Quyết định 3581/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 Điều chỉnh cục bộ quy hoạchxây dựng thị trấn Bút Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3581/QĐ-UBND

Quyết định 3581/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3581/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành:03/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

__________

Số: 3581/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng
thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030

__________________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn và các quy định của pháp luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 4859/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Thiết kế đô thị dọc 2 bên Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Ba Gian, huyện Hoằng Hóa đến cầu Nguyệt Viên, thành phố Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 6318/SXD-QH ngày 16 tháng 9 năm 2023 về việc Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030 (kèm theo Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của UBND huyện Hoằng Hóa).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, với những nội dung chính sau:

1. Nội dung điều chỉnh

1.1. Nội dung 1: Điều chỉnh quy hoạch nghĩa trang và bố trí quỹ đất để mở rộng Nhà máy nước Hoằng Vinh theo định hướng Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023. Cụ thể như sau:

- Di chuyển nghĩa trang tập trung về xã Hoằng Ngọc1 theo định hướng quy hoạch tỉnh (không thực hiện quy hoạch lô đất nghĩa trang NT-01

- Bố trí quỹ đất để nâng cấp, mở rộng nhà máy nước Hoằng Vinh theo định hướng quy hoạch tỉnh2. Theo đó, phạm vi ảnh hưởng dẫn tới điều chỉnh các lô đất: Điều chỉnh ô đất nông nghiệp (ký hiệu NN-18) diện tích 3.76ha thành đất công trình đầu mối (nhà máy nước) diện tích khoảng 2,07 ha (ký hiệu CTĐM-02); phần diện tích còn lại là đất cây xanh cách ly diện tích 1,69 ha.

1.2. Nội dung 2: Điều chỉnh hạ tầng giao thông của 02 tuyến đường: tuyến đường kết nối với QL1 và tuyến đường QL10 đi khu du lịch Hải Tiến:

a) Điều chỉnh mở rộng lộ giới tuyến đường kết nối với QL1 có lộ giới từ 25 m lên 36 m. Sau khi điều chỉnh mặt cắt tuyến đường thì các lô đất dọc 2 bên tuyến đường kết nối với QL1 như: lô đất dân cư mới (PT06, PT07, PT08); đất giáo dục (GD-04); đất cây xanh (CX-17A); đất hỗn hợp (HH-02; HH-03) được rà soát điều chỉnh lại ranh giới, diện tích cho phù hợp.

b) Điều chỉnh lộ giới, hướng tuyến của Tuyến đường QL10 đi khu du lịch Hải Tiến thành các tuyến với quy mô mặt cắt như sau: Đoạn 1 (Km0- Km0+200) có lộ giới 36,5 m; đoạn 2 (Km0+200-Km0+400) lộ giới 28,5 m; đoạn 3 (Km0+400-Km5+499) có lộ giới 32,0 m. Sau khi điều chỉnh mặt cắt và hướng tuyến của tuyến đường thì các lô đất dọc 2 bên tuyến đường bị ảnh hưởng cần được rà soát, điều chỉnh cho phù hợp như sau:

- Điều chỉnh diện tích các lô đất dân cư hiện trạng (HT-20, HT-23, HT- 24, HT-31, HT-33, HT-34); đất tôn giáo (DT-02); đất giáo dục (GD-10); đất cơ quan hành chính (CQ-02); đất hỗn hợp (HH-20); đất thương mại dịch vụ (DVTM-07); đất cây xanh (CX-CV03); đất nông nghiệp (NN-01; NN-02; NN-03; NN-04; NN-05; NN-06).

- Di chuyển lô đất công trình đầu mối (ký hiệu CTĐM02) về phía Đông Nam và lô đất bãi rác (ký hiệu BR-01) sang phía Tây Nam, bổ sung dải cây xanh cách ly xung quanh các lô đất hạ tầng kỹ thuật.

1.3. Nội dung 3: Cập nhật đồ án quy hoạch Thiết kế đô thị dọc 2 bên QL1 đoạn từ cầu Ba Gian, huyện Hoằng Hóa và Trạm bơm nước Hoằng Vinh. Do đó hiệu chỉnh 02 lô đất dân cư mới (ký hiệu PT-42, PT-43), diện tích 2,4 ha sang đất thương mại dịch vụ (TMDV-18, TMDV-19); hiệu chỉnh lô đất dân cư mới (ký hiệu PT-39) sang đất trạm bơm (ký hiệu TB-02) và đất hỗn hợp (ký hiệu HH-19).

1.4. Nội dung 4: Bổ sung đất cây xanh vào một số vị trí nhóm nhà ở, đồng thời hoán đổi một số vị trí đất dân cư mới sang đất cây xanh, đất nông nghiệp, đất hỗn hợp:

- Điều chỉnh ô đất đất dân cư mới (ký hiệu PT-36, PT-37, PT-45) sang đất cây xanh sử dụng công cộng (ký hiệu CX-23, CX-22, CX-13).

- Điều chỉnh ô đất dân cư mới (ký hiệu PT-15) sang đất nông nghiệp (ký hiệu NN-32).

- Điều chỉnh lô đất nông nghiệp (ký hiệu NN-02) sang đất dân cư mới (ký hiệu PT-48).

- Điều chỉnh một phần lô đất nông nghiệp (ký hiệu NN-19) sang đất dân cư mới (ký hiệu PT-43).

- Điều chỉnh một phần lô đất nông nghiệp (ký hiệu NN-20) sang đất dân cư mới (ký hiệu PT-42).

- Điều chỉnh ô đất hỗn hợp (ký hiệu HH-19) sang đất dân cư mới (ký hiệu PT-39).

2. Cơ cấu sử dụng đất sau điều chỉnh quy hoạch

Với các nội dung điều chỉnh nêu trên sẽ có sự biến động về diện tích các chức năng sử dụng đất theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030, cụ thể như sau:

2.1. Bảng thống kê cụ thể các lô đất trong ranh giới điều chỉnh.

TT

Tên lô đất

Ký hiệu

Diện tích (ha)

So sánh (ha)

Theo QĐ 1840/QĐ-UBND(*)

Điều chỉnh cục bộ

Tăng (+);
Giảm (-) (ha)

1.1

Đất đơn vị ở hiện trạng cải tạo

0,00

Đất dân cư hiện trạng 20

HT-20

3,47

3,51

0,04

Đất dân cư hiện trạng 23

HT-23

0,95

0,55

-0,40

Đất dân cư hiện trạng 24

HT-24

1,51

1,21

-0,30

Đất dân cư hiện trạng 31

HT-31

5,28

6,23

0,95

Đất dân cư hiện trạng 33

HT-33

1,44

1,37

-0,07

Đất dân cư hiện trạng 34

HT-34

1,83

1,61

-0,22

1.2

Đất công cộng hiện trạng đô thị

-0,21

Trường liên cấp

GD-10

1,99

1,78

-0,21

2.1

Đất đơn vị ở mới

0,00

Dân cư mới 06

PT-06

12,22

12,07

-0,15

Dân cư mới 07

PT-07

10,40

10,30

-0,10

Dân cư mới 08

PT-08

5,16

5,03

-0,13

Dân cư mới 15

PT-15

2,24

0,00

-2,24

Dân cư mới 36

PT-36

0,85

0,00

-0,85

Dân cư mới 37

PT-37

1,61

0,00

-1,61

Dân cư mới 39

PT-39

1,08

0,48

-0,60

Dân cư mới 42

PT-42

0,99

1,64

+0,65

Dân cư mới 43

PT-43

1,24

3,55

+2,31

Dân cư mới 45

PT-45

1,22

0,00

-1,22

Dân cư mới 47

PT-47

2,34

0,94

-1,40

Dân cư mới 48

PT-48

0,00

5,34

+5,34

2.2

Đất công cộng đô thị

-0,10

Trường trung học phổ thông

GD-04

4,41

4,31

-0,10

2.3

Đất cây xanh đô thị

+7,84

Đất cây xanh

CX-13

2,61

8,10

+5,49

Đất cây xanh

CX-22

0,00

1,50

+1,50

Đất cây xanh

CX-23

0,00

0,85

+0,85

3.1

Đất di tích

-0,02

Đất di tích

DT-02

0,54

0,52

-0,02

3.2

Đất hỗn hợp

+0,32

Đất hỗn hợp

HH-02

5,17

5,06

-0,11

Đất hỗn hợp

HH-03

10,05

9,94

-0,11

Đất hỗn hợp

HH-19

0,48

1,08

+0,60

Đất hỗn hợp

HH-20

1,13

1,07

-0,06

3.3

Đất dịch vụ công cộng

+2,42

Đất thương mại

DVTM-07

6,04

4,94

-1,10

Đất thương mại

DVTM-18

2,66

4,14

+1,48

Đất thương mại

DVTM-19

2,13

4,17

+2,04

3.4

Đất cơ quan

-0,02

Đất cơ quan

CQ-02

0,74

0,72

-0,02

3.5

Đất cây xanh

+3,26

Đất cây xanh

CX-17A

2,80

2,70

-0,10

Cây xanh công viên

CX-CV03

8,82

7,66

-1,16

Cây xanh chuyên dụng

CXCL-01

1,93

3,32

+1,39

Cây xanh chuyên dụng

CXCL-02

1,12

2,56

+1,44

Cây xanh chuyên dụng

CXCL-03

0,00

1,69

+1,69

3.6

Đất giao thông

+3,53

Đất giao thông đô thị

113,77

114,64

+0,87

Đất giao thông ngoại thị

14,35

17,01

+2,66

3.7

Đất hạ tầng đầu mối

-5,29

Đất hạ tầng đầu mối (nhà máy nước)

CTĐM03

0,00

2,07

+2,07

Nghĩa trang

NT01

7,36

0,00

-7,36

B

Đất nông nghiệp

-6,20

1

Đất nông nghiệp

246,09

239,89

-6,20

NN-01

14,52

15,18

+0,66

NN-02

16,92

17,70

+0,78

NN-2A

2,57

2,57

+0,00

NN-03

25,19

14,90

-10,29

NN-04

5,53

12,60

7,07

NN-05

17,39

18,10

+0,71

NN-06

11,16

12,50

+1,34

NN-18

3,76

0,00

-3,76

NN-19

9,12

5,57

-3,55

NN-20

3,58

1,94

-1,64

NN-32

6,10

8,58

2,48

Chú thích: (*) Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030.

2.2. Tổng hợp thống kê so sánh sử dụng đất của toàn đô thị sau khi điều chỉnh:

TT

Tên lô đất

Diện tích (ha)

So sánh (ha)

Quyết định 1840/QĐ-UBND(*)

Quyết định 19/QĐ-UBND (**)

Điều chỉnh cục bộ

Tăng (+); giảm (-)

TỔNG DIỆN TÍCH QUY HOẠCH

1.520,00

1.520,00

1.520,00

I.

Đất dân dụng hiện trạng

380,64

380,43

380,43

-0,21

1.1

Đất đơn vị ở hiện trạng cải tạo

277,74

277,74

277,74

0,00

1.2

Đất công cộng hiện trạng đô thị

17,44

17,23

17,23

-0,21

II.

Đất dân dụng mới

301,42

309,16

309,16

+7,74

2.1

Đất đơn vị ở mới

172,35

175,66

175,66

0,00

2.2

Đất công cộng đô thị

36,99

36,99

36,89

-0,10

2.3

Đất cây xanh đô thị

31,01

31,01

38,85

+7,84

III.

Đất ngoài dân dụng

544,00

548,20

548,20

+4,20

3.1

Đất di tích

2,98

2,98

2,96

-0,02

3.2

Đất hỗn hợp

58,02

57,73

58,05

+0,32

3.3

Đất dịch vụ công cộng

69,40

69,40

71,82

+2,42

3.4

Đất cơ quan

12,73

12,73

12,71

-0,02

3.5

Đất cây xanh

229,07

228,59

231,85

+3,26

3.6

Đất giao thông

128,12

127,97

131,50

+3,53

3.7

Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối

43,68

43,68

38,39

-5,29

B

ĐẤT KHÁC

293,94

293,94

287,74

-6,20

1

Đất nông nghiệp

246,09

246,09

239,89

-6,20

Chú thích:

(*) Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030.

(**) Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 04 tháng 1 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030.

2.3. Bảng tổng hợp sử dụng đất toàn đô thị sau khi điều chỉnh.

STT

LOẠI ĐẤT

KÝ HIỆU

TẦNG

CAO

MẬT ĐỘ

XÂY DỰNG

HỆ SỐ SỬ

DỤNG ĐẤT

DIỆN TÍCH

I.

ĐẤT DÂN DỤNG HIỆN TRẠNG

380,43

1.1

Đất đơn vị ở hiện trạng cải tạo

277,74

Đất dân cư hiện trạng 20

HT-20

1-3

60

1,8

3,51

Đất dân cư hiện trạng 23

HT-23

1-3

60

1,8

0,55

Đất dân cư hiện trạng 24

HT-24

1-3

60

1,8

1,21

Đất dân cư hiện trạng 31

HT-31

1-3

60

1,8

6,23

Đất dân cư hiện trạng 33

HT-33

1-3

60

1,8

1,37

Đất dân cư hiện trạng 34

HT-34

1-3

60

1,8

1,61

1.2

Đất công cộng hiện trạng đô thị

17,23

Trường liên cấp

GD-10

3-5

40

2,0

1,78

II.

ĐẤT DÂN DỤNG MỚI

309,16

2.1

Đất đơn vị ở

175,66

Dân cư mới 06

PT-06

3-5

80

4,0

12,07

Dân cư mới 07

PT-07

3-5

80

4,0

10,30

Dân cư mới 08

PT-08

3-5

80

4,0

5,03

Dân cư mới 39

PT-39

3-5

80

4,0

0,48

Dân cư mới 42

PT-42

3-5

80

4,0

1,64

Dân cư mới 43

PT-43

3-5

80

4,0

3,55

Dân cư mới 47

PT-47

3-5

80

4,0

0,94

Dân cư mới 48

PT-48

3-5

80

4,0

5,34

2.2

Đất công cộng đô thị

36,89

Trường trung học phổ thông

GD-04

3-5

40

2,0

4,31

2.3

ĐẤTCÂY XANH ĐÔ THỊ

38,85

Đất cây xanh

CX-13

-

-

-

8,10

Đất cây xanh

CX-22

-

-

-

1,50

Đất cây xanh

CX-23

0,85

III.

ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG

542,67

3.1

ĐẤT DI TÍCH

2,96

Đất di tích

DT-02

-

-

-

0,52

3.2

ĐẤT HỖN HỢP

58,05

Đất hỗn hợp

HH-02

5-7

70

4,9

5,06

Đất hỗn hợp

HH-03

5-7

70

4,9

9,94

Đất hỗn hợp

HH-19

5-7

70

4,9

1,08

Đất hỗn hợp

HH-20

5-7

70

4,9

1,07

3.3

ĐẤT DỊCH VỤ CÔNG CỘNG

71,82

Đất thương mại

DVTM-07

7-9

40

3,6

4,94

Đất thương mại

DVTM-18

5-7

40

2,8

4,14

Đất thương mại

DVTM-19

5-7

40

2,8

4,17

3.4

ĐẤT CƠ QUAN

12,71

Đất cơ quan

CQ-02

3-5

40

2,0

0,72

3.5

ĐẤT CÂY XANH

231,85

Cây xanh

CX-17A

-

-

-

2,70

Cây xanh công viên

CX-CV03

-

-

-

7,66

Cây xanh chuyên dụng

CXCL-01

-

-

-

3,32

Cây xanh chuyên dụng

CXCL-02

-

-

-

2,56

Cây xanh chuyên dụng

CXCL-03

1,69

3.6

ĐẤT GIAO THÔNG

131,50

Đất giao thông đô thị

-

-

-

114,64

Đất giao thông ngoại thị

-

-

-

17,01

3.7

ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐẦU MỐI

38,39

Đất hạ tầng đầu mối (nhà máy nước)

CTĐM03

-

-

-

2,07

B.

ĐẤT KHÁC

287,74

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

239,89

NN-01

-

-

-

15,18

NN-02

-

-

-

17,70

NN-2A

-

-

-

2,57

NN-03

-

-

-

14,90

NN-04

-

-

-

12,60

NN-05

-

-

-

18,10

NN-06

-

-

-

12,59

NN-18

-

-

-

0,00

NN-19

-

-

-

5,57

NN-20

-

-

-

1,94

NN-32

-

-

-

8,58

3. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật

- Tuyến đường kết nối với QL1: Điều chỉnh lộ giới từ 25,0 m (Lòng đường 15 m; hè 5,0 m x2) lên thành lộ giới 36,0 m; lòng đường 10,5 m x2 = 21,0 m; phân cách giữa: 5,0 m; vỉa hè 2 bên: 5,0 m x2 =10,0 m.

- Tuyến giao thông từ QL10 đi khu du lịch Hải Tiến: Điều chỉnh hướng tuyến và lộ giới từ 20,5 m (mặt đường 10,5 m; vỉa hè 5,0 m x2) với quy mô mặt cắt đường cụ thể như sau:

+ Đoạn 1 (từ Km0-Km0+200 (có mương hở nằm giữa)): lộ giới 36,5 m; Lòng đường: 10,5 m x2 = 21,0 m; phân cách và mương 9,5 m; vỉa hè 2 bên: 3,0 m x2 = 6,0 m.

+ Đoạn 2 (từ Km0+200-Km0+400): lộ giới 28,5 m; lòng đường: 20,5 m; vỉa hè 2 bên: 4,0 m x2 = 8,0 m.

+ Đoạn 3 (từ Km0+400-Km5+499): lộ giới 32,0 m; lòng đường: 10,5 m x2 = 21,0 m; phân cách giữa: 3,0 m; vỉa hè 2 bên: 4,0 m x2 = 8,0 m.

- Hiệu chỉnh đấu nối quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho phù hợp và thống nhất với các nội dung đã điều chỉnh.

4. Các nội dung khác

Các nội dung không điều chỉnh giữ nguyên theo Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 (điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại các Quyết định: số 19/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022, số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2022).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Hoằng Hóa có trách nhiệm:

- Hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị được duyệt theo quy định; bàn giao hồ sơ, tài liệu đồ án quy hoạch cho Sở Xây dựng và các ngành, địa phương liên quan để lưu trữ, quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt.

- Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức công bố rộng rãi nội dung Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung được duyệt chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được phê duyệt theo quy định tại khoản 12 Điều 29 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.

- Tổ chức, chỉ đạo chính quyền địa phương quản lý chặt chẽ quỹ đất quy hoạch xây dựng, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được duyệt.

- Rà soát, điều chỉnh các quy hoạch có liên quan bảo đảm phù hợp, thống nhất, đồng bộ với Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị được duyệt.

- Lập chương trình, dự án ưu tiên đầu tư hàng năm và dài hạn, xác định các biện pháp thực hiện quy hoạch xây dựng trên cơ sở huy động mọi nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước, nguồn khai thác từ quỹ đất bằng các cơ chế chính sách theo quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Sở Xây dựng và các sở ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy hoạch và các quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3 Quyết định;

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);

- Lưu: VT, CN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Mai Xuân Liêm

1 Theo quy định tại Mục 7- khoản II Quy hoạch tỉnh: Phương án quy hoạch xây dựng vùng huyện: Bố trí nghĩa trang tập trung cấp huyện - xã Hoằng Ngọc, diện tích khoảng 15 ha. Nghĩa trang tại các xã sẽ thực hiện theo quy hoạch chung xây dựng đô thị và quy hoạch chung xây dựng xã. Các nghĩa trang hiện hữu không đủ khoảng cách ly đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường sẽ khoanh vùng, đóng cửa…

2 Theo Quy định tại Mục 5 – khoản VI: Nhà máy nước Hoằng Vinh tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, công xuất quy hoạch 30.000m3/ ngày đêm cấp nước cho khu vực huyện Hoằng Hóa và TP. Thanh Hóa. Nguồn nước thô hiện tại lấy từ kênh Nam – sông Mã, định hướng lâu dài lấy từ hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc QL 47, TP. Thanh Hóa và vùng phụ cận.).

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi