Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5471/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 15, quận Tân Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5471/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5471/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 02/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 5471/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------------- Số: 5471/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2010 |
SốTT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 171,15 | 100 |
1. | Đất nhóm nhà ở | 125,30 | 73,21 |
| - Đất nhóm ở hiện hữu | 115,93 | |
| - Đất nhóm ở dự kiến chỉnh trang | 0,32 | |
| - Đất nhóm ở xây dựng mới | 9,05 | |
2. | Đất công trình công cộng | 8,23 | 4,80 |
| - Đất hành chính | 0,29 | |
| - Đất văn hóa | 0,06 | |
| - Đất giáo dục | 4,27 | |
| + Trường Trung học cơ sở | 2,17 | |
| + Trường Tiểu học | 1,58 | |
| + Mẫu giáo - nhà trẻ | 0,52 | |
| - Đất y tế | 0,08 | |
| - Đất thương mại - dịch vụ | 0,40 | |
| - Đất công trình các trung tâm dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong các khu đất hỗn hợp). | 3,13 | |
3. | Đất cây xanh công viên - thể dục thể thao | 5,68 | 3,32 |
| - Vườn hoa - công viên | 3,43 | |
| - Khu dân cư nằm trong phễu bay về lâu dài thực hiện theo quy hoạch chung quận Tân Bình với chức năng công viên cây xanh. | 2,25 | |
4. | Đất giao thông | 31,94 | 18,67 |
| Đường giao thông lộ giới ≥12m | 21,51 | |
| Đường giao thông lộ giới <> | 10,43 | |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 21,01 | |
| + Đất công trình công cộng khu vực | 2,58 | |
| ∙ Đất Y tế | 0,77 | |
| ∙ Đất Thương mại- dịch vụ | 1,24 | |
| ∙ Trường Trung học phổ thông | 0,57 | |
| + Đất giao thông đối ngoại | 13,93 | |
| + Đất tôn giáo | 0,32 | |
| + Đất cây xanh cách ly | 1,37 | |
| + Kênh | 2,81 | |
Tổng cộng | 192,16 | |
Số TT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
1 | Dân số dự kiến | người | 60.000 (năm 2020) | |
2 | Mật độ xây dựng | % | 40 - 45 | |
3 | Tầng cao xây dựng | Tối đa | Tầng | 17 |
Tối thiểu | Tầng | 2 | ||
4 | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở | m2/ng | 28,53 | |
+ Đất nhóm ở (xây dựng khu nhà ở) | m2/ng | 20,88 | ||
+ Đất công trình công cộng đơn vị ở | m2/ng | 1,37 (trong đó đất giáo dục - y tế 0,73) | ||
+ Đất cây xanh | m2/ng | 0,95 | ||
+ Đất giao thông | m2/ng | 5,32 |
Số TT | Tên đường | Lộ giới (m) | Chiều rộng (m) | ||
Lề (m) | Lòng (m) | Lề (m) | |||
1 | Đường Trường Chinh (có đính kèm mặt cắt) | | | | |
| Đoạn từ Tân Kỳ Tân Quý đến đường Tống Văn Hên | 60 | | | |
| Đoạn từ đường Tống Văn Hên đến cầu Tham Lương (có đường ống cấp nước Tân Hiệp dọc theo đường Trường Chinh) | 78 | | | |
2 | Đường Cộng Hòa | 40 | 6 | 28 | 6 |
3 | Đường Phan Huy Ích | 30 | 5 | 20 | 5 |
4 | Đường Tân Kỳ Tân Quý | 30 | 5 | 20 | 5 |
5 | Đường Phạm Văn Bạch | 23 | 5 | 13 | 5 |
6 | Đường Cống Lở | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
7 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
8 | Đường Hoàng Bật Đạt | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
9 | Đường kênh Tham Lương (theo dự án đang triển khai) | 20 | | | |
10 | Đường Nguyễn Phúc Chu | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
11 | Đường Trần Thái Tông | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
12 | Đường Nguyễn Sỹ Sách | | | | |
| Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Trần Thái Tông | 16 | 4 | 8 | 4 |
| Đoạn từ đường Trần Thái Tông đến đường Phạm Văn Bạch | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
13 | Đường lộ giới 13,5m (đoạn từ Phạm Văn Bạch đến Tân Sơn) | 13,5 | 3 | 7,5 | 3 |
14 | Đường Trần Thánh Tông | 12 | 3 | 6 | 3 |
15 | Đường Tân Sơn | 12 | 3 | 6 | 3 |
16 | Đường Tân Trụ | 12 | 3 | 6 | 3 |
17 | Đường số 7, đường số 9 (hẻm 77 Nguyễn Sĩ Sách), đường số 10 (hẻm 52 Nguyễn Sĩ Sách). | 12 | 3 | 6 | 3 |
18 | Đường hẻm 51, 92, 143 Phan Huy Ích; đường hẻm 185/12 Nguyễn Phúc Chu; đường hẻm 41, 154 Cống Lở; đường hẻm 39 Hoàng Bật Đạt; đường hẻm 184 Huỳnh Văn Nghệ, v.v… | 12 | 3 | 6 | 3 |
| KT. CHỦ TỊCH TM. ỦY BAN NHÂN DÂN PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |