên địa bàn tỉnh.

HienTrangV ungDatNgap NuocQuanTr ong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng đất ngập nước quan trọng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của vùng đất ngập nước quan trọng.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Địa phương

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

24

 

QQ09

Định hướng bảo tồn vùng đất ngập nước quan trọng*

Là vùng đất ngập nước quan trọng được định hướng bảo tồn trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng trên địa bàn tỉnh.

DinhHuongV ungDatNgap NuocQuanTr ong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên vùng đất ngập nước quan trọng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của vùng đất ngập nước quan trọng.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh;

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

25

QH14

 

Hiện trạng khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng*

Là khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của quốc gia, quốc tế, phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của địa phương, quốc gia, quốc tế trên địa bàn tỉnh.

HienTrangK huVucCanh QuanSinhTh aiQuanTrong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng.

- Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Địa phương

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

26

 

QQ10

Định hướng bảo tồn khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng*

Là khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng được định hướng bảo tồn trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của quốc gia, quốc tế, phạm vi liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của địa phương, quốc gia, quốc tế trên địa bàn tỉnh.

DinhHuongK huVucCanh QuanSinhTh aiQuanTrong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

27

QH15

 

Hiện trạng hành lang đa dạng sinh học*

Là hành lang đa dạng sinh học hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học cấp tỉnh, liên huyện trở lên.

HienTrangH anhLangDaD angSinhHoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_ Polygon hoặc GM_Polyline

GM_ Polygon hoặc GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên hành lang đa dạng sinh học

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

28

 

QQ11

Định hướng bảo tồn hành lang đa dạng sinh học

Là hành lang đa dạng sinh học được định hướng bảo tồn trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học liên vùng, liên tỉnh trở lên.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học cấp tỉnh, liên huyện trở lên.

DinhHuongH anhLangDaD angSinhHoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Tên hành lang đa dạng sinh học

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_ Polygon hoặc GM_Polyline

GM_ Polygon hoặc GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Địa điểm của hành lang đa dạng sinh học

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

29

QH16

 

Hiện trạng khu bảo tồn thiên nhiên

Là khu bảo tồn thiên nhiên hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh.

HienTrangK huBaoTonTh ienNhien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu bảo tồn thiên nhiên

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Tên địa điểm của khu bảo tồn thiên nhiên.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Vườn quốc gia; Khu dự trữ thiên nhiên; Khu bảo tồn loài - sinh cảnh; Khu bảo vệ cảnh quan.

phanCap

CharacterString

Có thể Null

Phân cấp khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Cấp quốc gia; Cấp tỉnh.

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

30

 

QQ12

Định hướng phát triển khu bảo tồn thiên nhiên

Là khu bảo tồn thiên nhiên được định hướng phát triển quy hoạch.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh.

DinhHuongP hatTrienKhu BaoTonThie nNhien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu bảo tồn thiên nhiên

diaDiem

CharacterString

Bắt buộc

Địa điểm của khu bảo tồn thiên nhiên.

- Đối với quy hoạch tổn thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Vườn quốc gia; Khu dự trữ thiên nhiên; Khu bảo tồn loài - sinh cảnh; Khu bảo vệ cảnh quan.

phanCap

CharacterString

Có thể Null

Phân cấp khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Cấp quốc gia; Cấp tỉnh.

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

31

QH17

 

Hiện trạng cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học*

Là cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangC oSoBaoTon DaDangSinh Hoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Cơ sở cứu hộ loài hoang dã

Cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa - lịch sử; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Hiện trạng được giữ nguyên

Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch

Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

32

 

QQ13

Định hướng phát triển cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học*

Là cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongC oSoBaoTon DaDangSinh Hoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Cơ sở cứu hộ loài hoang dã

Cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa - lịch sử; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

6. Văn hóa, thể thao và du lịch

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

RH01

 

Hiện trạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

Là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh.

HienTrangDi TichLichSuD anhLamThan gCanh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Di tích lịch sử - văn hóa

Danh lam thắng cảnh

xepHang

CharacterString

Bắt buộc

Di sản văn hóa thế giới

Di tích quốc gia đặc biệt

Di tích quốc gia

Di tích cấp tỉnh

Di tích chưa được xếp hạng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (ha).

loaiHienTrang

Short Integer

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

RQ01

Định hướng phát triển di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

Là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh.

DinhHuongD iTichLichSu DanhLamTh angCanh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Di tích lịch sử - văn hóa

Danh lam thắng cảnh

xepHang

CharacterString

Có thể Null

Di sản văn hóa thế giới

Di tích quốc gia đặc biệt

Di tích quốc gia

Di tích cấp tỉnh

Di tích chưa được xếp hạng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (ha).

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

RH02

 

Hiện trạng cơ sở văn hóa

Là cơ sở văn hóa hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh.

HienTrangC oSoVanHoa

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở văn hóa

phanCap

CharacterString

Bắt buộc

Phân cấp cơ sở văn hóa bao gồm:

Cấp quốc gia

Cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở văn hóa bao gồm:

Bảo tàng

Thư viện

Nhà hát, trung tâm văn hóa, triển lãm, cung văn hóa

Cung thiếu nhi, hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở văn hóa.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của cơ sở văn hóa (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

RQ02

Định hướng phát triển cơ sở văn hóa

Là cơ sở văn hóa được định hướng phát triển trong quy hoạch

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh.

DinhHuongP hatTrienCoS oVanHoa

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở văn hóa

phanCap

CharacterString

Bắt buộc

Phân cấp cơ sở văn hóa bao gồm:

Cấp quốc gia

Cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở văn hóa bao gồm:

Bảo tàng

Thư viện

Nhà hát, trung tâm văn hóa, triển lãm, cung văn hóa

Cung thiếu nhi, hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở văn hóa.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở văn hóa (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

RH03

 

Hiện trạng cơ sở thể dục, thể thao

Là cơ sở thể dục, thể thao hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia, cấp tỉnh.

HienTrangTh eDucTheTha o

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở thể dục, thể thao

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cơ sở thể dục, thể thao bao gồm:

Khu liên hợp thể thao

Trung tâm thể thao, sân vận động

Cơ sở tập luyện, huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao khác

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở thể dục, thể thao.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của cơ sở thể dục, thể thao (ha)

loaiHienTrang

Short Integer

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

RQ03

Định hướng phát triển cơ sở thể dục, thể thao

Là cơ sở thể dục, thể thao được định hướng phát triển trong quy hoạch

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia, cấp tỉnh

DinhHuongP hatTrienCoS oTheDucThe Thao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở văn hóa

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cơ sở thể dục, thể thao bao gồm:

Khu liên hợp thể thao

Trung tâm thể thao, sân vận động

Cơ sở tập luyện, huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao khác

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở thể dục, thể thao.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở thể dục, thể thao (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7

RH04

 

Hiện trạng khu du lịch

Là khu du lịch hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện khu du lịch quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu du lịch quốc gia, khu du lịch cấp tỉnh.

HienTrangH eThongDuLi ch

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu du lịch

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại khu du lịch bao gồm:

Khu du lịch quốc gia

Khu du lịch cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu du lịch.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của khu du lịch (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

8

 

RQ04

Định hướng phát triển khu du lịch

Là khu du lịch được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện khu du lịch quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu du lịch quốc gia, khu du lịch cấp tỉnh.

DinhHuongP hatTrienHeT hongDuLich

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu du lịch

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại khu du lịch bao gồm:

Khu du lịch quốc gia

Khu du lịch cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu du lịch.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu du lịch (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7. Giao thông vận tải

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

1

SH01

 

Hiện trạng mạng lưới đường bộ

Là đường bộ được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ;

- Quy hoạch vùng: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ, đường liên tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; đường tỉnh, đường trục chính đô thị có vai trò kết nối liên quận, huyện; đường huyện trong phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện.

HienTrangM angLuoiDuo ngBo

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polyline

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đường

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Quốc lộ

Đường tỉnh

Đường huyện

chieuDai

Integer

Có thể Null

Chiều dài của tuyến đường (Km).

quyMo

CharacterString

Có thể Null

Quy mô (làn xe) của tuyến đường

capKyThuat

Short Integer

Có thể Null

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

loaiHienTrang

Short Integer

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

SQ01

Định hướng phát triển mạng lưới đường bộ

Là định hướng phát triển đường bộ được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ;

- Quy hoạch vùng: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ, đường liên tỉnh;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ, đường liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; đường tỉnh, đường trục chính đô thị có vai trò kết nối liên quận, huyện; đường huyện trong phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện.

DinhHuongP hatTrienMan gLuoiDuong Bo

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polyline

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đường

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Đường cao tốc không phải là đường đô thị

Đường cao tốc đô thị

Đường quốc lộ

Đường tỉnh

Đường trục chính đô thị

Đường huyện

chieuDai

Integer

Có thể Null

Chiều dài dự kiến của tuyến đường (Km)

quyMo

CharacterString

Có thể Null

Quy mô (làn xe) dự kiến của tuyến đường

capKyThuat

CharacterString

Có thể Null

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

SH02

 

Hiện trạng tuyến đường sắt

Là tuyến đường sắt được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện đường sắt quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng, đường sắt đô thị.

HienTrangTu yenDuongSat

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polyline

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đường sắt

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Ga đường sắt quốc gia là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt chuyên dùng

Đường sắt đô thị

chieuDai

Real

Có thể Null

Chiều dài của tuyến đường sắt (Km)

khoDuongSat

CharacterString

Có thể Null

Khổ đường sắt (mm) bao gồm:

1.435

1.000

Khổ khác

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

SQ02

Định hướng phát triển tuyến đường sắt

Là tuyến đường sắt được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện đường sắt quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng, đường sắt đô thị.

DinhHuongP hatTrienTuye nDuongSat

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Polyline

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đường sắt

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Ga đường sắt quốc gia là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt chuyên dùng

Đường sắt đô thị

chieuDai

Real

Có thể Null

Chiều dài dự kiến của tuyến đường sắt (Km)

khoDuong

CharacterString

Có thể Null

Khổ đường sắt (mm) dự kiến bao gồm:

1.435

1.000

Khổ khác

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

SH03

 

Hiện trạng ga đường sắt

Là ga đường sắt hiện hữu được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia, đướng sắt đô thị và đường sắt chuyên dùng trên địa bàn.

HienTrangG aDuongSat

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên ga đường sắt

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Ga đường sắt quốc gia là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt chuyên dùng

Ga đường sắt đô thị

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của ga đường sắt.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

CharacterString

Có thể Null

Diện tích của ga đường sắt (ha)

loaiHienTrang

Short Integer

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

SQ03

Định hướng phát triển ga đường sắt

Là định hướng phát triển ga đường sắt được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia, đướng sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng trên địa bàn.

DinhHuongP hatTrienGaD uongSat

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên ga đường sắt

phanLoai

Short Integer

Bắt buộc

Ga đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao

Ga đường sắt đô thị

Ga đường sắt chuyên dùng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của ga đường sắt.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

CharacterString

Có thể Null

Diện tích dự kiến của ga đường sắt (ha).

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7

SH04

 

Hiện trạng tuyến đường thủy nội địa

Là hiện trạng tuyến đường thủy nội địa được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành.

HienTrangTu yenDuongTh uyNoiDia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đường thủy nội địa

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Đường thủy nội địa quốc gia

Đường thủy nội địa địa phương

Đường thủy nội địa chuyên ngành

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Đường thủy nội địa ven biển

Đường thủy nội địa khác

capKyThuat

CharacterString

Có thể Null

Cấp kỹ thuật của đường thủy nội địa bao gồm:

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

diemDau

CharacterString

Có thể Null

Điểm đầu của đường thủy nội địa

diemCuoi

CharacterString

Có thể Null

Điểm cuối của đường thủy nội địa

chieuDai

CharacterString

Có thể Null

Chiều dài của tuyến đường thủy nội địa (Km)

tenSongKenh

CharacterString

Có thể Null

Tên sông, kênh chính có tuyến đường thủy nội địa.

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

8

 

SQ04

Định hướng phát triển tuyến đường thủy nội địa

Là định hướng phát triển tuyến đường thủy nội địa được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành.

DinhHuongP hatTrienTuye nDuongThuy NoiDia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến đường thủy nội địa

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Đường thủy nội địa quốc gia

Đường thủy nội địa địa phương

Đường thủy nội địa chuyên ngành

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Đường thủy nội địa ven biển

Đường thủy nội địa khác

capKyThuat

CharacterString

Có thể Null

Cấp kỹ thuật của đường thủy nội địa bao gồm:

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

diemDau

CharacterString

Có thể Null

Điểm đầu dự kiến của đường thủy nội địa

diemCuoi

CharacterString

Có thể Null

Điểm cuối dự kiến của đường thủy nội địa

chieuDai

CharacterString

Có thể Null

Chiều dài dự kiến của tuyến đường thủy nội địa (Km)

tenSongKenh

CharacterString

Có thể Null

Tên sông, kênh chính có tuyến đường thủy nội địa.

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

9

SH05

 

Hiện trạng cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa

Là hiện trạng cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành.

HienTrangCa ngHanhKhac hThuyNoiDia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

tenSong

CharacterString

Có thể Null

Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa.

coTau

CharacterString

Có thể Null

Cỡ tàu khai thác của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (ghế)

congSuat

Integer

Có thể Null

Công suất của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (nghìn lượt hành khách/năm)

capCongTrinh

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm:

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

tiepNhanPhuongTien ThuyNuocNgoai

CharacterString

Có thể Null

Việc tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài của cảng, cụm cảng thủy nội địa bao gồm:

Được tiếp nhận

Không được tiếp nhận

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

10

 

SQ05

Định hướng phát triển cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa

Là định hướng phát triển cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành.

DinhHuongP hatTrienCan gHanhKhach ThuyNoiDia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

tenSong

CharacterString

Có thể Null

Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa.

coTau

CharacterString

Có thể Null

Cỡ tàu khai thác dự kiến của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (ghế)

congSuat

Integer

Có thể Null

Công suất dự kiến của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (nghìn lượt hành khách/năm)

capCongTrinh

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm:

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

11

SH06

 

Hiện trạng cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa

Là hiện trạng cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành.

HienTrangCa ngHangHoaT huyNoiDia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

tenSong

CharacterString

Có thể Null

Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa.

coTau

CharacterString

Có thể Null

Cỡ tàu khai thác của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (tấn)

congSuat

Integer

Có thể Null

Công suất của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (nghìn tấn/năm)

capCongTrinh

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm:

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

khaNangTiepNhanPh uongTienNuocNgoai

CharacterString

Có thể Null

Khả năng tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài của cảng, cụm cảng thủy nội địa bao gồm:

Được tiếp nhận

Không được tiếp nhận

khaNangBocXepCont ainers

CharacterString

Có thể Null

Khả năng bốc xếp containers của cảng, cụm cảng thủy nội địa bao gồm:

Bốc xếp được containers

Không bốc xếp được containers

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

12

 

SQ06

Định hướng phát triển cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa

Là định hướng phát triển cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia;

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành

DinhHuongP hatTrienCan gHangHoaTh uyNoiDia

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

tenSong

CharacterString

Có thể Null

Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa.

coTau

CharacterString

Có thể Null

Cỡ tàu khai thác dự kiến của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (tấn)

congSuat

Integer

Có thể Null

Công suất dự kiến của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (nghìn tấn/năm)

capCongTrinh

CharacterString

Có thể Null

Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm:

Cấp đặc biệt

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

13

SH07

 

Hiện trạng cảng hàng không, sân bay

Là hiện trạng cảng hàng không, sân bay được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa và sân bay chuyên dùng.

HienTrangCa ngHangKhon gSanBay

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng hàng không, sân bay

phanLoai

Short Integer

Bắt buộc

Cảng hàng không quốc tế

Cảng hàng không nội địa

Sân bay chuyên dùng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cảng hàng không, sân bay.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capSanBay

CharacterString

Có thể Null

Cấp sân bay theo theo mã tiêu chuẩn của ICAO

congSuatThietKe

Integer

Có thể Null

Công suất thiết kế của cảng hàng không, sân bay (triệu khách/năm)

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của cảng hàng không, sân bay (ha).

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

14

 

SQ07

Định hướng phát triển cảng hàng không, sân bay

Là định hướng phát triển cảng hàng không, sân bay được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa và sân bay chuyên dùng.

DinhHuongP hatTrienCan gHangKhong SanBay

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng hàng không, sân bay

phanLoai

Short Integer

Bắt buộc

Cảng hàng không quốc tế

Cảng hàng không nội địa

Sân bay chuyên dùng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cảng hàng không, sân bay

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

capSanBay

CharacterString

Có thể Null

Cấp sân bay dự kiến theo theo mã tiêu chuẩn của ICAO

congSuatThietKe

Integer

Có thể Null

Công suất thiết kế dự kiến của cảng hàng không, sân bay (triệu khách/năm)

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cảng hàng không, sân bay (ha).

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

15

SH08

 

Hiện trạng cảng biển

Là hiện trạng cảng biển được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt và loại I.

- Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt, loại I, II, III.

HienTrangCa ngBien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng biển

nhomCangBien

CharacterString

Có thể Null

Nhóm cảng biển số 1

Nhóm cảng biển số 2

Nhóm cảng biển số 3

Nhóm cảng biển số 4

Nhóm cảng biển số 5

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cảng biển bao gồm:

Loại đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

16

 

SQ08

Định hướng phát triển cảng biển

Là định hướng phát triển cảng biển được xác định trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt và loại I.

- Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt, loại I, II, III.

DinhHuongP hatTrienCan gBien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng biển

nhomCangBien

CharacterString

Có thể Null

Nhóm cảng biển số 1

Nhóm cảng biển số 2

Nhóm cảng biển số 3

Nhóm cảng biển số 4

Nhóm cảng biển số 5

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cảng biển bao gồm:

Loại đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

17

SH09

 

Hiện trạng khu bến, bến cảng (cảng biển)

Là hiện trạng khu bến, bến cảng (cảng biển) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huBenCangB ien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Công trình khu bến, bến cảng

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại công trình bao gồm:

Khu bến

Bến cảng

cangBien

CharacterString

Có thể Null

Tên cảng biển mà khu bến, bến cảng trực thuộc

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu bến, bến cảng.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

18

 

SQ09

Định hướng phát triển khu bến, bến cảng (cảng biển)

Là định hướng phát triển khu bến, bến cảng (cảng biển) được xác định trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienKhu BenCangBie n

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Công trình khu bến, bến cảng

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại công trình bao gồm:

Khu bến

Bến cảng

cangBien

CharacterString

Có thể Null

Tên cảng biển mà khu bến, bến cảng trực thuộc

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu bến, bến cảng.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

19

SH10

 

Hiện trạng cảng cạn

Là hiện trạng cảng cạn được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangCa ngCan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng cạn

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cảng cạn.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của cảng cạn (ha)

nangLucThongQua

Integer

Có thể Null

Năng lực thông qua hàng hoá của cảng cạn (TEU/năm)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

20

 

SQ10

Định hướng phát triển cảng cạn

Là định hướng phát triển cảng cạn được xác định trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienCan gCan

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cảng cạn

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cảng cạn.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cảng cạn (ha)

nangLucThongQua

Integer

Có thể Null

Năng lực thông qua hàng hoá dự kiến của cảng cạn (TEU/năm)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

8. Thông tin và truyền thông

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

1

TH01

 

Hiện trạng trung tâm bưu chính

Là trung tâm bưu chính hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh.

HientrangTru ngTamBuuC hinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên của trung tâm bưu chính

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Trung tâm bưu chính cấp quốc gia

Trung tâm bưu chính cấp vùng

Trung tâm bưu chính cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trung tâm bưu chính.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của trung tâm bưu chính (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

TQ01

Định hướng phát triển trung tâm bưu chính

Là trung tâm bưu chính được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh.

DinhHuongT rungTamBuu Chinh

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên của trung tâm bưu chính

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Trung tâm bưu chính cấp quốc gia

Trung tâm bưu chính cấp vùng

Trung tâm bưu chính cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của trung tâm bưu chính.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của trung tâm bưu chính (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

TH02

 

Hiện trạng cáp ngoại vi viễn thông

Là cáp ngoại vi viễn thông hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cáp ngoại vi viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia và liên tỉnh.

- Quy hoạch: Thể hiện cáp ngoại vi viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh, liên huyện.

HienTrangCa pNgoaiViVie nThong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến cáp viễn thông

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Tính chất của cáp viễn thông bao gồm:

Cáp viễn thông trên đất liền

Cáp viễn thông trên biển

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cáp viễn thông bao gồm:

Cáp quang

Cáp đồng

dungLuong

Real

Có thể Null

Dung lượng của cáp viễn thông (Gbps)

loaiHienTrang

 

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

TQ02

Định hướng phát triển cáp ngoại vi viễn thông

Là cáp ngoại vi viễn thông được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cáp viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia và liên tỉnh.

- Quy hoạch: Thể hiện cáp viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh, liên huyện.

DinhHuongC apNgoaiViVi enThong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Polyline

GM_Polyline

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên tuyến cáp viễn thông

tinhChat

CharacterString

Có thể Null

Tính chất của cáp viễn thông bao gồm:

Cáp viễn thông trên đất liền

Cáp viễn thông trên biển

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cáp viễn thông bao gồm:

Cáp quang

Cáp đồng

dungLuong

Real

Có thể Null

Dung lượng dự kiến của cáp viễn thông (Gbps)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

TH03

 

Hiện trạng trạm viễn thông

Là hiện trạng trạm viễn thông (trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn, trung tâm dữ liệu, trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định, đài phát thanh, đài truyền hình) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện trạm viễn thông cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm viễn thông cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh.

HienTrangTr amVienThon g

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trạm viễn thông

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại trạm viễn thông bao gồm:

Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn

Trung tâm dữ liệu

Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định (sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, thông tin di động, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư)

Đài phát thanh, đài truyền hình

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trạm viễn thông.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của trạm viễn thông (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

TQ03

Định hướng phát triển trạm viễn thông

Là trạm viễn thông (trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn, trung tâm dữ liệu, trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định, đài phát thanh, đài truyền hình) được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cáp viễn thông cấp quốc gia.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm viễn thông cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh.

DinhHuongT ramVienTho ng

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trạm viễn thông

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại trạm viễn thông bao gồm:

Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn

Trung tâm dữ liệu

Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định (sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, thông tin di động, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư)

Đài phát thanh, đài truyền hình

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của trạm viễn thông.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của trạm viễn thông (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

7

TH04

 

Hiện trạng khu công nghệ thông tin tập trung

Là khu công nghệ thông tin tập trung hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangK huCongNghe ThongTinTa pTrung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu công nghệ thông tin tập trung

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Công viên phần mềm, khu phần mềm tập trung

Khu tổ hợp công nghệ thông tin và các khu công nghệ thông tin tập trung khác

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

8

 

TQ04

Định hướng phát triển khu công nghệ thông tin tập trung

Là khu công nghệ thông tin tập trung được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongK huCongNghe ThongTinTa pTrung

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu công nghệ thông tin tập trung

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Công viên phần mềm, khu phần mềm tập trung

Khu tổ hợp công nghệ thông tin và các khu công nghệ thông tin tập trung khác

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

9. Khoa học và công nghệ

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

UH01

 

Hiện trạng khu công nghệ cao

Là khu công nghệ cao (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangK huCongNghe Cao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu công nghệ cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của khu công nghệ cao.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của khu công nghệ cao (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

UQ01

Định hướng phát triển khu công nghệ cao

Là khu công nghệ cao (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ) được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongK huCongNghe Cao

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên khu công nghệ cao

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của khu công nghệ cao.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của khu công nghệ cao (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

10. Y tế

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

VH01

 

Hiện trạng cơ sở y tế

Là cơ sở y tế được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: thể hiện bệnh viện tuyến trung ương trực thuộc Bộ Y tế.

- Quy hoạch vùng: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng.

- Quy hoạch tỉnh: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở y tế cấp tỉnh, liên huyện.

HienTrangC oSoYTe

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở y tế

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở y tế bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở y tế bao gồm:

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng

Cơ sở giám định y khoa, giám định pháp y và pháp y tâm thần

Cơ sở y tế dự phòng, y tế công cộng

Cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định, kiểm chuẩn về thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, vắc xin và sinh phẩm y tế, trang thiết bị y tế

Cơ sở y tế thuộc lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình

Cơ sở y tế khác

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích cơ sở y tế (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở y tế.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

loaiHienTrang

Short Integer

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

VQ01

Định hướng phát triển cơ sở Y tế

Là cơ sở y tế được định hướng phát triển trong quy hoạch

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: thể hiện bệnh viện tuyến trung ương trực thuộc Bộ Y tế.

- Quy hoạch vùng: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng.

- Quy hoạch tỉnh: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở y tế cấp tỉnh, liên huyện.

DinhHuongP hatTrienCơS oYTe

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở y tế

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở y tế bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở y tế bao gồm:

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng

Cơ sở giám định y khoa, giám định pháp y và pháp y tâm thần

Cơ sở y tế dự phòng, y tế công cộng

Cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định, kiểm chuẩn về thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, vắc xin và sinh phẩm y tế, trang thiết bị y tế

Cơ sở y tế thuộc lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình

Cơ sở y tế khác

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở y tế (ha)

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở y tế.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

11. Giáo dục và đào tạo

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

WH01

 

Hiện trạng cơ sở giáo dục đại học

Là cơ sở giáo dục đại học hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đại học quốc gia.

- Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện đại học, trường đại học, học viện.

HienTrangC oSoGiaoDuc DaiHoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở giáo dục đại học

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở giáo dục đại học.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích cơ sở giáo dục đại học (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

WQ01

Định hướng phát triển cơ sở giáo dục đại học

Là cơ sở giáo dục đại học được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đại học quốc gia.

- Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện đại học, trường đại học, học viện.

DinhHuongC ơSoGiaoDuc DaiHoc

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

GM_Point

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở giáo dục đại học

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở giáo dục đại học.

- Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở giáo dục đại học (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

WH02

 

Hiện trạng cơ sở giáo dục phổ thông

Là cơ sở giáo dục phổ thông cấp tỉnh, liên huyện được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangC oSoGiaoDuc PhoThong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở giáo dục phổ thông

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm:

Trường trung học phổ thông

Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở giáo dục phổ thông chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích cơ sở giáo dục phổ thông (ha)

thanhLap

CharacterString

Có thể Null

Công lập

Dân lập

Tư thục

soLuongGiaoVien

Integer

Có thể Null

Số lượng giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông (người)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

WQ02

Định hướng phát triển cơ sở giáo dục phổ thông

Là cơ sở giáo dục phổ thông được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongC oSoGiaoDuc PhoThong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở giáo dục phổ thông

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm:

Trường trung học phổ thông

Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở giáo dục phổ thông chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở giáo dục phổ thông (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

WH03

 

Hiện trạng trường chuyên biệt

Là hiện trạng trường chuyên biệt cấp tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangTr uongChuyen Biet

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trường chuyên biệt

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại trường chuyên biệt cấp tỉnh bao gồm:

Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học

Trường chuyên, trường năng khiếu

Trường dành cho người tàn tật, khuyết tật

Trường giáo dưỡng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của trường chuyên biệt chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích trường chuyên biệt (ha)

soLuongGiaoVien

Integer

Có thể Null

Số lượng giáo viên của trường chuyên biệt (người)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

WQ03

Định hướng phát triển trường chuyên biệt

Là trường chuyên biệt cấp tỉnh được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongT ruongChuyen Biet

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên trường chuyên biệt

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại trường chuyên biệt cấp tỉnh bao gồm:

Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học

Trường chuyên, trường năng khiếu

Trường dành cho người tàn tật, khuyết tật

Trường giáo dưỡng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của trường chuyên biệt chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của trường chuyên biệt (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

12. Lao động - Thương binh và xã hội

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp/nhóm lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

 

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

XH01

 

Hiện trạng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của cấp tỉnh.

HienTrangC oSoGiaoDuc NgheNghiep CongLap

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

Trường trung cấp

Trường cao đẳng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (ha).

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

XQ01

Định hướng phát triển cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập được định hướng phát triển trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của cấp tỉnh.

DinhHuongP hatTrienCoS oGiaoDucNg heNghiepCo ngLap

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

Trường trung cấp

Trường cao đẳng

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (ha).

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

3

XH02

 

Hiện trạng cơ sở trợ giúp xã hội

Là cơ sở trợ giúp xã hội được phân tích, đánh giá trong quy hoạch

HienTrangC oSoTroGiup XaHoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở trợ giúp xã hội

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở trợ giúp xã hội bao gồm:

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở trợ giúp xã hội chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích cơ sở trợ giúp xã hội (ha)

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

4

 

XQ02

Định hướng phát triển cơ sở trợ giúp xã hội

Là cơ sở trợ giúp xã hội được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienCoS oTroGiupXa Hoi

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở trợ giúp xã hội

phanLoai

CharacterString

Có thể Null

Phân loại cơ sở trợ giúp xã hội bao gồm:

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật

Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở trợ giúp xã hội chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở trợ giúp xã hội (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Short Integer

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Short Integer

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

5

XH03

 

Hiện trạng cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

Là cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

HienTrangN uoiDuongNg uoiCoCong

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (ha)

soLuongNguoiCoCon g

Integer

Có thể Null

Số lượng người có công với cách mạng đang được điều dưỡng tập trung tại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (người).

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

6

 

XQ03

Định hướng phát triển cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

Là cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng được định hướng phát triển trong quy hoạch

DinhHuongP hatTrienCoS oNuoiDuong NguoiCoCon g

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

 

GM_Point hoặc GM_Polygon

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

capQuanLy

CharacterString

Có thể Null

Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm:

Trung ương

Cấp tỉnh

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

dienTich

Real

Có thể Null

Diện tích dự kiến của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (ha)

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Quy hoạch mới

Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

13. Quốc phòng, an ninh

14. Ngoại giao

TT

Kiểu đối tượng địa lý

Tên lớp

Trường thuộc tính

Kiểu dữ liệu thuộc tính

Yêu cầu

Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính

Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học

Mã tên kiểu đối tượng

Tên

Mô tả

Quy hoạch tổng thể quốc gia

Quy hoạch vùng

Quy hoạch tỉnh

Dữ liệu hiện trạng

Dữ liệu định hướng phát triển

1

ZH01

 

Hiện trạng hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền

Là cửa khẩu biên giới đất liền được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cửa khẩu quốc tế.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính, cửa khẩu phụ.

HienTrangH eThongCuaK hauBienGioi DatLien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cửa khẩu biên giới đất liền

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm:

Cửa khẩu quốc tế

Cửa khẩu chính

Cửa khẩu phụ

loaiHinh

CharacterString

Có thể Null

Loại hình cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm:

Cửa khẩu đường bộ

Cửa khẩu đường sắt

Cửa khẩu biên giới đường thủy nội địa

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm của cửa khẩu biên giới đất liền.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

quocGiaTiepGiap

CharacterString

Có thể Null

Quốc gia tiếp giáp có cửa khẩu biên giới đất liền với Việt Nam bao gồm:

Trung Quốc

Lào

Campuchia

loaiHienTrang

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch

nam

Integer

Bắt buộc

Năm cập nhật

nguon

CharacterString

Bắt buộc

Nguồn gốc dữ liệu

2

 

ZQ01

Định hướng phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền

Là cửa khẩu biên giới đất liền được phân tích, đánh giá trong quy hoạch.

- Quy hoạch vùng: Thể hiện cửa khẩu quốc tế.

- Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính, cửa khẩu phụ.

DinhHuongH eThongCuaK hauBienGioi DatLien

maDoiTuong

CharacterString

Bắt buộc

Mã đối tượng

 

GM_Point

GM_Point

ten

CharacterString

Bắt buộc

Tên cửa khẩu biên giới đất liền

phanLoai

CharacterString

Bắt buộc

Phân loại cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm:

Cửa khẩu quốc tế

Cửa khẩu chính

Cửa khẩu phụ

loaiHinh

CharacterString

Có thể Null

Loại hình cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm:

Cửa khẩu đường bộ

Cửa khẩu đường sắt

Cửa khẩu biên giới đường thủy nội địa

diaDiem

CharacterString

Có thể Null

Địa điểm dự kiến của cửa khẩu biên giới đất liền.

- Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh.

- Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện.

quocGiaTiepGiap

CharacterString

Có thể Null

Quốc gia tiếp giáp có cửa khẩu biên giới đất liền với Việt Nam bao gồm:

Trung Quốc

Lào

Campuchia

loaiQuyHoach

CharacterString

Bắt buộc

Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch

Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch

quyHoachBatDau

Date

Bắt buộc

Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt

quyHoachKetThuc

Date

Bắt buộc

Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch

nguon

CharacterString

Có thể Null

Nguồn gốc dữ liệu

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi