Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND Kon Tum định mức sử dụng vốn ngân sách lĩnh vực khác
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 32/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 32/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (dịch vụ quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2727/TTr-VP ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh).
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên tại Khu hành chính của tỉnh;
b) Cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công cho hoạt động Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh có sử dụng kinh phí theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh, bao gồm:
1. Định mức tổ chức công tác vệ sinh tại các khu vực dùng chung, phòng tiếp khách chung, sảnh, hành lang và khu vệ sinh, thang máy, thang bộ, bãi đậu xe và khu vực dùng chung khác; thu gom rác thải từ các cơ quan, đơn vị để xử lý theo quy định (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Định mức đảm bảo an ninh, trật tự; bảo vệ, quản lý các tài sản được giao quản lý; điều phối lượng phương tiện xe ôtô, xe máy ra/vào tòa nhà/trụ sở (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Định mức vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, đảm bảo hoạt động thường xuyên đối với hệ thống thang máy, điều hòa, điện, nước, internet, âm thanh, ánh sáng, họp trực tuyến và các hệ thống khác nếu có (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Định mức hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc; bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Định mức chăm sóc cây xanh, duy trì và cải tạo tiểu cảnh trong khuôn viên các Tòa nhà/trụ sở (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Hành chính - Hội nghị tỉnh Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC VỆ SINH TẠI CÁC KHU VỰC DÙNG CHUNG, PHÒNG TIẾP KHÁCH CHUNG, SẢNH, HÀNH LANG VÀ KHU VỆ SINH, THANG MÁY, THANG BỘ, BÃI ĐẬU XE VÀ KHU VỰC DÙNG CHUNG KHÁC; THU GOM RÁC THẢI TỪ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỂ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Găng tay cao su loại dài | Đôi | 30 |
2 | Chổi quét nhà | Cái | 30 |
3 | Chổi quét mạng nhện | Cái | 04 |
4 | Hót rác (cán 50cm) | Cái | 21 |
5 | Túi đựng rác | Kg | 56,16 |
6 | Bộ cây lau ướt | Bộ | 12 |
7 | Hóa chất lau sàn | Lít | 351,25 |
8 | Khăn lau cotton 3 màu (35x40cm) | Cái | 291 |
9 | Xà phòng, bột giặt (thông thường) | Kg | 84,43 |
10 | Hóa chất tẩy bồn cầu | Lít | 115,83 |
11 | Cây cọ bồn cầu, bồn tiểu | Cái | 30 |
12 | Viên khử khuẩn bệ xí, chậu tiểu | Viên | 687 |
13 | Giấy vệ sinh | Cuộn | 3.432 |
14 | Gáo nhựa múc nước | Cái | 15 |
15 | Xô nhựa loại 10 lít | Cái | 01 |
16 | Xịt phòng | Lít | 10,30 |
17 | Cây lau kính, có gạt su | Cái | 09 |
18 | Hóa chất lau kính | Lít | 37,29 |
19 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 0,12 |
20 | Máy hút bụi | Cái | 0,2 |
21 | Dụng cụ thông tắc bồn cầu | Cái | 04 |
22 | Cây gạt nước sàn lưỡi cao su | Cái | 06 |
23 | Ủng cao su chống trượt | Đôi | 04 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,25. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã Ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành) | Cấp bậc nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 01.01 | Vệ sinh cầu thang máy | 1m2/01 lần | 0,0032 | 40% | 1,32 | Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71 |
2 | 01.02 | Vệ sinh cầu thang bộ, bậc tam cấp | 100m2/01 lần | 0,0697 | |||
3 | 01.03 | Vệ sinh hành lang, ban công, lô gia | 100m2/01 lần | 0,0504 | |||
4 | 01.04 | Vệ sinh bệ xí | 01 bệ xí/01 lần | 0,0051 | |||
5 | 01.05 | Vệ sinh chậu rửa, bồn tiểu | 01 chậu (bồn)/01 lần | 0,0028 | |||
6 | 01.06 | Vệ sinh sàn, tường nhà vệ sinh | 1m2/01 lần | 0,0010 | |||
7 | 01.07 | Vệ sinh khu vực dùng chung | 100 m2/01 lần | 0,0174 | |||
8 | 01.08 | Vệ sinh phòng tiếp khách chung | 100 m2/01 lần | 0,0296 | |||
9 | 01.09 | Vệ sinh sân, gara ô tô, xe máy | 1.000m2/01 lần | 0,0553 | |||
10 | 01.10 | Vệ sinh đường giao thông nội bộ | 1.000m2/01 lần | 0,0888 |
|
| Nhân viên cấp bậc bình quân 4,5/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,95 |
11 | 01.11 | Vận chuyển rác bằng thủ công từ điểm gom rác đến điểm tập kết rác với cự ly bình quân 1 km | 01 tấn/01 km | 0,7572 | Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71 | ||
12 | 01.12 | Đánh chải sàn khu vực nhà xe | 100m2/01 lần | 0,1498 | Nhân viên cấp bậc bình quân 4,5/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,95 | ||
13 | 01.13 | Đánh chải sàn khu vực dùng chung, sảnh lễ tân | 100m2/01 lần | 0,1597 | |||
14 | 01.14 | Vệ sinh khung, vách kính trong nhà | 100m2/01 lần | 0,2354 | Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ; BẢO VỆ, QUẢN LÝ CÁC TÀI SẢN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ; ĐIỀU PHỐI LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE MÁY RA/VÀO TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đèn sạc pin cầm tay | Cái | 02 |
2 | Còi | Cái | 03 |
3 | Bộ đàm | Cái | 0,4 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,31. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành) | Cấp bậc nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 02.01 | Đảm bảo an ninh, trật tự, bảo vệ, quản lý các tài sản được giao | Công/01 tháng | 145,695 | 40% | 1,31 | Nhân viên bậc 2/5, Hệ số lương 1,99 |
2 | 02.02 | Điều phối phương tiện xe ô tô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở | Công/01 tháng | 26,00 | 1,18 | Nhân viên bậc 2/5, Hệ số lương 1,99 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG MÁY, ĐIỀU HÒA, ĐIỆN, NƯỚC, INTERNET, ÂM THANH, ÁNH SÁNG, HỌP TRỰC TUYẾN VÀ CÁC HỆ THỐNG KHÁC (NẾU CÓ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bút thử điện | Cái | 02 |
2 | Bộ đồ tháo vít (kìm, tuốc vít…) | Bộ | 01 |
3 | Đồng hồ đo điện | Cái | 03 |
4 | Băng keo cách điện | Cuộn | 12 |
5 | Thang chữ A | Cái | 01 |
6 | Mỏ lết | Cái | 01 |
7 | Kìm mỏ quạ | Cái | 01 |
8 | Bộ test dây mạng | Bộ | 01 |
9 | Kìm bấm dây mạng | Cái | 01 |
10 | Cọ vệ sinh | Cái | 02 |
11 | Xăng thơm | Lít | 02 |
12 | Khăn lau | Cái | 02 |
13 | Pin mic không dây | Cặp | 200 |
14 | Đầu chuyển đổi âm thanh | Cái | 02 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác kỹ thuật và vận hành tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Định mức chưa tính đến máy tính xách tay phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống họp trực tuyến. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành) | Cấp bậc nhân công |
|
|
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
1 | 03.01 | Vận hành hệ thống kỹ thuật tòa nhà hàng ngày | Công/ngày | 1,4859 | 40% |
| Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
|
1,4859 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
2 | 03.02 | Kiểm tra, giám sát công tác bảo trì bảo dưỡng hệ thống thang máy | Công/lần | 0,6052 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||
3 | 03.03 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điều hòa khu vực dùng chung | 01 lần | 0,0673 |
| 1,23 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
|
0,0673 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
4 | 03.04 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp điện khu vực dùng chung | 01 lần | 0,5933 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
0,0206 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
5 | 03.05 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp, thoát nước | 01 lần | 0,0607 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
0,3055 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
6 | 03.06 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống camera | 01 lần | 0,2800 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
0,1419 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
7 | 03.07 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC | 01 lần | 4,6757 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
4,7177 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
8 | 03.08. 01 | Vận hành đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến | 01 cuộc họp | 1,3305 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
1,3444 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
9 | 03.08. 02 | Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến (Hàng tuần) | 01 lần | 0,4167 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
0,4167 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||||||
10 | 03.09 | Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống điều áp cầu thang | 01 lần | 0,5798 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
| ||
11 | 03.10 | Vận hành hệ thống phòng họp trực tiếp | 01 cuộc họp | 0,023 | Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34 |
|
|
| ||
0,023 | Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8 |
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC HƯỚNG DẪN KHÁCH ĐẾN LIÊN HÊ CÔNG TÁC VÀ HƯỚNG DẪN CHUNG CÁC QUY ĐỊNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC; BỐ TRÍ, SẮP XẾP PHÒNG HỌP DÙNG CHUNG KHI CÓ ĐỀ NGHỊ CÁC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
* Định mức công cụ, dụng cụ, vật tư công tác bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành.
Số lượng tính cho 01 lần bố trí cuộc họp
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Chổi quét nhà | Cái | 0,033 |
2 | Khăn lau cotton (3 màu) 35X40cm | Cái | 0,667 |
3 | Bộ cây lau ướt | Bộ | 0,033 |
4 | Hóa chất lau sàn | Lít | 0,045 |
5 | Nước rửa chén, đĩa…. | lít | 0,130 |
6 | Xà phòng, bột giặt (thông thường) | Kg | 0,110 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Căn cứ Thông tư 45/2018/TT-BTC. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành) | Cấp bậc nhân công |
|
|
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
1 | 04.01 | Hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc | 01 lượt khách | 0,0155 | 40% | 1,18 | Nhân viên văn thư bậc 7/12, Hệ số lương 2,43 |
|
|
|
2 | 04.02 | Bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành | 01 lần bố trí họp | 0,0913 | 1,21 | Nhân viên văn thư bậc 7/12, Hệ số lương 2,43 |
|
|
| |
0,7375 | Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71 |
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CHĂM SÓC CÂY XANH, DUY TRÌ VÀ CẢI TẠO TIỂU CẢNH TRONG KHUÔN VIÊN CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
01 tòa nhà/01 năm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) |
1 | Máy bơm nước | Cái | 0,12 | Thông tư số 45/2018/TT-BTC |
3 | Găng tay len | Đôi | 215 |
|
4 | Chổi quét | Cái | 01 |
|
5 | Hót rác | Cái | 01 |
|
6 | Xà phòng, bột giặt (thông thường) | Kg | 10,3 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ | Lít | 1,98 |
|
8 | Máy phun thuốc | Cái | 0,12 | Thông tư số 45/2018/TT-BTC |
9 | Phân vi sinh - hữu cơ | Kg | 2.860 |
|
10 | Vôi | Kg | 93,5 | Số lượng 425 cây |
11 | Chổi quét vôi | Cái | 850 | Số lượng 425 cây |
12 | Rựa phát cây | Cái | 01 |
|
13 | Cuốc | Cái | 01 |
|
14 | Xẻng | Cái | 01 |
|
15 | Xà beng | Cái | 01 |
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành) | Cấp bậc nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 05.01 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm | 100 m2/lần | 0,0432 | 40% | 1,15 | Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55 |
2 | 05.02 | Phát thảm cỏ bằng máy | 100 m2/lần | 0,0721 | Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55 | ||
3 | 05.03 | Phun thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ | 100 m2/lần | 0,0578 | 1,17 | Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55 | |
4 | 05.04 | Bón phân thảm cỏ | 100 m2/lần | 0,0665 | Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55 | ||
5 | 05.05 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Cây/năm | 2,0208 | 1,05 | Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55 | |
6 | 05.06 | Quét vôi gốc cây | 01 cây/năm | 0,0458 | 1,03 | Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55 |