Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 6840/QĐ-UBND Hà Nội 2016 công bố định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 6840/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6840/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Hùng |
Ngày ban hành: | 13/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 6840/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 6840/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH, ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Sở Tài chính - Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 331/TTrLN:XD-TC-LĐTB&XH ngày 26/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục 01. Quy trình duy trì hệ thống chiếu sáng thành phố Hà Nội năm 2016.
- Phụ lục 02. Định mức công tác duy trì hệ thống chiếu sáng thành phố Hà Nội năm 2016.
Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, Sở Xây dựng chủ trì cùng Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH
DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 6840/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
I | CHƯƠNG I: LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, ĐÈN CÁC LOẠI | 1 |
1 | Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông ly tâm, cột thép | 1 |
2 | Lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn | 1 |
3 | Lắp dựng cột đèn bê tông bằng máy (trong trường hợp mặt bằng thi công không cho phép đổ bê tông móng cột trước) | 1 |
4 | Lắp đặt khung móng cho cột thép | 2 |
5 | Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m | 2 |
6 | Lắp chụp liền cần cột bê tông ly tâm, cột thép | 2 |
7 | Lắp cần đèn các loại | 3 |
8 | Lắp đèn các loại | 3 |
9 | Khoan lỗ để lắp xà và luồn cáp | 4 |
10 | Lắp xà | 4 |
11 | Làm tiếp địa cho cột điện | 5 |
II | CHƯƠNG II: KÉO DÂY, KÉO CÁP, LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT, ĐÁNH SỐ CỘT, LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT, LUỒN DÂY LÊN ĐÈN, LẮP TỦ ĐIỆN | 6 |
1 | Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng | 6 |
2 | Làm đầu cáp khô | 6 |
3 | Rải cáp ngầm | 6 |
4 | Luồn cáp ngầm cửa cột | 7 |
5 | Đánh số cột | 7 |
6 | Lắp bảng điện cửa cột | 7 |
7 | Lắp cửa cột | 8 |
8 | Lắp cửa cột compozit | 8 |
III | CHƯƠNG III: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CỘT, ĐÈN SÂN VƯỜN | 11 |
1 | Lắp dựng cột đèn sân vườn | 11 |
2 | Lắp đặt đèn lồng | 11 |
3 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ | 11 |
IV | CHƯƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ | 13 |
1 | Lắp đèn bóng trang trí Φ30-Φ60 ngang đường, công viên, vườn hoa | 13 |
2 | Lắp đèn dây trang trí ngang đường | 13 |
3 | Lắp đèn bóng trang trí Φ30-Φ60 viền công trình kiến trúc | 14 |
4 | Lắp đèn dây trang trí viền công trình kiến trúc | 15 |
5 | Lắp đèn bóng trang trí Φ30-Φ60 trang trí cây | 15 |
6 | Lắp đèn bóng trang trí Φ30-Φ60 viền khẩu hiệu, biểu tượng | 16 |
7 | Lắp đèn dây trang trí viền khẩu hiệu, biểu tượng | 17 |
8 | Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy | 18 |
9 | Lắp đèn pha | 18 |
10 | Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu | 19 |
11 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy | 19 |
12 | Lắp đài phun nước bằng LED hai tầng (thi công thủ công) | 19 |
13 | Lắp đèn LED thanh 1m ->1,5m viền khẩu hiệu, biểu tượng | 20 |
1 | Thay bóng cao áp, đèn ống | 21 |
2 | Thay đèn các loại | 22 |
3 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ | 22 |
4 | Thay chấn lưu, bộ mồi, bóng đồng bộ | 23 |
5 | Thay thiết bị của bộ đèn (Chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện...) | 24 |
6 | Thay các loại xà | 25 |
7 | Thay cần đèn các loại | 26 |
8 | Thay dây lên đèn | 26 |
9 | Thay cáp treo | 27 |
11 | Thay tủ điện | 28 |
12 | Nối cáp ngầm | 28 |
13 | Thay cột đèn | 29 |
14 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8m - 9,5m) | 29 |
15 | Sơn cột đèn chùm | 30 |
16 | Sơn tủ điện và giá đỡ | 30 |
17 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh | 31 |
18 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng | 31 |
19 | Xử lý chạm chập | 31 |
20 | Phát quang tuyến chiếu sáng | 32 |
21 | Thay thế các thiết bị đóng ngắt và điều khiển trong tủ điện chiếu sáng | 32 |
22 | Thay dây văng bị đứt kéo lại cáp hoặc kéo lại cáp trùng võng | 32 |
VI | CHƯƠNG VI DUY TRÌ TRẠM ĐÈN | 34 |
1 | Quản lý vận hành trạm đèn chiếu sáng công cộng điều khiển bằng đồng hồ hẹn giờ | 35 |
2 | Quản lý vận hành trung tâm điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng công cộng | 35 |
3 | Quản lý vận hành trạm đèn chiếu sáng công cộng có điều khiển và giám sát từ trung tâm | 36 |
4 | Thay bộ đo dòng điện (TI) | 38 |
5 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | 39 |
6 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế công cộng | 39 |
7 | Thay thế thiết bị kết nối và điều khiển đóng cắt | 39 |
8 | Thay thế linh kiện trên thiết bị kết nối và điều khiển (Rơle, Sim kết nối, thẻ nhớ, bộ nguồn cấp). | 40 |
9 | Thay thế thiết bị chuyển đổi truyền thông | 41 |
10 | Xử lý sự cố mất kết nối từ trung tâm đến tủ điều khiển chiếu sáng ứng dụng công nghệ GSM/GPRS | 41 |
11 | Sửa chữa các sự cố đóng, cắt các trạm đèn được điều khiển & giám sát từ trung tâm | 41 |
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CÔNG TÁC DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI