Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5518/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và du lịch - văn hóa - giải trí (diện tích 30,1ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (90,31ha) phường An Phú, quận 2
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5518/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5518/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 16/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 5518/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- Số: 5518/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 11 năm 2011 |
du lịch - văn hóa - giải trí (diện tích 30,1ha) thuộc khu dân cư
Nam Rạch Chiếc (90,31ha) phường An Phú, quận 2
Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư Nam Rạch Chiếc (90,26ha), phường An Phú, quận 2, gồm 03 dự án như sau:
để đầu tư xây dựng khu dân cư cao tầng và du lịch - văn hóa - giải trí. Đổi lại, Công ty đầu tư xây dựng khu tái định cư 30,224ha (4.200 căn hộ) tại phường Bình Khánh.
Hệ thống cống thoát nước bẩn dẫn về khu xử lý nước thải riêng của dự án.
STT | Nội dung | Chỉ tiêu (ha) | Tỷ lệ (%) | Chỉ tiêu (m2/ng) |
A | Đất nhóm nhà ở | 11,0 | 36,5 | 10,0 |
| - Nhà ở cao tầng kết hợp thương mại - dịch vụ | 5,3 | 17,6 | 4,8 |
| - Nhà ở thấp tầng | 5,7 | 18,9 | 81,5 |
B | Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 5,6 | 18,6 | 5,1 |
| - Đất giáo dục (xã hội hóa) | 1,9 | 6,3 | 1,7 |
| - Đất Thương mại - dịch vụ, văn hóa - vui chơi - giải trí, y tế.. | 3,7 | 12,3 | 3,4 |
C | Đất công viên cây xanh - thể dục thể thao, mặt nước | 6,5 | 21,6 | 5,9 |
D | Đất giao thông, sân bãi | 5,0 | 16,6 | 4,5 |
E | Đất công trình công cộng cấp quận (Trường trung học phổ thông công lập) | 2,0 | 6,7 | - |
| Tổng cộng | 30,1 | 100 | 25,5 |
STT | Nội dung | Theo Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ QHCTXDĐT tỷ lệ 1/2000 tại Quyết định số 5240/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố |
1 | Tổng số căn hộ và nền đất | 2.750 |
| - Tổng số căn hộ chung cư | 2.575 |
| - Tổng số nền đất nhà thấp tầng | 175 |
2 | Diện tích trung bình (m2) | |
| - Diện tích căn hộ | trung bình 130m2 |
| - Diện tích nền đất | 150÷550m2 |
3 | Dân số (người) | 11.000 |
4 | Hệ số sử dụng đất (lần) | |
| - Hệ số sử dụng đất toàn khu | 2,73 |
| - Hệ số sử dụng đất nhóm nhà ở và công trình công cộng | 4,42 |
5 | Mật độ xây dựng (%) | |
| - Nhà ở cao tầng kết hợp thương mại - dịch vụ | bệ <70%, tháp="">70%,> |
| - Nhà ở thấp tầng | Theo quy định của Luật Nhà ở; QCXDVN 01:2008/BXD |
| - Công trình công cộng | 40% |
6 | Tầng cao (tầng) | |
| - Nhà cao tầng (không kể tầng hầm, lửng, sân thượng) | 25 - 30 tầng công trình điểm nhấn có thể cao hơn |
| - Nhà thấp tầng | theo đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cụ thể |
7 | Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) | 822.781 |
| - Nhà ở = (cao tầng + thấp tầng) | 510.771 = (415.000+95.771) |
| - Thương mại - dịch vụ, công trình công cộng, các chức năng khác | 312.010 (trong đó trường công là 32.010) |
8 | Khoảng lùi XD công trình | QCXDVN 01:2008/BXD |
STT | Tên hồ sơ | Tỷ lệ |
1 | Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất thiết kế | 1/2.000-1/5.000 |
2 | Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng | 1/500 |
3 | Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật | 1/500 |
4 | Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất | 1/500 |
5 | Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan | 1/500 |
6 | Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật | 1/500 |
7 | Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường: - Quy hoạch giao thông - Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt - Quy hoạch cấp nước - Quy hoạch cấp điện - Quy hoạch thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường - Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc | 1/500 |
8 | Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật | 1/500 |
9 | Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược | 1/500 |
10 | Hồ sơ bản vẽ nghiên cứu thiết kế đô thị: - Mặt bằng, mặt đứng triển khai theo các tuyến phố chính, lô phố điển hình; phối cảnh minh họa các cụm công trình tiêu biểu; - Hướng dẫn thiết kế đô thị các công trình, cụm công trình kết hợp sử dụng không gian nổi và ngầm, các công trình góc phố... | |
11 | Lập mô hình ở tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ thích hợp | |
12 | Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết | |
13 | Thuyết minh tổng hợp, các văn bản pháp lý liên quan, tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết | |