Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3600/QĐ-UBND Hà Nội 2018 bãi bỏ, bổ sung quy trình duy trì hệ thống chiếu sáng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3600/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3600/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 17/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 3600/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3600/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ, BỔ SUNG QUY TRÌNH, ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
---------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 6840/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 376/TTrLN:XD-TC-LĐTB&XH ngày 27/12/2017 của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội, Báo cáo số 55/BCLS ngày 12/3/2018 của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính và Báo cáo số 176/BC-SXD (KTXD) ngày 15/6/2018 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục 01. Quy trình duy trì hệ thống chiếu sáng thành phố Hà Nội.
+ Bãi bỏ 02 quy trình: Luồn dây lên đèn; Thay cáp ngầm được công bố tại Quyết định số 6840/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố (Quyết định 6840/QĐ-UBND ngày 13/12/2016).
+ Bổ sung mới 04 quy trình: Luồn cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn; Thay cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn; Duy trì cột đèn pha có giàn nâng hạ (Thực hiện 1 năm/1 lần/cột); Duy trì trạm đèn chiếu sáng 2 chế độ trên đường cao tốc, đường trên cao;
- Phụ lục 02. Định mức kinh tế kỹ thuật công tác duy trì hệ thống chiếu sáng thành phố Hà Nội.
+ Bãi bỏ 02 định mức: Luồn dây lên đèn; Thay cáp ngầm được công bố tại Quyết định 6840/QĐ-UBND ngày 13/12/2016.
+ Bổ sung mới 04 định mức: Luồn cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn; Thay cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn; Duy trì cột đèn pha có giàn nâng hạ (Thực hiện 1 năm/1 lần/cột); Duy trì trạm đèn chiếu sáng 2 chế độ trên đường cao tốc, đường trên cao;
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này)
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH KỸ THUẬT LĨNH VỰC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 3600 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND Thành phố Hà Nội)
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC LĨNH VỰC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 3600 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
CS.2.10.00. Luồn cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí, cảnh giới an toàn.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, dây tiếp địa đưa cáp vào vị trí.
- Cố định cáp vào đầu dây mồi, kéo cáp, dây tiếp địa trong ống.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
TT | Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức 6840 | Đề nghị bổ sung | Ghi chú |
| CS.2.10.00 | Luồn cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn. | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Cáp ngầm | m | 101,5 | |||||
Nhân công: |
|
| |||||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 4,5 |
1. CS.5.06.30. Thay cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, giám sát, cảnh giới an toàn, đưa lô cáp vào vị trí;
- Tháo đầu cáp, thu hồi cáp cũ hiện có;
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, dây tiếp địa đưa cáp vào vị trí;
- Luồn dây mồi;
- Cố định cáp và dây tiếp địa vào đầu dây mồi, kéo cáp trong ống;
- Luồn cáp cửa cột, làm đầu cáp khô;
- Đấu nối cáp, đo kiểm, thử điện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
TT | Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức 6840 | Đề nghị điều chỉnh | Ghi chú |
| CS.5.06.30 | Thay cáp ngầm, dây tiếp địa trong ống bảo vệ cáp có sẵn | Vật liệu | m |
|
|
|
- Cáp ngầm | m | 40,6 | |||||
- Đầu cốt | cái | 8 | |||||
- Băng dính | cuộn | 2 | |||||
Nhân công: | công |
| |||||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
| 4,3 |
2. CS.5.12.00. Duy trì cột đèn pha có giàn nâng hạ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra mặt bằng thi công, cảnh giới và chỉ dẫn an toàn;
- Chuẩn bị vật tư, đưa xe nâng vào vị trí;
- Đo kiểm tiếp địa cột, siết căn chỉnh bu lông móng cột;
- Bảo dưỡng hệ thống truyền động;
- Bảo trì giàn nâng hạ di động;
- Bảo trì giàn nâng hạ cố định;
- Kiểm tra lại giàn nâng hạ sau bảo trì, đo kiểm, đóng điện chạy thử nghiệm thu;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: Lần/cột
TT | Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức 6840 | Đề nghị bổ sung | Ghi chú |
| CS.5.12.00 | Duy trì cột đèn pha có giàn nâng hạ | Vật liệu |
|
|
|
|
- Giẻ lau | kg |
| 0,5 | ||||
- Dầu diesel | lít |
| 0,5 | ||||
- Mỡ máy | kg |
| 0,5 | ||||
- Băng dính cách điện | cuộn |
| 1 | ||||
- Xà phòng | kg |
| 0,1 | ||||
Nhân công: |
|
|
| ||||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công |
| 3,5 | ||||
Máy thi công: |
|
|
| ||||
- Xe nâng 32m | ca |
| 0,5 |
Ghi chú: + Định mức tính thực hiện 1 năm/1 lần/ cột.
CS.6.01.90. Duy trì trạm đèn chiếu sáng trên đường cao tốc, đường trên cao 2 chế độ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
TT | Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức 6840 | Đề nghị bổ sung | Ghi chú | |
Trạm điều khiển bằng trung tâm | Trạm điều khiển bằng đồng hồ |
| ||||||
| CS.6.01.90 | Duy trì trạm chiếu sáng trên đường cao tốc, đường trên cao 2 chế độ | Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 0,16 | 0,20 | |||||
Máy thi công: | Ca | 0,08 | 0,08 | |||||
- Xe ô tô 05 chỗ ngồi. |
|
|
| |||||
| 1 | 2 |
|
Ghi chú: Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500£L<2000m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì định mức điều chỉnh như sau;
- Chiều dài tuyến trạm: + Chiều dài tuyến trạm < 500m | Kl=0,5 |
+ Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m | Kl=0,8 |
+ Chiều dài tuyến trạm 1000¸<1500m | Kl=0,9 |
+ Chiều dài tuyến trạm 1500¸<2000m | Kl=1 |
+ Chiều dài tuyến trạm 2000¸3000m | Kl=1,1 |
+ Chiều dài tuyến trạm >3000m | Kl=1,2 |