- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 45/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Chỉ giới Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn la Kha, huyện La Grai, tỉnh Gia Lai
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 45/2006/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Việt Hường |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/07/2006 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 45/2006/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ---------- Số: 45/2006/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Pleiku, ngày 03 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Chỉ giới Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn
thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 28/TTr-SXD ngày 19/6/2006 về việc chỉ giới đường xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai như sau:
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
Điều 2. Giao cho UBND huyện Ia Grai phối hợp với Sở Xây dựng và các ngành liên quan triển khai việc cắm mốc chỉ giới, gắn với bảng tên đường, cấp biển số nhà và phổ biến tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để các cơ quan, đơn vị và các hộ gia đình nhân dân trên địa bàn thị trấn Ia Kha biết và thực hiện.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Ia Grai, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên - Môi trường, Bưu chính viễn thông, Điện lực và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Lê Việt Hường |
BẢNG TỔNG HỢP TÊN ĐƯỜNG VÀ CHỈ GIỚI XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN IA KHA, HUYỆN IA GRAI, TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 của UBND tỉnh Gia Lai)
| STT | Tên đường | Chiều dài | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều rộng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đường Cách Mạng | 450 | Cầu Ia Heng | Ngã 3 Bảo Đức | 21 |
| 2 | Đường Hùng Vương | 3.900 | Ngã 3 đường tránh | Đường vào Nghĩa địa | 30 |
| 3 | Đường Phan Chu Trinh | 2.200 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Cách Mạng | 16 |
| 4 | Đường Quang Trung | 1.450 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Cách Mạng | 21 |
| 5 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 925 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Hồng Phong | 21 |
| 6 | Đường Tăng Bạt Hổ | 825 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Hoàng Hoa Thám | 21 |
| 7 | Đường Lý Thái Tổ | 1.275 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Cách Mạng | 21 |
| 8 | Đường Ngô Quyền | 800 | Đường Rơ Châm Ớt | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 21 |
| 9 | Đường Hai Bà Trưng | 1.200 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lạc Long Quân | 13,5 |
| 10 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 600 | Đường Lê Lai | Đường Cù Chính Lan | 13,5 |
| 11 | Đường Nguyễn Viết Xuân + Đoạn 1 + Đoạn 2 | 1.700 |
Đường Lê Lai Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Hoàng Hoa Thám Đường Rơ Châm Ớt |
21 16 |
| 12 | Đường Trần Khánh Dư | 900 | Đường Rơ Châm Ớt | Đường Nguyễn Du | 16 |
| 13 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 475 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Ngô Gia Tự | 13,5 |
| 14 | Đường Lê Đại Hành | 250 | Đường Trần Quốc Toản | Đường Nguyễn Du | 13,5 |
| 15 | Đường Lý Thường Kiệt | 4.250 | Đường Ngô Gia Tự | Đường vào Nghĩa địa | 21 |
| 16 | Đường Hoàng Văn Thụ | 900 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Hai Bà Trưng | 21 |
| 17 | Đường Lý Tự Trọng | 300 | Đường Quang Trung | Đường Hùng Vương | 13,5 |
| 18 | Đường Võ Thị Sáu | 1.100 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lý Thường Kiệt | 21 |
| 19 | Đường Trần Phú | 900 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Hai Bà Trưng | 21 |
| 20 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.250 | Đường Ngô Quyền | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 21 | Đường Cù Chính Lan | 800 | Đường Lê Lai | Đường Hùng Vương | 13,5 |
| 22 | Đường Lê Hồng Phong | 500 | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 13,5 |
| 23 | Đường Lê Lai | 650 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Cù Chính Lan | 13,5 |
| 24 | Đường Lê Lợi Đoạn 1 Đoạn 2 | 1.000 |
Đường Ngô Quyền Đường Hùng Vương |
Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt |
16 21 |
| 25 | Đường Phan Đình Phùng | 320 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Lợi | 13,5 |
| 26 | Đường Nguyễn Trãi | 850 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 27 | Đường Rơ Châm Ớt | 625 | Đường Ngô Quyền | Đường Trần Khánh Dư | 21 |
| 28 | Đường Hoàng Hoa Thám | 1.300 | Đường Ngô Quyền | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 29 | Đường Kpa Klơng | 750 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 30 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 600 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Khánh Dư | 13,5 |
| 31 | Đường Nguyễn Du | 500 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Lý Thường Kiệt | 21 |
| 32 | Đường Bùi Thị Xuân | 238 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 33 | Đường Trần Quốc Toản | 258 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 34 | Đường Ngô Gia Tự | 148 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Lý Thường Kiệt | 21 |
| 35 | Đường Phan Bội Châu | 100 | Đường Quang Trung | Đường Hùng Vương | 13,5 |
| 36 | Đường Bà Triệu | 120 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Khánh Dư | 13,5 |
| 37 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 100 | Đường Hùng Vương | Đường Lý Thường Kiệt | 13,5 |
| 38 | Đường Lạc Long Quân | 110 | Đường Phan Chu Trinh nối dài | Đường Hai Bà Trưng | 13,5 |
| 39 | Đường Âu Cơ | 150 | Đường Phan Bội Châu | Đường Cách Mạng | 13,5 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!