Quyết định 593/QĐ-BXD 2020 định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 593/QĐ-BXD

Quyết định 593/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:593/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành:30/05/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị

Ngày 30/5/2014, Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định 593/QĐ-BXD về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị

Theo đó, Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sản xuất, trồng mới và duy trì cây xanh đô thị.

Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị công bố được kết cấu thành 2 phần: Phần I: Thuyết minh định mức và Phần II: Bảng định mức dự toán gồm Duy trì thảm cỏ; Duy trì cây cảnh; Duy trì cây bóng mát.

Cụ thể, đối với định mức Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng cần chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp; Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm đối với các đô thị ở Vùng I;…

Bên cạnh đó, Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.

Xem chi tiết Quyết định 593/QĐ-BXD tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
__________

Số: 593/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.

 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc CP;
- Các Sở XD, các Sở TN&MT của các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Website của Bộ Xây dựng
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTXD, Viện KTXD, Kh250.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

 

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

(Công bkèm theo Quyết đnh số: 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 ca Bộ trưng BXây dựng)

Phần I. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

1. Nội dung định mức duy trì cây xanh đô thị

- Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sản xuất, trồng mới và duy trì cây xanh đô thị;

- Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị.

2. Các căn cứ xác lập định mức

- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.

- Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị.

- Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì cây xanh đô thị.

3. Kết cấu của tập định mức

Đnh mc được trình bày theo nhóm, loi công c duy trì y xanh đô th. Mi đnh mc được tnh bày gm: thành phn công việc, điều kin áp dng các trsmc và đơn vị tính phù hp đthc hin công vic đó.

Đnh mc dự toán Duy t y xanh đô thcông bố được kết cu thành 2 phn:

+ Phn I: Thuyết minh đnh mức

+ Phn II: Bng đnh mc dự toán:

- Chương I: Duy t thm c

- Chương II: Duy t y cnh

- Chương III: Duy ty ng t

4.ng dẫn áp dng đnh mc

- Định mức dự toán duy trì cây xanh đụ thị do Bộ Xây dựng công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô thị.

- Hao phí của vật liệu, công cụ lao động khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc, …) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức theo công bố. Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

- Trường hợp các công tác duy trì cây xanh đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa công bố định mức thì Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành liên quan tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới để trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định áp dụng, đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi quản lý.

 

Phần II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ

 

CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lưng nước tưi: 5 lít/m2 (cthun chng); 6 lít/m2 (ckhông thun chủng); Sln tưới 140 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưi: 7 lít/m2 (cthun chng); 9 lít/m2 (cỏ không thun chng); Sln tưới 195 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nưc i: 7 lít/m2 (cthun chng); 9 lít/m2 (cỏ không thun chng); Sln tưới 240 ln/năm.

CX1.01.10 Tưới nưc giếng khoan thm cỏ thun chủng bng máy bơm

Đơn vị tính: 100 m2/ln

Mã hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Bơm xăng

Bơm đin

CX1.01.10

Tưi nước giếng khoan thm cthun chủng bng máy bơm

Vt liu:

- Nước tưới

Nhân ng:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chyng 3 CV

- Máy bơm chy đin 1,5KW

 

m3

 

công

 

ca

ca

 

0,5

 

0,068

 

0,068

-

 

0,5

 

0,09

 

-

0,09

 

1

2

CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đơn vị tính: 100 m2/lần

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX1.01.20

Tưi nưc thm cỏ thuần chng bằng thcông

Vt liu:

- Nưc tưi

Nhân ng:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

m3

 

ng

 

0,5

 

0,12

 

1

CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100 m2/ln

Mã hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mức

Xe bn
5m3

Xe bn
8m3

CX1.01.30

Tưi nưc thảm cỏ thuần chng bng xe bn

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình qn 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bn

 

m3

 

công

 

ca

 

0,5

 

0,099

 

0,0297

 

0,5

 

0,099

 

0,0189

 

1

2

CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm

Đơn vị tính: 100 m2/ln

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Bơm xăng

Bơm đin

CX1.01.40

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm

Vt liu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chyng 3 CV

- Máy bơm chy đin 1,5KW

 

m3

 

công

 

ca

ca

 

0,6

 

0,099

 

0,081

-

 

0,6

 

0,108

 

-

0,108

 

1

2

CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX1.01.50

i nưc thảm ckhông thuần chng (tiu đảo, di phân cách) bng thcông

Vt liu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

0,6

 

0,153

 

1

CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100 m2/ln

Mã hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Xe bn
5m3

Xe bn
8m3

CX1.01.60

Tưi nưc thm ckhông thuần chng (tiu đo, di pn cách...) bằng xe bn

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bn

 

m3

 

công

 

ca

 

0,6

 

0,09

 

0,0324

 

0,6

 

0,09

 

0,0189

 

1

2

Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX1.01.10; CX1.01.20; CX1.01.30; CX1.01.40; CX1.01.50; CX1.01.60 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số: K = 1,42.

CX1.02.00 Phát thảm cthun chủng và thảm ckhông thun chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Tnh phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy

Đơn vị tính: 100 m2/ln

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mc

Thm cỏ thuần chủng

Thm ckhông thun chủng

CX1.02.10

Pt thm cbằng máy

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy thi công:

- Máy cắt ccông sut 3 CV

 

công

 

ca

 

0,145

 

0,0603

 

0,108

 

0,045

 

1

2

CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công

Đơn vị tính: 100 m2/ln

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mc

Thm cỏ thun chủng

Thm ckhông thun chủng

CX1.02.20

Pt thm cỏ thcông

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

ng

 

0,45

 

0,36

 

1

2

CX1.03.00 Xén lc

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Xén thng lctheo chu vi, cách bó va 10 cm.

- Don dp vsinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phm vi 30 m.

- Chùi ra, ct dụng cụ vào nơi quy đnh.

Đơn vị tính: 100 md/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Cỏ lá tre

Cỏ nhung

CX1.03.00

Xén lề c

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

công

 

0,30

 

0,45

 

1

2

CX1.04.00 Làm ctp

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Nhsch cỏ khác ln trong cthun chủng, đm bo thm cđược duy tcó ln không quá 5% cdi.

- Don dp vsinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phm vi 30 m.

- Chùi ra, ct dụng cụ vào nơi quy đnh.

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mc

CX1.04.00

Làm cỏ tp

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

công

 

0,30

 

1

CX1.05.00 Trng dm c

Tnh phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 m2/ln

hiu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Cỏ lá tre

Cỏ nhung

CX1.05.00

Trng dm c

Vt liu:

- C

- Nưc

- Phân vi sinh

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

kg

m3

kg

 

công

 

2,5

0,049

0,2

 

0,137

 

1,07

0,015

0,2

 

0,077

 

1

2

CX1.06.00 Phun thuc phòng trsâu c

Tnh phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX1.06.00

Phun thuốc png trừ sâu c

Vt liu:

- Thuc trừ sâu

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

lít

 

công

 

0,015

 

0,071

 

1

CX1.07.00 Bón phân thm c

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Ri đu phân trên toàn bộ din tích thm c.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX1.07.00

Bón phân thảm c

Vt liu:

- Phân vi sinh

Nhân công:

- Bc thbình qn 4/7

 

kg

 

công

 

3,0

 

0,09

 

1

 

Chương II:

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

 

CX2.01.00 Duy trì bồn hoa

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cm tay, i đu nước ưt đm đt ti gốc y, kết hp phun nhra sch lá tùy theo đa hình tng khu vc, nước tưi ly từ giếng khoan bơmn tưới trc tiếp hoc nước máy ly từ ngun cung cấp ca thành phố tưới ti chỗ hoc bng xe chở bn tới khu vc xa ngun nưc.

- Dọn dp vsinh nơi làm việc, thu dọn rác thi trong phm vi 30 m.

- Chùi ra, ct dụng cti nơi quy đnh.

* Lưng nước tưới và slần tưới đduy trì bồn hoa đưc quy đnh như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: ng nưci: 5 lít/m2; Slnới 180 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: ng nước tưi: 7 lít/m2; Sln i 320 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước i: 7 lít/m2; Slầnới 420 ln/năm.

* Lưng ớc tưi và sln tưi đduy trì bn cnh, hàng rào đưc quy đnh như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: ng nưci: 5 lít/m2; Slnới 140 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: ng nước tưi: 7 lít/m2; Sln i 195 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nưc tưi: 7 lít/m2; Slầnới 240 ln/năm.

CX2.01.10 Tưi ớc giếng khoan bn hoa, bồn cnh, cây hàng rào bng máy bơm

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Bơm xăng

Bơm đin

CX2.01.10

Tưi nưc giếng khoan bn hoa, bn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chy xăng 3 CV

- Máy bơm chy đin 1,5KW

 

m3

 

ng

 

ca

ca

 

0,5

 

0,072

 

0,072

-

 

0,5

 

0,09

 

-

0,09

 

1

2

CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.01.20

Tưi nưc bồn hoa, bn cảnh, cây ng rào bằng thcông

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình qn 3,5/7

 

m3

 

công

0,5

0,145

 

1

CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bn cnh, cây hàng rào bng xe bồn

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mc

Xe bn
5m3

Xe bn
8m3

CX2.01.30

i nưc bồn hoa, bn cảnh, cây hàng rào bng xe bn

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bn

 

m3

 

công

 

ca

 

0,5

 

0,10

 

0,03

 

0,5

 

0,10

 

0,019

 

1

2

Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.01.10; CX2.01.20; CX2.01.30 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.

CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa

Tnh phần công vic:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2/lần

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Hoa giống

Hoa giỏ

CX2.02.00

Công tác thay hoa bồn hoa

Vt liu:

- Hoa ging

- Hoa giỏ

Nhân ng:

- Bc thbình quân 4/7

 

cây

giỏ

 

công

 

2500

-

 

3,0

 

-

1600

 

2,7

 

1

2

CX2.03.00 Phun thuc trsâu bồn hoa

Tnh phần công vic:

- Chun bị vn chuyn vt , dụng c đến nơi m vic.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy đnh.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mc

CX2.03.00

Phun thuc trừ sâu bn hoa

Vt liu:

- Thuc trừ sâu

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

lít

 

công

 

0,015

 

0,167

 

1

CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bn hoa

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuc xử lý đt theo đúng tl.

- Bón đu phân vào gốc cây.

- Don dp vsinh nơi làm việc, thu dọn rác thi.

- Chùi ra, ct dụng cti nơi quy đnh.

Đơn vị tính: 100 m2/ln

hiu

Loại công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.04.00

Bón phân và xử lý đất bn hoa

Vt liu:

- Phân vi sinh

- Thuốc xử lý đt

Nnng:

- Bc thbình quân 4/7

 

kg

kg

 

ng

 

5

0,2

 

0,301

 

1

CX2.05.00 Duy trì bồn cnh lá mầu

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gc y xu, xới đt, trng dm.

- Nhổ bcdi; ct ta bm ngn.

- Bón phân vi sinh

- Phun thuốc trsâu cho cây.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi ra, ct dụng cti nơi quy đnh.

Đơn vtính: 100 m2/năm

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mức

hàng rào

Không hàng o

CX2.05.00

Duy tbn cnh lá mu

Vt liu:

- Cây cnh

- Phân vi sinh

- Thuc trừ sâu

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

Cây

Kg

lít

 

công

 

320

8,5

0,05

 

17,73

 

480

12

0,06

 

22,31

 

1

2

CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đưng vin

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2/năm

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Cao < 1 m

Cao ≥ 1 m

CX2.06.00

Duy trì y ng rào, đường vin

Vt liệu:

- Pn vi sinh

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

kg

 

công

 

6,7

 

12,15

 

6,7

 

19,3

 

1

2

CX2.07.00 Trng dm cây hàng rào, đưng vin

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gc y xu, xới đt, trng dm.

- Nhổ bcdi; ct ta bm ngn, bón phân hu cơ.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi ra, ct dụng cti nơi quy đnh.

Đơn vtính: 1 m2 trng dm/ln

Mã hiu

Loi công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Slượng

CX2.07.00

Trng dm y ng rào, đường vin

Vt liệu:

- Nưc

- Pn vi sinh

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

Kg

kg

 

công

 

0,15

3,6

 

0,036

 

1

CX2.08.00 Tưới nưc cây cnh ra hoa và cây cnh tạo hình

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cm tay, tưi đu nưc ướt đm gốc cây, kết hp phun nhẹ ra sch lá tùy theo đa hình theo khu vc, nưc tưi ly tgiếng khoan bơm n tưi trc tiếp hoc nưc y lấy từ nguồn cung cp của thành phố tưi ti chỗ hoc bng xe bồn tới những khu vc xa ngun nưc.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi ra, ct dụng cti nơi quy đnh.

* Lưng ớc tưi và slần tưi đduy trì cây cnh ra hoa và cây cnh tạo hình được quy đnh như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: ng nưci: 5 lít/m2; Slnới 150 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: ng nước tưi: 7 lít/m2; Sln i 180 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nưc tưi: 7 lít/m2; Slầnới 240 ln/năm.

CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

Đơn vị tính: 100 cây/lần

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mc

Bơm xăng

Bơm điện

CX2.08.10

i nưc giếng khoan cây ra hoa, to hình bng máy bơm

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy bơm chy xăng 3 CV

- Máy bơm chy đin 1,5KW

 

m3

 

công

 

ca

ca

 

0,5

 

0,068

 

0,068

-

 

0,5

 

0,09

 

-

0,09

 

1

2

CX2.08.20 Tưới nưc cây cnh ra hoa và cây cnh tạo hình bng thcông

Đơn vtính: 100 cây/ln

hiu

Loi ng tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.08.20

Tưi nưc cây ra hoa, to hình bằng thcông

Vt liu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình qn 3,5/7

 

m3

 

công

 

0,5

 

0,135

 

1

CX2.08.30 Tưới nưc cây cnh ra hoa và cây cnh tạo hình bng xe bn

Đơn vị tính: 100 cây/lần

Mã hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mức

Xe bồn
5m3

Xe bồn
8m3

CX2.08.30

Tưi nưc cây ra hoa, to hình bằng xe bồn

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình qn 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bn

 

m3

 

công

 

ca

 

0,5

 

0,099

 

0,0297

 

0,5

 

0,88

 

0,0171

 

1

2

Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.08.10; CX2.08.20; CX2.08.30 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.

CX2.09.00 Duy trì cây cnh trhoa

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Ct sa tán gn gàng, cân đi.

- Bón phân vi sinh

- Phun thuốc trsâu cho cây.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 cây/năm

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mc

CX2.09.00

Duy trì cây cnh trhoa

Vt liệu:

- Pn vi sinh

- Thuc trừ sâu

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

kg

lít

 

ng

 

40

0,44

 

46,35

 

1

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.

CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Nhổ by cnh xu, hng, xi đt, trồng dm cây cnh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100 cây

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.10.00

Trng dặm cây cnh trổ hoa

Vt liu:

- Cây giống

Nhân ng:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

cây

 

ng

 

100,0

 

13,5

 

1

CX2.11.00 Duy trì cây cnh tạo hình

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Ct ta y theo hình quy đnh.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trsâu cho cây.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 cây/năm

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.11.00

Duy ty cnh to hình

Vt liu:

- Pn vi sinh

- Thuc trừ sâu

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

Kg

lít

 

công

 

40

0,33

 

38,52

 

1

CX2.12.00 Tưới nưc cây cnh trng chu

Tnh phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lưng nước tưi và sln tưới đduy trì cây cnh trng chậu được quy đnh như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: ng nưci: 3 lít/cây; Sln tưi 90 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: ng nước tưi: 5 lít/cây; Sln tưi 140 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước i: 5 lít/cây; Slần tưới 240 ln/năm.

CX2.12.10 Tưới nưc giếng khoan cây cnh trng chậu bng y bơm

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Bơm xăng

Bơm đin

CX2.12.10

Tưi nưc giếng khoan y cnh trng chu bng máy bơm

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình qn 3,5/7

Máy thi công:

- y bơm chy xăng 3 CV

- y bơm chy đin 1,5KW

 

m3

 

công

 

ca

ca

 

0,3

 

0,045

 

0,0432

-

 

0,3

 

0,063

 

-

0,0585

 

1

2

CX2.12.20 Tưới nưc cây cnh trng chậu bng thcông

Đơn vtính: 100 chu/ln

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mc

CX2.12.20

Tưi nưc y cnh trng chậu bng thcông

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

m3

 

công

 

0,3

 

0,099

 

1

CX2.12.30 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Xe bn
5m3

Xe bn
8m3

CX2.12.30

Tưi nưc cây cnh trng chu bằng xe bồn

Vt liệu:

- Nưc tưi

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe bn

 

m3

 

công

 

ca

 

0,3

 

0,063

 

0,0198

 

0,3

 

0,072

 

0,0135

 

1

2

Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.30.10; CX2.30.20; CX2.30.30 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.

CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đt cũ, thay đt mới đã đưc trộn đu vi phân và thuốc x lý đt.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.13.00

Thay đt, phân chu cảnh

Vt liệu:

- Đt mùn đen trn cát mn

- Pn vi sinh

- Thuc xử lý đt

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

m3

kg

kg

 

công

 

2,0

20,0

10,0

 

9,0

       

1

CX2.14.00 Duy trì cây cnh trng chậu

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Ct ti cảnh hoc chi mọc kng thích hợp thc hin 6ln/năm.

- Bón phân vi sinh 2 ln/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đt, mi đt 2 ln.

- Nhổ cỏ di, xới tơi đt thc hiện 4 ln/năm.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 chu/năm

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.14.00

Duy trì cây cảnh trng chu

Vt liu:

- Phân vi sinh

- Thuc trừ sâu

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

kg

lít

 

công

 

26,0

0,33

 

28,8

 

1

CX2.15.00 Trng dm cây cnh trng chậu

Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.15.00

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Vt liệu:

- Cây giống

- Pn vi sinh

Nhân công:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

cây

kg

 

ng

 

100

5,0

 

9,0

 

1

CX2.16.00 Thay chu hng, vỡ

Đơn vtính: 100 chu/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Đnh mức

CX2.16.00

Thay chậu hng, v

Vt liu:

- Chậu cảnh

Nhân công:

- Bc thbình qn 4/7

 

chu

 

công

 

100

 

8,0

 

1

CX2.17.00 Duy trì cây leo

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gc, rũ giàn, tưi nưc.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi ra, ct dụng cti nơi quy đnh.

* Lưng nước tưi và sln tưới đduy trì cây cnh trng chậu được quy đnh như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: ng nưci: 5 lít/cây; Sln tưi 120 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: ng nước tưi: 5 lít/cây; Sln tưi 145 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nưc tưi: 5 lít/y; Slần tưới 175 ln/năm.

Đơn vtính: 10 cây/ln

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX2.17.00

Duy trì cây leo

Vt liu:

- Nưc tưi

- Phân vi sinh

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

m3

kg

 

công

 

0,05

0,067

 

0,108

 

1

 

Chương III:

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

 

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng đưc 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loi 1: Cây cao < = 6m và có đưng kính gc cây < = 20 cm

+ Cây bóng mát loi 2: Cây cao < = 12m và có đưng kính gốc < = 50 cm.

+ Cây bóng mát loi 3: Cây cao > 12m hoc có đưng kính gc > 50 cm.

CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trng

Tnh phần công vic:

- Tưới nưc ưt đm gc y.

- Bón phân hu cơ gc cây thc hin trung bình 1 ln/năm.

- Sa tán, tạo hình và ty chồi: dùng kéo (hoc cưa) cắt ta nhng cành hoc chi mọc kng thích hợp với kiu dáng cn to thc hin trung bình 4 ln/năm.

- Chng sa cây nghiêng: thc hin trung bình 2 ln/năm.

- Vsinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ di quanh gc y, dọn dp rác quanh gc y thu gom vn chuyn đến đổ nơi quy đnh, thc hin 4 ln/năm.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

Đơn vtính: 1 cây/năm

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX3.01.00

Duy trì y bóng t mi trng

Vt liệu:

- Nưc tưi

- Pn vi sinh

- Cây chống fi 60

- Dây km 1 mm

- Vt liu khác

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe bn 5m3

 

m3

kg

cây

kg

%

 

ng

 

ca

 

2,4

6,0

3

0,02

1,5

 

1,044

 

0,108

 

1

CX3.02.00 Duy trì thảm cgc bóng t (Diện tích thm cỏ bình quân 3m2/bn)

Tnh phần công vic:

- Chun b, vn chuyn vt, dụng cđến nơi làm việc.

- Tưới nưc bng xe bồn.

- Phát và xén thm cvà dọn dp vệ sinh thc hin trung bình 8 ln/năm.

- Làm ctp thc hin trung bình 12 ln/năm.

- Dọn vsinh rác trên thm cỏ.

- Trồng dm cỏ 30%.

- Bón phân hu cơ thm cthc hin trung bình 2 lần/năm.

- Png trsâu cthc hin trung bình 6 ln/năm.

- Dn dp vsinh nơi m việc sau khi thi công, chùi ra cất dụng ctại nơi quy đnh.

* Lưng nước tưới và slần tưới đduy trì bồn cđược quy đnh như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: ng nưci: 15 lít/m2; Sln tưi 140 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: ng nước tưi: 20 lít/m2; Sln tưi 180 ln/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nưc tưi: 20 lít/m2; Sln tưới 240 ln/năm.

Đơn vị tính: 1 bồn/năm

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX3.02.00

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

Vt liu:

- Nưc tưi

- Cỏ ging

- Phân vi sinh

- Thuc xlý đất

- Vôi bt

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe bn 5m3

- y cắt ccông suất 3 CV

 

m3

m2

kg

kg

kg

 

công

 

ca

ca

 

2,1

0,9

0,378

0,06

1,8

 

3,65

 

0,322

0,022

 

1

Ghi chú: Mức hao phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K = 1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.

CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1

Tnh phần công vic:

- Nhn kế hoạch thông báo vic ct sa, kho t hin trường, liên hct đin.

- Chun bvt , dng cđến nơi m vic, giải phóng mt bng, bo vệ cnh giới đm bo giao thông, an toàn lao động.

- Ly nhánh khô, mé nhánh to tán cân đi, sơn vết cắt thc hin trung bình 2 ln/năm.

- Ty chồi thc hin trung bình 4 ln/năm.

- Chng sa cây nghiêng thc hin 1 ln/năm.

- Vsinh quanh gc cây thc hin trung nh 12 ln/năm.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vtính: 1 cây/năm

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX3.03.00

Duy trì y ng t loi 1

Vt liệu:

- Sơn

- Xăng

- Cây chng fi 60

- Np g

- Đinh

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

 

kg

lít

cây

cây

kg

 

ng

 

0,02

0,014

0,2

0,2

0,005

 

0,405

 

1

CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loi 2

Tnh phần công vic:

- Nhn kế hoạch thông báo vic ct sa, kho t hin trường, liên hct đin.

- Chun bvt , dng cđến nơi m vic, giải phóng mt bng, bo vệ cnh giới đm bo giao thông và đc bit phi an toàn lao đng.

- Ly nhánh khô, mé nhánh to tán cân đi, sơn vết cắt thc hin trung bình 2 ln/năm.

- Ty chồi thc hin trung bình 3 ln/năm.

- Chng sa cây nghiêng thc hin 1 ln/năm.

- Vsinh quanh gc cây thc hin trung nh 12 ln/năm.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vtính: 1 cây/năm

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX3.04.00

Duy trì cây bóng mát loi 2

Vt liu:

- n

- Xăng

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy:

- Xe thang cao 12m

- Cưa cầm tay

 

kg

lít

 

công

 

ca

ca

 

0,02

0,014

 

2,55

 

0,038

0,238

 

1

CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loi 3

Tnh phần công vic:

- Nhn kế hoạch thông báo vic ct sa, kho t hin trường, liên hct đin.

- Chun bvt , dng cđến nơi m vic, giải phóng mt bng, bo vệ cnh giới đm bo giao thông và đc bit phi an toàn lao đng.

- Ly nhánh khô, mé nhánh to tán cân đi, sơn vết cắt thc hin trung bình 2 ln/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh tng thưng.

- Vsinh quanh gc cây thc hin trung nh 12 ln/năm.

- Dọn dp vsinh nơi làm vic sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vtính: 1 cây/năm

hiu

Loi ng tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX3.05.00

Duy trì cây ng t loi 3

Vt liu:

- n

- Xăng

Nhân công:

- Bc thbình qn 4/7

Máy thi công:

- Xe thang cao 12m

- Cưa máy

 

kg

lít

 

ng

 

ca

ca

 

0,033

0,0237

 

5,21

 

0,062

0,396

 

1

CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy

Tnh phần công vic:

- Cnh gii giao thông.

- Gii tỏa nh cây gy đổ, nhanh chóng gii phóng mt bng.

- Ct bng vết y gy, sơn vết ct.

- Dọn dp vsinh, thu gom cành lá, vn chuyn về vị trí theo quy đnh.

Đơn vtính: 1 cây

Mã hiu

Loi công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.06.00

Gii tỏa cành cây gy

Vt liu:

- n

- Vt liu khác

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy thi công:

- Cưa máy cm tay

- Xe thang cao 12m

 

kg

%

 

ng

 


Ca

ca

 

-

-

 

0,27

 


0,063

-

 

0,025

1,5

 

1,08

 


0,149

0,024

 

0,03

1,5

 

1,8

 


0,18

0,032

 

1

2

3

CX3.07.00 Cắt thp tán, khng chế chiu cao

Tnh phần công vic:

- Cnh gii giao thông.

- Ct thp n cây, khống chế chiu cao, tùy tng loi cây, tng loi cành cthmà ct sa theo yêu cầu kỹ, mthut, khống chế chiu cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá y, thu gom chuyn về vị ttheo quy đnh.

Đơn vị tính: 1 cây

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mc

Cây loi 1

Cây loi 2

CX3.07.00

Ct thp tán, khng chế chiu cao

Vt liệu:

- Sơn

- Xăng

- Vt liu khác

Nhân công:

- Bc thbình qn 4/7

Máy thi công:

- Xe thang cao 12m

- Ô tô ti 2,5 tn

 

Kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

 

0,125

0,09

1,5

 

4,05

 

0,135

0,1

 

0,15

0,108

1,5

 

5,4

 

0,18

0,1

 

1

2

CX3.08.00 Gphsinh cây cổ th

Tnh phần công vic:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

CX3.08.00

Gỡ phụ sinh cây cổ th

Nhân công:

- Bc thbình qn 4/7

Máy thi công:

- Xe thang cao 12m

- Ô tô ti 2,5 tn

 

công

 

ca

ca

 

7,2

 

0,162

0,1

CX3.09.00 Giải tỏa cây gy, đ

Tnh phần công vic:

- Nhn kế hoạch, kho sát hin trưng, thông báo ct điện.

- Chun bị dụng cgiao thông, cnh giới giao thông.

- Gii tỏa cây đổ ngã, xlý cành nhánh, thân cây, đào gc, vn chuyn về nơi quy đnh phm vi 5km, san phng hđào gc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vtính: 1 cây

Mã hiu

Loi công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.09.00

Gii tỏa cành cây gy, đ

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy thi công:

- Ô tô có cu tự hành 2,5T

- Cưa máy cm tay

 

ng

 

ca

ca

 

2,97

 

-

0,27

 

6,3

 

0,236

1,12

 

13,5

 

0,36

2,25

 

1

2

3

CX3.10.00 Đốn hcây sâu bnh

Tnh phần công vic:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiu

Loi công tác

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.10.00

Đn hcây sâu bệnh

Nhân công:

- Bc thbình quân 4/7

Máy thi công:

- Ô tô có cu tự hành 2,5T

- Cưa máy cm tay

- Xe thang cao 12m

 

ng

 

ca

ca

ca

 

2,92

 

-

0,5

-

 

11,43

 

0,282

1,48

0,11

 

19,35

 

0,394

2,97

0,23

 

1

2

3

CX3.11.00 Quét vôi gốc cây

Tnh phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1 m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vtính: 1 cây

hiu

Loi công tác

Thành phn hao phí

Đơn v

Định mức

Cây loi 1

Cây loi 2

Cây loi 3

CX3.11.00

Quét i gc cây

Vt liu:

- Vôi

- A dao

Nhân ng:

- Bc thbình quân 3,5/7

 

kg

kg

 

công

 

0,16

0,003

 

0,03

 

0,57

0,011

 

0,05

 

1,14

0,022

 

0,113

 

1

2

3

 

 

BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG

 

Stt

TÊN VÙNG

Đa phương trực thuộc

1

Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.

2

Vùng II

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.

3

Vùng III

TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi