Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 720/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 Xây dựng Trường THPT Hoàng Lệ Kha
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 720/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 720/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 04/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Xây dựng |
tải Quyết định 720/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 720/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Xây dựng Trường THPT Hoàng Lệ Kha, huyện Hà Trung
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 06/2021/NĐ-CP ngày 21/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 318/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trường THPT Hoàng Lệ Kha, huyện Hà Trung;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1116/SXD-HĐXD ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Công trình có quy mô 04 tầng. Chiều cao công trình là 19,35m, cos nền tầng 1 (cos 0,00) cao hơn cos mặt sân hoàn thiện 0,45m. Tầng 1, 2, 3, 4 cao 3,9m. Mặt bằng các tầng bố trí: 09 phòng học lý thuyết, 01 phòng nghỉ giáo viên, 01 khu WC. Giao thông đứng bằng 02 thang rộng 1,8m. Giao thông ngang bằng hành lang giữa rộng 3,08m.
- Công trình có quy mô 03 tầng. Chiều cao công trình là 12,95m, cos nền tầng 1 (cos 0,00) cao hơn cos mặt sân hoàn thiện 0,45m, tầng 1, 2, 3 cao 3,9m.
- Mặt bằng tầng 1 bố trí: Phòng Hội đồng kết hợp phòng họp cơ quan, phòng bộ môn kết hợp nghỉ giáo viên, phòng hiệu phó, văn phòng, văn thư, phòng truyền thống, phòng tư vấn học đường, phòng đồ dùng chuẩn bị giảng dạy. Mặt bằng tầng 2 bố trí: phòng công đoàn, kho hành chính, phòng Đoàn thanh niên, phòng bộ môn kết hợp nghỉ giáo viên, văn phòng, kế toán, thủ quỹ, phòng Hiệu trưởng, phòng khách, phòng thiết bị giáo dục, kho dụng cụ chung và học phẩm. Mặt bằng tầng 3 bố trí: thư viện, kho sách + thủ thư, phòng đọc dành cho giáo viên.
- Giao thông đứng bằng 01 thang rộng 1,8m. Giao thông ngang bằng hành lang giữa 2,48m hoặc hành lang bên tùy vị trí.
- Công trình có quy mô 03 tầng, chiều cao công trình là 12,95m, tầng 1, 2, 3 cao 3,9m; cos nền tầng 1 (cos 0,00) cao hơn cos mặt sân hoàn thiện 0,45m.
- Mặt bằng tầng 1 bố trí: phòng thực hành bộ môn âm nhạc, phòng thực hành bộ môn Lý, phòng thực hành bộ môn Hóa, 01 khu vệ sinh (WC) chung nam nữ riêng biệt dành cho giáo viên và 01 khu WC chung nam nữ riêng biệt dành cho học sinh. Mặt bằng tầng 2 bố trí: Phòng thực hành bộ môn Mỹ thuật, phòng thực hành bộ môn Sinh học, phòng thực hành bộ môn Ngoại ngữ, 01 Khu WC chung nam nữ riêng biệt dành cho giáo viên và 01 khu WC chung nam nữ riêng biệt dành cho học sinh. Mặt bằng tầng 3 bố trí: Phòng thực hành bộ môn Công nghệ, phòng thực hành bộ môn Tin học, phòng thực hành bộ môn Khoa học xã hội, 01 Khu WC chung nam nữ riêng biệt dành cho giáo viên và 01 khu WC chung nam nữ riêng biệt dành cho học sinh.
- Giao thông đứng bằng 02 thang rộng 1,8m. Giao thông ngang bằng hành lang bên rộng 2,18m.
- Nhà bảo vệ: có diện tích 20m2. Có quy mô 01 tầng, cao 3,9m.
- Nhà để xe gồm Nhà để xe học sinh 759m2, nhà để xe giáo viên 255m2. Thiết kế hệ vì kèo thép, mái tôn.
- Cổng + tường rào: Gồm 01 cổng chính: Kết nối khu vực sân tập trung chào cờ với giao thông bên ngoài; 01 cổng phụ: kết nối từ giao thông bên ngoài tới khu sân tập luyện thể thao; tường rào đặc và tường rào thoáng tùy vị trí.
- Sân Đường nội bộ: Sân bê tông cấu tạo bê tông đá 1x2 mác 200 dày 150, phủ nilon chống mất nước trên lớp đất tôn nền đầm chặt k90. Đường dạo và sân chào cờ lát gạch Terazo có diện tích 2.651m2, lát gạch terazo kích thước 400mm x 400mm x 30mm trên nền sân bê tông.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy được thiết kế thành hai hệ thống riêng biệt. Nguồn nước sinh hoạt cung cấp cho công trình lấy từ nguồn nước chung của trường và được bơm lên két nước mái sau đó cấp xuống thiết bị dùng nước trong toàn công trình, ống cấp nước sử dụng ống PPR.
- Nguồn nước cấp cho công trình được lấy từ nguồn nước hiện có của khu vực, cấp đến bể nước ngầm và được bơm lên két nước mái sau đó cấp xuống thiết bị dùng nước trong toàn công trình, ống cấp nước sử dụng ống PPR.
- Thoát nước thải từ xí, tiểu được thu vào hệ thống đường ống riêng qua bể tự hoại xử lý và thoát ra rãnh thoát nước xung quanh công trình. Nước thải từ phễu sàn, lavabo, nước mưa trên mái được thu vào đường ống riêng và thải trực tiếp ra rãnh thoát nước bên ngoài, ống thoát nước sử dụng ống nhựa PVC.
- Chi phí xây dựng | : 64.414.558.553 | đồng; |
- Chi phí thiết bị | : 550.000.000 | đồng; |
- Chi phí quản lý dự án | : 1.407.744.663 | đồng; |
- Chi phí tư vấn ĐTXD | : 4.407.155.461 | đồng; |
- Chi phí khác | : 780.088.351 | đồng; |
- Chi phí dự phòng | : 7.334.733.780 | đồng. |
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); - Lưu: VT, vx, CN.(Mld22) | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng |
Phụ lục: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Dự án ĐTXD: Xây dựng Trường THPT Hoàng Lệ Kha, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | Nt (%) | HỆ SỐ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ SAU THUẾ |
1 | Chi phí xây dựng |
|
| bảng tính | 64.414.558.553 |
1.1 | Nhà hợp khối - khối phòng học lý thuyết |
|
|
| 24.293.654.500 |
1.2 | Nhà hợp khối - khối phòng học bộ môn |
|
|
| 14.715.954.299 |
1.3 | Nhà hợp khối - khối hành chính quản trị |
|
|
| 11.717.092.019 |
1.4 | Nhà đa năng |
|
|
| 3.390.846.543 |
1.5 | Nhà bảo vệ |
|
|
| 126.232.253 |
1.6 | Nhà để xe học sinh |
|
|
| 886.607.043 |
1.7 | Nhà để xe giáo viên + khách |
|
|
| 310.727.468 |
1.8 | Nhà để máy bơm |
|
|
| 123.396.126 |
1.9 | Cổng, tường rào |
|
|
| 1.216.230.955 |
1.10 | Đường dây trung thế, trạm biến áp |
|
|
| 1.545.715.399 |
1.11 | Cấp điện chiếu sáng ngoài nhà |
|
|
| 185.394.992 |
1.12 | Cấp thoát nước ngoài nhà |
|
|
| 1.242.607.620 |
1.13 | Sân đường nội bộ |
|
|
| 3.033.758.202 |
1.14 | San nền |
|
|
| 743.975.256 |
1.15 | Hệ thống PCCC |
|
|
| 882.365.876 |
2 | Chi phí thiết bị |
|
|
| 550.000.000 |
3 | Chi phí quản lý dự án | 2,384% |
| Nt*(GXDtt+GTBtt) | 1.407.744.663 |
4 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
| 4.407.155.461 |
4.1 | Chi phí khảo sát bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
| QĐ số 4808/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh | 188.983.000 |
4.2 | Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng |
|
| 5.669.000 | |
4.3 | Chi phí giám sát công tác khảo sát |
|
| 7.695.000 | |
4.4 | Chi phí khảo sát địa chất bước lập thiết kế BVTC |
|
| Tạm tính | 100.000.000 |
4.5 | Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| QĐ số 4808/QĐ-UBND | 450.812.000 |
4.6 | Chi phí thiết kế BVTC | 2,755% |
| Nt*CPXD_TMDT | 1.774.939.820 |
4.7 | Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng | 0,167% |
| Nt*CPXD_TMDT | 107.595.476 |
4.8 | Chi phí thẩm tra dự toán xây dựng | 0,162% |
| Nt*CPXD_TMDT | 104.061.385 |
4.9 | Chi phí giám sát thi công xây dựng | 2,334% |
| Nt*GXDtt | 1.503.440.604 |
4.10 | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị | 0,844% |
| Nt*GTBtt | 4.642.000 |
4.11 | Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn (TKBVTC, GSTCXD) | 0,585% |
| Nt*GTTV | 19.188.023 |
4.12 | Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công xây dựng | 0,183% |
| Nt*GTTC | 118.110.652 |
4.13 | Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm vật tư, thiết bị | 0,367% |
| Nt*GTTB | 2.018.500 |
4.14 | Chi phí thẩm định giá thiết bị |
|
| Tạm tính | 20.000.000 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 780.088.351 |
5.1 | Chi phí bảo hiểm công trình | 0,080% |
| Nt*GXDtt | 51.531.647 |
5.2 | Chi phí kiểm toán | 0,420% |
| ĐMTL*(Gxd+Gtb+G qlda+Gtv) | 297.589.939 |
5.3 | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư | 0,268% | 0,5 | ĐMTL*(Gxd+Gtb+G qlda+Gtv)*hệ số | 86.276.417 |
5.4 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | 0,015% | 0,5 | ĐMTL*(Gxd+Gtb+G qlda+Gtv)*hệ số | 4.697.608 |
5.5 | Chi phí thẩm định HSMT, HSYC gói thầu thi công xây dựng | 0,05% |
| ĐMTL*GTXDtt | 29.279.345 |
5.6 | Chi phí thẩm định HSMT, HSYC gói thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị | 0,05% |
| Tối thiểu | 1.000.000 |
5.7 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng | 0,05% |
| ĐMTL*GTXDtt | 29.279.345 |
5.8 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị | 0,05% |
| Tối thiểu | 1.000.000 |
5.9 | Chi phí thẩm định HSMT, HSYC gói thầu tư vấn | 0,05% |
| Tối thiểu | 1.000.000 |
5.10 | Chi phí thẩm định kết quả LCNT gói thầu tư vấn | 0,05% |
| Tối thiểu | 1.000.000 |
5.11 | Phí thẩm định phê duyệt thiết kế PCCC | 0,00633 % |
| ĐMTL*(Gxd+Gtb+G qlda+Gtv) | 4.081.214 |
5.12 | Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và hoàn thành công trình của CQNN có thẩm quyền | 20,000 % |
| 20%*Ggs | 273.352.837 |
6 | Chi phí dự phòng |
|
| GDP1 + GDP2 | 7.334.733.780 |
6.1 | Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh | 8,000% |
| GXDCT x kps | 5.517.241.076 |
6.2 | Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá | 2,540% |
|
| 1.817.492.704 |
| Tổng cộng: |
|
| (1)+ (2) + (3) + (4) + (5) + (6) | 78.894.280.808 |
| LÀM TRÒN (GXDCT): |
|
|
| 78.894.281.000 |