Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2023/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Gán mã định dạng đối tượng địa lý trong CSDL địa lý quy hoạch tỉnh
Ngày 26/6/2023, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
1. 03 nguyên tắc xác định mức độ ưu tiên các đối tượng địa lý thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, gồm:
- Các đối tượng địa lý về nội dung chính của quy hoạch được ưu tiên thể hiện trên sơ đồ, bản đồ quy hoạch
- Thứ tự ưu tiên thể hiện các đối tượng địa lý: các đối tượng địa lý dạng điểm, các đối tượng địa lý dạng tuyến, các đối tượng địa lý dạng vùng
- Ký hiệu trên bản đồ của đối tượng địa lý có mức độ ưu tiên thấp hơn được dịch chuyển sang vị trí bên cạnh ký hiệu của đối tượng địa lý có mức độ ưu tiên cao hơn
2. 14 chủ đề dữ liệu của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, cụ thể như:
- Kinh tế - xã hội và đầu tư
- Xây dựng
- Công nghiệp và thương mại
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Tài nguyên và môi trường
- Văn hóa, thể thao và du lịch…
3. Mỗi đối tượng địa lý trong cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh phải được gán mã nhận dạng là một dãy mã số duy nhất xác định cho đối tượng địa lý đó. Quy tắc gán mã định dạng được quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 10/8/2023.
Xem chi tiết Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 04/2023/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch
và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
___________________________________
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 và Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý quy hoạch;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện việc xây dựng, cập nhật, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ QUY HOẠCH VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CẤP QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG CHỦ YẾU VÀ KỸ THUẬT THỂ HIỆN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ QUY HOẠCH VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
Thông tư được đăng trên trang Văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại địa chỉ: https://vbpl.mpi.gov.vn/
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
- Trong trường hợp có căn cứ pháp lý theo quy định pháp luật, khoanh vùng dự kiến theo chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị;
- Trong trường hợp chưa có đầy đủ các căn cứ pháp lý để khoanh vùng đất khu công nghiệp, đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị theo quy định pháp luật, thể hiện ký hiệu về vị trí dự kiến của khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao và đô thị quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
- Khoanh vùng dự kiến theo các chỉ tiêu sử dụng đất được khái quát hóa, làm trơn, bảo đảm diện tích tối thiểu mỗi khoanh vùng là 12,5 ha đối với tỷ lệ 1:25.000 và 50 ha đối với tỷ lệ 1:50.000 và 1:100.000; ưu tiên khoanh vùng dự kiến theo đường trục chính đô thị, đường huyện trở lên. Khoanh vùng dự kiến theo các chỉ tiêu sử dụng đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu thì được ghép vào khoanh vùng lớn hơn liền kề;
- Đối với các khu vực quan trọng của tỉnh có căn cứ pháp lý để xác định phạm vi ranh giới và các đảo có diện tích nhỏ hơn quy định trên đây thì thể hiện khoanh vùng kèm theo ghi chú tên khu vực, đảo mà không thực hiện khái quát hóa;
PHỤ LỤC II
BỐ CỤC VÀ HỆ THỐNG KÝ HIỆU CỦA SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG VÀ QUY HOẠCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. BỐ CỤC
1. Bố cục chung
Bố cục sơ đồ, bản đồ quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng và quy hoạch tỉnh bao gồm 06 thành phần nội dung được bố trí như sau:
STT |
Thể thức |
A. Các thành phần bên ngoài khung |
|
1 |
Tên sơ đồ, bản đồ quy hoạch đặt cân giữa tờ sơ đồ, bản đồ |
2 |
Tỷ lệ sơ đồ, bản đồ kèm theo thước tỷ lệ tương ứng đặt cân giữa tờ sơ đồ, bản đồ |
B. Khung và các thành phần bên trong khung |
|
3 |
Khung, lưới tọa độ và tọa độ địa lý: - Khung có thể bố trí theo chiều dọc hoặc theo chiều ngang của tờ giấy. - Lưới tọa độ và tọa độ địa lý tương ứng với bản đồ địa hình quốc gia cùng tỷ lệ. Lưới tọa độ và tọa độ địa lý không thể hiện trong các sơ đồ, bản đồ về vị trí và các mối quan hệ. |
4 |
Chỉ hướng Bắc đặt ở góc trên bên phải. Tùy vào hình dạng đặc thù của phạm vi ranh giới lập quy hoạch, nội dung này có thể đặt ở góc trên bên trái để bảo đảm thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch. |
5 |
Chú giải và ký hiệu của sơ đồ, bản đồ quy hoạch đặt ở góc dưới bên trái. Tùy vào hình dạng đặc thù của phạm vi ranh giới lập quy hoạch, nội dung này có thể đặt vị trí khác nằm ngoài phạm vi ranh giới lập quy hoạch để bảo đảm thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch. |
6 |
Phần ký xác nhận của cơ quan, tổ chức có liên quan đặt ở góc dưới bên phải. Tùy vào hình dạng đặc thù của phạm vi ranh giới lập quy hoạch, nội dung này có thể đặt ở góc dưới bên trái để bảo đảm thể hiện nội dung sơ đồ, bản đồ quy hoạch. |
2. Bố cục phần ký xác nhận
Bố cục phần ký xác nhận của sơ đồ, bản đồ quy hoạch kèm theo hồ sơ trình thẩm định quy hoạch, hồ sơ trình phê duyệt quy hoạch, hồ sơ quy hoạch đã cập nhật, bổ sung hoàn thiện theo văn bản quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch quy định như sau:
a) Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng
Tên quy hoạch: QUY HOẠCH ..... |
|||
Tên sơ đồ, bản đồ: SƠ ĐỒ............ TỶ LỆ:..... |
|||
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Hà Nội, ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN (Nếu có) Hà Nội, ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH Hà Nội, ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP HỢP PHẦN QUY HOẠCH Hà Nội, ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
Hệ tọa độ: VN-2000 Nguồn tài liệu:.... |
b) Đối với quy hoạch tỉnh
Tên quy hoạch: QUY HOẠCH ..... |
|||
Tên sơ đồ, bản đồ: SƠ ĐỒ............ TỶ LỆ:..... |
|||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... ..., ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
TÊN CƠ QUAN LẬP QUY HOẠCH TỈNH (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN (Nếu có) ..., ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH ..., ngày... tháng... năm... (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức) |
Hệ tọa độ: VN-2000 Nguồn tài liệu:.... |
II. HỆ THỐNG KÝ HIỆU
1. Quy định chung
a) Ký hiệu thể hiện lưới tọa độ, biên giới quốc gia, địa giới hành chính các cấp trên đất liền, đường ranh giới hành chính các cấp trên biển, các yếu tố thể hiện đặc trưng cơ bản về địa hình, thủy văn của khu vực lập quy hoạch thực hiện theo quy định về bản đồ địa hình quốc gia;
b) Ký hiệu các đối tượng địa lý dạng tuyến hoặc dạng vùng thể hiện định hướng phát triển của quy hoạch thể hiện bằng nét đứt;
c) Tùy theo mật độ các đối tượng cần thể hiện, kích thước ký hiệu và chú giải thông tin về từng đối tượng có thể điều chỉnh cho phù hợp.
2. Quy định cụ thể: Xem bảng ký hiệu.
PHỤ LỤC III
QUY CÁCH ĐẶT TÊN, GÁN MÃ NHẬN DẠNG VÀ DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mục 1
QUY CÁCH ĐẶT TÊN
I. TÊN GÓI DỮ LIỆU
1. Tên gói dữ liệu quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng
a) Tên gói dữ liệu quy hoạch tổng thể quốc gia là TongTheQuocGia.gdb
b) Tên gói dữ liệu quy hoạch vùng
- Cách đặt tên: [Tên quy hoạch viết tắt theo tên vùng].gdb
- Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.
Ví dụ: Tên gói dữ liệu Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long là DongBangSongCuuLong.gdb
2. Tên gói dữ liệu quy hoạch tỉnh
- Cách đặt tên: [Tên quy hoạch viết tắt theo tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương].gdb
- Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.
Ví dụ: Tên gói dữ liệu Quy hoạch tỉnh Bắc Giang là BacGiang.gdb
II. TÊN NHÓM LỚP ĐỐI TƯỢNG, LỚP ĐỐI TƯỢNG, TRƯỜNG THÔNG TIN THUỘC TÍNH
1. Tên nhóm lớp đối tượng
- Cách đặt tên: [Tên nhóm lớp đối tượng].gdb
- Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.
Tên nhóm lớp đối tượng chính của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh quy định như sau:
STT |
Chủ đề |
Tên nhóm lớp đối tượng |
1 |
Kinh tế - xã hội và đầu tư |
KinhTeXaHoiDauTu |
2 |
Xây dựng |
XayDung |
3 |
Công nghiệp và thương mại |
CongThuong |
4 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
NongNghiepPhatTrienNongThon |
5 |
Tài nguyên và môi trường |
TaiNguyenMoiTruong |
6 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
VanHoaTheThaoDuLich |
7 |
Giao thông vận tải |
GiaoThongVanTai |
8 |
Thông tin và truyền thông |
ThongTinTruyenThong |
9 |
Khoa học và công nghệ |
KhoaHocCongNghe |
10 |
Y tế |
YTe |
11 |
Giáo dục và đào tạo |
GiaoDucDaoTao |
12 |
Lao động - Thương binh và xã hội |
LaoDongThuongBinhXaHoi |
13 |
Quốc phòng, an ninh |
QuocPhongAnNinhNgoaiGiao |
14 |
Ngoại giao |
NgoaiGiao |
2. Tên lớp, nhóm lớp dữ liệu
- Cách đặt tên: [Tên lớp dữ liệu]_[kiểu hình học]
- Quy ước:
+ Đối với tên lớp dữ liệu: Viết hoa chữ cái đầu của từng từ, viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt.
+ Đối với kiểu dữ liệu hình học quy ước như sau:
Kiểu dữ liệu hình học |
Ký hiệu |
Dạng vùng (GM_Polygon) |
A |
Dạng điểm (GM_Point) |
P |
Dạng đường (GM_Line hoặc GM_Polyline) |
L |
Ví dụ: Lớp Hiện trạng hệ thống đô thị có kiểu dữ liệu hình học dạng điểm đặt tên HienTrangDoThi_P
3. Tên trường thông tin thuộc tính
Quy ước: Viết hoa chữ cái đầu của từng ngoại trừ từ đầu tiên; viết liền không dấu và không có ký tự đặc biệt. Ví dụ: Trường thông tin mã đối tượng đặt tên là maDoiTuong
Tên các lớp dữ liệu, trường thông tin chính của cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được quy định tại Mục 3 Phụ lục này.
Mục 2
QUY TẮC GÁN MÃ NHẬN DẠNG CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ
Mã nhận dạng của mỗi đối tượng địa lý trong danh mục đối tượng địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh là dãy mã số duy nhất xác định từng đối tượng địa lý, bao gồm ba (03) phần được đặt liên tiếp nhau, cụ thể như sau:
- Phần thứ nhất là mã cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch, bao gồm 03 ký tự được quy định tại phần I Mục này;
- Phần thứ hai là mã tên kiểu đối tượng địa lý trong danh mục đối tượng địa lý, bao gồm 04 ký tự quy định tại phần II Mục này;
- Phần thứ ba là số thứ tự của đối tượng địa lý cùng kiểu trong tập dữ liệu, bao gồm 08 chữ số Ả rập bắt đầu từ 00000001.
I. MÃ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ QUY HOẠCH
1. Ký tự thứ nhất là chữ cái Latinh viết hoa thay cho tên cấp quy hoạch quy định như sau:
Mã |
Cấp quy hoạch |
G |
Quy hoạch cấp quốc gia |
V |
Quy hoạch cấp vùng |
T |
Quy hoạch cấp tỉnh |
2. Hai ký tự tiếp theo là hai chữ số Ả rập thay cho tên quy hoạch được quy định như sau:
- Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia
Mã |
Quy hoạch |
01 |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
- Đối với quy hoạch vùng
Mã |
Quy hoạch |
01 |
Quy hoạch vùng Trung du miền núi phía Bắc |
02 |
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng |
03 |
Quy hoạch vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung |
04 |
Quy hoạch vùng Tây Nguyên |
05 |
Quy hoạch vùng Đông Nam Bộ |
06 |
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
- Đối với quy hoạch tỉnh, được gán theo mã số đơn vị hành chính Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
II. MÃ TÊN KIỂU ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ
Mã tên kiểu đối tượng địa lý trong danh mục đối tượng địa lý quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh bao gồm 05 ký tự được đặt liên tiếp nhau theo quy định như sau:
1. Ký tự thứ nhất là chữ cái Latinh viết hoa thay cho tên chủ đề dữ liệu được quy định như sau:
Mã |
Chủ đề |
L |
Kinh tế -xã hội và đầu tư |
M |
Xây dựng |
N |
Công nghiệp và thương mại |
P |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Q |
Tài nguyên và môi trường |
R |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
S |
Giao thông vận tải |
T |
Thông tin và truyền thông |
U |
Khoa học và công nghệ |
V |
Y tế |
W |
Giáo dục và đào tạo |
X |
Lao động - Thương binh và xã hội |
Y |
Quốc phòng, an ninh |
Z |
Ngoại giao |
3. Ký tự tiếp theo là chữ cái Latinh viết hoa thay cho phân loại nhóm đối tượng dữ liệu được quy định như sau:
Mã |
Phân loại dữ liệu |
H |
Dữ liệu hiện trạng |
Q |
Dữ liệu định hướng phát triển |
K |
Dữ liệu khác |
4. Hai ký tự tiếp theo là hai chữ số Ả rập bắt đầu từ 01 lần lượt theo thứ tự của tên kiểu đối tượng trong nhóm đối tượng dữ liệu hiện trạng, dữ liệu định hướng phát triển, dữ liệu khác.
Mã tên của các kiểu đối tượng địa lý chính của cơ sở dữ liệu quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được quy định tại Mục 3 của Phụ lục này.
Ví dụ: T19-MH02-00000001
- T19 là mã cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, trong đó: T là ký tự viết tắt cho quy hoạch tỉnh; 19 là ký tự viết tắt cho tỉnh Thái Nguyên;
- MH01 là mã tên kiểu đối tượng địa lý về Hiện trạng hệ thống đô thị, trong đó: M là ký tự viết tắt cho chủ đề dữ liệu về Xây dựng; H là ký tự viết tắt cho nhóm dữ liệu hiện trạng; 01 là số thứ tự của kiểu đối tượng địa lý (Hiện trạng hệ thống đô thị) trong nhóm dữ liệu hiện trạng.
- 00000001 là số thứ tự của đô thị thứ nhất trong tập dữ liệu về Hiện trạng hệ thống đô thị.
Mục 3
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÝ
Danh mục từ viết tắt
GM_Point |
Đối tượng dạng điểm |
GM_Polygon |
Đối tượng dạng vùng |
GM_Polyline |
Đối tượng dạng đường |
CharacterString |
Kiểu dữ liệu xâu kí tự |
Date |
Kiểu dữ liệu ngày - tháng - năm |
Integer |
Kiểu dữ liệu số nguyên |
Long Integer |
Kiểu dữ liệu số nguyên lớn (kích thước 4 byte, giá trị từ -2,147,483,648 tới 2,147,483,647) |
Real |
Kiểu dữ liệu số thực |
Ghi chú:
* là các đối tượng địa lý không bắt buộc
1. Kinh tế - xã hội và đầu tư
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
LH01 |
|
Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng |
Là hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của vùng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangK inhTeXaHoi Vung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polygon |
GM_Polygon |
|
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng |
|||||||||
dienTich |
Real |
Bắt buộc |
Diện tích ước tính của vùng (km2) |
|||||||||
danSo |
Long Integer |
Bắt buộc |
Dân số trung bình của vùng (người) |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
LH02 |
|
Hiện trạng kinh tế -xã hội cấp tỉnh* |
Là hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK inhTeXaHoi CapTinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polygon |
GM_Polygon |
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||||||||
dienTich |
Real |
Bắt buộc |
Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (km2) |
|||||||||
danSo |
Long Integer |
Bắt buộc |
Dân số trung bình của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (người) |
|||||||||
GRDP |
real |
Có thể Null |
Tổng sản phẩm trên địa bàn của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||||||||
gdpBinhQuanDauNgu oi |
real |
Có thể Null |
Tổng sản phẩm (GDP) bình quân đầu người của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (tính bằng USD). |
|||||||||
tongVonDauTuToanX aHoi |
Real |
Có thể Null |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật. |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu. |
|||||||||
3 |
LH03 |
|
Hiện trạng kinh tế xã hội cấp huyện* |
Là hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của đơn vị hành chính cấp huyện được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK inhTeXaHoi CapHuyen |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Bắt buộc |
Tổng diện tích đất tự nhiên của đơn vị hành chính cấp huyện (km2). |
|||||||||
danSo |
Long Integer |
Bắt buộc |
Dân số trung bình của đơn vị hành chính cấp huyện (người). |
|||||||||
matDoDanSo |
Real |
Có thể Null |
Mật độ dân số của đơn vị hành chính cấp huyện (người/km2) |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
LQ01 |
Định hướng phân vùng |
Là định hướng phân vùng được xác định trong quy hoạch |
DinhHuong PhanVungK inhTeXaHoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polygon |
|
|
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích ước tính của vùng (km2) |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
|
LQ02 |
Định hướng phát triển vùng động lực* |
Là vùng động lực phát triển được xác định trong quy hoạch |
VungDongL uc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polygon |
GM_Polygon |
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng động lực |
|||||||||
dinhHuongPhatTrien |
CharacterString |
Có thể Null |
Định hướng phát triển vùng động lực |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
LQ03 |
Định hướng phát triển hành lang kinh tế* |
Là hành lang kinh tế được định hướng phát triển trong quy hoạch |
HanhLangK inhTe |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên hành lang kinh tế |
|||||||||
dinhHuongPhatTrien |
CharacterString |
Có thể Null |
Định hướng phát triển hành lang kinh tế |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
|
LQ04 |
Định hướng phát triển vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ* |
Là vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ được định hướng phát triển trong quy hoạch |
VanhDaiKin hTe |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vành đai kinh tế - công nghiệp - đô thị - dịch vụ |
|||||||||
dinhHuongPhatTrien |
CharacterString |
Có thể Null |
Định hướng phát triển hành lang kinh tế được xác định trong quy hoạch |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
LH04 |
|
Hiện trạng khu kinh tế |
Là khu kinh tế hiện hữu được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huKinhTe |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu kinh tế |
|||||||||
loaiKhuKinhTe |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu kinh tế ven biển |
|||||||||
Khu kinh tế cửa khẩu |
||||||||||||
Khu kinh tế chuyên biệt |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích khu kinh tế (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu kinh tế: - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
9 |
|
LQ05 |
Định hướng phát triển khu kinh tế |
Là định hướng phát triển khu kinh tế trong quy hoạch |
DinhHuong PhatTrienK huKinhTe |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu kinh tế |
|||||||||
loaiKhuKinhTe |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu kinh tế ven biển |
|||||||||
Khu kinh tế cửa khẩu |
||||||||||||
Khu kinh tế chuyên biệt |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu kinh tế được xác định trong quy hoạch (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu kinh tế: - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
10 |
LH05 |
|
Hiện trạng khu công nghiệp |
Là khu công nghiệp hiện hữu được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huCongNgh iep |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu công nghiệp |
|||||||||
loaiHinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu công nghiệp |
|||||||||
Khu chế xuất |
||||||||||||
Khu công nghiệp hỗ trợ |
||||||||||||
Khu công nghiệp chuyên ngành |
||||||||||||
Khu công nghiệp sinh thái |
||||||||||||
Khu công nghiệp công nghệ cao |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích khu công nghiệp (ha) |
|||||||||
chuQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên đơn vị quản lý |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu công nghiệp. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
thoiHanHoatDong |
Short Integer |
Có thể Null |
Thời hạn hoạt động của khu công nghiệp |
|||||||||
tyleLapDay |
Real |
Có thể Null |
Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp (%) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
11 |
|
LQ06 |
Định hướng phát triển khu công nghiệp |
Là định hướng phát triển khu công nghiệp trong quy hoạch |
DinhHuong KhuCongNg hiep |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu công nghiệp |
|||||||||
loaiHinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu công nghiệp |
|||||||||
Khu chế xuất |
||||||||||||
Khu công nghiệp hỗ trợ |
||||||||||||
Khu công nghiệp chuyên ngành |
||||||||||||
Khu công nghiệp sinh thái |
||||||||||||
Khu công nghiệp công nghệ cao |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu công nghiệp (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu công nghiệp: - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
12 |
LH06 |
|
Hiện trạng dự án đầu tư công* |
Là dự án đầu tư công nhóm B trở lên đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn trên địa bàn tỉnh |
HienTrangD uAnDauTu Cong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên dự án đầu tư công |
|||||||||
duKienTongMucDau Tu |
Real |
Có thể Null |
Dự kiến tổng mức đầu tư của dự án đầu tư công trong kế hoạch đầu tư công trung hạn (triệu đồng) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của dự án đầu tư công chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
13 |
LH07 |
|
Hiện trạng dự án đầu tư* |
Là dự án đầu tư nhóm B trở lên đã được chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư trong 5 năm gần nhất |
HienTrangD uAnDauTu |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên dự án đầu tư |
|||||||||
quyMoVon |
Real |
Có thể Null |
Tổng mức đầu tư hoặc dự kiến tổng mức đầu tư của dự án đầu tư (triệu đồng) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của dự án đầu tư công chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
14 |
|
LQ07 |
Dự án dự kiến ưu tiên đầu tư |
Là dự án dự kiến ưu tiên đầu tư cấp tỉnh, liên huyện trở lên được xác định trong quy hoạch. |
DuAnDuKie nUuTienDa uTu |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên dự án đầu tư |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|||||||||
Dự án đầu tư công từ nhóm B trở lên dự kiến đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn |
||||||||||||
Dự án thu hút đầu tư, trong đó: - Quy hoạch tổng thể quốc gia thể hiện dự án quan trọng của quốc gia; - Quy hoạch vùng thể hiện dự án cấp vùng, liên tỉnh; - Quy hoạch tỉnh thể hiện dự án cấp tỉnh, liên huyện. |
||||||||||||
tinhTrangDuAn |
CharacterString |
Có thể Null |
Đã được quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư, hoặc quyết định đầu tư |
|||||||||
Chưa được quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư, hoặc quyết định đầu tư |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
2. Xây dựng
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng địa lý |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
|
MQ01 |
Định hướng phát triển vùng đô thị lớn |
Là định hướng phát triển vùng đô thị lớn được định hướng trong quy hoạch |
VungDoThiL on |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polygon |
|
|
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng đô thị lớn |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
|
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
MH01 |
|
Hiện trạng hệ thống đô thị |
Là đô thị hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện trung tâm tỉnh lỵ, thành phố trực thuộc trung ương. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II, III, IV, V. |
HienTrangD oThi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đô thị |
|||||||||
phanLoaiDoThi |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đặc biệt |
|||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
Cấp V |
||||||||||||
loaiDoiTuong |
CharacterString |
Có thể Null |
Thành phố trực thuộc trung ương |
|||||||||
Thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
||||||||||||
Thị xã |
||||||||||||
Thị trấn |
||||||||||||
Khu vực dự kiến hình thành đô thị trong tương lai |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của đô thị (ha) |
|||||||||
danSo |
Long Integer |
Có thể Null |
Quy mô dân số đô thị (người) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Có thể Null |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
|
MQ02 |
Định hướng phát triển hệ thống đô thị |
Là định hướng phát triển đô thị được xác định trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện trung tâm tỉnh lỵ, thành phố trực thuộc trung ương. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đô thị loại đặc biệt, I, II, III, IV, V. |
DinhHuongP hatTrienDoT hi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đô thị |
|||||||||
phanLoaiDoThi |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đặc biệt |
|||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
Cấp V |
||||||||||||
loaiDoiTuong |
CharacterString |
Có thể Null |
Thành phố trực thuộc trung ương |
|||||||||
Thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
||||||||||||
Thị xã |
||||||||||||
Thị trấn |
||||||||||||
Khu vực dự kiến hình thành đô thị trong tương lai |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của đô thị (ha) |
|||||||||
danSo |
Long Integer |
Có thể Null |
Quy mô dân số dự kiến của đô thị (người) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
MQ03 |
Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện |
Là vùng liên huyện được xác định trong phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện của quy hoạch tỉnh. |
PhuongAnV ungLienHuy en |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng liên huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích vùng liên huyện (ha) |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
|
MQ04 |
Định hướng phân vùng cấp nước |
Là định hướng phân vùng cấp nước được xác định hướng trong quy hoạch |
DinhHuongP hanVungCap Nuoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon |
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên phân vùng |
|||||||||
nguonNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên nguồn nước được khai thác, sử dụng của phân vùng |
|||||||||
chucNangNguonNuoc |
CharacterString |
Bắt buộc |
Chức năng của nguồn nước |
|||||||||
Sinh hoạt |
||||||||||||
Sản xuất nông nghiệp |
||||||||||||
Nuôi trồng thủy sản |
||||||||||||
Thủy điện |
||||||||||||
Sản xuất công nghiệp |
||||||||||||
Giao thông thủy |
||||||||||||
Du lịch, dịch vụ |
||||||||||||
Các mục đích khác |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
MH02 |
|
Hiện trạng nhà máy nước |
Là nhà máy nước được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện nhà máy nước liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện nhà máy nước liên huyện trở lên. |
HienTrangN haMayNuoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên nhà máy nước |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của nhà máy nước. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Nội tỉnh |
|||||||||
Liên tỉnh |
||||||||||||
phamViCapNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Phạm vi cấp nước của nhà máy nước. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
nguonNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên nguồn nước (sông, hồ…) được khai thác, sử dụng |
|||||||||
loaiNguonNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Nước mặt |
|||||||||
Nước dưới đất |
||||||||||||
Nước khác |
||||||||||||
congSuat |
Real |
Bắt buộc |
Công suất của nhà máy nước (m3/ngày đêm) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
|
MQ05 |
Định hướng phát triển nhà máy nước |
Là nhà máy nước được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện nhà máy nước liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện nhà máy nước liên huyện trở lên. |
DinhHuongN haMayNuoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên công trình nhà máy nước |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của nhà máy nước. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Nội tỉnh |
|||||||||
Liên tỉnh |
||||||||||||
phamViCapNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Phạm vi cấp nước dự kiến của nhà máy nước. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
nguonNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên nguồn nước (sông, hồ…) được khai thác, sử dụng |
|||||||||
loaiNguonNuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Nước mặt |
|||||||||
Nước dưới đất |
||||||||||||
Nước khác |
||||||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất dự kiến của nhà máy nước (m3/ngày đêm) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
MH03 |
|
Hiện trạng khu xử lý chất thải |
Là hiện trạng khu xử lý chất thải được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện khu xử lý chất thải liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu xử lý chất thải liên huyện trở lên. |
HienTrangK huXuLyChat Thai |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu xử lý chất thải |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Bắt buộc |
Địa điểm của khu xử lý chất thải. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của khu xử lý chất thải (ha). |
|||||||||
loaiChatThai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
|||||||||
Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường |
||||||||||||
Khu xử lý chất thải y tế nguy hại hoặc khu xử lý chất thải tập trung có hạng mục xử lý chất thải y tế |
||||||||||||
Khu xử lý chất thải nguy hại |
||||||||||||
hinhThucXuLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Công nghệ chế biến phân hữu cơ |
|||||||||
Công nghệ đốt |
||||||||||||
Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh |
||||||||||||
Các công nghệ tái chế, thu hồi năng lượng, sản xuất sản phẩm từ các thành phần có ích trong chất thải rắn sinh hoạt; các công nghệ thân thiện với môi trường |
||||||||||||
Các công nghệ khác |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Nội tỉnh |
|||||||||
Liên tỉnh |
||||||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất của khu xử lý chất thải (tấn/năm). |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
9 |
|
MQ06 |
Định hướng phát triển khu xử lý chất thải |
Là khu xử lý chất thải được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện khu xử lý chất thải liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu xử lý chất thải liên huyện trợ lên. |
DinhHuongK huXuLyChat Thai |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu xử lý chất thải rắn |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu xử lý chất thải. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu xử lý chất thải (ha). |
|||||||||
loaiChatThai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
|||||||||
Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường |
||||||||||||
Khu xử lý chất thải y tế nguy hại hoặc khu xử lý chất thải tập trung có hạng mục xử lý chất thải y tế |
||||||||||||
Khu xử lý chất thải nguy hại |
||||||||||||
hinhThucXuLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Công nghệ chế biến phân hữu cơ |
|||||||||
Công nghệ đốt |
||||||||||||
Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh |
||||||||||||
Các công nghệ tái chế, thu hồi năng lượng, sản xuất sản phẩm từ các thành phần có ích trong chất thải rắn sinh hoạt; các công nghệ thân thiện với môi trường |
||||||||||||
Các công nghệ khác |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Nội tỉnh |
|||||||||
Liên tỉnh |
||||||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất dự kiến của khu xử lý chất thải (tấn/năm) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
10 |
MH04 |
|
Hiện trạng nghĩa trang |
Là khu nghĩa trang liên huyện (trừ nghĩa trang liệt sỹ) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangN ghiaTrang |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu nghĩa trang |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu nghĩa trang chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích khu nghĩa trang (ha) |
|||||||||
hinhThucTang |
CharacterString |
Có thể Null |
Mai táng |
|||||||||
Hỏa táng |
||||||||||||
Hình thức táng khác |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
11 |
|
MQ07 |
Định hướng phát triển nghĩa trang |
Là khu nghĩa trang liên huyện (trừ nghĩa trang liệt sỹ) được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongN ghiaTrang |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên nghĩa trang |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Bắt buộc |
Địa điểm dự kiến của khu nghĩa trang chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu nghĩa trang (ha) |
|||||||||
hinhThucTang |
CharacterString |
Có thể Null |
Mai táng |
|||||||||
Hỏa táng |
||||||||||||
Hình thức táng khác |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
3. Công nghiệp và thương mại
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng địa lý |
Tên |
Mô tả |
||||||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
||||||||
1 |
NH01 |
|
Hiện trạng cụm công nghiệp |
Là cụm công nghiệp hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrang CumCongN ghiep |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cụm công nghiệp |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cụm công nghiệp (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cụm công nghiệp chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
nganhNghe |
CharacterString |
Có thể Null |
Ngành nghề hoạt động chủ yếu của cụm công nghiệp |
|||||||||
thoiHan |
Short Integer |
Có thể Null |
Năm hết hạn hoạt động của cụm công nghiệp |
|||||||||
tyLeLapDay |
CharacterString |
Có thể Null |
Tỷ lệ lấp đầy cụm công nghiệp (%) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
NQ01 |
Định hướng phát triển cụm công nghiệp |
Là cụm công nghiệp được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuong CumCongN ghiep |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cụm công nghiệp |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cụm công nghiệp (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cụm công nghiệp chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
nganhNghe |
CharacterString |
Có thể Null |
Định hướng ngành nghề hoạt động chủ yếu của cụm công nghiệp |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
NH02 |
|
Hiện trạng chợ |
Là chợ quan trọng của tỉnh (hạng I) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangCho |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên chợ |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích chợ (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của chợ chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
NQ02 |
Định hướng phát triển chợ |
Là chợ quan trọng của tỉnh (hạng I) được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuong PhatTrienC ho |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên chợ |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của chợ (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của chợ chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
NH03 |
|
Hiện trạng nhà máy điện |
Là nhà máy điện được phân tích, đánh giá trong quy hoạch - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các nhà máy điện có quy mô công suất của công trình cấp đặc biệt trở lên. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện các nhà máy điện đã được các định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện các nhà máy điện đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; nguồn điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh. |
HienTrang NhaMayDi en |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên nhà máy điện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích nhà máy điện |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của nhà máy điện. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiDien |
CharacterString |
Có thể Null |
Thuỷ điện |
|||||||||
Điện gió |
||||||||||||
Điện mặt trời |
||||||||||||
Điện địa nhiệt |
||||||||||||
Điện thuỷ triều |
||||||||||||
Nhiệt điện |
||||||||||||
Điện hạt nhân |
||||||||||||
Nguồn khác |
||||||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất của nhà máy điện (MW) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
NQ03 |
Định hướng phát triển nhà máy điện |
Là nhà máy điện được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các nhà máy điện có quy mô công suất của công trình cấp đặc biệt trở lên. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện các nhà máy điện đã được các định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện các nhà máy điện đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; nguồn điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh. |
DinhHuong NhaMayDi en |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên nhà máy điện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến nhà máy điện |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của nhà máy điện. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiDien |
CharacterString |
Có thể Null |
Thuỷ điện |
|||||||||
Điện gió |
||||||||||||
Điện mặt trời |
||||||||||||
Điện địa nhiệt |
||||||||||||
Điện thuỷ triều |
||||||||||||
Nhiệt điện |
||||||||||||
Điện hạt nhân |
||||||||||||
Nguồn khác |
||||||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất dự kiến của nhà máy điện (MW) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
NH04 |
|
Hiện trạng trạm biến áp |
Là trạm biến áp của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các trạm trạm siêu cao áp (trên 220 KV); - Quy hoạch vùng: Thể hiện trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện các trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên. |
HienTrang TramBienAp |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trạm biến áp |
|||||||||
luoiDien |
CharacterString |
Bắt buộc |
Lưới điện bao gồm: |
|||||||||
Lưới điện truyền tải |
||||||||||||
Lưới điện phân phối |
||||||||||||
capDienApDanhDinh |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp điện áp danh định của lưới điện: |
|||||||||
500 kV |
||||||||||||
220 kV |
||||||||||||
110 kV |
||||||||||||
35 kV |
||||||||||||
22 kV |
||||||||||||
15 kV |
||||||||||||
10 kV |
||||||||||||
06 kV |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trạm biến áp. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất của trạm biến áp (MVA) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
|
NQ04 |
Định hướng phát triển trạm biến áp |
Là trạm biến áp của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện các trạm trạm siêu cao áp (trên 220 kV); - Quy hoạch vùng: Thể hiện trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện các trạm biến áp của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên. |
DinhHuong TramBienAp |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trạm biến áp |
|||||||||
luoiDien |
CharacterString |
Bắt buộc |
Lưới điện bao gồm: |
|||||||||
Lưới điện truyền tải |
||||||||||||
Lưới điện phân phối |
||||||||||||
capDienApDanhDinh |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp điện áp danh định của lưới điện: |
|||||||||
500 kV |
||||||||||||
220 kV |
||||||||||||
110 kV |
||||||||||||
35 kV |
||||||||||||
22 kV |
||||||||||||
15 kV |
||||||||||||
10 kV |
||||||||||||
06 kV |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trạm biến áp. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
congSuat |
Real |
Có thể Null |
Công suất dự kiến của trạm biến áp (MVA) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
9 |
NH05 |
|
Hiện trạng đường dây truyền tải, phân phối điện |
Là hiện trạng đường dây của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường dây siêu cao áp (trên 220 KV); - Quy hoạch vùng: Thể hiện đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện các đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên. |
HienTrang DuongDay TruyenTaiP hanPhoiDie n |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Poly line |
GM_Poly line |
GM_Poly line |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đường dây điện |
|||||||||
luoiDien |
CharacterString |
Bắt buộc |
Lưới điện bao gồm: |
|||||||||
Lưới điện truyền tải |
||||||||||||
Lưới điện phân phối |
||||||||||||
capDienApDanhDin h |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp điện áp danh định của lưới điện: |
|||||||||
500 kV |
||||||||||||
220 kV |
||||||||||||
110 kV |
||||||||||||
35 kV |
||||||||||||
22 kV |
||||||||||||
15 kV |
||||||||||||
10 kV |
||||||||||||
06 kV |
||||||||||||
soMach |
Integer |
Có thể Null |
Số mạch của đường dây điện |
|||||||||
chieuDai |
Real |
Có thể Null |
Chiều dài của đường dây điện (Km) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
10 |
|
NQ05 |
Định hướng phát triển đường dây truyền tải, phân phối điện |
Là đường dây của lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường dây siêu cao áp (trên 220 KV); - Quy hoạch vùng: Thể hiện đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường dây của lưới điện truyền tải đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; lưới điện phân phối cao áp và trung áp phạm vi liên huyện trở lên. |
DinhHuong DuongDay TruyenTaiP hanPhoiDie n |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Poly line |
GM_Poly line |
GM_Poly line |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đường dây điện |
|||||||||
luoiDien |
CharacterString |
Bắt buộc |
Lưới điện bao gồm: |
|||||||||
Lưới điện truyền tải |
||||||||||||
Lưới điện phân phối |
||||||||||||
capDienApDanhDinh |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp điện áp danh định của lưới điện: |
|||||||||
500 kV |
||||||||||||
220 kV |
||||||||||||
110 kV |
||||||||||||
35 kV |
||||||||||||
22 kV |
||||||||||||
15 kV |
||||||||||||
10 kV |
||||||||||||
06 kV |
||||||||||||
soMach |
Integer |
Có thể Null |
Số mạch của đường dây điện |
|||||||||
chieuDai |
Real |
Có thể Null |
Chiều dài của đường dây điện (Km) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
15 |
NH06 |
|
Hiện trạng trung tâm logistics |
Là hiện trạng trung tâm logistics được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không, trung tâm logistics cấp tỉnh. |
HienTrang Logistics |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Polygon hoặc GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trung tâm logistics |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Trung tâm logistics hạng I cấp quốc gia và quốc tế |
|||||||||
Trung tâm logistics hạng II cấp vùng, tiểu vùng và hành lang kinh tế |
||||||||||||
Trung tâm logistics chuyên dụng hàng không |
||||||||||||
Trung tâm logistics cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trung tâm logistics. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiếtt đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của trung tâm logistics (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
16 |
|
NQ06 |
Định hướng phát triển trung tâm logistics |
Là trung tâm logistics được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm logistics hạng I, hạng II, trung tâm logistic chuyên dụng hàng không, trung tâm logistics cấp tỉnh. |
DinhHuong PhatTrienL ogistics |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Polygon hoặc GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trung tâm Logistics |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Trung tâm logistics hạng I cấp quốc gia và quốc tế |
|||||||||
Trung tâm logistics hạng II cấp vùng, tiểu vùng và hành lang kinh tế |
||||||||||||
Trung tâm logistics chuyên dụng hàng không |
||||||||||||
Trung tâm logistics cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của trung tâm logistics |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của trung tâm logistics (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
4. Nông nghiệp và phát triển nông thôn
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng địa lý |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
PH01 |
|
Hiện trạng phát triển rừng |
Là hiện trạng phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được phân tích, đánh giá trong quy hoạch - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương quản lý; - Quy hoạch tỉnh: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương, địa phương quản lý. |
HienTrangPh atTrienRung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên rừng |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Rừng đặc dụng |
|||||||||
Rừng phòng hộ |
||||||||||||
Rừng sản xuất là rừng trồng |
||||||||||||
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
PQ01 |
Định hướng phát triển rừng |
Là định hướng phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được xác định trong quy hoạch: - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương quản lý; - Quy hoạch tỉnh: thể hiện rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất do trung ương, địa phương quản lý |
DinhHuongP hatTrienRun g |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên rừng |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Rừng đặc dụng |
|||||||||
Rừng phòng hộ |
||||||||||||
Rừng sản xuất là rừng trồng |
||||||||||||
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
PH02 |
|
Hiện trạng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Là khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangN ongNghiepC ongNgheCao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
PQ02 |
Định hướng phát triển khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Là khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongN ongNghiepC ongNgheCao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
PH03 |
|
Hiện trạng khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao* |
Tên khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
HienTrangLa mNghiepCon gNgheCao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
PQ03 |
Định hướng phát triển khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao* |
Là khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongL amNghiepCo ngNgheCao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
PH04 |
|
Hiện trạng vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
Là vùng sản xuất nông nghiệp tập trung được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangV ungSanXuat NongNghiep TapTrung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Vùng sản xuất trồng trọt tập trung |
|||||||||
Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
||||||||||||
Vùng chăn nuôi tập trung |
||||||||||||
Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung khác |
||||||||||||
sanPhamChuYeu |
CharacterString |
Có thể Null |
Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
|||||||||
dienTich |
Real |
Bắt buộc |
Diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
|
PQ04 |
Định hướng phát triển vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
Là vùng sản xuất nông nghiệp tập trung được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienVun gSanXuaNon gNghiepTap Trung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Vùng sản xuất trồng trọt tập trung |
|||||||||
Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
||||||||||||
Vùng chăn nuôi tập trung |
||||||||||||
Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung khác |
||||||||||||
sanPhamChuYeu |
CharacterString |
Có thể Null |
Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
9 |
PH05 |
|
Hiện trạng khu bảo tồn biển* |
Là khu bảo tồn biển được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
HienTrangK huBaoTonBi en |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu bảo tồn biển |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Khu bảo tồn biển quốc gia |
|||||||||
Khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
||||||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Vườn quốc gia |
|||||||||
Khu dự trữ thiên nhiên |
||||||||||||
Khu bảo tồn loài - sinh cảnh |
||||||||||||
Khu bảo vệ cảnh quan |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu bảo tồn biển. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của khu bảo tồn biển (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
10 |
|
PQ05 |
Định hướng phát triển khu bảo tồn biển* |
Là khu bảo tồn biển được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn biển cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienKhu BaoTonBien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu bảo tồn biển |
|||||||||
phanCap |
CharacterString |
Bắt buộc |
Khu bảo tồn biển quốc gia |
|||||||||
Khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Vườn quốc gia |
|||||||||
Khu dự trữ thiên nhiên |
||||||||||||
Khu bảo tồn loài - sinh cảnh |
||||||||||||
Khu bảo vệ cảnh quan |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu bảo tồn biển. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của khu bảo tồn biển (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
11 |
PH06 |
|
Hiện trạng khu bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
Là khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangK huBaoVeNg uonLoiThuy San |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản (ha) |
|||||||||
doiTuongBaoVe |
CharacterString |
Có thể Null |
Đối tượng bảo vệ của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
12 |
|
PQ06 |
Định hướng phát triển khu bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
Là khu bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản được định hướng phát triển trong quy hoạch. |
DinhHuongP hatTrienKhu BaoVeNguo nLoiThuySan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản (ha) |
|||||||||
doiTuongBaoVe |
CharacterString |
Có thể Null |
Đối tượng bảo vệ của khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
13 |
PH07 |
|
Hiện trạng phân vùng khai thác thủy sản |
Là phân vùng khai thác thủy sản hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangV ungKhaiThac ThuySan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng khai thác thủy sản |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích vùng khai thác thủy sản ven bờ (ha) |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại vùng khai thác thủy sản bao gồm: Vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi. |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
14 |
|
PQ07 |
Định hướng phân vùng khai thác thủy sản |
Là phân vùng khai thác thủy sản được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienVun gKhaiThacT huySan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng khai thác thủy sản |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại vùng khai thác thủy sản bao gồm: Vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của vùng khai thác thủy sản (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
15 |
PH08 |
|
Hiện trạng hệ thống cảng cá |
Là cảng cá được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng cá loại I. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng cá loại I, II, III. |
HienTrangH eThongCang Ca |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng cá |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cảng cá. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cảng cá loại I |
|||||||||
Cảng cá loại II |
||||||||||||
Cảng cá loại III |
||||||||||||
tongSanLuong |
Integer |
Có thể Null |
Tổng lượng hàng thủy sản qua cảng trong 1 năm (tấn/năm). |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
16 |
|
PQ08 |
Định hướng phát triển hệ thống cảng cá |
Là cảng cá được định hướng phát triển trong quy hoạch: - Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng cá loại I. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng cá loại I, II, III. |
DinhHuongP hatTrienHeT hongCangCa |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng cá |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cảng cá. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cảng cá loại I |
|||||||||
Cảng cá loại II |
||||||||||||
Cảng cá loại III |
||||||||||||
tongSanLuong |
Integer |
Có thể Null |
Tổng lượng hàng thủy sản qua cảng trong 1 năm (tấn/năm). |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
17 |
PH09 |
|
Hiện trạng khu neo đậu tránh trú bão |
Là khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp vùng; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cấp vùng, cấp tỉnh |
HienTrangK huNeoDauTr anhTruBao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu neo đậu tránh trú bão |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp vùng |
|||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm khu neo đậu tránh trú bão. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
sucChua |
Integer |
Có thể Null |
Sức chứa tàu cá tại vùng nước khu neo đậu tàu (chiếc) |
|||||||||
coTauLonNhat |
Integer |
Có thể Null |
Cỡ loại tàu lớn nhất vào được khu neo đậu (m) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
18 |
|
PQ09 |
Định hướng phát triển khu neo đậu tránh trú bão |
Là khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng, cấp tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienKhu NeoDauTran hTruBao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu neo đậu tránh trú bão |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp vùng |
|||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu neo đậu tránh trú bão - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
sucChua |
Integer |
Có thể Null |
Sức chứa tàu cá dự kiến của vùng nước khu neo đậu tàu (chiếc) |
|||||||||
coTauLonNhat |
Integer |
Có thể Null |
Cỡ loại tàu lớn nhất dự kiến vào được khu neo đậu (m) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
19 |
PQ10 |
|
Định hướng phân vùng rủi ro thiên tai* |
Là định hướng phân vùng rủi ro thiên tai được xác định trong quy hoạch. |
DinhHuongP hanVungRui RoThienTai |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_ Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên phân vùng |
|||||||||
loaiHinhThienTai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Loại hình thiên tai điển hình của phân vùng theo quy định của pháp luật về phòng, chống thiên tai bao gồm: - Áp thấp nhiệt đới, bão - Nước dâng - Mưa lớn - Lũ, ngập lụt - Lũ quét, sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy - Nắng nóng - Hạn hán hoặc sạt lở đất, sụt lún đất do hạn hán - Xâm nhập mặn - Gió mạnh trên biển - Sương mù - Lốc, sét, mưa đá - Rét hại, sương muối - Cháy rừng do tự nhiên - Loại hình thiên tai khác. |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
20 |
|
PQ11 |
Lưu lượng và mực nước lũ thiết kế của tuyến sông có đê* |
Là lưu lượng và mực nước lũ thiết kế trong phương án phòng, chống lũ của các tuyến sông có đê của quy hoạch. |
lưuLuongVa MucNuocLu |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point |
viTri |
CharacterString |
Bắt buộc |
Vị trí theo Km của tuyến đê sông |
|||||||||
tuyenDe |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tuyến đê sông |
|||||||||
tuyenSong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tuyến sông có đê |
|||||||||
maSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Mã sông |
|||||||||
diaDanh |
Integer |
Có thể Null |
Địa danh (xã, phường, công trình thủy lợi, phòng, chống thiên tai...) tại vị trí xác định lưu lượng và mực nước lũ thiết kế của tuyến sông có đê |
|||||||||
Qtk |
Integer |
Bắt buộc |
Lưu lượng lũ thiết kế tại vị trí xác định của tuyến sông có đê (m3/s) |
|||||||||
Htk |
Integer |
Bắt buộc |
Mực nước lũ thiết kế tại vị trí xác định của tuyến đê (m) |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
21 |
PH10 |
|
Hiện trạng hệ thống đê điều |
Là hệ thống đê điều được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh, nội tỉnh. |
HienTrangH eThongDeDi eu |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đê |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại đê bao gồm: Đê sông, đê biển, đê cửa sông, đê bối, đê bao, đê chuyên dùng. |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của tuyến đê. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capDe |
Integer |
Có thể Null |
Cấp đê bao gồm: Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và cấp V. |
|||||||||
viTriKmDau |
CharacterString |
Có thể Null |
Vị trí điểm đầu theo Km đê của tuyến đê. |
|||||||||
viTriKmCuoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Vị trí điểm cuối theo Km đê của tuyến đê |
|||||||||
chieuDai |
CharacterString |
Có thể Null |
Chiều dài của tuyến đê (Km) |
|||||||||
dienTichVungBaoVe |
Integer |
Có thể Null |
Diện tích vùng bảo vệ của tuyến đê (ha) |
|||||||||
danSoVungBaoVe |
Integer |
Có thể Null |
Dân số vùng bảo vệ của tuyến đê (người) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
22 |
|
PQ12 |
Định hướng phát triển hệ thống đê điều |
Là hệ thống đê điều được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện hệ thống đê liên tỉnh, nội tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienHeT hongDeDieu |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đê |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại đê bao gồm: Đê sông, đê biển, đê cửa sông, đê bối, đê bao, đê chuyên dùng. |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của tuyến đê. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capDe |
Integer |
Có thể Null |
Cấp đê bao gồm: Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và cấp V. |
|||||||||
viTriKmDau |
CharacterString |
Có thể Null |
Vị trí điểm đầu theo Km đê của tuyến đê. |
|||||||||
viTriKmCuoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Vị trí điểm cuối theo Km đê của tuyến đê |
|||||||||
chieuDai |
CharacterString |
Có thể Null |
Chiều dài của tuyến đê (Km) |
|||||||||
dienTichVungBaoVe |
Integer |
Có thể Null |
Diện tích vùng bảo vệ của tuyến đê (ha) |
|||||||||
danSoVungBaoVe |
Integer |
Có thể Null |
Dân số vùng bảo vệ của tuyến đê (người) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
23 |
|
PQ13 |
Định hướng phân vùng cấp nước của hệ thống thuỷ lợi* |
Là phân vùng cấp nước của hệ thống thủy lợi được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện phân vùng cấp nước của hệ thống thủy lợi có phạm vi liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện phân vùng cấp nước của hệ thống thủy lợi có phạm liên huyện trở lên. |
DinhHuongP hanVungThu yLoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon |
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tiểu vùng |
|||||||||
dienTichCapNuoc |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cấp nước của tiểu vùng (ha) |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
24 |
|
PQ14 |
Định hướng phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi* |
Là phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi phạm vi liên tỉnh trở lên; - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện phân vùng tiêu thoát nước của hệ thống thủy lợi phạm vi liên huyện trở lên. |
DinhHuongP hanVungTie uUngThoatLu |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon |
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tiểu vùng |
|||||||||
dienTichTieuThoat |
Real |
Có thể Null |
Diện tích tiêu úng, thoát lũ của tiểu vùng (ha) |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
25 |
PH11 |
|
Hiện trạng đập, hồ chứa nước* |
Là đập, hồ chứa nước được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa nước lớn; - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt; đập, hồ chứa nước lớn; đập, hồ chứa nước vừa; đập, hồ chứa nước nhỏ. |
HienTrangD apHoChuaTh uyLoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon hoặc GM_Point |
GM_Polygon hoặc GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đập, hồ chứa nước |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của đập, hồ chứa nước. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
loaiHinhDapHoChua Nuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Loại hình đập, hồ chứa nước bao gồm: |
|||||||||
Đập, hồ chứa thủy lợi |
||||||||||||
Đập, hồ chứa thủy điện |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý công trình bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoaiDapHoChua Nuoc |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt |
|||||||||
Đập, hồ chứa nước lớn |
||||||||||||
Đập, hồ chứa nước vừa |
||||||||||||
Đập, hồ chứa nước nhỏ |
||||||||||||
capCongTrinhThuyLoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình thủy lợi bao gồm: |
|||||||||
Đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
dungTich |
Integer |
Có thể Null |
Dung tích chứa nước của đập, hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
26 |
|
PQ15 |
Định hướng phát triển đập, hồ chứa nước* |
Là đập, hồ chứa nước được định hướng phát triển trong quy hoạch: - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa nước lớn. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt; đập, hồ chứa nước lớn; đập, hồ chứa nước vừa; đập, hồ chứa nước nhỏ. |
DinhHuongP hatTrienDap HoThuyLoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon hoặc GM_Point |
GM_Polygon hoặc GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên đập, hồ chứa nước |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của đập, hồ chứa nước. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
loaiHinhDapHoChua Nuoc |
CharacterString |
Có thể Null |
Loại hình đập, hồ chứa nước bao gồm: |
|||||||||
Đập, hồ chứa thủy lợi |
||||||||||||
Đập, hồ chứa thủy điện |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý công trình bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoaiDapHoChua Nuoc |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đập, hồ chứa nước quan trọng đặc biệt |
|||||||||
Đập, hồ chứa nước lớn |
||||||||||||
Đập, hồ chứa nước vừa |
||||||||||||
Đập, hồ chứa nước nhỏ |
||||||||||||
capCongTrinhThuyLoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình thủy lợi bao gồm: |
|||||||||
Đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
dungTich |
Integer |
Có thể Null |
Dung tích chứa nước dự kiến của đập, hồ chứa nước ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
27 |
PH12 |
|
Hiện trạng trạm bơm tưới, tiêu nước* |
Là trạm bơm tưới, tiêu nước được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trạm bơm lớn - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ. |
HienTrangTr amBom |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trạm bơm |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trạm bơm. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý công trình: Trung ương; Cấp tỉnh |
|||||||||
phanLoaiCongTrinh |
|
Bắt buộc |
Phân loại công trình bao gồm: Trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ. |
|||||||||
phanLoaiNhiemVu |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại theo nhiệm vụ bao gồm: Trạm bơm tưới, trạm bơm tiêu, trạm bơm tưới tiêu kết hợp. |
|||||||||
capCongTrinhThuyLoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình thủy lợi bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV |
|||||||||
luuLuong |
Integer |
Có thể Null |
Tổng lưu lượng của trạm bơm (m3/h) |
|||||||||
dienTich |
Integer |
Có thể Null |
Diện tích tưới nước, tiêu nước và cấp nước của trạm bơm (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
28 |
|
PQ16 |
Định hướng phát triển trạm bơm tưới, tiêu nước* |
Là trạm bơm tưới, tiêu nước được định hướng phát triển trong quy hoạch: - Đối với quy hoạch vùng: Thể hiện trạm bơm lớn - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ. |
DinhHuongP hatTrienTra mBom |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trạm bơm |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của trạm bơm. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý công trình: Trung ương; Cấp tỉnh |
|||||||||
phanLoai |
|
Bắt buộc |
Phân loại trạm bơm bao gồm: Trạm bơm lớn, trạm bơm vừa, trạm bơm nhỏ. |
|||||||||
phanLoaiNhiemVu |
CharacterString |
Có thể Null |
Trạm bơm tưới |
|||||||||
Trạm bơm tiêu |
||||||||||||
Trạm bơm tưới tiêu kết hợp |
||||||||||||
capCongTrinhThuyLoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình thủy lợi dự kiến bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV |
|||||||||
luuLuong |
Integer |
Có thể Null |
Tổng lưu lượng dự kiến của trạm bơm (m3/h) |
|||||||||
dienTich |
Integer |
Có thể Null |
Diện tích tưới nước, tiêu nước và cấp nước dự kiến của trạm bơm (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
29 |
PH13 |
|
Hiện trạng cống đầu mối* |
Là cống đầu mối được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cống lớn, cống vừa; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cống lớn, cống vừa, cống nhỏ. |
HienTrangC ongDauMoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cống đầu mối |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cống đầu mối. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý công trình bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh. |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cống bao gồm: Cống lớn; Cống vừa; Cống nhỏ |
|||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Tính chất của cống đầu mối bao gồm: Cống dưới đê biển, cống dưới đê sông, cống trên sông. |
|||||||||
phanLoaiNhiemVu |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại nhiệm vụ của cống đầu mối bao gồm: Cống tưới, cống tiêu, cống tưới tiêu kết hợp |
|||||||||
capCongTrinhThuyLo i |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình thủy lợi bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV |
|||||||||
khauDo |
Real |
Có thể Null |
Khẩu độ của cống đầu mối (m) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
30 |
|
PQ17 |
Định hướng phát triển cống đầu mối* |
Là cống đầu mối được định hướng phát triển trong quy hoạch: - Quy hoạch vùng: Thể hiện cống lớn, cống vừa; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cống lớn, cống vừa, cống nhỏ. |
DinhHuongP hatTrienCon gDauMoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cống đầu mối |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cống đầu mối. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý công trình bao gồm: trung ương, địa phương |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cống bao gồm: Cống lớn; Cống vừa; Cống nhỏ |
|||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Tính chất của cống đầu mối bao gồm: Cống dưới đê biển, cống dưới đê sông, cống trên sông. |
|||||||||
phanLoaiNhiemVu |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại nhiệm vụ dự kiến bao gồm: Cống tưới, cống tiêu, cống tưới tiêu kết hợp |
|||||||||
capCongTrinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình thủy lợi dự kiến bao gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV |
|||||||||
khauDo |
Real |
Có thể Null |
Khẩu độ dự kiến của cống đầu mối (m) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
31 |
PH14 |
|
Hiện trạng hệ thống kênh dẫn truyền nước |
Là hệ thống dẫn, chuyển nước bao gồm kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng (gọi tắt là kênh) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa và kênh nhỏ. |
HienTrangK enhDanTruy enNuoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên kênh |
|||||||||
luuLuong |
CharacterString |
Có thể Null |
Lưu lượng của kênh (m3/s) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
32 |
|
PQ18 |
Định hướng phát triển hệ thống kênh dẫn truyền nước |
Là hệ thống dẫn, chuyển nước bao gồm kênh, mương, rạch, tuynel, xi phông, cầu máng (gọi tắt là kênh) được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện kênh lớn, kênh vừa và kênh nhỏ. |
DinhHuongP hatTrienKen hDanTruyen Nuoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên kênh |
|||||||||
luuLuong |
CharacterString |
Có thể Null |
Lưu lượng dự kiến của kênh (m3/s) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
5. Tài nguyên và môi trường
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
||||||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
||||||||
1 |
QH01 |
|
Hiện trạng lưu vực sông liên tỉnh* |
Là lưu vực sông liên tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangLu uVucSongLi enTinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon |
|
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên lưu vực sông liên tỉnh |
|||||||||
maSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Mã sông theo quy định pháp luật |
|||||||||
dienTich |
Integer |
Có thể Null |
Diện tích lưu vực sông liên tỉnh (ha) |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
QH02 |
|
Hiện trạng sông liên tỉnh* |
Là hiện trạng sông (sông, suối, kênh, rạch) liên tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangSo ngLienTinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên sông (sông, suối, kênh, rạch) liên tỉnh |
|||||||||
maSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Mã sông theo quy định pháp luật |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại sông liên tỉnh bao gồm: Sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn; Sông liên tỉnh độc lập. |
|||||||||
chieuDai |
Real |
Có thể Null |
Chiều dài sông liên tỉnh (Km) |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
QH03 |
|
Hiện trạng lưu vực sông nội tỉnh* |
Là lưu vực sông nội tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangLu uVucSongNo iTinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên lưu vực sông nội tỉnh |
|||||||||
maSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Mã sông theo quy định pháp luật |
|||||||||
dienTich |
Integer |
Có thể Null |
Diện tích lưu vực sông nội tỉnh (ha) |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
QH04 |
|
Hiện trạng sông nội tỉnh* |
Là sông nội tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangLu uVucSongNo iTinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên sông nội tỉnh |
|||||||||
maSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Mã sông theo quy định pháp luật |
|||||||||
chieuDai |
Real |
Có thể Null |
Chiều dài sông nội tỉnh (Km) |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
|
QQ01 |
Định hướng phân vùng chức năng của nguồn nước |
Là phân vùng chức năng của nguồn nước (cụ thể đến đoạn sông, suối…) được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện nguồn nước liên tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện nguồn nước nội tỉnh. |
DinhHuongP hanVungChu cNangNguon Nuoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline hoặc GM_Point |
GM_Polyline hoặc GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên nguồn nước |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại nguồn nước bao gồm: Liên tỉnh; Nội tỉnh |
|||||||||
diemDau |
CharacterString |
Có thể Null |
Vị trí hoặc điểm đầu của nguồn nước (đoạn sông, suối…) chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện hoặc xã |
|||||||||
diemCuoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Điểm cuối (nếu có) của nguồn nước (đoạn sông, suối…) chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện hoặc xã |
|||||||||
chieuDai |
Integer |
Có thể Null |
Chiều dài của đoạn sông (Km) |
|||||||||
chucNang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Chức năng chính của nguồn nước (đoạn sông, suối…) bao gồm: Cấp nước cho sinh hoạt; cấp nước cho du lịch, dịch vụ; cấp nước cho sản xuất nông nghiệp; cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
QH05 |
|
Hiện trạng khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia* |
Là hiện trạng khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huVucDuTru KhoangSanQ uocGia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
|||||||||
loaiKhoangSan |
CharacterString |
Có thể Null |
Loại khoáng sản dự trữ |
|||||||||
truLuong |
Integer |
Có thể Null |
Trữ lượng tài nguyên dự trữ |
|||||||||
donviTinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Đơn vị tính của trữ lượng tài nguyên dự trữ |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
9 |
QH06 |
|
Hiện trạng khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản* |
Là hiện trạng khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huVucCamH oatDongKho angSan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
|||||||||
Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
||||||||||||
loaiKhoangSanBiCam |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên các loại khoáng sản bị cấm, tạm thời cấm thăm dò, khai thác trong phạm vi khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
10 |
QH07 |
|
Hiện trạng khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép* |
Là khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huVucTham DoKhoangSa nDaCapPhep |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|||||||||
Khoáng sản khác |
||||||||||||
loaiKhoangSan |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên loại khoáng sản |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh |
|||||||||
toChucThamDo |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên tổ chức, cá nhân đã được cấp phép thăm dò khoáng sản |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép (ha) |
|||||||||
thoiHan |
Date |
Có thể Null |
Ngày hết thời hạn thăm dò theo cấp phép |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
11 |
|
QQ02 |
Định hướng khu vực thăm dò khoáng sản |
Là khu vực thăm dò khoáng sản được định hướng đầu tư phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongK huVucTham DoKhoangSa n |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực thăm dò khoáng sản |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu vực thăm dò khoáng sản chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|||||||||
Khoáng sản khác |
||||||||||||
loaiKhoangSan |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên loại khoáng sản |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu vực thăm dò khoáng sản (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
12 |
QH08 |
|
Hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản đã cấp phép* |
Là khu vực thăm dò khoáng sản đã cấp phép được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huVucKhaiT hacKhoangS an |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên mỏ khoáng sản đã cấp phép khai thác |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|||||||||
Khoáng sản khác |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý bao gồm: Trung ương, địa phương. |
|||||||||
loaiKhoangSan |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên loại khoáng sản |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích mỏ khoáng sản (ha) |
|||||||||
truLuongCapPhep |
Integer |
Có thể Null |
Trữ lượng khoáng sản được cấp phép khai thác |
|||||||||
truLuongKhaiThac |
Integer |
Có thể Null |
Trữ lượng khoáng sản đã khai thác. |
|||||||||
donViTinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Đơn vị tính của trữ lượng cấp phép, khai thác khoáng sản |
|||||||||
thoiHan |
Integer |
Có thể Null |
Năm hết thời hạn khai thác khoáng sản được cấp phép |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
13 |
|
QQ03 |
Định hướng khu vực khai thác khoáng sản |
Là khu vực khai thác khoáng sản được định hướng trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienKhu VucKhaiTha cKhoangSan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên mỏ khoáng sản đã cấp phép khai thác |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|||||||||
Khoáng sản khác |
||||||||||||
loaiKhoangSan |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên loại khoáng sản |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích mỏ khoáng sản (ha) |
|||||||||
truLuong |
Integer |
Có thể Null |
Trữ lượng khoáng sản dự kiến khai thác |
|||||||||
donViTinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Đơn vị tính của trữ lượng khoáng sản dự kiến khai thác |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
14 |
|
QQ04 |
Định hướng phân vùng bảo vệ nghiêm ngặt |
Là vùng bảo vệ nghiêm ngặt trong phân vùng môi trường được xác định trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienVun gBaoVeNghi emNgat |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_ Point hoặc GM_Polygon |
|
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng bảo vệ nghiêm ngặt |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khu tập chung dân cư nội thành, nội thị của các đô thị đặc biệt, loại I, loại II, loại III |
|||||||||
Nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
||||||||||||
Khu bảo tồn thiên nhiên trên cạn |
||||||||||||
Khu bảo tồn biển |
||||||||||||
Vùng lõi di sản thiên nhiên |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
15 |
|
QQ05 |
Định hướng phân vùng hạn chế phát thải |
|
DinhHuongP hatTrienVun gHanChePha tThai |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_ Point hoặc GM_Polygon |
|
GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng hạn chế phát thải |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Vùng đệm của các vùng bảo vệ nghiêm ngặt |
|||||||||
Vùng đất ngập nước quan trọng |
||||||||||||
Hành lang bảo vệ nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
||||||||||||
Khu dân cư tập trung là nội thành, nội thị của các đô thị loại IV, loại V |
||||||||||||
Khu vui chơi giải trí dưới nước |
||||||||||||
Khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
||||||||||||
Khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường (khu dân cư tập trung; nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; các loại rừng; di sản văn hóa vật thể, di sản thiên nhiên khác; đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên; vùng đất ngập nước quan trọng...). |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
16 |
QH09 |
|
Hiện trạng sử dụng đất của vùng |
Là hiện trạng sử dụng đất của vùng trên cơ sở tổng hợp, khái quát hiện trạng sử dụng đất của các đơn vị hành chính cấp tỉnh |
HienTrangSu DungDatVung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polygon |
|
maLoaiDat |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã loại đất theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
17 |
QH10 |
|
Hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
Là hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangSu DungDatCap Tinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Polygon hoặc GM_Point |
maLoaiDat |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã loại đất theo hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
18 |
|
QQ06 |
Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo loại đất cấp tỉnh |
Là phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh |
PhuongAnPh anBoKhoanh VungDatDai |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Polygon hoặc GM_Point |
tenVung |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khoanh vùng đất đai |
|||||||||
maLoaiDat |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã mục đích sử dụng đất của từng khoanh vùng đất đai theo loại đất tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch pháp luật về đất đai. |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
19 |
QH11 |
|
Hiện trạng đất khu chức năng cấp tỉnh* |
Là hiện trạng đất khu chức năng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch tỉnh. |
HienTrangD atKhuChucN ang |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
tenKhuChucNang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu chức năng |
|||||||||
maLoaiDat |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã loại đất khu chức năng tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai |
|||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
20 |
|
QQ07 |
Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng cấp tỉnh* |
Là phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng được xác định trong quy hoạch tỉnh. |
PhuongAnPh anBoKhoanh VungDatDai TheoKhuChu cNang |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
tenKhuChucNang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu chức năng |
|||||||||
maLoaiDat |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã loại đất khu chức năng tuân thủ quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai |
|||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
21 |
QH12 |
|
Hiện trạng khu vực đa dạng sinh học cao* |
Là khu vực đa dạng sinh học cao hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học cao có ý nghĩa quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh. |
HienTrangK huVucDaDa ngSinhHocC ao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_ Polygon |
GM_Point hoặc GM_ Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực đa dạng sinh học cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Bắt buộc |
Địa điểm của khu vực đa dạng sinh học cao. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
giaTriSinhHocDienHi nh |
CharacterString |
Có thể Null |
Giá trị sinh học điển hình của khu vực đa dạng sinh học cao. |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Bắt buộc |
Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Địa phương |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
22 |
|
QQ08 |
Định hướng phát triển khu vực đa dạng sinh học cao* |
Là khu vực đa dạng sinh học cao hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học cao có ý nghĩa quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên. - Quy hoạch tỉnh: thể hiện khu vực bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh |
DinhHuongK huVucDaDa ngSinhHocC ao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực đa dạng sinh học cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu vực đa dạng sinh học cao. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
giaTriSinhHocDienHi nh |
CharacterString |
Có thể Null |
Giá trị sinh học điển hình của khu vực |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
23 |
QH13 |
|
Hiện trạng vùng đất ngập nước quan trọng* |
Là vùng đất ngập nước quan trọng hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng trên địa bàn tỉnh. |
HienTrangV ungDatNgap NuocQuanTr ong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng đất ngập nước quan trọng |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của vùng đất ngập nước quan trọng. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Địa phương |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
24 |
|
QQ09 |
Định hướng bảo tồn vùng đất ngập nước quan trọng* |
Là vùng đất ngập nước quan trọng được định hướng bảo tồn trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng của quốc gia, quốc tế có phạm vi liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện vùng đất ngập nước quan trọng trên địa bàn tỉnh. |
DinhHuongV ungDatNgap NuocQuanTr ong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên vùng đất ngập nước quan trọng |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của vùng đất ngập nước quan trọng. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh; - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Cấp tỉnh |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
25 |
QH14 |
|
Hiện trạng khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng* |
Là khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của quốc gia, quốc tế, phạm vi liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của địa phương, quốc gia, quốc tế trên địa bàn tỉnh. |
HienTrangK huVucCanh QuanSinhTh aiQuanTrong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng. - Đối với quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý khu vực đa dạng sinh học cao bao gồm: Trung ương; Địa phương |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
26 |
|
QQ10 |
Định hướng bảo tồn khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng* |
Là khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng được định hướng bảo tồn trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của quốc gia, quốc tế, phạm vi liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: thể hiện khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng của địa phương, quốc gia, quốc tế trên địa bàn tỉnh. |
DinhHuongK huVucCanh QuanSinhTh aiQuanTrong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, cảnh quan thiên nhiên quan trọng chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
27 |
QH15 |
|
Hiện trạng hành lang đa dạng sinh học* |
Là hành lang đa dạng sinh học hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học cấp tỉnh, liên huyện trở lên. |
HienTrangH anhLangDaD angSinhHoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_ Polygon hoặc GM_Polyline |
GM_ Polygon hoặc GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên hành lang đa dạng sinh học |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
28 |
|
QQ11 |
Định hướng bảo tồn hành lang đa dạng sinh học |
Là hành lang đa dạng sinh học được định hướng bảo tồn trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học liên vùng, liên tỉnh trở lên. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện hành lang đa dạng sinh học cấp tỉnh, liên huyện trở lên. |
DinhHuongH anhLangDaD angSinhHoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên hành lang đa dạng sinh học |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_ Polygon hoặc GM_Polyline |
GM_ Polygon hoặc GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Địa điểm của hành lang đa dạng sinh học |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
29 |
QH16 |
|
Hiện trạng khu bảo tồn thiên nhiên |
Là khu bảo tồn thiên nhiên hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
HienTrangK huBaoTonTh ienNhien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu bảo tồn thiên nhiên |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên địa điểm của khu bảo tồn thiên nhiên. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Vườn quốc gia; Khu dự trữ thiên nhiên; Khu bảo tồn loài - sinh cảnh; Khu bảo vệ cảnh quan. |
|||||||||
phanCap |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân cấp khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Cấp quốc gia; Cấp tỉnh. |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
30 |
|
QQ12 |
Định hướng phát triển khu bảo tồn thiên nhiên |
Là khu bảo tồn thiên nhiên được định hướng phát triển quy hoạch. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia. - Đối với quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienKhu BaoTonThie nNhien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu bảo tồn thiên nhiên |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Bắt buộc |
Địa điểm của khu bảo tồn thiên nhiên. - Đối với quy hoạch tổn thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Vườn quốc gia; Khu dự trữ thiên nhiên; Khu bảo tồn loài - sinh cảnh; Khu bảo vệ cảnh quan. |
|||||||||
phanCap |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân cấp khu bảo tồn thiên nhiên bao gồm: Cấp quốc gia; Cấp tỉnh. |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
31 |
QH17 |
|
Hiện trạng cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học* |
Là cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangC oSoBaoTon DaDangSinh Hoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|||||||||
Cơ sở cứu hộ loài hoang dã |
||||||||||||
Cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa - lịch sử; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Hiện trạng được giữ nguyên |
|||||||||
Hiện trạng dự kiến điều chỉnh trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
Hiện trạng dự kiến loại bỏ trong kỳ quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
32 |
|
QQ13 |
Định hướng phát triển cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học* |
Là cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongC oSoBaoTon DaDangSinh Hoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|||||||||
Cơ sở cứu hộ loài hoang dã |
||||||||||||
Cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa - lịch sử; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
6. Văn hóa, thể thao và du lịch
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
RH01 |
|
Hiện trạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
Là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh. |
HienTrangDi TichLichSuD anhLamThan gCanh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Di tích lịch sử - văn hóa |
|||||||||
Danh lam thắng cảnh |
||||||||||||
xepHang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Di sản văn hóa thế giới |
|||||||||
Di tích quốc gia đặc biệt |
||||||||||||
Di tích quốc gia |
||||||||||||
Di tích cấp tỉnh |
||||||||||||
Di tích chưa được xếp hạng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (ha). |
|||||||||
loaiHienTrang |
Short Integer |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
RQ01 |
Định hướng phát triển di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
Là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có ý nghĩa quan trọng quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh. |
DinhHuongD iTichLichSu DanhLamTh angCanh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Di tích lịch sử - văn hóa |
|||||||||
Danh lam thắng cảnh |
||||||||||||
xepHang |
CharacterString |
Có thể Null |
Di sản văn hóa thế giới |
|||||||||
Di tích quốc gia đặc biệt |
||||||||||||
Di tích quốc gia |
||||||||||||
Di tích cấp tỉnh |
||||||||||||
Di tích chưa được xếp hạng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. - Đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Đối với quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (ha). |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
RH02 |
|
Hiện trạng cơ sở văn hóa |
Là cơ sở văn hóa hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh. |
HienTrangC oSoVanHoa |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở văn hóa |
|||||||||
phanCap |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân cấp cơ sở văn hóa bao gồm: |
|||||||||
Cấp quốc gia |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở văn hóa bao gồm: |
|||||||||
Bảo tàng |
||||||||||||
Thư viện |
||||||||||||
Nhà hát, trung tâm văn hóa, triển lãm, cung văn hóa |
||||||||||||
Cung thiếu nhi, hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở văn hóa. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của cơ sở văn hóa (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
RQ02 |
Định hướng phát triển cơ sở văn hóa |
Là cơ sở văn hóa được định hướng phát triển trong quy hoạch - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở văn hóa cấp quốc gia, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienCoS oVanHoa |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở văn hóa |
|||||||||
phanCap |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân cấp cơ sở văn hóa bao gồm: |
|||||||||
Cấp quốc gia |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở văn hóa bao gồm: |
|||||||||
Bảo tàng |
||||||||||||
Thư viện |
||||||||||||
Nhà hát, trung tâm văn hóa, triển lãm, cung văn hóa |
||||||||||||
Cung thiếu nhi, hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở văn hóa. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Địa điểm chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở văn hóa (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
RH03 |
|
Hiện trạng cơ sở thể dục, thể thao |
Là cơ sở thể dục, thể thao hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch - Quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
HienTrangTh eDucTheTha o |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở thể dục, thể thao |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cơ sở thể dục, thể thao bao gồm: |
|||||||||
Khu liên hợp thể thao |
||||||||||||
Trung tâm thể thao, sân vận động |
||||||||||||
Cơ sở tập luyện, huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao khác |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở thể dục, thể thao. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của cơ sở thể dục, thể thao (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
Short Integer |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
RQ03 |
Định hướng phát triển cơ sở thể dục, thể thao |
Là cơ sở thể dục, thể thao được định hướng phát triển trong quy hoạch - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở thể dục, thể thao cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DinhHuongP hatTrienCoS oTheDucThe Thao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở văn hóa |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cơ sở thể dục, thể thao bao gồm: |
|||||||||
Khu liên hợp thể thao |
||||||||||||
Trung tâm thể thao, sân vận động |
||||||||||||
Cơ sở tập luyện, huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao khác |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở thể dục, thể thao. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở thể dục, thể thao (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
RH04 |
|
Hiện trạng khu du lịch |
Là khu du lịch hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện khu du lịch quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu du lịch quốc gia, khu du lịch cấp tỉnh. |
HienTrangH eThongDuLi ch |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu du lịch |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại khu du lịch bao gồm: |
|||||||||
Khu du lịch quốc gia |
||||||||||||
Khu du lịch cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu du lịch. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của khu du lịch (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
|
RQ04 |
Định hướng phát triển khu du lịch |
Là khu du lịch được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện khu du lịch quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện khu du lịch quốc gia, khu du lịch cấp tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienHeT hongDuLich |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu du lịch |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại khu du lịch bao gồm: |
|||||||||
Khu du lịch quốc gia |
||||||||||||
Khu du lịch cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu du lịch. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu du lịch (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
7. Giao thông vận tải
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
||||||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
||||||||
1 |
SH01 |
|
Hiện trạng mạng lưới đường bộ |
Là đường bộ được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ; - Quy hoạch vùng: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ, đường liên tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; đường tỉnh, đường trục chính đô thị có vai trò kết nối liên quận, huyện; đường huyện trong phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện. |
HienTrangM angLuoiDuo ngBo |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đường |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quốc lộ |
|||||||||
Đường tỉnh |
||||||||||||
Đường huyện |
||||||||||||
chieuDai |
Integer |
Có thể Null |
Chiều dài của tuyến đường (Km). |
|||||||||
quyMo |
CharacterString |
Có thể Null |
Quy mô (làn xe) của tuyến đường |
|||||||||
capKyThuat |
Short Integer |
Có thể Null |
Cấp I |
|||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
Cấp V |
||||||||||||
Cấp VI |
||||||||||||
loaiHienTrang |
Short Integer |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
SQ01 |
Định hướng phát triển mạng lưới đường bộ |
Là định hướng phát triển đường bộ được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ; - Quy hoạch vùng: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ, đường liên tỉnh; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường cao tốc, đường quốc lộ, đường liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; đường tỉnh, đường trục chính đô thị có vai trò kết nối liên quận, huyện; đường huyện trong phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện. |
DinhHuongP hatTrienMan gLuoiDuong Bo |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đường |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đường cao tốc không phải là đường đô thị |
|||||||||
Đường cao tốc đô thị |
||||||||||||
Đường quốc lộ |
||||||||||||
Đường tỉnh |
||||||||||||
Đường trục chính đô thị |
||||||||||||
Đường huyện |
||||||||||||
chieuDai |
Integer |
Có thể Null |
Chiều dài dự kiến của tuyến đường (Km) |
|||||||||
quyMo |
CharacterString |
Có thể Null |
Quy mô (làn xe) dự kiến của tuyến đường |
|||||||||
capKyThuat |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp I |
|||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
Cấp V |
||||||||||||
Cấp VI |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
SH02 |
|
Hiện trạng tuyến đường sắt |
Là tuyến đường sắt được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện đường sắt quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng, đường sắt đô thị. |
HienTrangTu yenDuongSat |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đường sắt |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Ga đường sắt quốc gia là đường sắt tốc độ cao |
|||||||||
Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao |
||||||||||||
Ga đường sắt chuyên dùng |
||||||||||||
Đường sắt đô thị |
||||||||||||
chieuDai |
Real |
Có thể Null |
Chiều dài của tuyến đường sắt (Km) |
|||||||||
khoDuongSat |
CharacterString |
Có thể Null |
Khổ đường sắt (mm) bao gồm: |
|||||||||
1.435 |
||||||||||||
1.000 |
||||||||||||
Khổ khác |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
SQ02 |
Định hướng phát triển tuyến đường sắt |
Là tuyến đường sắt được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện đường sắt quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng, đường sắt đô thị. |
DinhHuongP hatTrienTuye nDuongSat |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đường sắt |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Ga đường sắt quốc gia là đường sắt tốc độ cao |
|||||||||
Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao |
||||||||||||
Ga đường sắt chuyên dùng |
||||||||||||
Đường sắt đô thị |
||||||||||||
chieuDai |
Real |
Có thể Null |
Chiều dài dự kiến của tuyến đường sắt (Km) |
|||||||||
khoDuong |
CharacterString |
Có thể Null |
Khổ đường sắt (mm) dự kiến bao gồm: |
|||||||||
1.435 |
||||||||||||
1.000 |
||||||||||||
Khổ khác |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
SH03 |
|
Hiện trạng ga đường sắt |
Là ga đường sắt hiện hữu được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia, đướng sắt đô thị và đường sắt chuyên dùng trên địa bàn. |
HienTrangG aDuongSat |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên ga đường sắt |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Ga đường sắt quốc gia là đường sắt tốc độ cao |
|||||||||
Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao |
||||||||||||
Ga đường sắt chuyên dùng |
||||||||||||
Ga đường sắt đô thị |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của ga đường sắt. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
CharacterString |
Có thể Null |
Diện tích của ga đường sắt (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
Short Integer |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
SQ03 |
Định hướng phát triển ga đường sắt |
Là định hướng phát triển ga đường sắt được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện ga đường sắt thuộc đường sắt quốc gia, đướng sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng trên địa bàn. |
DinhHuongP hatTrienGaD uongSat |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên ga đường sắt |
|||||||||
phanLoai |
Short Integer |
Bắt buộc |
Ga đường sắt tốc độ cao |
|||||||||
Ga đường sắt quốc gia không phải là đường sắt tốc độ cao |
||||||||||||
Ga đường sắt đô thị |
||||||||||||
Ga đường sắt chuyên dùng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của ga đường sắt. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
CharacterString |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của ga đường sắt (ha). |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
SH04 |
|
Hiện trạng tuyến đường thủy nội địa |
Là hiện trạng tuyến đường thủy nội địa được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành. |
HienTrangTu yenDuongTh uyNoiDia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đường thủy nội địa |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đường thủy nội địa quốc gia |
|||||||||
Đường thủy nội địa địa phương |
||||||||||||
Đường thủy nội địa chuyên ngành |
||||||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Đường thủy nội địa ven biển |
|||||||||
Đường thủy nội địa khác |
||||||||||||
capKyThuat |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp kỹ thuật của đường thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Cấp đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
Cấp V |
||||||||||||
Cấp VI |
||||||||||||
diemDau |
CharacterString |
Có thể Null |
Điểm đầu của đường thủy nội địa |
|||||||||
diemCuoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Điểm cuối của đường thủy nội địa |
|||||||||
chieuDai |
CharacterString |
Có thể Null |
Chiều dài của tuyến đường thủy nội địa (Km) |
|||||||||
tenSongKenh |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên sông, kênh chính có tuyến đường thủy nội địa. |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
|
SQ04 |
Định hướng phát triển tuyến đường thủy nội địa |
Là định hướng phát triển tuyến đường thủy nội địa được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành. |
DinhHuongP hatTrienTuye nDuongThuy NoiDia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến đường thủy nội địa |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đường thủy nội địa quốc gia |
|||||||||
Đường thủy nội địa địa phương |
||||||||||||
Đường thủy nội địa chuyên ngành |
||||||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Đường thủy nội địa ven biển |
|||||||||
Đường thủy nội địa khác |
||||||||||||
capKyThuat |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp kỹ thuật của đường thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Cấp đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
Cấp V |
||||||||||||
Cấp VI |
||||||||||||
diemDau |
CharacterString |
Có thể Null |
Điểm đầu dự kiến của đường thủy nội địa |
|||||||||
diemCuoi |
CharacterString |
Có thể Null |
Điểm cuối dự kiến của đường thủy nội địa |
|||||||||
chieuDai |
CharacterString |
Có thể Null |
Chiều dài dự kiến của tuyến đường thủy nội địa (Km) |
|||||||||
tenSongKenh |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên sông, kênh chính có tuyến đường thủy nội địa. |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
9 |
SH05 |
|
Hiện trạng cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa |
Là hiện trạng cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành. |
HienTrangCa ngHanhKhac hThuyNoiDia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
tenSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa. |
|||||||||
coTau |
CharacterString |
Có thể Null |
Cỡ tàu khai thác của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (ghế) |
|||||||||
congSuat |
Integer |
Có thể Null |
Công suất của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (nghìn lượt hành khách/năm) |
|||||||||
capCongTrinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Cấp đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
tiepNhanPhuongTien ThuyNuocNgoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Việc tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài của cảng, cụm cảng thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Được tiếp nhận |
||||||||||||
Không được tiếp nhận |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
10 |
|
SQ05 |
Định hướng phát triển cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa |
Là định hướng phát triển cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành. |
DinhHuongP hatTrienCan gHanhKhach ThuyNoiDia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
tenSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa. |
|||||||||
coTau |
CharacterString |
Có thể Null |
Cỡ tàu khai thác dự kiến của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (ghế) |
|||||||||
congSuat |
Integer |
Có thể Null |
Công suất dự kiến của cảng, cụm cảng hành khách thủy nội địa (nghìn lượt hành khách/năm) |
|||||||||
capCongTrinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Cấp đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
11 |
SH06 |
|
Hiện trạng cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa |
Là hiện trạng cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành. |
HienTrangCa ngHangHoaT huyNoiDia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
tenSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa. |
|||||||||
coTau |
CharacterString |
Có thể Null |
Cỡ tàu khai thác của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (tấn) |
|||||||||
congSuat |
Integer |
Có thể Null |
Công suất của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (nghìn tấn/năm) |
|||||||||
capCongTrinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Cấp đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
khaNangTiepNhanPh uongTienNuocNgoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Khả năng tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài của cảng, cụm cảng thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Được tiếp nhận |
||||||||||||
Không được tiếp nhận |
||||||||||||
khaNangBocXepCont ainers |
CharacterString |
Có thể Null |
Khả năng bốc xếp containers của cảng, cụm cảng thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Bốc xếp được containers |
||||||||||||
Không bốc xếp được containers |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
12 |
|
SQ06 |
Định hướng phát triển cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa |
Là định hướng phát triển cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia; - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng, cụm cảng thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên ngành |
DinhHuongP hatTrienCan gHangHoaTh uyNoiDia |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
tenSong |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên sông, kênh chính có cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa. |
|||||||||
coTau |
CharacterString |
Có thể Null |
Cỡ tàu khai thác dự kiến của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (tấn) |
|||||||||
congSuat |
Integer |
Có thể Null |
Công suất dự kiến của cảng, cụm cảng hàng hóa thủy nội địa (nghìn tấn/năm) |
|||||||||
capCongTrinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp công trình cảng, bến thủy nội địa bao gồm: |
|||||||||
Cấp đặc biệt |
||||||||||||
Cấp I |
||||||||||||
Cấp II |
||||||||||||
Cấp III |
||||||||||||
Cấp IV |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
13 |
SH07 |
|
Hiện trạng cảng hàng không, sân bay |
Là hiện trạng cảng hàng không, sân bay được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa và sân bay chuyên dùng. |
HienTrangCa ngHangKhon gSanBay |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng hàng không, sân bay |
|||||||||
phanLoai |
Short Integer |
Bắt buộc |
Cảng hàng không quốc tế |
|||||||||
Cảng hàng không nội địa |
||||||||||||
Sân bay chuyên dùng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cảng hàng không, sân bay. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capSanBay |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp sân bay theo theo mã tiêu chuẩn của ICAO |
|||||||||
congSuatThietKe |
Integer |
Có thể Null |
Công suất thiết kế của cảng hàng không, sân bay (triệu khách/năm) |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của cảng hàng không, sân bay (ha). |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
14 |
|
SQ07 |
Định hướng phát triển cảng hàng không, sân bay |
Là định hướng phát triển cảng hàng không, sân bay được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng hàng không quốc tế, cảng hàng không nội địa và sân bay chuyên dùng. |
DinhHuongP hatTrienCan gHangKhong SanBay |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng hàng không, sân bay |
|||||||||
phanLoai |
Short Integer |
Bắt buộc |
Cảng hàng không quốc tế |
|||||||||
Cảng hàng không nội địa |
||||||||||||
Sân bay chuyên dùng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cảng hàng không, sân bay - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
capSanBay |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp sân bay dự kiến theo theo mã tiêu chuẩn của ICAO |
|||||||||
congSuatThietKe |
Integer |
Có thể Null |
Công suất thiết kế dự kiến của cảng hàng không, sân bay (triệu khách/năm) |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cảng hàng không, sân bay (ha). |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
15 |
SH08 |
|
Hiện trạng cảng biển |
Là hiện trạng cảng biển được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt và loại I. - Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt, loại I, II, III. |
HienTrangCa ngBien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng biển |
|||||||||
nhomCangBien |
CharacterString |
Có thể Null |
Nhóm cảng biển số 1 |
|||||||||
Nhóm cảng biển số 2 |
||||||||||||
Nhóm cảng biển số 3 |
||||||||||||
Nhóm cảng biển số 4 |
||||||||||||
Nhóm cảng biển số 5 |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cảng biển bao gồm: |
|||||||||
Loại đặc biệt |
||||||||||||
Loại I |
||||||||||||
Loại II |
||||||||||||
Loại III |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
16 |
|
SQ08 |
Định hướng phát triển cảng biển |
Là định hướng phát triển cảng biển được xác định trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt và loại I. - Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện cảng biển loại đặc biệt, loại I, II, III. |
DinhHuongP hatTrienCan gBien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng biển |
|||||||||
nhomCangBien |
CharacterString |
Có thể Null |
Nhóm cảng biển số 1 |
|||||||||
Nhóm cảng biển số 2 |
||||||||||||
Nhóm cảng biển số 3 |
||||||||||||
Nhóm cảng biển số 4 |
||||||||||||
Nhóm cảng biển số 5 |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cảng biển bao gồm: |
|||||||||
Loại đặc biệt |
||||||||||||
Loại I |
||||||||||||
Loại II |
||||||||||||
Loại III |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
17 |
SH09 |
|
Hiện trạng khu bến, bến cảng (cảng biển) |
Là hiện trạng khu bến, bến cảng (cảng biển) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huBenCangB ien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Công trình khu bến, bến cảng |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại công trình bao gồm: |
|||||||||
Khu bến |
||||||||||||
Bến cảng |
||||||||||||
cangBien |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên cảng biển mà khu bến, bến cảng trực thuộc |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu bến, bến cảng. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
18 |
|
SQ09 |
Định hướng phát triển khu bến, bến cảng (cảng biển) |
Là định hướng phát triển khu bến, bến cảng (cảng biển) được xác định trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienKhu BenCangBie n |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Công trình khu bến, bến cảng |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại công trình bao gồm: |
|||||||||
Khu bến |
||||||||||||
Bến cảng |
||||||||||||
cangBien |
CharacterString |
Có thể Null |
Tên cảng biển mà khu bến, bến cảng trực thuộc |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu bến, bến cảng. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
19 |
SH10 |
|
Hiện trạng cảng cạn |
Là hiện trạng cảng cạn được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangCa ngCan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng cạn |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cảng cạn. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của cảng cạn (ha) |
|||||||||
nangLucThongQua |
Integer |
Có thể Null |
Năng lực thông qua hàng hoá của cảng cạn (TEU/năm) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
20 |
|
SQ10 |
Định hướng phát triển cảng cạn |
Là định hướng phát triển cảng cạn được xác định trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienCan gCan |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cảng cạn |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cảng cạn. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cảng cạn (ha) |
|||||||||
nangLucThongQua |
Integer |
Có thể Null |
Năng lực thông qua hàng hoá dự kiến của cảng cạn (TEU/năm) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
8. Thông tin và truyền thông
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
||||||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
||||||||
1 |
TH01 |
|
Hiện trạng trung tâm bưu chính |
Là trung tâm bưu chính hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh. |
HientrangTru ngTamBuuC hinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên của trung tâm bưu chính |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Trung tâm bưu chính cấp quốc gia |
|||||||||
Trung tâm bưu chính cấp vùng |
||||||||||||
Trung tâm bưu chính cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trung tâm bưu chính. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của trung tâm bưu chính (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
TQ01 |
Định hướng phát triển trung tâm bưu chính |
Là trung tâm bưu chính được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trung tâm bưu chính cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh. |
DinhHuongT rungTamBuu Chinh |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên của trung tâm bưu chính |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Trung tâm bưu chính cấp quốc gia |
|||||||||
Trung tâm bưu chính cấp vùng |
||||||||||||
Trung tâm bưu chính cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của trung tâm bưu chính. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của trung tâm bưu chính (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
TH02 |
|
Hiện trạng cáp ngoại vi viễn thông |
Là cáp ngoại vi viễn thông hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cáp ngoại vi viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia và liên tỉnh. - Quy hoạch: Thể hiện cáp ngoại vi viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh, liên huyện. |
HienTrangCa pNgoaiViVie nThong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến cáp viễn thông |
|||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Tính chất của cáp viễn thông bao gồm: |
|||||||||
Cáp viễn thông trên đất liền |
||||||||||||
Cáp viễn thông trên biển |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cáp viễn thông bao gồm: |
|||||||||
Cáp quang |
||||||||||||
Cáp đồng |
||||||||||||
dungLuong |
Real |
Có thể Null |
Dung lượng của cáp viễn thông (Gbps) |
|||||||||
loaiHienTrang |
|
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
TQ02 |
Định hướng phát triển cáp ngoại vi viễn thông |
Là cáp ngoại vi viễn thông được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cáp viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia và liên tỉnh. - Quy hoạch: Thể hiện cáp viễn thông quan trọng có phạm vi quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh, liên huyện. |
DinhHuongC apNgoaiViVi enThong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Polyline |
GM_Polyline |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên tuyến cáp viễn thông |
|||||||||
tinhChat |
CharacterString |
Có thể Null |
Tính chất của cáp viễn thông bao gồm: |
|||||||||
Cáp viễn thông trên đất liền |
||||||||||||
Cáp viễn thông trên biển |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cáp viễn thông bao gồm: |
|||||||||
Cáp quang |
||||||||||||
Cáp đồng |
||||||||||||
dungLuong |
Real |
Có thể Null |
Dung lượng dự kiến của cáp viễn thông (Gbps) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
TH03 |
|
Hiện trạng trạm viễn thông |
Là hiện trạng trạm viễn thông (trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn, trung tâm dữ liệu, trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định, đài phát thanh, đài truyền hình) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện trạm viễn thông cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm viễn thông cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh. |
HienTrangTr amVienThon g |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trạm viễn thông |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại trạm viễn thông bao gồm: |
|||||||||
Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn |
||||||||||||
Trung tâm dữ liệu |
||||||||||||
Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định (sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, thông tin di động, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư) |
||||||||||||
Đài phát thanh, đài truyền hình |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trạm viễn thông. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của trạm viễn thông (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
TQ03 |
Định hướng phát triển trạm viễn thông |
Là trạm viễn thông (trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn, trung tâm dữ liệu, trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định, đài phát thanh, đài truyền hình) được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cáp viễn thông cấp quốc gia. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện trạm viễn thông cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh. |
DinhHuongT ramVienTho ng |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trạm viễn thông |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại trạm viễn thông bao gồm: |
|||||||||
Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn |
||||||||||||
Trung tâm dữ liệu |
||||||||||||
Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định (sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, thông tin di động, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư) |
||||||||||||
Đài phát thanh, đài truyền hình |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của trạm viễn thông. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của trạm viễn thông (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
7 |
TH04 |
|
Hiện trạng khu công nghệ thông tin tập trung |
Là khu công nghệ thông tin tập trung hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangK huCongNghe ThongTinTa pTrung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu công nghệ thông tin tập trung |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Công viên phần mềm, khu phần mềm tập trung |
|||||||||
Khu tổ hợp công nghệ thông tin và các khu công nghệ thông tin tập trung khác |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
8 |
|
TQ04 |
Định hướng phát triển khu công nghệ thông tin tập trung |
Là khu công nghệ thông tin tập trung được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongK huCongNghe ThongTinTa pTrung |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu công nghệ thông tin tập trung |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Công viên phần mềm, khu phần mềm tập trung |
|||||||||
Khu tổ hợp công nghệ thông tin và các khu công nghệ thông tin tập trung khác |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu công nghệ thông tin tập trung (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
9. Khoa học và công nghệ
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
UH01 |
|
Hiện trạng khu công nghệ cao |
Là khu công nghệ cao (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ) được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangK huCongNghe Cao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu công nghệ cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của khu công nghệ cao. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của khu công nghệ cao (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
UQ01 |
Định hướng phát triển khu công nghệ cao |
Là khu công nghệ cao (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ) được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongK huCongNghe Cao |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên khu công nghệ cao |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của khu công nghệ cao. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của khu công nghệ cao (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
10. Y tế
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
VH01 |
|
Hiện trạng cơ sở y tế |
Là cơ sở y tế được phân tích, đánh giá trong quy hoạch - Quy hoạch tổng thể quốc gia: thể hiện bệnh viện tuyến trung ương trực thuộc Bộ Y tế. - Quy hoạch vùng: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng. - Quy hoạch tỉnh: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở y tế cấp tỉnh, liên huyện. |
HienTrangC oSoYTe |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở y tế |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở y tế bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở y tế bao gồm: |
|||||||||
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
||||||||||||
Cơ sở giám định y khoa, giám định pháp y và pháp y tâm thần |
||||||||||||
Cơ sở y tế dự phòng, y tế công cộng |
||||||||||||
Cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định, kiểm chuẩn về thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, vắc xin và sinh phẩm y tế, trang thiết bị y tế |
||||||||||||
Cơ sở y tế thuộc lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình |
||||||||||||
Cơ sở y tế khác |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cơ sở y tế (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở y tế. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
loaiHienTrang |
Short Integer |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
VQ01 |
Định hướng phát triển cơ sở Y tế |
Là cơ sở y tế được định hướng phát triển trong quy hoạch - Quy hoạch tổng thể quốc gia: thể hiện bệnh viện tuyến trung ương trực thuộc Bộ Y tế. - Quy hoạch vùng: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng. - Quy hoạch tỉnh: thể hiện cơ sở y tế đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở y tế cấp tỉnh, liên huyện. |
DinhHuongP hatTrienCơS oYTe |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở y tế |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở y tế bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở y tế bao gồm: |
|||||||||
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
||||||||||||
Cơ sở giám định y khoa, giám định pháp y và pháp y tâm thần |
||||||||||||
Cơ sở y tế dự phòng, y tế công cộng |
||||||||||||
Cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định, kiểm chuẩn về thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, vắc xin và sinh phẩm y tế, trang thiết bị y tế |
||||||||||||
Cơ sở y tế thuộc lĩnh vực dân số - kế hoạch hóa gia đình |
||||||||||||
Cơ sở y tế khác |
||||||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở y tế (ha) |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở y tế. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
11. Giáo dục và đào tạo
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
WH01 |
|
Hiện trạng cơ sở giáo dục đại học |
Là cơ sở giáo dục đại học hiện trạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đại học quốc gia. - Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện đại học, trường đại học, học viện. |
HienTrangC oSoGiaoDuc DaiHoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở giáo dục đại học |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở giáo dục đại học. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cơ sở giáo dục đại học (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
WQ01 |
Định hướng phát triển cơ sở giáo dục đại học |
Là cơ sở giáo dục đại học được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch tổng thể quốc gia: Thể hiện đại học quốc gia. - Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh: Thể hiện đại học, trường đại học, học viện. |
DinhHuongC ơSoGiaoDuc DaiHoc |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
GM_Point |
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở giáo dục đại học |
|||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở giáo dục đại học. - Quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở giáo dục đại học (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
WH02 |
|
Hiện trạng cơ sở giáo dục phổ thông |
Là cơ sở giáo dục phổ thông cấp tỉnh, liên huyện được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangC oSoGiaoDuc PhoThong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở giáo dục phổ thông |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm: |
|||||||||
Trường trung học phổ thông |
||||||||||||
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
||||||||||||
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở giáo dục phổ thông chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cơ sở giáo dục phổ thông (ha) |
|||||||||
thanhLap |
CharacterString |
Có thể Null |
Công lập |
|||||||||
Dân lập |
||||||||||||
Tư thục |
||||||||||||
soLuongGiaoVien |
Integer |
Có thể Null |
Số lượng giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông (người) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
WQ02 |
Định hướng phát triển cơ sở giáo dục phổ thông |
Là cơ sở giáo dục phổ thông được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongC oSoGiaoDuc PhoThong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở giáo dục phổ thông |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm: |
|||||||||
Trường trung học phổ thông |
||||||||||||
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
||||||||||||
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở giáo dục phổ thông chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở giáo dục phổ thông (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
WH03 |
|
Hiện trạng trường chuyên biệt |
Là hiện trạng trường chuyên biệt cấp tỉnh được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangTr uongChuyen Biet |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trường chuyên biệt |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại trường chuyên biệt cấp tỉnh bao gồm: |
|||||||||
Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học |
||||||||||||
Trường chuyên, trường năng khiếu |
||||||||||||
Trường dành cho người tàn tật, khuyết tật |
||||||||||||
Trường giáo dưỡng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của trường chuyên biệt chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích trường chuyên biệt (ha) |
|||||||||
soLuongGiaoVien |
Integer |
Có thể Null |
Số lượng giáo viên của trường chuyên biệt (người) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
WQ03 |
Định hướng phát triển trường chuyên biệt |
Là trường chuyên biệt cấp tỉnh được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongT ruongChuyen Biet |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên trường chuyên biệt |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại trường chuyên biệt cấp tỉnh bao gồm: |
|||||||||
Trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học |
||||||||||||
Trường chuyên, trường năng khiếu |
||||||||||||
Trường dành cho người tàn tật, khuyết tật |
||||||||||||
Trường giáo dưỡng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của trường chuyên biệt chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của trường chuyên biệt (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
12. Lao động - Thương binh và xã hội
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp/nhóm lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
|
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
XH01 |
|
Hiện trạng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của cấp tỉnh. |
HienTrangC oSoGiaoDuc NgheNghiep CongLap |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
||||||||||||
Trường trung cấp |
||||||||||||
Trường cao đẳng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (ha). |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
XQ01 |
Định hướng phát triển cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập được định hướng phát triển trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia trên địa bàn vùng. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cơ sở giáo dục nghề nghiệp đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng; cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của cấp tỉnh. |
DinhHuongP hatTrienCoS oGiaoDucNg heNghiepCo ngLap |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
||||||||||||
Trường trung cấp |
||||||||||||
Trường cao đẳng |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (ha). |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
3 |
XH02 |
|
Hiện trạng cơ sở trợ giúp xã hội |
Là cơ sở trợ giúp xã hội được phân tích, đánh giá trong quy hoạch |
HienTrangC oSoTroGiup XaHoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở trợ giúp xã hội |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở trợ giúp xã hội bao gồm: |
|||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở trợ giúp xã hội chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích cơ sở trợ giúp xã hội (ha) |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
4 |
|
XQ02 |
Định hướng phát triển cơ sở trợ giúp xã hội |
Là cơ sở trợ giúp xã hội được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienCoS oTroGiupXa Hoi |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở trợ giúp xã hội |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Có thể Null |
Phân loại cơ sở trợ giúp xã hội bao gồm: |
|||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
||||||||||||
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp |
||||||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở trợ giúp xã hội chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở trợ giúp xã hội (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Short Integer |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Short Integer |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
5 |
XH03 |
|
Hiện trạng cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
Là cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. |
HienTrangN uoiDuongNg uoiCoCong |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (ha) |
|||||||||
soLuongNguoiCoCon g |
Integer |
Có thể Null |
Số lượng người có công với cách mạng đang được điều dưỡng tập trung tại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (người). |
|||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
6 |
|
XQ03 |
Định hướng phát triển cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
Là cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng được định hướng phát triển trong quy hoạch |
DinhHuongP hatTrienCoS oNuoiDuong NguoiCoCon g |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
|
GM_Point hoặc GM_Polygon |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
|||||||||
capQuanLy |
CharacterString |
Có thể Null |
Cấp quản lý cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập bao gồm: |
|||||||||
Trung ương |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
dienTich |
Real |
Có thể Null |
Diện tích dự kiến của cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng (ha) |
|||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Quy hoạch mới |
|||||||||
Quy hoạch trên cơ sở điều chỉnh hiện trạng |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
13. Quốc phòng, an ninh
14. Ngoại giao
TT |
Kiểu đối tượng địa lý |
Tên lớp |
Trường thuộc tính |
Kiểu dữ liệu thuộc tính |
Yêu cầu |
Tên (nhãn)/Mô tả thuộc tính |
Phạm vi áp dụng và kiểu dữ liệu hình học |
|||||
Mã tên kiểu đối tượng |
Tên |
Mô tả |
Quy hoạch tổng thể quốc gia |
Quy hoạch vùng |
Quy hoạch tỉnh |
|||||||
Dữ liệu hiện trạng |
Dữ liệu định hướng phát triển |
|||||||||||
1 |
ZH01 |
|
Hiện trạng hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền |
Là cửa khẩu biên giới đất liền được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cửa khẩu quốc tế. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính, cửa khẩu phụ. |
HienTrangH eThongCuaK hauBienGioi DatLien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cửa khẩu biên giới đất liền |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm: |
|||||||||
Cửa khẩu quốc tế |
||||||||||||
Cửa khẩu chính |
||||||||||||
Cửa khẩu phụ |
||||||||||||
loaiHinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Loại hình cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm: |
|||||||||
Cửa khẩu đường bộ |
||||||||||||
Cửa khẩu đường sắt |
||||||||||||
Cửa khẩu biên giới đường thủy nội địa |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm của cửa khẩu biên giới đất liền. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
quocGiaTiepGiap |
CharacterString |
Có thể Null |
Quốc gia tiếp giáp có cửa khẩu biên giới đất liền với Việt Nam bao gồm: |
|||||||||
Trung Quốc |
||||||||||||
Lào |
||||||||||||
Campuchia |
||||||||||||
loaiHienTrang |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được giữ nguyên trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng hiện trạng dự kiến được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
||||||||||||
Đối tượng hiện trạng không đưa vào quy hoạch |
||||||||||||
nam |
Integer |
Bắt buộc |
Năm cập nhật |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Bắt buộc |
Nguồn gốc dữ liệu |
|||||||||
2 |
|
ZQ01 |
Định hướng phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền |
Là cửa khẩu biên giới đất liền được phân tích, đánh giá trong quy hoạch. - Quy hoạch vùng: Thể hiện cửa khẩu quốc tế. - Quy hoạch tỉnh: Thể hiện cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính, cửa khẩu phụ. |
DinhHuongH eThongCuaK hauBienGioi DatLien |
maDoiTuong |
CharacterString |
Bắt buộc |
Mã đối tượng |
|
GM_Point |
GM_Point |
ten |
CharacterString |
Bắt buộc |
Tên cửa khẩu biên giới đất liền |
|||||||||
phanLoai |
CharacterString |
Bắt buộc |
Phân loại cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm: |
|||||||||
Cửa khẩu quốc tế |
||||||||||||
Cửa khẩu chính |
||||||||||||
Cửa khẩu phụ |
||||||||||||
loaiHinh |
CharacterString |
Có thể Null |
Loại hình cửa khẩu biên giới đất liền bao gồm: |
|||||||||
Cửa khẩu đường bộ |
||||||||||||
Cửa khẩu đường sắt |
||||||||||||
Cửa khẩu biên giới đường thủy nội địa |
||||||||||||
diaDiem |
CharacterString |
Có thể Null |
Địa điểm dự kiến của cửa khẩu biên giới đất liền. - Quy hoạch vùng: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp tỉnh. - Quy hoạch tỉnh: Chi tiết đến đơn vị hành chính cấp huyện. |
|||||||||
quocGiaTiepGiap |
CharacterString |
Có thể Null |
Quốc gia tiếp giáp có cửa khẩu biên giới đất liền với Việt Nam bao gồm: |
|||||||||
Trung Quốc |
||||||||||||
Lào |
||||||||||||
Campuchia |
||||||||||||
loaiQuyHoach |
CharacterString |
Bắt buộc |
Đối tượng hiện trạng được nâng cấp, điều chỉnh trong quy hoạch |
|||||||||
Đối tượng được xác định mới trong quy hoạch |
||||||||||||
quyHoachBatDau |
Date |
Bắt buộc |
Ngày quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt |
|||||||||
quyHoachKetThuc |
Date |
Bắt buộc |
Ngày cuối cùng của thời kỳ quy hoạch |
|||||||||
nguon |
CharacterString |
Có thể Null |
Nguồn gốc dữ liệu |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây