Quyết định 39/2022/QĐ-UBND Phú Thọ ban hành Bộ đơn giá Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí d

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2022/QĐ-UBND

Quyết định 39/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:39/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:29/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 39/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 39/2022/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 39/2022/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 29 tháng 11 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 05 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 194/SXD-TTr ngày 28 tháng 11 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung

Mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị đối với các đô thị được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với chi phí nhân công trực tiếp theo bảng sau:

Đơn vị tính: %

TT

Loại dịch vụ công ích

Loại đô thị

I

II

III ÷ V

1

Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị

37

35

34

2

Duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị

34

33

32

3

Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

35

34

32

Đối với dịch vụ: Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị có chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi công > 60% chi phí trực tiếp thì định mức chi phí quản lý chung là 3,5% so với chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi công.

Điều 3. Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị là đơn giá tối đa. Khi Nhà nước thay đổi chính sách đã viện dẫn về cơ sở xác định đơn giá và biến động giá thị trường làm Bộ đơn giá này tăng hơn 20% thì các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022 và thay thế Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá sản phẩm công ích dịch vụ môi trường đô thị trên địa bàn thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Đơn giá tối đa quy định trong Bộ đơn giá được áp dụng thực hiện giao các nhiệm vụ bảo đảm các thành phần công việc phù hợp và đồng bộ với kết cấu định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ Xây dựng đã công bố.

2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ đơn giá tối đa quy định khi thực hiện lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước và dịch vụ công ích; thực hiện rà soát chi phí trên cơ sở khối lượng công việc và điều kiện thực tế phù hợp khả năng dự toán ngân sách nhà nước giao.

3. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thống nhất thực hiện Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TH4(150b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

 

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ; DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

 

CHƯƠNG I: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

A. KHU VỰC THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

I

 

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

 

 

 

 

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công.

1km

 

185.899

 

263.595

2

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công.

10.000m2

 

387.289

 

549.156

3

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công.

10.000m2

 

278.848

 

395.393

4

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công.

1km

 

123.933

 

175.730

5

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch.

1km

 

123.933

 

175.730

6

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

201.390

 

285.561

7

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác sinh hoạt

 

114.148

 

161.857

8

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải xây dựng

 

73.381

 

104.051

II

 

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

 

 

1

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

26.026

87.231

120.380

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

27.396

91.822

126.716

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

30.409

101.922

140.655

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

33.423

112.022

154.594

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

35.614

119.368

164.731

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

37.806

126.714

174.868

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

39.724

133.141

183.738

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

41.367

138.651

191.341

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

43.011

144.160

198.944

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

44.381

148.751

205.280

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

45.477

152.424

210.349

2

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

20.294

78.384

104.971

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

21.362

82.509

110.496

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

23.712

91.585

122.650

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

26.062

100.661

134.805

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

27.771

107.262

143.644

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

29.480

113.863

152.484

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

30.975

119.639

160.219

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

32.257

124.589

166.849

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

33.538

129.540

173.478

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

34.607

133.665

179.003

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

35.461

136.965

183.423

3

MT2.01.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

14.407

67.219

86.918

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

15.165

70.757

91.493

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

16.834

78.541

101.557

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

18.502

86.324

111.622

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

19.715

91.984

118.941

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

20.928

97.645

126.261

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

21.990

102.598

132.665

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

22.900

106.843

138.155

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

23.810

111.089

143.644

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

24.568

114.627

148.219

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

25.175

117.457

151.879

4

MT2.02.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

3.960

43.067

181.523

243.124

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

3.960

45.333

191.076

255.704

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

3.960

50.320

212.095

283.381

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

3.960

55.306

233.113

311.058

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

3.960

58.933

248.399

331.186

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

3.960

62.560

263.686

351.315

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

3.960

65.733

277.061

368.927

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

3.960

68.453

288.526

384.023

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

3.960

71.173

299.990

399.120

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

3.960

73.440

309.544

411.700

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

3.960

75.253

317.187

421.764

5

MT2.02.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

3.960

30.673

157.128

204.165

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

3.960

32.288

165.398

214.694

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

3.960

35.839

183.591

237.860

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

3.960

39.391

201.785

261.026

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

3.960

41.974

215.017

277.873

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

3.960

44.557

228.249

294.721

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

3.960

46.817

239.827

309.463

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

3.960

48.754

249.751

322.098

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

3.960

50.692

259.674

334.734

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

3.960

52.306

267.944

345.264

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

3.960

53.598

274.560

353.688

6

MT2.02.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

39.600

29.124

141.363

222.561

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

39.600

30.657

148.803

232.117

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

39.600

34.029

165.171

253.142

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

39.600

37.402

181.539

274.166

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

39.600

39.854

193.444

289.457

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

39.600

42.307

205.348

304.747

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

39.600

44.453

215.764

318.126

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

39.600

46.292

224.692

329.594

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

39.600

48.131

233.620

341.062

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

39.600

49.664

241.060

350.619

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

39.600

50.891

247.013

358.264

7

MT2.03.01

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) < 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

8.675

86.179

101.296

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

9.132

90.715

106.627

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

10.136

100.693

118.356

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

11.141

110.672

130.085

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

11.871

117.929

138.615

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

12.602

125.186

147.145

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

13.241

131.536

154.609

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

13.789

136.979

161.007

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

14.337

142.422

167.405

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

14.794

146.957

172.736

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

15.159

150.586

177.001

8

MT2.03.02

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) ≥ 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

6.197

61.556

72.354

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

6.523

64.796

76.162

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

7.240

71.924

84.540

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

7.958

79.051

92.918

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

8.480

84.235

99.011

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

9.001

89.419

105.104

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

9.458

93.954

110.435

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

9.849

97.842

115.005

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

10.241

101.730

119.575

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

10.567

104.970

123.383

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

10.828

107.561

126.429

9

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

286.965

 

406.903

10

MT2.05.01

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý. (Thùng nhựa)

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 40km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

345.543

703.725

1.111.485

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 50km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

425.284

866.123

1.367.982

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 60km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

505.025

1.028.521

1.624.478

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 70km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

531.605

1.082.654

1.709.977

 

 

Cự ly 70 < L ≤ 80km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

558.185

1.136.786

1.795.476

11

MT2.05.02

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý. (Thùng carton)

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 40km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

414.440

841.879

1.330.788

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 50km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

510.080

1.036.159

1.637.893

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 60km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

605.720

1.230.439

1.944.997

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 70km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

637.600

1.295.199

2.047.366

 

 

Cự ly 70 < L ≤ 80km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

669.480

1.359.959

2.149.734

12

MT2.06.01

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 1,2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

97.189

68.264

208.462

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

114.683

80.551

245.986

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

136.065

95.569

291.847

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

155.503

109.222

333.540

13

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

97.189

82.305

222.995

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

114.683

97.120

263.134

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

136.065

115.227

312.193

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

155.503

131.688

356.792

14

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

97.189

83.862

224.606

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

114.683

98.957

265.035

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

136.065

117.406

314.448

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

155.503

134.178

359.370

15

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

1.451

24.332

27.567

16

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải xây dựng

 

1.158

19.411

21.992

17

MT2.09.01

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải <10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.056

46.856

58.531

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.480

49.322

61.611

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

9.412

54.747

68.389

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn phế thải xây dựng

 

10.345

60.173

75.166

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn phế thải xây dựng

 

11.023

64.119

80.095

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn phế thải xây dựng

 

11.702

68.064

85.024

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn phế thải xây dựng

 

12.295

71.517

89.336

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn phế thải xây dựng

 

12.804

74.476

93.033

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn phế thải xây dựng

 

13.313

77.436

96.730

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn phế thải xây dựng

 

13.737

79.902

99.810

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn phế thải xây dựng

 

14.076

81.875

102.275

18

MT2.09.02

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải ≥10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

5.267

41.874

50.308

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

5.544

44.078

52.955

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

6.154

48.926

58.781

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn phế thải xây dựng

 

6.764

53.775

64.606

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.208

57.301

68.842

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.651

60.827

73.079

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.039

63.913

76.785

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.372

66.557

79.963

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.705

69.202

83.140

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.982

71.406

85.788

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn phế thải xây dựng

 

9.204

73.169

87.906

19

MT2.10.01

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng công suất 24CV

10.000m2

 

120.834

97.253

271.994

20

MT2.10.02

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng công suất 4CV

10.000m2

 

407.673

277.186

864.947

III

 

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

 

 

 

 

 

1

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày

1 tấn rác

26.955

10.542

6.537

49.613

2

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi từ trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

23.188

8.258

5.261

41.154

3

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

34.030

12.299

17.040

70.298

4

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

6.268

5.153

14.220

5

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày

1 tấn

 

3.671

5.545

9.740

V

 

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

 

 

 

 

 

1

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

7.895.163

1.458.355

947.779

11.220.319

VI

 

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

 

 

1

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

141.200

 

55.703

205.813

2

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường. Ô tô tưới nước 9m3

1km

56.000

 

185.515

256.688

3

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường. Ô tô tưới nước 16m3

1km

56.000

 

181.448

252.332

4

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

67.966

34.447

132.024

 

B. KHU VỰC THỊ XÃ PHÚ THỌ VÀ CÁC THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN: PHÙ NINH, LÂM THAO, THANH BA, TAM NÔNG

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

I

 

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

 

 

 

 

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công.

1km

 

146.110

 

202.640

2

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công.

10.000m2

 

304.396

 

422.166

3

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công.

10.000m2

 

219.165

 

303.960

4

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công.

1km

 

97.407

 

135.093

5

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch.

1km

 

97.407

 

135.093

6

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

158.286

 

219.526

7

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác sinh hoạt

 

106.538

 

147.758

8

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải xây dựng

 

68.489

 

94.987

II

 

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

 

 

1

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

24.291

86.347

117.638

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

25.569

90.892

123.830

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

28.382

100.890

137.451

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

31.194

110.888

151.072

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

33.240

118.159

160.978

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

35.286

125.430

170.885

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

37.075

131.793

179.553

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

38.610

137.246

186.983

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

40.144

142.700

194.412

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

41.422

147.244

200.604

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

42.445

150.880

205.557

2

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

18.941

77.697

102.835

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

19.938

81.786

108.247

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

22.131

90.783

120.154

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

24.324

99.779

132.062

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

25.919

106.322

140.721

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

27.514

112.865

149.381

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

28.910

118.590

156.959

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

30.106

123.497

163.453

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

31.303

128.405

169.948

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

32.299

132.494

175.361

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

33.097

135.765

179.691

3

MT2.01.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

13.447

66.608

85.270

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

14.154

70.114

89.758

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

15.711

77.827

99.631

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

17.268

85.539

109.505

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

18.401

91.148

116.685

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

19.533

96.758

123.866

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

20.524

101.666

130.149

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

21.373

105.872

135.534

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

22.222

110.079

140.920

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

22.930

113.585

145.408

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

23.496

116.390

148.998

4

MT2.02.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

3.960

40.195

179.684

238.183

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

3.960

42.311

189.141

250.503

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

3.960

46.965

209.947

277.608

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

3.960

51.619

230.752

304.712

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

3.960

55.004

245.883

324.425

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

3.960

58.389

261.015

344.137

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

3.960

61.351

274.255

361.385

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

3.960

63.890

285.603

376.170

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

3.960

66.428

296.952

390.954

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

3.960

68.544

306.409

403.274

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

3.960

70.236

313.974

413.130

5

MT2.02.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

3.960

28.628

155.751

200.573

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

3.960

30.135

163.948

210.914

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

3.960

33.450

181.983

233.664

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

3.960

36.765

200.017

256.414

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

3.960

39.176

213.133

272.959

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

3.960

41.587

226.249

289.504

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

3.960

43.696

237.725

303.981

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

3.960

45.504

247.562

316.390

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

3.960

47.312

257.399

328.799

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

3.960

48.819

265.596

339.140

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

3.960

50.024

272.154

347.412

6

MT2.02.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

39.600

27.183

140.078

219.175

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

39.600

28.613

147.450

228.553

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

39.600

31.761

163.670

249.186

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

39.600

34.908

179.889

269.818

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

39.600

37.197

191.686

284.823

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

39.600

39.486

203.482

299.829

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

39.600

41.489

213.803

312.958

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

39.600

43.206

222.650

324.212

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

39.600

44.923

231.497

335.466

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

39.600

46.353

238.870

344.845

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

39.600

47.498

244.768

352.348

7

MT2.03.01

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) < 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

8.097

85.445

99.911

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

8.523

89.942

105.169

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

9.461

99.835

116.738

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

10.398

109.729

128.306

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

11.080

116.924

136.720

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

11.762

124.120

145.133

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

12.358

130.415

152.495

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

12.870

135.812

158.805

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

13.381

141.209

165.116

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

13.807

145.706

170.374

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

14.148

149.303

174.581

8

MT2.03.02

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) ≥ 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

5.784

61.032

71.365

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

6.088

64.244

75.121

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

6.758

71.311

83.384

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

7.427

78.378

91.647

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

7.914

83.517

97.657

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

8.401

88.657

103.667

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

8.827

93.154

108.925

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

9.193

97.009

113.432

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

9.558

100.863

117.940

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

9.862

104.075

121.696

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

10.106

106.645

124.701

9

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

267.834

 

371.460

10

MT2.05.01

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý. (Thùng nhựa)

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 40km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

322.507

692.802

1.075.941

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 50km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

396.932

852.679

1.324.236

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 60km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

471.356

1.012.557

1.572.530

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 70km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

496.165

1.065.849

1.655.295

 

 

Cự ly 70 < L ≤ 80km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

520.973

1.119.141

1.738.059

11

MT2.05.02

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý. (Thùng carton)

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 40km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

386.811

828.812

1.288.193

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 50km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

476.075

1.020.076

1.585.468

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 60km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

565.339

1.211.341

1.882.744

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 70km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

595.093

1.275.095

1.981.836

 

 

Cự ly 70 < L ≤ 80km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

624.848

1.338.850

2.080.927

12

MT2.06.01

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 1,2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

90.710

66.104

194.223

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

107.038

78.003

229.183

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

126.994

92.545

271.912

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

145.136

105.766

310.757

13

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

90.710

80.769

209.401

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

107.038

95.307

247.093

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

126.994

113.076

293.162

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

145.136

129.230

335.042

14

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

90.710

82.599

211.296

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

107.038

97.467

249.329

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

126.994

115.639

295.814

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

145.136

132.159

338.073

15

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

1.355

24.241

27.370

16

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải xây dựng

 

1.081

19.338

21.834

17

MT2.09.01

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải <10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.519

46.309

57.389

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.914

48.746

60.410

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.785

54.108

67.055

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn phế thải xây dựng

 

9.655

59.470

73.700

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn phế thải xây dựng

 

10.289

63.370

78.532

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn phế thải xây dựng

 

10.922

67.270

83.365

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn phế thải xây dựng

 

11.476

70.682

87.594

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn phế thải xây dựng

 

11.951

73.607

91.218

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn phế thải xây dựng

 

12.425

76.532

94.843

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn phế thải xây dựng

 

12.821

78.969

97.863

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn phế thải xây dựng

 

13.138

80.919

100.280

18

MT2.09.02

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải ≥10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

4.916

41.493

49.536

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

5.175

43.677

52.143

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

5.744

48.481

57.879

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn phế thải xây dựng

 

6.313

53.285

63.615

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn phế thải xây dựng

 

6.727

56.780

67.786

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.141

60.274

71.958

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.503

63.331

75.608

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn phế thải xây dựng

 

7.814

65.952

78.736

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.124

68.572

81.865

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.383

70.756

84.472

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn phế thải xây dựng

 

8.590

72.503

86.558

19

MT2.10.01

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng công suất 24CV

10.000m2

 

112.779

93.416

253.098

20

MT2.10.02

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng công suất 4CV

10.000m2

 

380.494

261.447

798.305

III

 

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

 

 

 

 

 

1

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày

1 tấn rác

26.955

9.840

6.490

48.262

2

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi từ trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

23.188

7.708

5.229

40.101

3

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

34.030

11.479

16.892

68.625

4

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

5.850

5.108

13.400

5

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày

1 tấn

 

3.426

5.487

9.424

V

 

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

 

 

 

 

 

1

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

7.895.163

1.361.131

941.664

11.033.868

VI

 

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

 

 

1

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

141.200

 

46.554

196.011

2

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường. Ô tô tưới nước 9m3

1km

56.000

 

182.755

253.731

3

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường. Ô tô tưới nước 16m3

1km

56.000

 

179.296

250.026

4

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

63.435

33.086

122.222

 

C. THỊ TRẤN YÊN LẬP THUỘC HUYỆN YÊN LẬP

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

I

 

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

 

 

 

 

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công.

1km

 

140.680

 

195.109

2

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công.

10.000m2

 

293.083

 

406.477

3

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công.

10.000m2

 

211.020

 

292.663

4

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công.

1km

 

93.787

 

130.073

5

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch.

1km

 

93.787

 

130.073

6

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

152.403

 

211.368

7

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác sinh hoạt

 

102.579

 

142.267

8

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải xây dựng

 

65.944

 

91.457

II

 

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

 

 

1

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

23.388

85.880

116.203

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

24.619

90.400

122.319

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

27.327

100.344

135.774

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

30.035

110.288

149.229

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

32.005

117.520

159.015

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

33.974

124.752

168.800

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

35.698

131.079

177.363

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

37.175

136.503

184.702

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

38.652

141.927

192.041

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

39.883

146.447

198.157

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

40.867

150.063

203.050

2

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

18.237

77.334

101.717

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

19.197

81.404

107.071

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

21.309

90.358

118.848

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

23.420

99.313

130.626

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

24.956

105.825

139.192

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

26.492

112.337

147.758

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

27.836

118.036

155.253

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

28.987

122.920

161.677

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

30.139

127.804

168.101

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

31.099

131.874

173.455

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

31.867

135.130

177.737

3

MT2.01.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

12.947

66.228

84.346

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

13.628

69.714

88.785

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

15.127

77.383

98.551

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

16.627

85.051

108.318

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

17.717

90.628

115.420

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

18.807

96.205

122.523

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

19.761

101.085

128.738

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

20.579

105.268

134.065

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

21.397

109.451

139.392

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

22.078

112.937

143.831

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

22.623

115.725

147.383

4

MT2.02.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

3.960

38.702

178.711

235.595

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

3.960

40.739

188.117

247.779

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

3.960

45.220

208.810

274.584

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

3.960

49.701

229.503

301.389

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

3.960

52.960

244.553

320.883

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

3.960

56.219

259.602

340.378

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

3.960

59.071

272.770

357.435

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

3.960

61.515

284.057

372.056

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

3.960

63.960

295.344

386.677

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

3.960

65.996

304.750

398.861

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

3.960

67.626

312.275

408.608

5

MT2.02.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 7 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

3.960

27.564

155.023

198.692

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

3.960

29.015

163.182

208.934

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

3.960

32.207

181.132

231.466

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

3.960

35.399

199.082

253.997

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

3.960

37.720

212.136

270.384

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

3.960

40.041

225.191

286.771

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

3.960

42.072

236.614

301.110

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

3.960

43.813

246.404

313.400

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

3.960

45.554

256.195

325.690

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

3.960

47.005

264.354

335.931

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

3.960

48.165

270.882

344.125

6

MT2.02.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác. Loại xe ép rác 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

39.600

26.172

139.279

217.273

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

39.600

27.550

146.609

226.551

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

39.600

30.580

162.736

246.964

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

39.600

33.611

178.863

267.376

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

39.600

35.815

190.592

282.221

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

39.600

38.019

202.321

297.066

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

39.600

39.947

212.583

310.056

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

39.600

41.600

221.380

321.190

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

39.600

43.253

230.176

332.324

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

39.600

44.631

237.507

341.602

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

39.600

45.733

243.371

349.025

7

MT2.03.01

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) < 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

7.796

84.988

99.110

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

8.206

89.461

104.326

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

9.109

99.302

115.802

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

10.012

109.142

127.278

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

10.668

116.299

135.624

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

11.325

123.456

143.970

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

11.899

129.718

151.273

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

12.392

135.086

157.533

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

12.884

140.454

163.792

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

13.294

144.927

169.009

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

13.622

148.505

173.182

8

MT2.03.02

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) ≥ 10 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 15km

1 tấn rác

 

5.569

60.706

70.793

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn rác

 

5.862

63.901

74.519

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn rác

 

6.506

70.930

82.716

 

 

Cự ly 25 < L ≤ 30km

1 tấn rác

 

7.151

77.959

90.913

 

 

Cự ly 30 < L ≤ 35km

1 tấn rác

 

7.620

83.071

96.874

 

 

Cự ly 35 < L ≤ 40km

1 tấn rác

 

8.089

88.183

102.836

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 45km

1 tấn rác

 

8.499

92.656

108.052

 

 

Cự ly 45 < L ≤ 50km

1 tấn rác

 

8.851

96.490

112.523

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 55km

1 tấn rác

 

9.203

100.324

116.995

 

 

Cự ly 55 < L ≤ 60km

1 tấn rác

 

9.496

103.519

120.721

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 65km

1 tấn rác

 

9.730

106.075

123.701

9

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

258.612

 

358.669

10

MT2.05.01

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý. (Thùng nhựa)

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 40km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

310.521

687.404

1.057.754

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 50km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

382.180

846.036

1.301.851

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 60km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

453.839

1.004.667

1.545.948

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 70km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

477.725

1.057.545

1.627.314

 

 

Cự ly 70 < L ≤ 80km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

501.612

1.110.422

1.708.680

11

MT2.05.02

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý. (Thùng carton)

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 40km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

372.435

822.355

1.266.397

 

 

Cự ly 40 < L ≤ 50km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

458.382

1.012.129

1.558.643

 

 

Cự ly 50 < L ≤ 60km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

544.328

1.201.903

1.850.888

 

 

Cự ly 60 < L ≤ 70km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

572.977

1.265.161

1.948.303

 

 

Cự ly 70 < L ≤ 80km

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

601.626

1.328.419

2.045.719

12

MT2.06.01

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 1,2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

87.339

65.232

188.645

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

103.060

76.974

222.601

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

122.274

91.325

264.103

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

139.742

104.371

301.832

13

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 2 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

87.339

80.010

203.940

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

103.060

94.411

240.649

 

 

Cự ly 15 < L ≤ 20km

1 tấn phế thải xây dựng

 

122.274

112.013

285.516

 

 

Cự ly 20 < L ≤ 25km

1 tấn phế thải xây dựng

 

139.742

128.015

326.304

14

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ, bằng ô tô tự đổ 4 tấn

 

 

 

 

 

 

 

Cự ly L ≤ 10km

1 tấn phế thải xây dựng

 

87.339

81.932

205.929

 

 

Cự ly 10 < L ≤ 15km

1 tấn phế thải xây dựng

 

103.060

96.679

242.997